Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Tải Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6, 7, 8, 9 năm 2020 - Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 6, 7, 8, 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.7 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Năm học: 2018-2019</b>


<b>MƠN: TỐN 6</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính</b>


a/


1 5 4 14


5 19 5 19


 


  


b/


1 11 1 5 4


. .


5 16 5 16 5 


c/ 25% -
11



2 + 0,5.
3


8 d/


2


0
0


1 5 7 1


: 36 . 8


6 24 25 3




   


  


   




   


<b>Câu 2: (2,5 điểm) Tìm x</b>



a/


<i>x −</i>1


2=
3


4 b/


2 3

5



3 4

<i>x</i>



6



c/


2 1 2


3 <i>x</i>  3 3


<b>Câu 3: (1,5 điểm) </b>


Trong đợt phát động vì Trường Sa thân yêu. Học sinh ba lớp 6A; 6B; 6C đóng góp được


140 quyển sách trong đó số sách lớp 6 A góp được chiếm 1<sub>5</sub> số quyển sách của ba lớp. Số


sách lớp 6B góp được chiếm 25% số quyển sách của ba lớp. Hỏi mỗi lớp góp được bao nhiêu
quyển sách?


<b>Câu 4: (2 điểm) </b>



Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz sao cho <i>x ^O y=70</i>0 <sub> và</sub>
<i>x ^O z=140</i>0


a/ Tính góc yOz


b/ Hỏi tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz khơng? Vì sao?


c/ Vẽ tia Ot là tia đối của tia Ox và vẽ tia Om là tia phân giác của góc yOt. Tính góc
xOm


<b>C</b>


<b> âu 5: ( 1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

STT Giá cũ (đơn vị đồng) Giá mới (đơn vị đồng)


1 90000


2 120000


3 300000


4 850000


Em hãy giúp người bán hàng tính giá mới


<b></b>


---HẾT---ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b><sub>HƯỚNG DẪN CHẤM</sub></b>



<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2018-2019</b>


<b>MƠN TỐN 6</b>


<b>Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính</b>


a/


1 5 4 14


5 19 5 19


 
  
=

(


1
5+
4
5

)

+

(



<i>− 5</i>


19 +


<i>−14</i>


19

)

=1+(−1)=0 0,25+0,25+0,25


b/



1 11 1 5 4


. .


5 16 5 16 5  <sub>= </sub> 1<sub>5</sub>

(

11<sub>16</sub> + 5
16

)

+


4
5=


1
5+


4


5=1 0,25+0,25+0,25


c/ 25% - 11


2 + 0,5.
3
8 =
1
4<i>−</i>
3
2+
1
2.
3


8=
1
4<i>−</i>
3
2+
3
16=


<i>4 − 24+3</i>


16 =


<i>−17</i>


16
0,25+0,25+0,25


d/

(

<i>−1</i><sub>6</sub>

)


2


: 5


<i>− 24</i>+

(



7


25 <i>− 36 %</i>

)

.

|

<i>− 8</i>
1
3

|

=



1
36 .


<i>− 24</i>


5 +

(


7
25 <i>−</i>


9
25

)

.


25


3 0,25


= <sub>15</sub><i>− 2</i>+<i>−2</i>
25 .


25


3 0,25


= <sub>15</sub><i>− 2</i>+<i>−2</i>
3 =


<i>−12</i>


15 =



<i>− 4</i>


5 0,25


<b>Câu 2: ( 2,5 điểm) Tìm x</b>


a/ <i>x −</i>1


2=
3


4 nên <i>x=</i>
3
4+


1


2 <b> do đó </b> <i>x=</i>
5


4 0,5+0,25


b/ <sub>3</sub>2+3
4 <i>x=−</i>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c/


2 1 2



3 <i>x</i>  3 3


ta có

|

2<sub>3</sub>+<i>x</i>

|

=1 0,25


nên <sub>3</sub>2+<i>x=1</i> hoặc 2


3+<i>x=− 1</i> 0,25


cho nên <i>x=1−</i>2


3 hoặc <i>x=−1 −</i>
2


3 0,25


Do đó <i>x=</i>1


3 hoặc <i>x=−</i>
5


3 0,25


<b>Câu 3: (1,5 điểm)</b>


Số sách lớp 6A góp được là: 140. 1<sub>5</sub> = 28 (quyển) 0,5


Số sách lớp 6B góp được là : 140.25% = 35 (quyển) 0,5
Số sách lớp 6C góp được là: 140 – (28 + 35) = 77(quyển) 0,5



<b>Câu 4: (2 điểm)</b>


a/Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có <i>x ^O y <x ^O z</i>

(

700<sub><140</sub>0

<sub>)</sub>



nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 0,25


Ta có <i>x ^O y + y ^O z=x ^O z</i> 0,25


700+<i>y ^O z=140</i>0 0,25


<i>y ^O z=70</i>0 0,25


b/ Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz và <i>x ^O y= y ^O z</i> 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c/ Lý luận và tính đúng góc tOy = 1100


lý luận và tính đúng góc mOt = 550 <sub>0,25</sub>


lý luận và tính đúng góc xOm = 1250 <sub>0,25</sub>


<b>Câu 5: (1 điểm)</b>
Giá mới là:


Mặt hàng 1: 63000 đồng 0,25


Mặt hàng 2: 84000 đồng 0,25


Mặt hàng 3: 210000 đồnjg 0,25


Mặt hàng 4: 595000 đồng 0,25



Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm để chấm
Bài hình học khơng vẽ hình khơng chám điểm tự luận


Vẽ hình đúng đến câu nào chấm điểm câu đó


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Năm học: 2018-2019</b>


<b>MƠN:TỐN 7</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1: (2 điểm) </b>


<b>Trong đợt thi đua chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3, số điểm tốt của các bạn</b>
<b>lớp 7A được ghi lại như sau:</b>


16 18 17 16 17 18 16 20


17 18 18 18 16 18 15 17


17 15 15 16 17 15 17 16


16 18 17 18 17 15 15 15


a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?


b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, (làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất). Tìm


mốt của dấu hiệu?


<b>Câu 2: (1,5 điểm) Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức sau:</b>


a) 3x2<sub> y</sub>3<sub>z . (–2x</sub>2<sub>y</sub>5 <sub>) </sub> <sub>b) </sub>



3


2 3 3 2


3


xy z . 2x yz .xy


8 <sub> </sub>


<b>Câu 3: (1 điểm) Thu gọn đa thức sau rồi tính giá trị của đa thức đó tại x = 1; y = -3</b>


M = 2xy2<sub> + 2xy - 1 – </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

4 3 4


4 3 4 3 3


( ) 5 5 6 5 12


( ) 8 2 2 4 5 15 2



<i>A x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


      


a) Thu gọn và sắp xếp đa thức A(x), B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tính A(x) + B(x)


c) Tính A(x) – B(x)
<b>C</b>


<b> âu 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vng góc với BC tại H</b>
a) Biết BH = 6 cm, AH = 8 cm. Tính AB và so sánh các góc của tam giác AHB
b) Chứng minh <i>AHB</i><i>AHC</i><sub>và H là trung điểm BC</sub>


c) Từ H vẽ đường thẳng song song với AC cắt cạnh AB tại K.Chứng minh tam giác AKH
cân và K là trung điểm cạnh AB


d) Tia CK cắt AH tại G và cắt đường thẳng vẽ từ B song song với AC tại M. Chứng minh
tam giác BKM bằng tam giác AKC và AC + BC > 3CG


<b>Câu 6: (1 điểm) Hằng ngày bạn Nam học sinh lớp 7A lập kế hoạch cho thời gian học như sau: </b>
1 Xem lại kiến thức mới học x phút


2 Học thuộc 10 từ vựng Tiếng Anh x phút
3 Học các môn học thuộc (x + 20) phút
4 Học các môn khác (7x) phút



a) Viết biểu thức biểu thị thời gian học cả 4 nội dung trên của bạn Nam?


b) Nếu Nam học hết 2 giờ thì mỗi nội dung trên được Nam thực hiện trong bao nhiêu phút?
<b> HẾT </b>


---ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b><sub>HƯỚNG DẪN CHẤM</sub></b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2018-2019</b>


<b>MƠN: TỐN 7</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>


a/ Dấu hiệu: Điểm tốt của học sinh lớp 7 A 0,25


Số các giá trị: 32 0,25


x n x.n


<i>X =</i>534


32 <i>≈ 16 , 7</i>


15 7 105


16 7 112


17 9 153



18 8 144


20 1 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cột dấu hiệu đúng 0,25. Cột tần số đúng 0,5 (sai 1 giá trị -0,25)
Cột x.n đúng 0,25. Số trung bình cộng đúng 0,25


M0 = 17 (0,25)


<b>Câu 2: (1,5 điểm) thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau</b>


a/ 3x2<sub> y</sub>3<sub>z . (–2x</sub>2<sub>y</sub>5 <sub>) = - 6x</sub>4<sub>y</sub>8<sub>z có bậc là 13</sub> <sub>0,5 + 0,25</sub>


b/



3


2 3 3 2


3


xy z . 2x yz .xy


8 <sub>= </sub>


3
8xy


2



<i>z</i>3<i>4 x</i>9<i>y</i>3<i>z</i>6xy=3
2<i>x</i>


11


<i>y</i>6<i>z</i>9


0,25 + 0,25


bậc của đơn thức là 26 0,25


<b>Câu 3: (1 điểm) Thu gọn đa thức sau rồi tính giá trị của đa thức đó tại x = 1; y = -3</b>


M = 2xy2<sub> + 2xy - 1 – </sub>


1


2<sub>xy</sub>2<sub> - 2xy + 3</sub>


<i>M=</i>3


2xy
2<sub>+2</sub>


0,5


<i>M=</i>3


2<i>. 1(− 3)</i>


2


+2=31


2 0,5


<b> Câu 4: (1,5 điểm)</b>


a/ thu gọn và sắp xếp đúng A = 6x4<sub> + 6x</sub>3<sub> – 5x – 17</sub> <sub>0,25</sub>
B = 6x4<sub> + 4x</sub>3<sub> -5x – 15</sub> <sub>0,25</sub>
b/ tính A(x) + B(x) = 12x4<sub> + 10x</sub>3<sub> – 10x – 32 (0,5) sai một hạng tử - 0,25</sub>
c/ tính A(x) – B(x) = 2x3<sub> +2x</sub>3<sub> -2 (0,5) sai một hạng tử - 0,25</sub>
<b>Câu 5: (3 điểm)</b>


a/ Tính AB và so sánh các góc của tam giác AHB (1 điểm)
Xét tam giác AHB vng tại H có


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

AB2<sub> = 100 nên AB = 10cm</sub> <sub>0,25</sub>
Vì BH < AH < AB (6cm < 8cm < 10cm) 0,25
Do đó <i>B ^A H < A ^B H< A ^H B</i> (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện) 0,25


b/ Chứng minh tam giác AHB = tam giác AHC và H là trung điểm BC (0,75 điểm)
Xét tam giác AHB và tam giác AHC có


AB = AC (cạnh bên của tam giác cân ABC) 0,25


AH là cạnh chung


Góc AHB=góc AHC = 900<sub> (gt)</sub>



Nên tam giác AHB = tam giác AHC (cạnh huyền –cạnh góc vng) 0,25
cho nên HB = HC suy ra H là trung điểm BC 0,25


c/ Chứng minh tam giác AKH cân và K là trung điểm AB (0,75 điểm)
Xét tam giác AKH có góc AHK = góc HAC (2 góc so le trong)


Mà góc HAC = góc KAH (2 góc tương ứng)


Nên góc AHK = góc KAH cho nên tam giác AHK cân tại K 0,25


Chứng minh đúng tam giác HKB cân tại K 0,25


Nên KA = KB = KH.Suy ra K là trung điểm AB 0,25


d/ Chứng minh AC + BC > 3CG (0,5 điểm)


Học sinh chứng minh đúng tam giác BKM = tam giác AKC (g-c-g) 0,25
Ta có hai trung tuyến AH và CK cắt nhau tại G nên G là trọng tâm của


tam giác ABC


<b> Áp dụng bất đẳng thức tam giác vào tam giác CBM có </b>
Ta có CB + BM > CM


Mà BM = AC và CK = KM (vì tam giác BKM = tam giác AKC)


Nên BC + AC > 2CK mà CK = 3<sub>2</sub>CG <sub>(tính chất trọng tâm)</sub>


Vậy BC + AC > 3 CG 0,25



<b>C</b>


<b> âu 6: (1 điểm)</b>


a/ Biểu thức biểu thị thời gian học cả 4 nội dung của bạn Nam là:


x + x + x + 20 + 7x = 10x + 20 (phút) 0,5
b/ Vì mổi ngày bạn Nam học hết 2 giờ = 120 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Vậy thời gian xem lại kiến thức là 10 phút
Thời gian học từ vựng là 10 phút


Thời gian học các môn học thuộc là 30 phút


Thời gian học các môn khác là 70 phút 0,25


Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm để chấm
Bài hình học khơng vẽ hình khơng chám điểm tự luận


Vẽ hình đúng đến câu nào chấm điểm câu đó


<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Năm học: 2018-2019</b>


<b>MƠN:TỐN 8</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút</i>


<b>Câu 1: (3.0 điểm) </b>



Giải các phương trình sau:


a/

x + 2 = -6x +16

b/


c/

x(x + 1) = x

2

<sub>- 7x + 16</sub>

<sub>d/ </sub>


<b>Câu 2: (1.5 điểm)</b>


Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm


a/ 4x – 3 > 3(x – 2) b/
<b>Câu 3: (1.0 điểm)</b>


Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 42 km/h; lúc về ô tô
chạy với vận tốc bé hơn vận tốc lúc đi 6 km/h. Vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 50
phút. Tính chiều dài quãng đường AB


<b>Câu 4: (1.0 điểm)</b>


Một khúc gỗ dạng hình hộp chữ nhật dài 150cm; rộng 50cm; cao 40cm
a/ Tính thể tích khúc gỗ đó


b/ Tính tiền khúc gỗ đó, biết rằng mỗi một mét khối giá 3 triệu.
<b>Câu 5: (3.0 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a/ Chứng minh: ∆AEB ~ ∆AFC, từ đó suy ra AF.AB = AE.AC


b/ Chứng minh:


c/ Vẽ DM vng góc với AB tại M.Qua M vẽ đường thẳng song song với EF cắt AC tại


N. Chứng minh: DN vng góc với AC


d/ Gọi I là trung điểm của HC. Chứng minh: ∆FAC ~ ∆FHB và FA.FB = FI2<sub> – EI</sub>2
<b>Câu 6: (0.5 điểm)</b>


Có 17 tờ tiền giấy gồm 2 loại mệnh giá 20000 đồng (Hai mươi ngàn đồng) và 50000
đồng (Năm mươi ngàn đồng). Biết rằng tổng giá trị tiền là 580000 đồng (Năm trăm tám mươi
ngàn đồng). Tính số tờ mỗi loại.


<b> Hết </b>


---ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>


<b>Năm học 2018-2019</b>
<b>MƠN: TỐN KHỐI 8</b>


<b>Câu 1: Giải phương trình</b>


a/

x + 2 = -6x +16

<=> 7x = 14 <= > x = 2 0.75đ


b/ MSC:6


<=>3(10-3x)=2(6x + 1) <=>30 – 9x = 12x + 2 <=>21x=28 < =>x = 4/3 0.75 đ
c/

x(x + 1) = x

2

<sub>- 7x + 16</sub>



<=>x

2

<sub> + x = x</sub>

2

<sub> - 7x + 16 <= >8x =16< =>x=2</sub>

<sub>0.75 đ</sub>




d/ MTC: (x-2)(x+2); x ≠ ±2


<= > (x-2)(x-2)+3(x+2) = x2<sub> – 11 <=>x</sub>2<sub> - 4x +4+3x+6=x</sub>2<sub> -11 <=>x=15 0.25x3</sub>
<b>Câu 2:a/ 4x – 3 > 3(x – 2) <=> 4x – 3 > 3x – 6 <=> x >-3 </b>


0.25x2


///////////// ( 0.25


-3 0


b/ MSC: 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

]/ / / / / / / / / / / 0.25


0 5


<b>Câu 3:Gọi quãng đường AB là x (x > 0, km)</b> 0.25


Thời gian lúc đi là

;

thời gian lúc về là 0.25


Ta có phương trình : 0.25


Vậy quãng đường AB dài 210 km 0.25


<b>Câu 4:a/Thể tích hình hơp chữ nhật V=a.b.c</b> 0.25


V=1,5.0,5.0,4=0.3m3 <sub>0.5</sub>



b/ Tính tiền khúc gỗ: 3000000.0.3 = 900000 0.25
<b>Câu 5:</b>


I
N


M


H


D


E
F


A


B C


a/ / Chứng minh: AEB ~ AFC từ đó suy ra AF.AB = AE. AC (1 điểm)
Xét ∆AEB và ∆AFC có


Góc BAC chung


<i>A ^E B=A ^F C=90</i>0 <sub>(vì BE </sub> <i><sub>AC ;CF</sub><sub>⊥ AB</sub></i> <sub>)</sub>
Nên ∆AEB ~∆AFC


Do đó AE<sub>AF</sub> =AB


AC <i>⇒ AF. AB=AE. AC</i>



0.25
0.25


0.25
0.25
b/ Chứng minh: =


Xét ∆AEF và ∆ABC có:
Góc BAC chung


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cho nên ∆AEF ~∆ABC (cgc)
Do đó <i>A ^E F= A ^B C</i> (hai góc tương ứng)


0.25
0.25
0.25
c/ Chứng minh DN vng góc ACta có DM song song HF ( cùng vng góc AB)


nên AF<sub>AM</sub>=AH


AD (định lý Ta let)


mà AF<sub>AM</sub>=AE


AN (định lý Talet vì EF song song MN)


nên AE<sub>AN</sub>=AH
AD



ta được HE song DN (định lý Talet đảo)
Do đó DN vng góc AC


0.25


0.25


0.25


d/ Chứng minh ∆FAC ~∆FHB và FA.FB = FI2<sub> – EI</sub>2
Chứng minh đúng ∆ FAC ~∆FHB (g g)


Ta có FA.FB = FH.FC = (FI – IH)(FI + IC) = (FI _ IC)(FI + IC)
(vì I là trung điểm HC)


Ta được FA.FB = FI2<sub> – IC</sub>2<sub> mà IC = IE (trung tuyến ứng với cạnh huyền)</sub>
Vây FA.FB = = FI2<sub> – EI</sub>2


0.25


0.25


<b>Câu 6: Lập luận và làm đúng cho trọn điểm</b> 0.5đ


Gọi số tiền giấy loại 50000 là x, loại 20000 là 17-x
50000x + 20000(17 – x ) = 580000


30000x=240000
x = 8



Vậy loại 50000đồng có 8 tờ, loại 20000đồng có 9 tờ


Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm theo hướng dẩn để chấm
Bài hình học khơng vẽ hình khơng chấm phần tự luận


Vẽ hình đúng đến câu nào chấm câu đó


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>Năm học: 2018-2019</b>


<b>MƠN:TỐN 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau</b>


a/ 2x2<sub> +7x – 4 = 0</sub> <sub>b/ x</sub>4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>


<b>Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số</b>


2


1


y x


2


có đồ thị là (P)
a) Vẽ đồ thị (P)



b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D):


1


y x 1


2


 


bằng phép toán


<b>Câu 3: (1 điểm) Không dùng công thức nghiệm để giải phương trình 3x</b>2 <sub>+ 5x - 6 = 0</sub>
a/ Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2


b/ Tính giá trị của biểu thức: A =

(

<i>x</i>1<i>−1</i>

) (

<i>x</i>2<i>−1</i>

)

+<i>x</i>12+<i>x</i>22


<b>Câu 4: (1 điểm) </b>


Một trường tổ chức cho 250 người bao gồm giáo viên và học sinh đi tham quan Đại
Nam. Biết giá vào cổng của một giáo viên là 80000 đồng, của một học sinh là 60000 đồng.
Nhân ngày giỗ Tổ Hùng Vương nên được giảm 5% cho mỗi vé vào cổng, vì vậy mà nhà trường
chỉ phải trả số tiền là 14535000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên? Bao nhiêu học sinh?


<b>Câu 5: (1 điểm) </b>


Bạn Nam và nhóm bạn học sinh lớp 9A cùng đi mua bánh. Các bạn vào hai cửa hàng A
và B thì thấy giá một cái bánh ở cả hai cửa hàng đều là 8000 đồng nhưng mỗi cửa hàng có hình


thức khuyến mãi khác nhau như sau:


Cửa hàng A có chương trình khuyến mãi sau: ”Mua 5 cái bánh được tặng thêm 1 cái bánh miễn
phí“


Cửa hàng B thì giảm giá 15% cho mỗi cái bánh nếu khách hàng mua từ 4 cái bánh trở lên
Bạn Nam và nhóm bạn muốn mua 14 cái bánh thì nên chọn cửa hàng nào thì có lợi hơn?
<b>Câu 6: (1điểm) </b>


Cho một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình vẽ. Hãy tính tổng diện
tích vải của cái mũ đó, biết rằng vành mũ hình trịn và ống mũ hình trụ (lấy <i>π ≈ 3 , 14</i> <sub>) và làm </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 7: (3 điểm) </b>


Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC). Vẽ đường trịn tâm O có đường kính BC cắt hai
cạnh AB và AC theo thứ tự tại F và E. Gọi H là giao điểm của BE và CF;AH cắt BC tại D. Gọi
I là trung điểm AH


a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp đường trịn tâm I và AD vng góc BC


b/ Chứng minh tứ giác OEIF nội tiếp và 5 điểm O;D;F;I;E cùng thuộc một đường tròn
c/ Cho biết BC = 6cm và góc A = 600<sub>. Tính độ dài OI</sub>


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2 <b><sub>HƯỚNG DẪN CHẤM</sub></b>


<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b>Năm học 2018-2019</b>


<b>MƠN :TỐN 9</b>



<b>Câu 1: (2 điểm) Giải các phương trình sau:</b>
a/ / 2x2<sub> +7x – 4 = 0</sub>


Tính đúng <i>Δ</i> = 81 0,5


Giải đúng <i>x</i><sub>1</sub>=1


2 và x2 = -4 0,25+0,25


b/ / x4<sub> – 5x</sub>2<sub> + 4 = 0</sub>
đặt t = x2 <sub>(</sub><i><sub>t ≥ 0</sub></i><sub>)</sub>


phương trình theo ẩn t là : t2<sub> – 5t + 4 = 0</sub> <sub>0,25</sub>


giải đúng t1 = 1 và t2 = 4 0,25+0,25


Vậy phương trình ban đầu có nghiệm là : <i>±1 ;± 2</i> 0,25


<b>Câu 2: (1 điểm) Cho hàm số</b>


2


1


y x


2


có đồ thị là (P)



a/ lập bảng giá trị của (P) đúng 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b/ Phương trình hồnh độ giao điểm: 1<sub>2</sub><i>x</i>2=<i>−</i>1


2<i>x+1</i> 0,25


Tính đúng tọa độ giao điểm là (1; 1<sub>2</sub> ) và ( -2 ; 2) 0,25


<b>Câu 3: (1 điểm) Khơng dùng cơng thức nghiệm để giải phương trình 3x</b>2 <sub>+ 5x - 6 = 0</sub>
a/ a = 3 và c = -6 ; a và c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 0,25


b/ Tính đúng <i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−</i>5


3 và x1x2 = -2 0,25+0,25


: A =

(

<i>x</i>1<i>−1</i>

) (

<i>x</i>2<i>−1</i>

)

+<i>x</i>1
2


+<i>x</i>2
2


A = x1x2 – x1 – x2 + 1 + (x1 + x2)2 – 2x1x2


A= (x1 + x2)2 - (x1 + x2) –x1x2 + 1


A =

(

<i>−</i>5<sub>3</sub>

)


2


<i>−</i>

(

<i>−</i>5


3

)

<i>−(− 2)+1==</i>
67


9 0,25


<b>Câu 4: (1 điểm)</b>


Gọi x là số giáo viên tham gia ( x nguyên dương)
y là số học sinh tham gia ( y nguyên dương )


Tiền vé vào cổng của giáo viên (80000 – 80000.5%)x= 76000x


Tiền vào cổng của học sinh : (60000 – 60000.5%)y = 57000y 0,25
Ta có hệ phương trình


¿


<i>x + y=250</i>


<i>76000 x +57000 y=14535000</i>


¿{


¿


0,25


Giải đúng



¿


<i>x =15</i>
<i>y=235</i>


¿{


¿


0,25


Vậy số giáo viên là 15 và số học sinh là 235 0,25
<b>Câu 5: (1 điểm)</b>


Vì nhóm bạn Nam mua 14 cái bánh


Hình thức khuyến mãi của cửa hàng A mua 5 bánh tặng 1 bánh thì nhóm bạn Nam chỉ
cần mua 12 bánh nên số tiền mua bánh là : 12.8000 = 96000 đồng 0,5
Hình thức khuyến mãi của cửa hàng B giảm 15% mổi bánh khi mua từ 4 bánh trở lên
Nên số tiền mua 14 bánh là 8000.14.85% = 95200 đồng 0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 6: (1 điểm) </b>


Gọi S là diện tích vải làm mủ nên S = S(vành mủ) + S(ống mủ)
S(vành mủ) = <i>πr</i><sub>1</sub>2<i>− πr</i>


22=<i>π 17 .5</i>


2



<i>− π 7,5</i>2 250.3,14 = 785 (cm2<sub>)</sub>
0,25


S(ống mủ) = S(xung quanh hình trụ) + S (đáy) = <i>π 7,5 . 35+π 7,5</i>2
0,25


S(ống mủ) <i>318 ,75 . 3 ,14=1000 , 875</i> cm2
0,25


Vậy S = 785 + 1000,875 = 1785.875 1786 cm2
0,25


<b>Câu 7: (3 điểm)</b>


a/ Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp và AD vuông góc BC (1 điểm)
Xét tứ giác AEHF


Ta có góc BEC = góc BFC = 900<sub> (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)</sub>
0,25


Ta được <i>A ^E H+ A ^F H=180</i>0 (BE vng góc AC và CF vng góc AB)


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tan giác ABC có hai đường cao BE;CF cắt nhau tại H nên H là trực tâm


Do đó AD là đường cao nên AD vng góc BC 0,25


b/ Chứng minh tứ giác OEIF nội tiếp và 5 điểm O;D;F;I;E cùng thuộc một đường tròn (1
điểm)



Xét tứ giác OEIF có:


<i>E ^I F+E ^O F=2 E</i>~<i>A F +2 E ^C F=2 . 90</i>0=1800 (góc nội tiếp và góc ở tâm)


0,25


Nên tứ giác OEIF nội tiếp 0,25


Chứng minh đúng tam giác OIE = tam giác OIF(ccc)


Nên góc OEI = góc OFI mà <i>O ^E I +O ^F I =180</i>0 <sub>(định lý tứ giác nội tiếp)</sub>
Cho nên góc OEI = 900


Tứ giác ODIE nội tiếp (vì <i>O ^E I +O ^D I=180</i>0 ) 0,25


Do đó 5 điểm O.D,F,I,E cùng thuộc đường tròn 0,25


c/ Cho biết BC = 6cm và góc A = 600<sub>.Tính độ dài OI (1 điểm)</sub>
Chứng minh đúng tam giác BEC đồng dạng tam giác AEH (gg)


Nên BE<sub>AE</sub>=BC


AH <i>⇒ AH=BC.</i>


AE


BE 0,25


Mà AE



BE=cot gBAE=cot g 60
0


=

3
3
0,25


AH = 6.

3


3 =2

3 nên IE =

3 cm
0,25


Ta được OI =

<sub>√</sub>

32+(

3)2=

12=2

3 cm 0,25


Lưu ý: Học sinh có cách làm khác Giáo viên vận dụng thang điểm để chấm
Bài hình học khơng vẽ hình khơng chám điểm tự luận


Vẽ hình đúng đến câu nào chấm điểm câu đó


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Đề kiểm tra 1 tiết hoá 10 chuyên THPT chuyên huỳnh mẫn đạt (kèm đáp án)
  • 14
  • 786
  • 3
  • ×