Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Tải 2 Đề thi Olympic lớp 11 môn Toán Sở GD&ĐT Quảng Nam - Đề thi học sinh giỏi môn Toán 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.16 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG NAM</b> <b>KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018</b>


<i> (Đề thi có 01 trang)</i>


Mơn thi: <b>TOÁN - Lớp: 11</b>


<i><b> Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>Câu 1 (3,0 điểm). </b>


a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: sin<i>x</i> 5 6cos2<i>x</i><sub> trên đoạn </sub> 2 ;







 


 


 <sub>.</sub>


b. Giải phương trình: 3<i>cosx</i> 1 4 <i>cos x</i>3  3<i>sin x</i>3 .
<b>Câu 2 (4,0 điểm). </b>


a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy

 

<i>un</i> biết:


1 1 1



(n N*)


1 2 2


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


    


   <sub>.</sub>


b. Cho dãy

 

<i>un</i> <sub> biết </sub><i>u </i>1 2 và 1 3 4
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <sub> với </sub><i><sub>n N</sub></i><sub></sub> <sub>*</sub>


Tìm số hạng tổng quát của dãy

 

<i>un</i> <sub>. Tính </sub> 1


lim <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <sub>.</sub>
<b>Câu 3 (4,0 điểm). </b>


a. Gọi <i>X</i> <sub> là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( không nhất thiết đôi một khác nhau )</sub>


được thành lập từ các chữ số 2,0,1,8. Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ tập <i>X</i> <sub>. Tính xác suất để</sub>
phần tử được chọn là số chia hết cho 3 .


b. Trên 2 đường thẳng song song <sub>và </sub><i>d</i> <sub>, ta lần lượt gắn vào đó </sub><i>m</i> <sub>điểm và </sub><i>n</i><sub> điểm</sub>


sao cho <i>m n</i> 17 (<i>m n N</i>,  *). Tìm <i>m</i> , <i>n</i> để số các tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong 17
điểm phân biệt ở trên là lớn nhất.


<b>Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số </b>

 



2


6


2


| 2 |


5 2


<i>x x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>


  






<sub></sub> 


 <sub></sub>




Xét tính liên tục của hàm số <i>f x</i>

 

tại điểm <i>x </i>2.
<b>Câu 5 (3,0 điểm). </b>


Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn

 

<i>C</i> : <i>x</i>2 <i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 và điểm


1
( 3, )


<i>A </i> <sub>. Gọi </sub><i><sub>I</sub></i> <sub> là tâm của đường tròn </sub>

 

<i>C</i> <sub>. </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là điểm thay đổi trên </sub>

<sub> </sub>

<i>C</i> <sub> sao cho ba</sub>
điểm <i>A M I</i>, , không thẳng hàng. Tia phân giác góc <i>AIM</i> cắt đường thẳng <i>AM</i> tại <i>N</i>.
Gọi

 

<i>K</i> là tập hợp các điểm <i>N</i> khi <i>M</i> thay đổi trên

 

<i>C</i> . Viết phương trình đường

 

<i>K</i> .
<b>Câu 6 (4,0 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình thoi cạnh <i>a</i>, <i>BD</i> <i>a</i><sub>. Cạnh bên </sub><i>SA</i><sub> </sub>


vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

và <i>SA</i> <i>a</i><sub> . </sub>


a. Tính <i>cosin</i> góc giữa 2 đường thẳng <i>SB</i> và <i>AD</i>.


b. Gọi ( )

là mặt phẳng qua <i>A</i> song song với <i>BD</i> và cắt cạnh <i>SC</i> tại <i>M</i> sao cho

khoảng cách từ <i>C</i> đến mặt phẳng ( )

bằng 3 lần khoảng cách từ <i>S</i> đến mặt phẳng ( )

.
Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( )

và hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>––––––––––– Hết ––––––––––––</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG NAM</b> <b> KỲ THI OLYMPIC QUẢNG NAM NĂM 2018</b>


<b> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b> <b> Mơn thi: TỐN Lớp : 11</b>


<i> Đáp án gồm 05 trang</i> <b> </b>


()


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>1</b>


<i>a. Tính tổng các nghiệm của phương trình: </i>sin<i>x</i> 5 6 cos2<i>x<sub> trên đoạn </sub></i> 2 ;





 
 
 <i><sub>.</sub></i>
<b>1,5</b>
2 2



sin<i>x</i> 5 6cos <i>x</i>  6s<i>in x</i>sin<i>x</i>1 0


1 1


sinx ; sinx


2 3
  

1
sinx
2



( x[ 2 , ]






)  x =6




1
sinx
3


( x[ 2 , ]







)  x =


1
arcsin


3<sub> , x =   </sub>


1
arcsin
3
0.25
0.25
0.25
0.25


<i> Tổng các nghiệm phương trình trên </i>[ 2 , ]






là 6





+


1
arcsin


3<sub>+  </sub>


1
arcsin


3<sub> = </sub>
5


6


0.5


<i>b/ Giải phương trình: 3cosx </i>

<i>1 = 4cos3x </i>

3<i> sin3x.</i> <b>1,5</b>


3cosx 1 = 4cos3<sub>x </sub> 3<sub> sin3x  1 = 4cos</sub>3<sub>x 3cosx </sub> 3<sub> sin3x</sub>
 1 = cos3x  3 sin3x  3 sin3x  cos3x =1


 sin ( 3x 6




) =


1



2<sub>  sin ( 3x </sub>6


) = sin 6




 3x 6




= 6




+ k2 hoặc 3x  6




=


5
6


+ k2 ( k  <sub> )</sub>


0.25
0.25


0.25
0.25
+0,5
<b>2</b>


<i>a. Xét tính tăng giảm và bị chặn của dãy (un) biết </i>


1 1 1


1 2 2


<i>n</i>
<i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


   


   <i><sub>.</sub></i> <b>1.5</b>


Ta có: 0 < un =


1 1 1 1


... 1


1 2 3 2 1


<i>n</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>   <i>n</i><i>n</i>  <sub>,  n N* </sub>




 (un) bị chặn.


1


1 1 1 1 1 1 1 1 1


... ( ... )


2 3 2 2 1 2 2 1 2 3 2


1 1 1 1 1


0


2 1 2( 1) 1 2 1 2( 1)


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


            



      


     


    


 (un) là dãy tăng.


0,25
+ 0,25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0.25


<i>b. Cho dãy (un) biết u1 = 2 và </i> 1 3 4


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <i><sub> với n</sub></i>

<i>N*.</i>


<i> Tìm số hạng tổng quát của dãy (un) . Tính </i> 1


lim <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>



<i>u</i> <sub></sub> <i><sub> .</sub></i> <b>2,5</b>


<i><b>. + Tìm số hạng tổng quát của dãy (u</b><b>n</b><b>)</b></i>


Ta có: 1 3 4


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   <i>u</i>  (1)


 Tìm số α : 1 .4 1 3.( .4 )


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>   <i>u</i> 


    (2)


1


(1),(2) (3.4<i>n</i> 4 ) 4<i>n</i> <i>n</i> 1


  


    



 (2) viết lại: 1 4 1 3.( 4 )


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i>


   


Xét dãy (vn) với v1=2, vn+1= 3vn ( n  1) - ở đây vn =un4n<sub>.</sub>
Khi đó vn = 2. 3n1<sub>  un4</sub>n<sub> = 2. 3</sub>n1<sub>  un = 4</sub>n<sub> 2. 3</sub>n1


0.5
0.25


0.25
0.5
0.5


<i><b> + Tính </b></i> 1


lim <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i><b><sub> .</sub></b></i>


1


1 1



1


4 2.3 4 1


lim lim lim


4 2.3 4 4


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i>




 






  


 <sub> </sub>



0.5


<b>3</b> <i>a. Gọi X</i> <i><sub> là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số ( khơng nhất thiết đôi một</sub></i>
<i>khác nhau ) được thành lập từ các chữ số </i>2,0,1,8.<i> Chọn ngẫu nhiên một phần tử từ</i>
<i>tập X</i> <i><sub> . Tính xác suất để phần tử được chọn là số chia hết cho </sub></i>3<sub> .</sub>


<b>2,0</b>


Gọi số được chọn là <i>a a a a </i>1 2 3 ( 1 0)


Tính số phần tử của khơng gian mẫu: <i>n  </i>

 

3.4.4 48


0.5


Gọi A là biến cố: ‘‘ số được chọn là số chia hết cho 3 ’’


1 2 3


<i>a a a</i> <sub>chia hết cho 3 khi: </sub>

<i>a</i>1<i>a</i>2<i>a</i>3

<sub> chia hết cho 3.</sub>


Liệt kê các số gồm: 111,222,888, và hoán vị của các bộ số (2;2;8); (8;8;2); (1;2;0) ;


(1;8;0) . (Lưu y, chữ số <i>a </i>1 0) .


Do đó số kết quả thuận lợi để có A là <i>n A </i>

 

17


Vậy xác suất cần tìm:

 



(A) 17


( ) 48


<i>n</i>
<i>P A</i>


<i>n</i>


 


 <sub> </sub>


0.5


0.5


0.5


<i>b. Trên </i>2<i><sub>đường thẳng song song </sub></i><i><sub> và </sub>d<sub>, ta lần lượt gắn vào đó </sub>m</i> <i><sub>điểm và</sub></i>


<i>n<sub> điểm sao cho </sub>m n</i> 17 <i><sub>(</sub>m n N</i>,  *<i><sub>). Tìm </sub>m</i> <i><sub>, </sub><sub>n</sub><sub> để số các tam giác có </sub></i><sub>3</sub><i><sub> đỉnh là</sub></i>


3<i><sub> điểm trong </sub></i>17<i><sub> điểm phân biệt đã cho là lớn nhất.</sub></i>


<b>2.0</b>


Mỗi tam giác cần xác lập có 1 đỉnh nằm trên một đường thẳng và 2 đỉnh nằm trên
đường thẳng còn lại.


Trường hợp 1: Một trong hai số m hoặc n là bằng 1  chẳng hạn m =1, khi đó n =16 và



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trường hợp 2: m, n đều lớn hơn 1.
Số các tam giác có được từ 17 điểm này là


2 2


2 2


2 2


2 2


( 1) ( 1)


. . .
2 2
15
.( 2)
2 2
15 15


.4 .[( ) ( ) ]


8 8


15


.[17 ( ) ]
8


15 15



(17 1 ) .288 540.


8 8


<i>n</i> <i>m</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m C</i> <i>nC</i> <i>m</i> <i>n</i>


<i>mn</i>


<i>m n</i> <i>mn</i>


<i>mn</i> <i>m n</i> <i>m n</i>


<i>m n</i>
 
  
   
    
  
   


Dấu bằng xảy ra khi |mn| =1, m,n  N*
 m=9 , n=8 hoặc ngược lại.


Kết luận : Số tam giác là lớn nhất khi m=9, n=8 hoặc ngược lại.



<b>0.5</b>
<b>0,25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>4</b>


<b> </b><i>Cho hàm số </i>


 



2


6


2
| 2 |


5 2


<i>x x</i>


<i>khi x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>khi x</i>
  



 
 <sub></sub>


<i>Xét tính liên tục của hàm số </i> <i>f x</i>

 

<i> tại điểm x </i>2<i>.</i>


<b>2,0</b>


2 2


2 2 2


2


2


6 6


lim ( ) lim lim


| 2 | 2


( 2)( 3)
lim


( 2)
lim ( 3) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  


  


   
 
 
  


   
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
2 2


2 2 2



2


2


6 6


lim ( ) lim lim


| 2 | 2


( 2)( 3)
lim


2
lim ( 3) 5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  


  


   
 
 
  


  
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


Vì <i>x</i>lim ( )<sub></sub>2 <i>f x</i> <i>x</i>lim ( )<sub></sub>2 <i>f x</i> nên hàm số khơng có giới hạn tại x=2 nên khơng thể liên tục tại


x=2.


<b>0.5</b>


<b>5</b>


<i>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn </i>

 



2 2


: 2 4 4 0



<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i> 


<i> và điểm</i>


1
( 3, )


<i>A </i> <i><sub>. Gọi </sub><sub>I</sub></i> <i><sub> là tâm của đường tròn </sub></i>

 

<i>C</i> <i><sub>.</sub><sub>M</sub></i> <i><sub>là điểm thay đổi trên </sub></i>

 

<i>C</i> <i><sub> sao cho 3 </sub></i>


<i>điểm A M I</i>, , <i> khơng thẳng hàng. Tia phân giác góc AIM</i> <i> cắt đường thẳng AM</i> <i> tại</i>


<i>N<sub> . Gọi </sub></i>

 

<i>K</i> <i><sub>là tập hợp các điểm </sub>N</i> <i><sub> khi </sub>M</i> <i><sub> thay đổi trên </sub></i>

 

<i>C</i> . <i><sub>Viết phương trình </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>đường </i>

 

<i>K</i> <i>. </i>


Hình vẽ:


(C) có tâm I(1,2) và bán kính R =3 . Tính được IA = 5.


Vì IN là tia phân giác của góc <i>AIM</i> nên


3
5


<i>MN</i> <i>IM</i>


<i>AN</i>  <i>IA</i>  <sub> </sub>


3 5 8



5 5


<i>MN AN</i> <i>AM</i>


<i>AN</i> <i>AN</i>


 


  




5
8


<i>AN</i>  <i>AM</i>


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


 
 


(*) (do N nằm giữa A và M )


Vậy phép vị tự tâm A, tỉ số


5
8


<i>k </i>


biến điểm M thành điểm N.


<b>0.5</b>


<b>0.5</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


Gọi P,Q là 2 giao điểm của đường thẳng IA và (C).


Do đó khi M chạy khắp đường tròn (C) ( M  P, M  Q) thì N chạy khắp (K) với (K)


đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A tỉ số


5
8


<i>k </i>



( trừ 2 điểm
là ảnh của P,Q qua phép vị tự trên).


Viết phương trình đường trịn (C’).


Gọi I’ là tâm đường trịn (C’), ta có:


5
'


8


<i>AI</i>  <i>AI</i>


 




1 7
' ;


2 8


<i>I</i> <sub></sub>  <sub></sub>


 


R’ là bán kính đường trịn (C’), ta có: R’ =



5 15


8<i>R </i>8 <sub>. </sub>


Vậy phương trình đường trịn (C’) :


2 2 2


1 7 15


2 8 8


<i>x</i> <i>y</i>


     


   


     


     


<b>0.5</b>


<b>0.5</b>


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


<b>6</b> <sub> </sub><i><sub>Cho hình chóp </sub>S ABCD</i>. <i><sub> có đáy </sub>ABCD<sub> là hình thoi cạnh </sub>a<sub>, biết </sub>BD</i> <i>a<sub>; cạnh</sub></i>



<i>bên SA vng góc với mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

<i> và SA</i> <i>a<sub> . </sub></i>
<i>a. Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng SB và AD<sub> . </sub></i>


<i>b. Gọi </i>( ) <i> là mặt phẳng qua A<sub> song song với </sub>BD<sub> và cắt cạnh </sub>SC<sub> tại </sub>M</i>
<i>sao cho khoảng cách từ C đến mặt phẳng </i>( ) <i> bằng </i>3<i> lần khoảng cách từ S đến</i>
<i>mặt phẳng </i>( ) <i><sub>. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng </sub></i>( ) <i><sub> và hình chóp</sub></i>


.


<i>S ABCD<sub>.</sub></i>


<b>4.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<i>a. Tính cosin góc giữa 2 đường thẳng SB và AD . </i> <b>1.5</b>


Tính góc <i>SBC</i> .


 SAB vng cân tại A  SB = a 2.


Gọi O là tâm hình thoi ABCD. AC = 2 AO = a 3
SA =a, AC = a 3  SC = 2a


Ta có: SC2<sub> = SB</sub>2<sub>+BC</sub>2<sub>2SB.BC . cos B </sub>


4a2<sub> = 2a</sub>2<sub>+ a</sub>2<sub>  2.a</sub>2 2<sub> cos B cosB = </sub>


1


2 2


Gọi  là góc giữa SB và BC , ta có: cos =


1
2 2


<b>0.25</b>
<b>0.25</b>
<b>0.25</b>


<b>0.5</b>
<b>0.25</b>


b. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) và hình chóp <i>S ABCD</i>. . <b>2.0</b>


Ta có: AC = a 3 và SA =a  SC =2a.


 d(C, α) = 3 d(S, α)  SM =


1 1


3 4 2


<i>a</i>
<i>CM</i>  <i>SC</i>



 Gọi I là giao điểm của SO và AM.



Trong mp (SBD) kẻ đường thẳng song song BD cắt SB, SD tại E và F.
Thiết diện tạo bởi (α) và hình chóp S.ABCD là tứ giác AEMF.


Ta có BD ^ (SAC)  EF ^ (SAC)  EF ^ AM ( SAEMF = ½ AM. EF.)
 Tính AM, EF


Xét  SAM , tính AM theo hệ thức cosin ta được AM = a


3
2


(có thể kiểm chứng AM ^ SC  … AM = a


3
2 <sub>)</sub>


Xét  SAC – Kẻ ON // AM. O là trung điểm AC  N là trung điểm CM.


<b>0.25</b>


<b>0.5</b>
<b>0.25</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MN =


1


2<sub>CM = </sub>



1 3 3


.


2 4<i>SC</i>8<i>SC</i><sub>  SN = SI+MN =</sub>


1 3


4<i>SC</i>8<i>SC</i><sub> =</sub>
5
8<sub>SC</sub>


ON // AM 


1


2
4


5 5


8


<i>SC</i>
<i>SI</i> <i>SM</i>


<i>SO</i> <i>SN</i>  <i><sub>SC</sub></i> 


Xét  SBD, EF // BD 



EF 2


5


<i>SE</i> <i>SI</i>


<i>BD</i><i>SC</i> <i>SO</i> <sub>  EF = </sub>


2 2


5 5


<i>a</i>
<i>BD </i>


 SAEMF =


1


2<sub> AM. EF= </sub>


2


1 3 2 3


. .


2 2 5 10


<i>a</i>



<i>a</i> <i>a </i>


.


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b>0.25</b>


<b> </b>


<b>Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG NAM</b> <b>KỲ THI OLYMPIC LỚP 11 CẤP TỈNHNăm học 2016 – 2017</b>
<b>Mơn thi : TỐN</b>


<i><b>Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>Ngày thi : 25/3/2017</b>


<b>Câu 1 (3,0 điểm). Giải các phương trình sau:</b>


a)


2cos 2 2sin 1 0


3



<i>x</i>  <i>x</i>


 


   


 


  <sub> b) </sub> 3(sin 2<i>x</i>cos ) cos 2<i>x</i>  <i>x</i> sin<i>x</i>2


<b>Câu 2 (4,0 điểm). </b>


a) Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp quy nạp:
<i>nn</i>1(<i>n</i>1)<i>n</i> , <i>n N n</i>, 3<sub>.</sub>


b) Cho dãy số ( )<i>un</i> <sub> thỏa: </sub>


1


*


1 1


2
3


4 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> . <i><sub>n</sub></i> 6 <i><sub>n</sub></i> 0,


<i>u</i>



<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>u</i> <i>n N</i>







 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub> . </sub>


Tìm số hạng tổng quát của

( )

<i>u</i>

<i>n</i> <sub> và tính </sub>

lim

<i>u</i>

<i>n</i><sub>. </sub>


<b>Câu 3 (4,0 điểm). </b>


a) Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: là số có 8
chữ số, trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có
mặt đúng 2 lần.


b) Một đa giác đều có 24 đỉnh, tất cả các cạnh của đa giác sơn màu xanh và tất cả các
đường chéo của đa giác đó sơn màu đỏ. Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có ba đỉnh là các
đỉnh của đa giác đều trên. Người ta chọn ngẫu nhiên từ X một tam giác, tính xác suất để chọn
được tam giác có ba cạnh cùng màu.


<b>Câu 4 (2,0 điểm). Cho hàm số </b>


3<sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1


( )


.sin 2017
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


<i>m</i>  


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




 





 


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>



 <sub> </sub>


khi 1



khi 1


<i>x</i>



<i>x</i>





Tìm giá trị của m để hàm số <i>f x</i>( ) liên tục tại

<i>x </i>

1

.
<b>Câu 5 (3,0 điểm). </b>


Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i>(1;0) và trực
tâm <i>H</i>. Phương trình đường trịn đi qua ba trung điểm của ba cạnh <i>HA</i>,<i>HB</i>,<i>HC</i> là


2 2


5 1 25


6 6 18


<i>x</i> <i>y</i>


   


   


   



    <sub> . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác </sub><i>ABC</i><sub>.</sub>


<b>Câu 6 (4,0 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O, <i>AB a BC a</i> ,  3,


3


<i>SA</i> <i>a</i><sub>. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); M là trung</sub>
điểm của OB.


a) Gọi

góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD). Tính sin

.
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM theo

<i>a</i>

.


<b>–––––––––––– Hết ––––––––––––</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


<b>QUẢNG NAM</b> <b>KỲ THI OLYMPIC LỚP 11 CẤP TỈNHNăm học 2016 – 2017</b>
<b>ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>(Đáp án – Thang điểm gồm 06 trang)</i>


<b>Câu 1 (3,0 điểm)</b>


<b>a</b> 2cos 2 <i>x</i><sub>3</sub>2sin<i>x</i>1 0



  <b>1,5</b>


2 cos 2 2sin 1 0


3


<i>x</i>  <i>x</i>


 


   


 


  2 cos 2 .cos<i>x</i> 3 sin 2 .sin<i>x</i> 3 2sin<i>x</i> 1 0


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>  


 


cos 2<i>x</i> 3.sin 2<i>x</i> 2sin<i>x</i> 1 0


     <sub> </sub> 2sin2<i>x</i> 2 3 sin .cos<i>x</i> <i>x</i>2sin<i>x</i>0


2sin (sin 3.cos 1) 0



sin 0


sin 3.cos 1 0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


    





 


  




0.25


0.25


0.25


 sin<i>x</i> 0 <i>x k</i> .






1


sin 3.cos 1 0 sin( )


3 2


<i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>





.2
6


.2
2


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i> <i>k</i>












 



 


  



Vậy phương trình có nghiệm là: <i>x k</i>. ,<i>x</i> 6 <i>k</i>.2 ,<i>x</i> 2 <i>k</i>.2






    


0.25


0.25


0.25


<b>b</b> <sub>3(sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>cos ) cos 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>sin</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2</sub> <b>1,5</b>


3(sin 2<i>x</i>cos ) cos 2<i>x</i>  <i>x</i> sin<i>x</i>2


2


3(2.sin .cos<i>x</i> <i>x</i> cos ) (2cos<i>x</i> <i>x</i> 1) sin<i>x</i> 2



     


2


2 3.sin .cos<i>x</i> <i>x</i> 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 1 2cos <i>x</i>


    


2 2


(3.cos <i>x</i> 2. 3 cos .sin<i>x</i> <i>x</i> sin <i>x</i>) ( 3 cos<i>x</i> sin ) 0<i>x</i>


     


2


( 3 cos<i>x</i> sin )<i>x</i> ( 3 cos<i>x</i> sin ) 0<i>x</i>


    


0.25


0.25


0.25


3 cos sin 0


3 cos sin 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 





* 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 0 cos(<i>x</i> 6) 0 <i>x</i> 3 <i>k</i>.






</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



1


3.cos sin 1 cos( )


6 2


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>




.2


6
.2
2
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>






 

 
  

0.25


Vậy phương trình có nghiệm là: <i>x</i> 3 <i>k</i>. ,<i>x</i> 6 <i>k</i>.2 ,<i>x</i> 2 <i>k</i>.2






     




0.25


<b>Câu 2 (4,0 điểm)</b>



<b>a</b> <i>Chứng minh bất đẳng thức sau bằng phương pháp quy nạp: </i>


<i> nn</i>1(<i>n</i>1)<i>n ,</i> <i>n N n</i>, 3<i><sub>.</sub></i> <b>2,0</b>
- Xét <i>n </i>3: Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành 81 64 <sub> (đúng).</sub>


- Giả sử bất đẳng trên đúng với một số tự nhiên <i>k</i> tùy ý (<i>k </i>3) tức là:
<i>kk</i>1 (<i>k</i>1)<i>k</i>


+ Ta đi chứng minh bất đẳng thức đã cho đúng với <i>n k</i> 1<sub>, tức là đi chứng minh</sub>


2 1


(<i><sub>k</sub></i> 1)<i>k</i> (<i><sub>k</sub></i> 2)<i>k</i>


   <sub> (1)</sub>


Từ giả thiết quy nạp ta có:


1


1 <sub>(</sub> <sub>1)</sub> <sub>1</sub>


( 1)
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>




   


Do đó để chứng minh (1), ta chỉ cần chứng minh:


1


2 1


( 1) ( 2) .


( 1)
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>

 
  
 <sub>(2)</sub>


Ta có:



1


1



2 1 2 2


( 1) ( 2) . ( 1) ( 2)


( 1)


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k k</i>


<i>k</i>


  
      


1 <sub>1</sub>


2 2 1 2 1



(<i><sub>k</sub></i> 1) <i>k</i> <i><sub>k k</sub></i>( 2) <i>k</i> (<i><sub>k</sub></i> 2<i><sub>k</sub></i> 1)<i>k</i><sub></sub> (<i><sub>k</sub></i> 2 )<i><sub>k</sub></i> <i>k</i><sub></sub>


 


 <sub></sub>  <sub></sub>       


(đúng)
Suy ra (1) đúng, hay bất đẳng thức đã cho đúng với <i>n k</i> 1<sub>.</sub>


Vậy bất đẳng thức đã cho đúng với mọi số thự nhiên <i>n</i> thỏa <i>n </i>3.


0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>b</b>


Cho dãy số

( )

<i>u</i>

<i>n</i> <sub> thỏa:</sub>


1


*


1 1


2


3


4 <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> . <i><sub>n</sub></i> 6 <i><sub>n</sub></i> 0,


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>u</i> <i>n N</i>






 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>
 <sub> . </sub>


Tìm số hạng tổng quát của ( )<i>un</i> <sub> và tính </sub>lim<i>un</i><sub>. </sub>


<b>2,0</b>


1 1 1 1


6


4 . 6 0 (4 ) 6


4


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>n</i>
<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>


           




Dễ dàng chứng minh được <i>un</i> 0, <i>n N</i>*<sub>.</sub>


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Do đó


1


1


6 1 1 2 1 1


4 2 3 2


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>



<i>u</i>
<i>u</i>


<i>u</i> <i>u</i> <i>u</i>






 


    <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub> (1).</sub>


Đặt


1 1
2


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>v</i>


<i>u</i>


 


; khi đó từ (1) suy ra:



1 1


1 1


2 2 2


.


3 3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>v</i> <i>v</i> <i>v</i>


 




   
   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    <sub> .</sub>


Suy ra:


1



1


1 1 2 1


2 3 1 2


2 3


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i>






 


 <sub></sub> <sub></sub>  


   


  


  <sub>.</sub><sub> </sub>



0.5


0.5


Do đó


1


1


lim lim 2


1 2


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <sub></sub>


 


 


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> 





   


 


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 3 (4,0 điểm)</b>


<b>a</b> <i>Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa: là số </i>
<i>có 8 chữ số, trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn khác nhau mà </i>
<i>mỗi chữ số chẵn có mặt đúng 2 lần. </i>


<b>2,0</b>


<i><b>* Bước 1: Xét số có 8 chữ số , trong đó có hai chữ số lẻ khác nhau và 3 chữ số chẵn </b></i>


<i>khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần (kể cả số có chữ số 0 đứng đầu).</i>


- Từ 10 chữ số chọn ra 5 chữ số khác nhau gồm 2 số lẻ và 3 số chẵn có <i>C C</i>52. 53<sub>cách chọn.</sub>


+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số trong đó có 2 chữ số lẻ khác nhau


và 3 chữ số chẵn khác nhau mà mỗi chữ số chẵn có mặt đúng hai lần là


8!


2!2!2!<sub> số.</sub>


+ Vậy với <i>C C</i>52. 53<sub> cách chọn ở trên ta tạo được </sub>
2 3
5 5


8!


. . 504000


2!2!2!


<i>C C</i> 


số (kể cả số 0
đứng đầu tiên)


<i><b>* Bước 2: Xét các số thoả mãn điều kiện ở bước 1 mà có chữ số 0 đứng đầu .</b></i>


<i>- Từ 9 số đã cho (bỏ số 0) chọn ra 4 số khác nhau gồm 2 số lẻ và 2 số chẵn (vì đã có số 0</i>


<i>đứng đầu) có C C</i>52. 42<i><sub>cách chọn.</sub></i>


+ Với mỗi cách chọn trên ta có: số các số có 8 chữ số có số 0 đứng đầu, trong đó có mặt
2 chữ số lẻ khác nhau, 3 chữ số chẵn khác nhau và mỗi chữ số chẵn khác 0 có mặt đúng


hai lần là


7!
2!2!<sub> số.</sub>



+ Vậy với <i>C C</i>52. 42<sub>cách chọn ở trên ta tạo được </sub>
2 2
5 4


7!


. . 75600


2!2!


<i>C C</i> 


số ( ở bước 2)
* Từ 2 bước trên suy ra số các số thoả đề bài là: 504000 75600 428400  <i><sub> số </sub></i>


0.25


0.5


0.25


0.25


0.25


0.25


0.25



<b>b</b> <i>b) Một đa giác đều có 24 đỉnh, tất cả các cạnh của đa giác sơn màu xanh và tất cả các đường chéo của đa giác đó sơn màu đỏ. Gọi X là tập hợp tất cả các tam giác có ba đỉnh </i>
<i>là các đỉnh của đa giác đều trên. Người ta chọn ngẫu nhiên từ X một tam giác, tính xác </i>
<i>suất để chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu.</i>


<b>2,0</b>


Gọi đa giác là A1A2...A24


Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω)= C =2024324


Gọi A là biến cố chọn được tam giác có ba cạnh cùng màu, ba cạnh này cùng màu đỏ.
Gọi B là biến cố chọn được tam giác có đúng 1 cạnh màu xanh (cạnh đa giác)


Giả sử xét cạnh màu xanh A1A2, ta có 20 cách chọn đỉnh Ai ( Ai

<sub>{A4; A5;...;A23})</sub>


Nên số phần tử của B là n(B) = 24.20 = 480 .


0.25
0.25


0.25
0.25
Gọi C là biến có chọn được tam giác có hai cạnh màu xanh, như vậy tam giác đó có hai


cạnh là hai cạnh liên tiếp của đa giác, nên n(C) = 24
Ta có n(A) + n(B) + n(C) = n(<sub>)</sub>


Suy ra số phần tử biến cố A là


n A = n( ) n(B) n C

 

  

 

2024 480 24 1520  


Vậy xác suất của biến cố A là


n(A) 190


P(A)=



n(Ω)

253



0.25
0.25


0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Cho hàm số </i>


3<sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


1
( )


.sin 2017
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>



<i>x</i>


<i>m</i>  


    




 





 


 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <i><sub> </sub></i>


khi 1



khi 1


<i>x</i>



<i>x</i>







<i>Tìm giá trị của m để hàm số </i> <i>f x</i>( )<i> liên tục tại </i>

<i>x </i>

1

<i>. </i>


(1) .sin 2017
2


<i>f</i> <i>m</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>m</i>


  <sub> </sub> 0,25


1


lim ( )


<i>x</i>  <i>f x</i> <i>m</i>


 


0,25


3 3


1 1 1


( 5 3 2) ( 2 1) 5 3 2 2 1


lim ( ) lim lim


1 1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub> </sub>   <sub></sub> <sub></sub> 


    <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub>


     


0,25


+ Tính được:
3


1



5 3 2 5


lim


1 12


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



 


 0,5


+ Tính được: 1


2 1 1


lim


1 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





 



 0,25


Suy ra 1


11
lim ( )


12


<i>x</i><sub></sub> <i>f x</i> 


Để <i>f x</i>( ) liên tục tại <i>x </i>1 thì <i>x</i>lim ( ) lim ( )1 <i>f x</i> <i>x</i> 1 <i>f x</i> <i>f</i>(1)


 


  0,25


Suy ra:


11
12


<i>m </i>



là giá trị cần tìm.


0,25


<b> Câu 5 (3,0 điểm)</b>


<i>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy</i>,<i> cho tam giác ABC có trọng tâm G</i>(1;0)<i> và trực tâm</i>
<i>H</i> <i><sub>. Phương trình đường trịn đi qua ba trung điểm của ba cạnh </sub>HA<sub>,</sub>HB<sub>,</sub>HC<sub> là</sub></i>


2 2


5 1 25


6 6 18


<i>x</i> <i>y</i>


   


   


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
- Gọi I, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh HA, HB, HC.
+ <i>CH</i> ^<i>IE</i><sub> và </sub><i>CH</i> / /<i>ME</i><sub>. Suy ra </sub><i>ME</i> ^<i>IE</i><sub> (1).</sub>


+ Tương tự, chứng minh được <i>MF</i> ^<i>IF</i> <sub> (2).</sub>


Từ (1) và (2) suy ra M nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác IEF.



0.5
0.25


0.25


- Tương tự, N và P nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác IEF.
Suy ra sáu điểm: M, N, P, I, E, F cùng nằm trên một đường tròn.


Như vậy đường tròn qua I;E;F cũng qua ba trung điểm ba cạnh. Do đó xét phép vị
tự tâm G tỉ số

<i>k </i>

2

biến đường tròn (IEF) thành đường trịn (ABC)


Ta có đường trịn (IEF) có tâm 1

5 1


( ; )



6 6



<i>O</i>



bán kính 1

5


3 2


<i>R </i>



.


0.25
0.25



0.25


0.25


<i>Gọi O2</i> là tâm đường trịn (ABC) ta có:

<i>GO</i>

2



2

<i>GO</i>

1































, ta tìm được 2


4 1



( '

)



3 3



<i>O</i>



Bán kính 2


5 2


3



<i>R </i>



. Khi đó phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC


là:


2 2


4

1

50



3

3

9




<i>x</i>

<i>y</i>











0.5


0.25


0.25


<b>Câu 6 (4,0 điểm)</b>


<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O,</i> <i>AB a BC a</i> ,  3<i>, SA</i>3<i>a<sub>.</sub></i>


<i>Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng vng góc với mặt phẳng (ABCD); M là trung điểm của</i>
<i>OB. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>




<b>(Hình vẽ phục vụ câu a - 0,5 điểm)</b>


<b>a</b> <i><sub>Gọi </sub></i>

<i><sub> góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (SCD). Tính </sub></i>sin

<i><sub>.</sub></i> <i><b>1,5</b></i>


+ Lập luận được SA vng góc với (ABCD). 0,25


+ Gọi H là là hình chiếu vng góc của A lên SD
+ Chứng minh được AH vng góc với (SCD).


0,25


+ Gọi E là trung điểm của CH. Suy ra OE^(SCD)
+ Suy ra hình chiếu vng góc của SO lên (SCD) là SE.


+ Suy ra được góc giữa SO và (SCD) là góc <i>OSE</i>, hay  <i>OSE</i><sub>.</sub>


0,25


+Trong tam giác vng SOE tại E có:




sin sinOSEOE
OS


+ 2 2 2 2 2 2


1 1 1 1 1 4 3a 3a


= + = + = AH= OE=


AH AS AD 9a 3a 9a  2  4



0,25


2 2


AC= AB +BC =2a AO=a<sub>; </sub>SO= SA +AO =a 102 2 0,25


Suy ra



sin sin


10
  OSE 3


4 0,25


<b>b</b> <i>Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CM theo </i>

<i>a</i>

<i>.</i> <i><b>2,0</b></i>


+ Qua B dựng đường thẳng d song song với CM, hạ AK vng góc với d tại K .
+ Đường thẳng CM cắt AB và AK lần lượt tại N và F.


Chứng minh được NA=2NB. 0,25


+ Suy ra:



1


d CM,SB =d(CM,(SKB))=d(N,(SKB))= .d(A,(SKB))


3 <sub> .</sub> 0,25



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2


ΔANC ΔABC ABCD


2 2 1 2 1


S = .S = . S . .a.a 3


3 3 2 3 2 3


<i>a</i>


 


,


2 2 2a 7


CN= BC +BN =


3 0,25


Suy ra:


a 3
AF=


7 <sub>; </sub>



3 3 a 3 3a 3


AK= AF= . =


2 2 7 2 7 0,25


Tính được:


3a 3
AP=


31 <sub> hay </sub>


3a 3
d(A,(SKB))=AP=


31 0,5


Suy ra



1 a 3


d CM,SB = .d(A,(SKB))=


3 31 0,25


<b>Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì Ban Giám khảo thảo luận và thống nhất thang điểm</b>


cho phù hợp với Hướng dẫn chấm.



</div>

<!--links-->
<a href=' /> de thi hoc sinh gioi vat li 9 co dap an (07_08)tinh Tien Gang
  • 6
  • 3
  • 41
  • ×