CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP-TỰ DO-HẠNH PHÚC
BÁO CÁO THUYẾT MINH
VÀ
ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN
DỰ ÁN:
ĐỊA ĐIỂM:
ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ÁP MÁI KẾT HỢP TRANG TRẠI
TRỒNG NẤM CÔNG NGHỆ CAO.
KHU PHỐ BẮC SƠN, THỊ TRẤN LƯƠNG SƠN, HUYỆN BẮC
BÌNH, TỈNH BÌNH THUẬN.
CHỦ ĐẦU TƯ: CƠNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SAO ĐỎ BÌNH THUẬN
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
MỤC LỤC
PHẦN 1:
TỔNG QUAN DỰ ÁN ........................................................................................................................... 2
1.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN. .................................................................................................................. 2
2.
LỢI ÍCH TỪ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI:............................................................................ 2
PHẦN 2:
BẢNG BÁO GIÁ .................................................................................................................................... 3
PHẦN 3:
HIỆU QUẢ MANG LẠI TỪ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI. ............................................. 5
1.
DOANH THU MỖI THÁNG ƯỚC TÍNH TRONG NĂM................................................................................... 7
2.
DOANH THU ƯỚC TÍNH TỪ HỆ THỐNG ĐIỆN NLMT TRONG 25 NĂM....................................................... 8
3.
HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN: ...................................................................................................................... 10
4.
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ:................................................................................................................................... 11
5.
TỔNG HỢP CÁC GT KHÁC:......................................................................................................................... 12
6.
KẾ HOẠCH TRÍCH KHCB HẰNG NĂM: ....................................................................................................... 13
PHẦN 4:
4.
MƠ TẢ KỸ THUẬT .............................................................................................................................. 13
1.
MÔ TẢ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI. ................................................................................ 13
2.
CẤU HÌNH HỆ THỐNG. .............................................................................................................................. 14
3.
CHI TIẾT THIẾT BỊ:...................................................................................................................................... 15
a.
TẤM PIN NLMT...................................................................................................................................... 15
b.
BIÊN TẦN INVERTER SOLIS 110 KW ...................................................................................................... 17
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI. ................................................................. 18
PHẦN 5:
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT (VUI LÒNG XEM BẢN VẼ ĐÍNH KÈM) ....................................................... 20
PHẦN 6:
TIẾN ĐỘ THI CƠNG (VUI LỊNG XEM TIẾN ĐỘ ĐÍNH KÈM) .............................................................. 20
CƠNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG
SAO ĐỎ BÌNH THUẬN
Trần Văn Điền
Gíam đốc
Page 1 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
PHẦN 1:
TỔNG QUAN DỰ ÁN
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN.
STT
THÔNG TIN
Địa điểm lắp đặt
1.
Loại hệ thống
CHI TIẾT
Khu phố Bắc Sơn, Thị Trấn Lương Sơn,
Huyện Bắc Bình, Tỉnh Bình Thuận.
Hệ thống điện mặt trời áp mái hịa lưới
2.
Cơng Suất
999 kWp
Diện tích mái cần lắp đặt
6.243 m2
3.
4.
Loại Modun Pin NLMT
LONGI (Trung Quốc)
5.
Bộ chuyển đổi
6.
Suất đầu tư dự án
Inverter solis 110 KW
SOLIS - (100-125)K-5G
19,231,300,000
7.
Sản lượng điện dự án (Số liệu báo cáo
8.
2,070,328 (kW)
GIS 2019)
Doanh số đem lại hằng năm
3,901,967,131
9.
Thời gian hoàn vốn chưa bao gồm lãi
10.
4.2 (năm)
vay.
7 (năm)
Thời gian hoàn vốn bao gồm lãi vay
11.
ngân hàng
Vòng đời của sản phẩm
Trên 25 năm
12.
2. LỢI ÍCH TỪ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI:
•
Tiết kiệm tiền điện tiêu dùng hằng tháng, thời gian sử dụng lâu dài (>25 năm).
•
Sử dụng nguồn năng lượng xanh, sạch, giảm lượng khí CO2, bảo vệ mơi trường.
•
Sở hữu nguồn điện đọc lập, tiết kiệm nguồn năng lượng cho quốc gia.
•
Cách nhiệt (giảm nhiệt mái nhà lắp đặt), giảm tiếng ồn khi trời mưa.
•
Đáp ứng các tiêu chuẩn về mơi trường và năng lượng.
•
Đầu từ vào năng lượng mặt trời không chỉ làm giảm tác động môi trường mà cịn đóng vai
trị quan trọng trong việc giảm chi phí sinh hoạt trong nhiều năm tới.
Page 2 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
PHẦN 2:
TT
BẢNG BÁO GIÁ
Tên thiết bị/Đặc điểm kỹ
thuật
Hãng Sản
Xuất
PHẦN XÂY DỰNG CƠ BẢN
1 Bể nước và lọc nước
Giếng khoan , sâu 75m,
2
bơm Pentax
Hàng rào an ninh quanh
3
khu đất
Cụm bơm tăng áp trung
4
tâm
5 Ống dẫn nước và van chờ
PHẦN CHUYỂN ĐỔI NĂNG LƯỢNG
1
Inverter solis 110 KW
SOLIS - (100-125)K-5G
- Xuất xứ: China
- Bảo hành: 6 năm
2
Bộ giám sát điều khiển và
cài đặt
- Model :Solis data longgin
box
- Quản lý max 10 thiết bị
Đơn
Vị
Số
Lượng
Đơn Giá
Cái
1
150,000,000
2,241,000,000
150,000,000
Cái
1
370,000,000
370,000,000
md
1080
1,200,000
1,296,000,000
Cái
1
75,000,000
75,000,000
Lot
1
350,000,000
350,000,000
1,341,500,000
SOLIS
Cái
9
145,000,000
1,305,000,000
Solis data
longgin
box
Cái
1
36,500,000
36,500,000
PHẦN VẬT TƯ ĐIỆN
1
2
3
4
Tủ điện tổng MCCB
- Đầy đủ chức năng giám
sát
- Có cơng tơ điện lực
- Cắt 8 nhánh 200A
- Bê tông chân tủ, mái che
Tủ điện tổng con cho từng
inverter
Dây tiếp địa bọc nhựa
10mm
Dây tiếp địa bọc nhựa
35mm
Thành Tiền
908,615,000
VN
Tủ
1
167,000,000
167,000,000
VN
Tủ
9
25,000,000
225,000,000
Mét
470
20,000
9,400,000
Mét
50
70,000
3,500,000
Cadisuncadivi
Cadisuncadivi
Page 3 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
TT
Tên thiết bị/Đặc điểm kỹ
thuật
Cáp Cu/XLPE/PVC
5 3x240+1x150 ( Hoặc
tương đương ) SL tạm tính
Cọc tiếp địa 2.4m+ Phụ
6
Kiện
Dây tín hiệu kết nối dữ liệu
7 ( thay bằng đây ngoài
trời )
Dây cáp điện DC 4mm
1800vol
8
( tạm tính quết tốn thực tế
)
Giắc cắm Mc4 30A-1500
9
voldc
10 attomat DC 800 vol 32A
11 Tủ điện 36P - IP 67
TẤM PIN
1
BẢNG NĂNG LƯỢNG
LONGI LR4-72HPH450W
Hãng Sản
Xuất
Đơn
Vị
Cadisuncadivi
Mét
150
1,093,800
164,070,000
N/A
bộ
8
550,000
4,400,000
China
Mét
30
27,900
837,000
CN
Mét
27280
11,400
310,992,000
CN
Cặp
72
23,000
1,656,000
CN
CN
Bộ
Tủ
36
8
320,000
1,280,000
11,520,000
10,240,000
8,208,000,000
2280
3,600,000
8,208,000,000
LONGI TẤM
PHẦN KHUNG NHÔM VÀ PHỤ KIỆN
Hệ thống máng cáp nhúng
kẽm
1
VN
( Mỗi block 1 bộ ) máng
DC, AC
2 Kẹp gữa Mid 40mm
CN
Kẹp mép End 40mm ( điều
3
CN
chỉnh độ cao )
Rail nhơm chính ( 4.2m)+
4
CN
đỡ máng cáp
5 Nối rail nhôm
CN
6 Chân L bắn mái tơn
CN
PHẦN VẬT TƯ PHỤ VÀ NHÂN CƠNG
Bộ khung giá đỡ máy
inverter
1
LESMART
Thép mạ kẽm sơn Epoxi,
lưới thép
Số
Lượng
Đơn Giá
Thành Tiền
955,616,000
Bộ
1
320,000,000
320,000,000
Bộ
4,320
18,500
79,920,000
Bộ
576
16,500
9,504,000
Cây
1,152
350,000
403,200,000
Cái
Cái
864
4,032
25,500
30,000
22,032,000
120,960,000
2,078,000,000
Bộ
1
990,000,000
990,000,000
Page 4 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
TT
2
3
4
Tên thiết bị/Đặc điểm kỹ
thuật
Hãng Sản
Xuất
Vật tư phụ ( đầu cốt, băng
keo, dây thít, keo silicon,
ống luồn dây lõi thép, kẹp
VN
ống, hệ thống cấp nước rửa
pin…)
Máy công cụ ( cẩu tự
LESMART
hành, v.v…..)
Vận chuyển vật tư tới chân
LESMART
cơng trình
Đơn
Vị
Số
Lượng
Đơn Giá
Thành Tiền
Bộ
1
250,000,000
250,000,000
Bộ
1
80,000,000
80,000,000
Bộ
1
60,000,000
60,000,000
5
Nhân cơng lắp đặt, cấu
hình, bàn giao hệ thống
LESMART
Gói
1
550,000,000
550,000,000
6
Chi phí đi lại, chi phí quản
lý
LESMART
Bộ
1
100,000,000
100,000,000
8
Chi phí thí nghiệm hệ
thống
EVN NPC
Gói
1
48,000,000
48,000,000
1
1
1
1,200,000,000
320,000,000
150,000,000
1,750,000,000
1,200,000,000
320,000,000
150,000,000
1
80,000,000
80,000,000
TRẠM BIẾN ÁP
1 Máy biến áp 0,4/22kV
Lot
2 Phần xây dựng
Lot
3 Bộ đo đếm hợp bộ M.O.F
Lot
Bộ đo xa, phần mềm đo xa,
4
Lot
công tơ
TỔNG CỘNG (CHƯA BAO GỒM VAT)
TỔNG CỘNG (CHƯA BAO GỒM VAT) LÀM TRÒN
THUẾ VAT (10%)
TỔNG CỘNG (ĐÃ BAO GỒM VAT)
17,482,731,000
17,483,000,000
1,748,300,000
19,231,300,000
(Bằng chữ: Mười chín tỷ, hai trăm ba mươi mốt triệu, ba trăm ngàn ./.)
PHẦN 3:
HIỆU QUẢ MANG LẠI TỪ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI.
Sản lượng điện được tính tốn dựa trên các cơ sở sau:
•
Năng lượng bức xạ trong ngày tại bình phước dựa theo số liệu ngân hàng thế giới Word
Bank (kWh/m2/ngày).
•
Hiệu Suất tấm pin LONGI LR4-72HPH-450W theo tiêu chuẩn nhà sản xuất là 19.42%20.18%.
•
Các mất mát sản lượng dự kiến trong hệ thống điện NLMT là 15%, trong đó:
✓ Mất mát do nhiệt độ và độ rọi thấp : 5.4%.
✓ Tổn thất do hiệu ứng phản xạ góc cạnh: 2.7%.
Page 5 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
✓ Mất do biến tần: 2%.
✓ Các tổn thất khác (cáp, điện trở…): 5%
Công suất lắp đặt tấm
999
pin (kWp)
Số tấm Pin thực tế
Diện tích mái
6243 m2
lắp
2280
Tổng diện tích
Hiệu suất chuyển đổi của
19.55%
tấm PIN (%)
5000 m2
Mất mát chuyển đổi (%)
15
Giá bán điện (VNĐ)
1,943
lắp pin
Theo dữ liệu ngân hàng thế giới wordbank links: o/pvspot
Page 6 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
1.
DOANH THU MỖI THÁNG ƯỚC TÍNH TRONG NĂM.
DIỄN GIẢI
Số giờ hấp
thụ/ngày
Số
ngày/tháng
Tổng cơng
suất/tháng
Hiệu suất
tấm pin
TỔNG CỘNG
Đơn Giá Bán
điện
(VNĐ/kW)
Doanh
thu/Tháng
1,943
Tính cho 999kWp
THÁNG 1
6.2
31
192,008
97.00%
361,879,021
THÁNG 2
6.5
28
181,818
97.00%
342,674,203
THÁNG 3
6.6
31
204,395
97.00%
385,226,054
THÁNG 4
6.4
30
191,808
97.00%
361,502,456
THÁNG 5
5.5
31
170,330
97.00%
321,021,712
THÁNG 6
5.5
30
164,835
97.00%
310,666,173
THÁNG 7
5.5
31
170,330
97.00%
321,021,712
THÁNG 8
5.3
31
164,136
97.00%
309,348,195
THÁNG 9
5.2
30
155,844
97.00%
293,720,745
THÁNG 10
5.3
31
164,136
97.00%
309,348,195
THÁNG 11
5.2
30
155,844
97.00%
293,720,745
THÁNG 12
5.0
31
154,845
97.00%
291,837,920
THÀNH TIỀN
2,070,328
3,901,967,131
Page 7 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
2.
DOANH THU ƯỚC TÍNH TỪ HỆ THỐNG ĐIỆN NLMT TRONG 25 NĂM.
Doanh thu của hệ thống NLMT theo thời gian dự kiến của dự án sẽ được tính bằng các giả định
dưới đây:
•
Sản lượng điện năng của hệ thống NLMT trong năm đầu tiên bằng 97% khả năng lý thuyết
của hệ thống. Và trong mỗi năm tiếp theo hiệu suất giảm tuyến tính 0,68% theo tiêu chuẩn
nhà sản xuất.
•
Giá bán điện là: 1,943 VNĐ.
•
Vịng đời dự án là 25 năm.
SỐ TIỀN TƯƠNG ỨNG THU ĐƯỢC TRONG 25 NĂM
DIỄN GIẢI
TỔNG
CÔNG SUẤT
(kW)/NĂM
HIỆU
SUẤT TẤM
PIN
TỔNG CÔNG SUẤT
(kW)/NĂM (SAU
HIỆU SUẤT GIẢM
DẦN)
Đơn Giá Bán
điện
(VNĐ/kW)
DOANH THU
999
Năm 01
Năm 02
Năm 03
Năm 04
Năm 05
Năm 06
Năm 07
Năm 08
Năm 09
Năm 010
Năm 011
Năm 012
Năm 013
Năm 014
2,070,328
97.00%
2,008,217.77
1,943
3,901,967,131
2,070,328
96.32%
1,994,139.54
1,943
3,874,613,135
2,070,328
95.64%
1,980,061.32
1,943
3,847,259,138
2,070,328
94.96%
1,965,983.09
1,943
3,819,905,142
2,070,328
94.28%
1,951,904.86
1,943
3,792,551,145
2,070,328
93.60%
1,937,826.63
1,943
3,765,197,149
2,070,328
92.92%
1,923,748.41
1,943
3,737,843,153
2,070,328
92.24%
1,909,670.18
1,943
3,710,489,156
2,070,328
91.56%
1,895,591.95
1,943
3,683,135,160
2,070,328
90.88%
1,881,513.72
1,943
3,655,781,164
2,070,328
90.20%
1,867,435.50
1,943
3,628,427,167
2,070,328
89.52%
1,853,357.27
1,943
3,601,073,171
2,070,328
88.84%
1,839,279.04
1,943
3,573,719,174
2,070,328
88.16%
1,825,200.81
1,943
3,546,365,178
Page 8 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
DIỄN GIẢI
Năm 015
Năm 016
Năm 017
Năm 018
Năm 019
Năm 020
Năm 021
Năm 022
Năm 023
Năm 024
Năm 025
TỔNG CÔNG SUẤT
(kW)/NĂM (SAU
HIỆU SUẤT GIẢM
DẦN)
TỔNG
CÔNG SUẤT
(kW)/NĂM
HIỆU
SUẤT TẤM
PIN
2,070,328
87.48%
1,811,122.58
1,943
3,519,011,182
2,070,328
86.80%
1,797,044.36
1,943
3,491,657,185
2,070,328
86.12%
1,782,966.13
1,943
3,464,303,189
2,070,328
85.44%
1,768,887.90
1,943
3,436,949,192
2,070,328
84.76%
1,754,809.67
1,943
3,409,595,196
2,070,328
84.08%
1,740,731.45
1,943
3,382,241,200
2,070,328
83.40%
1,726,653.22
1,943
3,354,887,203
2,070,328
82.72%
1,712,574.99
1,943
3,327,533,207
2,070,328
82.04%
1,698,496.76
1,943
3,300,179,211
2,070,328
81.36%
1,684,418.54
1,943
3,272,825,214
2,070,328
80.68%
1,670,340.31
1,943
3,245,471,218
SỐ TIỀN THU ĐƯỢC TƯƠNG ỨNG 25 NĂM
Đơn Giá Bán
điện
(VNĐ/kW)
DOANH THU
89,342,979,360
Page 9 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
3.
HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ DỰ ÁN:
CHƯA BAO GỒM LÃI VAY VỐN
1
CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU DỰ KIẾN
(Chưa bao gồm thuế VAT)
2
Thời gian hồn vốn (khơng chiết khấu)
3
Chi phí dùng điện EVN trong 25 năm
4
Chi phí khi dùng điện NLMT trong 25 năm
5
Số tiền tiết kiệm được trong 25 năm
6
Giá trị hiện tại thuần NPV (i=10%, 25 năm)
7
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ IRR trong 25 năm
17,482,731,000.00
4.20
89,342,979,360
17,482,731,000
71,860,248,360.2
2,183,225,531.9
24.0
Đồng
Năm
Đồng
Đồng
Đồng
Đồng
%
BAO GỒM LÃI VAY VỐN
1
CHI PHÍ ĐẦU TƯ BAN ĐẦU DỰ KIẾN
(Chưa bao gồm thuế VAT)
2
Thời gian hồn vốn (khơng chiết khấu)
3
Lãi suất ngân hàng trong 7 năm
4
Chi phí dùng điện EVN trong 25 năm
5
Chi phí khi dùng điện NLMT trong 25 năm
6
Số tiền tiết kiệm được trong 25 năm
7
Giá trị hiện tại thuần NPV (i=10%, 25 năm)
8
Tỷ lệ hoàn vốn nội bộ IRR trong 25 năm
17,483,000,000.00
7.00
5,437,500,000
89,342,979,360
17,483,000,000
66,422,479,360.2
2,138,309,746.8
20.0
Đồng
Năm
Đồng
Đồng
Đồng
Đồng
Đồng
%
Page 10 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
4.
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ:
VỐN VAY
15,000,000,000
VNĐ
LÃI SUẤT (NĂM)
10%
LÃI SUẤT (QUÝ)
2.50%
THỜI GIAN VAY
7
Năm
535,714,286
VNĐ
TRẢ TIỀN GỐC HẰNG QUÝ
TÍNH THEO QUÝ
DIỄN GIẢI
Qúy I
Năm 01
Năm 05
LỢI NHUẬN
HẰNG QUÝ
14,464,285,714
179,064,992
Qúy II
993,190,340
897,321,429
13,928,571,429
95,868,912
Qúy III
924,090,652
883,928,571
13,392,857,143
40,162,081
Qúy IV
894,906,860
870,535,714
12,857,142,857
24,371,146
1,082,368,779
857,142,857
12,321,428,571
225,225,922
Qúy II
986,436,646
843,750,000
11,785,714,286
142,686,646
Qúy III
917,806,836
830,357,143
11,250,000,000
87,449,693
Qúy IV
888,821,494
816,964,286
10,714,285,714
71,857,208
1,067,648,563
803,571,429
10,178,571,429
264,077,135
Qúy II
973,021,108
790,178,571
9,642,857,143
182,842,536
Qúy III
905,324,663
776,785,714
9,107,142,857
128,538,949
Qúy IV
876,733,521
763,392,857
8,571,428,571
113,340,664
1,045,868,533
750,000,000
8,035,714,286
295,868,533
Qúy II
953,171,477
736,607,143
7,500,000,000
216,564,334
Qúy III
886,856,040
723,214,286
6,964,285,714
163,641,754
Qúy IV
858,848,158
709,821,429
6,428,571,429
149,026,729
1,017,420,909
696,428,571
5,892,857,143
320,992,337
927,245,213
683,035,714
5,357,142,857
244,209,499
TỔNG TRẢ
NỢ THEO
NĂM
3,562,500,000
3,348,214,286
3,133,928,571
Qúy I
Năm 04
DƯ NỢ GIẢM
DẦN HẰNG
QUÝ
910,714,286
Qúy I
Năm 03
THANH
TOÁN GỐC
VÀ LÃI
1,089,779,278
Qúy I
Năm 02
DOANH THU
2,919,642,857
Qúy I
2,705,357,143
Qúy II
Page 11 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Năm 06
Năm 07
Qúy III
862,733,556
669,642,857
4,821,428,571
193,090,698
Qúy IV
835,487,488
656,250,000
4,285,714,286
179,237,488
Qúy I
982,828,598
642,857,143
3,750,000,000
339,971,455
Qúy II
895,718,876
629,464,286
3,214,285,714
266,254,590
Qúy III
833,400,615
616,071,429
2,678,571,429
217,329,186
Qúy IV
807,080,913
602,678,571
2,142,857,143
204,402,342
Qúy I
942,729,191
589,285,714
1,607,142,857
353,443,477
Qúy II
859,173,546
575,892,857
1,071,428,571
283,280,688
Qúy III
799,397,870
562,500,000
535,714,286
236,897,870
Qúy IV
774,152,012
549,107,143
-
225,044,869
2,491,071,429
2,276,785,714
TỔNG CỘNG
5.
25,882,241,732 20,437,500,000
5,444,741,732
20,437,500,000
TỔNG HỢP CÁC GT KHÁC:
TỔNG HỢP CÁC GT KHÁC
STT
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
ĐƠN
VỊ
1 Thuế TNDN
GIÁ TRỊ
GHI CHÚ
20%
Ưu đãi 15 năm, trong đó
4 năm đầu
0%
9 năm tiếp theo
5%
2 năm tiếp theo
10%
2 Khấu hao TSCĐ
20%
-Phương pháp
Tuyến tính
-Thiết bị
Năm
10
-Cơng trình
Năm
25
2% Xây dựng + Thiết bị
3 Chi phí O&M
4 Đời sống nhân viên tại dự án
Năm
25
5 Tỷ suất chiết khấu kinh tế
Năm
10%
Page 12 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
KẾ HOẠCH TRÍCH KHCB HẰNG NĂM:
6.
KẾ HOẠCH TRÍCH KHCB HẰNG NĂM
S
T
T
KHOẢN
MỤC
Tổng vốn đầu
1 tư
Cải tạo, sữa
2 chữa
Hệ thống kỹ
3 thuật
Năm
01
Năm
02
Năm
03
Năm
04
32
32
32
32
32
32
32
214
214
214
214
214
214
214
936
936
936
936
936
936
936
57
57
57
57
57
57
57
148
148
148
148
148
148
148
0
0
0
0
0
0
0
1,387
1,387
1,387
1,38
7
1,387
1,387
1,387
1,387
2,774
4,161
5,54
8
6,935
8,322
9,709
634
20
2,137
10
10
5 Chi Phí khác
Chi phí thuê
6 mái
Lãi trong thời
7 gian xây dựng
Tổng mức
KHCB hằng
8 năm
20
PHẦN 4:
MỨC TRÍCH KHCB HẰNG NĂM (TRIỆU ĐỒNG)
Năm
05
Năm
06
Năm
07
16,969
4 Thiết bị
Lũy kế KHCB
9 trích được
Giá trị TSCĐ
# cịn lại
1.
THỜI
HẠN NGUYÊN
KHẤU
GIÁ
HAO
9,361
1,137
3,700
25
-
7
16,969
MÔ TẢ KỸ THUẬT
MÔ TẢ HỆ THỐNG ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI.
Hệ thống điện năng lượng mặt trời áp mái lắp đặt tại nhà bao gồm 2400 tấm pin NLMT 400WLONGi và 11 bộ chuyển đổi Sungow 80Kw,
Các dãy pin năng lượng mặt trời được lắp trên khung giá đỡ nhôm chuyên dụng và được kết nối
với biến tần. Biến tần kết nối với hộp điện AC, đầu ra sử dụng cáp vào thanh bus hoặc nạp vào tải.
Đồng hồ điện được lắp để theo dõi sản lượng của modunles Pin mặt trời tại đầu ra của hệ thống
điện mặt trời và có hệ thống giám sát để giám sát sản lượng của hệ thống PV năng lượng mặt trời
trực tuyến 24/24 có thể theo dõi thơng tin qua internet
Page 13 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
2.
CẤU HÌNH HỆ THỐNG.
Mã hiệu
BẢNG NĂNG LƯỢNG
Mơ tả
Hãng Sản Xuất
Số lượng
LONGI LR4-72HPH-450W
LONGI
2280 tấm
Inverter solis 110 KW
Máy biến tần hòa lưới 110kw
SOLIS
09 Bộ
Tủ điện
Tủ điện chứa thiết bị đóng cắt,
Việt Nam
01 Ht
LONGI LR4-72HPH450W
bảo vệ
Page 14 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
3.
CHI TIẾT THIẾT BỊ:
a. TẤM PIN NLMT
Page 15 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
Page 16 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
b. BIẾN TẦN INVERTER SOLIS 110 KW
Page 17 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
1.
NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA ĐIỆN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI.
Page 18 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
•
Các tấm pin năng lượng mặt trời chuyển đổi bức xạ mặt trời thành dòng điện một chiều
(DC). Dòng điện DC đó sẽ được chuyển hóa thành dịng điện xoay chiều (AC) bởi inverter
được trang bị thuật toán MPPT (Maximum Power Point Tracking) nhằm tối ưu hóa năng
lượng tạo ra từ hệ thống pin mặt trời.
•
Nguồn điện AC từ hệ thống pin năng lượng mặt trời sẽ được kết nối với tủ điện chính của
khu vực, hịa đồng bộ vào lưới điện hiện hữu, cung cấp điện năng song song với nguồn
điện lưới, giúp giảm điện năng tiêu thụ từ lưới của khu vực sử dụng.
•
Khi điện lưới bị mất, inverter sẽ nhanh chóng ngắt kết nối với lưới điện. Điều này đảm bảo
chắc chắn trong trường hợp lưới mất điện, hệ thống pin năng lượng mặt trời không phát
vào lưới điện gây nguy hiểm cho nhân viên sửa chữa.
Page 19 of 20
BÁO CÁO THUYẾT MINH VÀ ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
PHẦN 2:
PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT (VUI LÒNG XEM BẢN VẼ ĐÍNH KÈM)
PHẦN 3:
TIẾN ĐỘ THI CƠNG (VUI LỊNG XEM TIẾN ĐỘ ĐÍNH KÈM)
CƠNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG
SAO ĐỎ BÌNH THUẬN
Trần Văn Điền
Gíam đốc
Page 20 of 20
GHI CHÚ - NOTES
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC
HIỆU CHỈNH / REVISION
STT/NO NGÀY/DATE
HỒ SƠ THIẾT KẾ
---
---
02
---
---
03
---
---
04
---
---
05
---
---
06
---
---
07
---
---
08
---
---
09
---
---
10
---
---
DỰ THẦU
THAM KHẢO
THIẾT KẾ CƠ SỞ
TRÌNH DUYỆT
THI CƠNG
HIỆU CHỈNH
HỒN CƠNG
LOẠI HỒ SƠ
ISSUED FOR
----- oOo -----
NỘI DUNG/CONTENTS
01
TENDER
REFERENCE
PRELIMINARY
FOR APPROVAL
FOR CONSTRUCTION
REVISED
AS-BUILT
THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG
CHỦ ĐẦU TƯ :CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SAO ĐỎ BÌNH THUẬN.
CƠNG TRÌNH : NHÀ MÁY ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ÁP MÁI KẾT HỢP SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP TRỒNG NẤM CÔNG NGHỆ CAO.
ĐỊA ĐIỂM : KHU PHỐ BẮC SƠN, THỊ TRẤN LƯƠNG SƠN, TỈNH BÌNH THUẬN, VIÊT NAM
CHỦ ĐẦU TƯ:
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SAO ĐỎ BÌNH THUẬN.
ĐỊA CHỈ:1N
91guyễ
H
nP
o
h
àn
ư
g,
n,M
,C
ú.ậ
P
hu
n
H
T
g
P
A
n
ờQ
THIẾT KẾ
Địa chỉ trụ sở
: 29- Đường 198, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh.
Địa chỉ đkkd
: T1-A03a.18, C/c M-ONE, Số 35/12 Bế Văn Cấm, Phường Tân
Kiểng, Quận 7,Tp.Hồ Chí Minh.
CHỦ TRÌ - Pro. MANAGER :
NGUYỄN VĂN KHÔI
THIẾT KẾ - DESIGNED BY : NGUYỄN HÀ GIANG
CƠNG TRÌNH :
NHÀ XƯỞNG NLMT ÁP MÁI KẾT HỢP SẢN XUẤT NƠNG
NGHIỆP TRỒNG NẤM CƠNG NGHỆ CAO
,M.
IA
T
N
Ê
Ậ
THUV
,ÌH
N
B
H
ỈN
N
T
SƠ
LƯƠNG
,N
RỊẤ
N
TH
Ơ
C
S
BẮ
PHỐ
Ị:ỈU
H
K
A
C
Đ
HẠNG MỤC :
ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ÁP MÁI 999 kWp
17.09.2020
TÊN BẢN VẼ:
PROJECT PACKAGE NO.
DRAWING NO.
NGÀY GIAO - ISSUE DATE
GHI CHÚ - NOTES
HIỆU CHỈNH / REVISION
STT/NO NGÀY/DATE
NỘI DUNG/CONTENTS
01
---
---
02
---
---
03
---
---
04
---
---
05
---
---
06
---
---
07
---
---
08
---
---
09
---
---
10
---
---
LOẠI HỒ SƠ
ISSUED FOR
DỰ THẦU
THAM KHẢO
THIẾT KẾ CƠ SỞ
TRÌNH DUYỆT
THI CƠNG
HIỆU CHỈNH
HỒN CÔNG
TENDER
REFERENCE
PRELIMINARY
FOR APPROVAL
FOR CONSTRUCTION
REVISED
AS-BUILT
THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG
CLN 06/12.823,07
CHỦ ĐẦU TƯ:
CƠNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SAO ĐỎ BÌNH THUẬN.
ĐỊA CHỈ:1N
91guyễ
H
nP
o
h
àn
ư
g,
n,M
,C
ú.ậ
P
hu
n
H
T
g
P
A
n
ờQ
THIẾT KẾ
Địa chỉ trụ sở
: 29- Đường 198, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh.
Địa chỉ đkkd
: T1-A03a.18, C/c M-ONE, Số 35/12 Bế Văn Cấm, Phường Tân
Kiểng, Quận 7,Tp.Hồ Chí Minh.
CHỦ TRÌ - Pro. MANAGER :
NGUYỄN VĂN KHƠI
THIẾT KẾ - DESIGNED BY : NGUYỄN HÀ GIANG
CƠNG TRÌNH :
NHÀ XƯỞNG NLMT ÁP MÁI KẾT HỢP SẢN XUẤT NÔNG
NGHIỆP TRỒNG NẤM CƠNG NGHỆ CAO
,M.
IA
T
N
Ê
Ậ
THUV
,ÌH
N
B
H
ỈN
N
T
SƠ
LƯƠNG
,N
RỊẤ
N
TH
Ơ
C
S
BẮ
PHỐ
Ị:ỈU
H
K
A
C
Đ
HẠNG MỤC :
ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ÁP MÁI 999 kWp
TÊN BẢN VẼ:
VỊ TRÍ DỰ ÁN
PROJECT PACKAGE NO.
DRAWING NO.
NGÀY GIAO - ISSUE DATE
GHI CHÚ - NOTES
Ắ
Đ
HIỆU CHỈNH / REVISION
STT/NO NGÀY/DATE
Ộ
L
ỐC
QU
---
---
02
---
---
03
---
---
04
---
---
05
---
---
06
---
---
07
---
---
08
---
---
09
---
---
10
---
---
DỰ THẦU
TENDER
THAM KHẢO
REFERENCE
THIẾT KẾ CƠ SỞ
PRELIMINARY
TRÌNH DUYỆT
FOR APPROVAL
THI CƠNG
FOR CONSTRUCTION
HIỆU CHỈNH
REVISED
ĐỊA CHỈ: ..................................................................................
HỒN CƠNG
AS-BUILT
CÔNG TY CỔ PHẦN ........................
LOẠI HỒ SƠ
ISSUED FOR
G
ỜN
ĐƯ
TRẠM BIẾN ÁP
NỘI DUNG/CONTENTS
01
THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CƠNG
GIÁM ĐỐC:
CHỦ ĐẦU TƯ:
CƠNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SAO ĐỎ BÌNH THUẬN.
CHỦ TRÌ THIẾT KẾ:
THIẾT KẾ:
ĐỊA CHỈ:1N
91guyễ
H
nP
o
h
àn
ư
g,
n,M
,C
ú.ậ
P
hu
n
H
T
g
P
A
n
ờQ
THIẾT KẾ
THỂ HIỆN BẢN VẼ:
Địa chỉ trụ sở
: 29- Đường 198, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh.
Địa chỉ đkkd
: T1-A03a.18, C/c M-ONE, Số 35/12 Bế Văn Cấm, Phường Tân
Kiểng, Quận 7,Tp.Hồ Chí Minh.
CHỦ TRÌ - Pro. MANAGER :
NGUYỄN VĂN KHÔI
THIẾT KẾ - DESIGNED BY : NGUYỄN HÀ GIANG
TÊCƠNG
N TRÌNH
BẢ:N VẼ:
NHÀ XƯỞNG NLMT ÁP MÁI KẾT HỢP SẢN XUẤT NƠNG
NGHIỆP TRỒNG NẤM CƠNG NGHỆ CAO
MẶT BẰNG HIỆN TRẠNG
,M.
IA
T
N
Ê
Ậ
THUV
,ÌH
N
B
H
ỈN
N
T
SƠ
LƯƠNG
,N
RỊẤ
N
TH
Ơ
C
S
BẮ
PHỐ
Ị:ỈU
H
K
A
C
Đ
HẠNG MỤC :
ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ÁP MÁI 999 kWp
TÊN BẢN VẼ:
HẠ
NGPACKAGE
MỤNO.C: NHÀ
XƯỞ
G + MÁI SOLAR
DATE
- ISSUEN
PROJECT
NGÀY GIAO
DRAWING NO.
SỐ HIỆU BẢN VẼ:
GHI CHÚ - NOTES
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
HIỆU CHỈNH / REVISION
STT/NO NGÀY/DATE
K3
K2
K1
K3
K2
K1
K3
K3
K3
K2
K1
K2
K1
K2
K3
K1
K2
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
NỘI DUNG/CONTENTS
01
---
---
02
---
---
03
---
---
04
---
---
05
---
---
06
---
---
07
---
---
08
---
---
09
---
---
10
---
---
DỰ THẦU
THAM KHẢO
THIẾT KẾ CƠ SỞ
TRÌNH DUYỆT
THI CƠNG
HIỆU CHỈNH
HỒN CƠNG
LOẠI HỒ SƠ
ISSUED FOR
K1
TENDER
REFERENCE
PRELIMINARY
FOR APPROVAL
FOR CONSTRUCTION
REVISED
AS-BUILT
THIẾT KẾ KỸ THUẬT THI CÔNG
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
CHỦ ĐẦU TƯ:
CÔNG TY CỔ PHẦN NĂNG LƯỢNG SAO ĐỎ BÌNH THUẬN.
K1
ĐỊA CHỈ:1N
91guyễ
H
nP
o
h
àn
ư
g,
n,M
,C
ú.ậ
P
hu
n
H
T
g
P
A
n
ờQ
THIẾT KẾ
K1
K2
K3
K3
K2
K1
K1
K2
K3
K3
K2
K1
Địa chỉ trụ sở
: 29- Đường 198, Phường Phước Long A, Quận 9, Tp.Hồ Chí Minh.
Địa chỉ đkkd
: T1-A03a.18, C/c M-ONE, Số 35/12 Bế Văn Cấm, Phường Tân
Kiểng, Quận 7,Tp.Hồ Chí Minh.
MẶT BẰNG KÈO HỘP 40*80*2.0MM
BULONG LIÊN KẾT M16*80MM
K1
K2
K3
CHỦ TRÌ - Pro. MANAGER :
NGUYỄN VĂN KHÔI
THIẾT KẾ - DESIGNED BY : NGUYỄN HÀ GIANG
CƠNG TRÌNH :
NHÀ XƯỞNG NLMT ÁP MÁI KẾT HỢP SẢN XUẤT NƠNG
NGHIỆP TRỒNG NẤM CƠNG NGHỆ CAO
,M.
IA
T
N
Ê
Ậ
THUV
,ÌH
N
B
H
ỈN
N
T
SƠ
LƯƠNG
,N
RỊẤ
N
TH
Ơ
C
S
BẮ
PHỐ
Ị:ỈU
H
K
A
C
Đ
HẠNG MỤC :
ĐIỆN NĂNG LƯỢNG ÁP MÁI 999 kWp
+ 0.500
TÊN BẢN VẼ:
PROJECT PACKAGE NO.
DRAWING NO.
NGÀY GIAO - ISSUE DATE