Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.27 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 2</b>
<b>Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tp c</b>
<i><b>Dế mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp)</b></i>
<i> (Theo Tơ Hồi)</i>
<b>I.Mục đích - u cầu:</b>
<i><b>1. Đọc lu lốt tồn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với</b></i>
cảnh tợng, tình huống biến chuyển của truyện phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân
vật Dế Mèn.
2. Hiểu đợc nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng nghĩa hiệp, ghét áp bức
bất công, bênh vực chị Nhà Trũ yu ui bt hnh.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh họa SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a.Luyện đọc:</i>
? Bµi chia lµm mÊy đoạn
- Kết hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa
từ.
GV: Đọc diễn cảm toàn bài.
HS: 3 đoạn.
- Ni tiếp nhau đọc từng đoạn 2 – 3
lần.
- Luyện đọc theo cặp
- 1 - 2 em đọc cả bài.
- Nghe GV đọc.
<i>b.Tìm hiểu bài:</i>
- Đọc thầm Đ1 và cho biết: Trận địa mai
phục của bọn Nhện đáng sợ nh thế nào? - Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đờng, bố trínhện gộc canh gác, tất cả nhà nhện núp kín
trong các hang đá với dáng vẻ hung dữ.
- Đọc thầm Đ2 và cho biết: Dế Mèn đã
làm cách nào để bọn nhện phải sợ? - Đầu tiên, Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽrất oai, giọng thách thức của 1 kẻ mạnh,
dùng các từ xng hô: ai, bọn này, ta.
- Đọc thầm Đ3 và cho biết: Dế Mèn đã
nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ
phải.
HS: Dế Mèn phân tích theo cách so sánh
để bọn nhện thấy chúng hành động hèn
hạ, không quân tử, rất đáng xấu hổ,
đồng thời đe doạ chúng.
? Bọn nhện sau đó đã hành động nh
thế nào <b>HS: Chúng sợ hÃi, cùng dạ ran, cuèngcuång ch¹y däc, ngang phá hết các</b>
<b>dây tơ chăng lối.</b>
HS: c cõu hỏi 4 trao đổi, thảo luận
chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn.
GV gợi ý: Tráng sĩ Chiến sĩ
Hiệp sĩ Dũng sĩ
=> Tốt nhất là chọn danh hiệu Hiệp sĩ.
<i>c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i>
- GV khen những em đọc tốt. HS: Nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài.
-Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm 1, 2 đoạn.
cỈp.
+ Nghe và sửa chữa, uốn nắn. - 1 vài em thi đọc diễn cảm trớc lớp.
<i><b>3.Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị:</b></i>
- Cđng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giờ học.
<b>Toán</b>
<b>các số có Sáu chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có 6 ch s.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- S dng cỏc bng gài có thẻ ghi số.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học ch yu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn bài mới:</b></i>
<i>a.Số có 6 chữ số:</i>
+ễn v các hàng đơn vị, chục, trăm,
nghìn, chục nghìn.
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu quan hệ
giữa các hàng liền kề. HS: Nêu 10 đơn vị = 1 chục10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn
10 nghìn = 1 chục nghìn
+Hàng trăm nghìn:
- GV giíi thiƯu:
10 chục nghìn = 100 nghìn
100 nghìn viết là 100 000
+Viết và đọc số có 6 chữ số:
- GV cho HS quan sát bảng có viết sẵn
cỏc hng n vị -> trăm nghìn HS: Gắn các thẻ số 100 000; 10 000; …<sub>10; 1 lên các cột tơng ứng.</sub>
- m xem cú bao nhiờu trm nghỡn
bao nhiêu chục nghìn
...
bao nhiêu đơn vị
- GV gắn kết quả đếm xuống các cột ở
cuối bảng. - Xác định lại số này gồm mấy nghìn,mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị.
- GV hớng dẫn HS viết số và đọc số.
- GV viết số, sau đó yêu cầu HS lấy
các thẻ số 100 000; 10 000; 1 000;
100; 10; 1 và các tấm 1, 2, 3, …, 9 gắn
vào các cột tng ng trờn bng.
<i><b>3.Thực hành:</b></i>
+ Bài 1: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
a. GV cho HS phân tích mẫu..
Cả lớp đọc số 5 2 4 4 5 3 .
+ Bài 2. HS: Nêu yêu cầu và tự lm bi, sau ú
thống nhất kết quả.
+ Bài 3. HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- Ni tip nhau c cỏc s ú.
+ Bài 4. HS: Nêu yêu cầu bài tập.
NX, chữa bài. - Viết các số tơng ứng vào vở.
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài. NhËn xÐt giê häc.
<b>LÞch sư</b>
<i><b>Làm quen với bản đồ (Tiếp) </b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Học xong bài này, HS biết trình tự các bớc sử dụng bản đồ.
- Xác định đợc 4 hớng chính trên bản đồ theo quy ớc.
- Tìm 1 số đối tợng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i><b>1.KiĨm tra bµi cò:</b></i>
HS: Kể 1 số yếu tố của bản đồ.
<i><b>2.Dạy bài mi:</b></i>
<i>a.Giới thiệu </i><i> ghi đầu bài:</i>
<i>b.Hớng dẫn bài mới:</i>
b.Bc 1: Cách sử dụng bản đồ:
* HĐ1: Làm việc với cả lớp. HS: Đại diện 1 số HS trả lời.
? Tên bản đồ cho ta biết điều gì
? Dựa vào 1 số bảng chú giải ở hình 3 (Bài 2) để đọc các ký hiệu của 1 số đối t
-ợng địa lý
? Chỉ đờng biên giới phần đất liền của Việt Nam với các nớc láng giềng trên hình
3 (Bài 2) và giải thích vì sao lại biết đó là biên giới quốc gia
- GV giúp HS nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ nh SGK.
b.Bớc 2: Bài tập.
* HĐ2: Thực hành theo nhóm. - Các nhóm lần lợt làm các bài tập a, b.
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp.
- Nghe, gọi các nhóm sửa chữa, bæ sung.
- Câu trả lời đúng bài b ý 3.
+ Các nớc láng giềng Việt Nam là: Lào,
Cam - pu - chia, Trung Quèc.
+ Vùng biển nớc ta là 1 phần của biển Đơng.
+ Quần đảo: Trờng Sa, Hồng Sa...
+ Một số đảo chính: Phú Quốc, Cơn
Đảo, Cát Bà, …
+ Mét sè s«ng chÝnh: S«ng Hång, sông
Thái Bình, sông Tiền, sông Hậu,
* HĐ3: Làm việc c¶ líp.
- GV tiếp tục treo bản đồ hành chính lên
- GV chú ý theo dõi và hớng dẫn cho HS
chỉ đúng.
- 1 em lªn nªu tªn những tỉnh,
thành phố gi¸p víi tØnh (thành phố)
mình đang sống.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
<b> -Củng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc.</b>
<i><b>Bi chiỊu:</b></i>
<b>Kü tht</b>
<i><b>VËt liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (Tiết 2)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS nắm đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu,
dụng cụ đơn giản thờng dùng để cắt, khâu, thêu.
- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu…
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i>* HĐ4: GV hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm</i>
<i>và cách sử dụng kim.</i> HS: Quan sát H4 SGK kết hợp vớiquan sát mẫu kim khâu, kim thêu
cỡ to, cỡ vừa, cỡ nhỏ để trả lời câu
hỏi SGK.
- GV bổ sung và nêu những đặc điểm chính
của kim khâu, kim thêu đợc làm bằng kim
loại cứng có nhiều cỡ to, nhỏ khác nhau. Mũi
nhọn, sắc. Thân kim nhỏ nhọn. Đuôi nhỏ dẹt
có lỗ …
- HS quan sát H5a, 5b để nờu cỏch
xõu kim.
- 1 HS lên bảng thực hiện thao tác
xâu kim.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
<i>* HĐ5: HSTH xâu chỉ vào kim, vê nút chỉ.</i>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút
chỉ.
- HS thực hành làm theo nhóm.
- 1 sè HS thùc hiƯn c¸c thao t¸c,
- HS khác nhận xét.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
<b>Nhn xột gi hc. Hớng dẫn HS chuẩn bị dụng cụ để giờ sau học.</b>
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>Tìm hiểu, ơn lại và phát huy truyền thống tốt đẹp</b>
<b> của nhà trờng</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu</b>
Gióp HS: -Cã hiĨu biÕt vÌ trun thèng cđa nhµ trờng.
<i><b>1.Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.Nội dung</b></i>
<i>a) Tìm hiểu truyền thèng cđa nhµ trêng.</i>
Trờng Tiểu học Hợp Châu là trờng Tiểu học đầu tiên đạt Trờng chuẩn Quốc gia
giai đoạn 1 của huyện Tam Đảo.
Do không đợc mở rộng và nâng cấp nên hiện giờ cơ sở vật chất của nhà trờng
còn thiếu thốn nhiều. Mặc dù vậy, thầy và trị nhà trờng đã khơng ngừng phấn đấu và
phát huy truyền thống tốt đẹp để đa chất lợng ngày một đi lên.
Nhiều năm liền trờng luôn đứng đầu toàn huyện về mọi phong trào học tập cũng
nh thể dục thể thao, văn hóa văn nghệ.
<i>b) Phát huy truyền thống tốt đẹp.</i>
Năm học 2013-2014, mặc dù đợc thực hiện trong điều kiện vơ cùng khó khăn về
phòng học cũng nh điều kiện dạy và học, xong với sự nỗ lực phấn đấu và vơn lên của
đội ngũ giáo viên và các em học sinh nhà trờng đã đạt đợc những thành tích rất đáng
tự hào.
Để xứng đáng là học sinh của trờng, các em cần cố gắng rèn luyện, học tập và tu
dỡng khơng ngừng để đạt thành tích cao trong học tập.
<b>TiÕng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>Thứ ba ngày 26 tháng 8 năm 2014</b>
<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>mời năm cõng bạn đi học</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i>1. Nghe - vit chớnh xác, trình bày đúng đoạn văn “Mời năm cõng bạn đi học”.</i>
<i>2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm vần, dễ lẫn s/x, ăn/ăng.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Giấy khổ to ghi sẵn bài tập 2.
<b>III.Các hoạt ng dy - hc:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>-B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS nghe </b></i><i><b> viết:</b></i>
- GV đọc tồn bài chính tả 1 lợt. HS: - Cả lớp theo dõi.
- §äc thầm lại đoạn văn, chú ý tên
riêng cần viÕt hoa.
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận
ngắn trong câu cho HS viết vào vở. Mỗi
câu đọc 2 lợt.
HS: Nghe - viÕt bµi vµo vë.
GV đọc tồn bài cho HS soát lỗi. - Soát lỗi.
HS: từng cặp đổi vở sốt lỗi cho nhau.
- Có thể đối chiếu SGK và sửa lỗi ra lề.
- GV nêu nhận xét chung.
<i><b>3.Híng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
* Bài 2: HS: Nêu yêu cầu bài tập.
vui lờn bng. - Từng em đọc lại truyện sau khi đã
điền từ hồn chỉnh sau đó nói về tính
khơi hài của truyện vui.
- Cả lớp và GV nhận xét từng bạn về
chính tả, phát âm, khả năng hiểu đúng
tính khơi hài, châm biếm của truyện.
- Lời giải đúng:
+ Lát sau rằng phải chăng xin bà
-băn khoăn - khơng sao - để xem.
+ TÝnh kh«i hài của truyện:
Ông khách mà thôi
* Bi 3b: HS: 2 em đọc câu đố.
- Cả lớp thi giải nhanh, vit ỳng chớnh
t li gii .
<i>- Dòng 1: chữ trăng. Dòng 2: chữ trắng</i>
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
-Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS luyện viết và đọc số có 6 chữ số (cả các trờng hợp có chữ số 0).
<b>II.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
- GV ghi bảng các số có 6 chữ số. HS: 3 - 5 em đọc các số đó.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu vµ ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
<i>a.Ôn lại hàng:</i>
- GV cho HS ôn lại các hàng đã học,
quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề.
- GV viết 8 2 5 7 1 3
? Chữ số 3 thuộc hàng nào - Hàng đơn vị
? Chữ số 1 thuộc hàng nào - Hàng chục
? Chữ số 7 thuộc hàng nào - Hàng trăm
? Chữ số 5 thuộc hàng nào - Hàng nghìn
? Chữ số 2 thuộc hàng nào - Hàng chục nghìn
? Chữ số 8 thuộc hàng nào - Hàng trăm nghìn
<b>- GV cho HS đọc các số:</b>
850203 ; 820004 ; 820007 ;
832100 ; 832010
HS: Ni tip nhau c s.
<i>b.Thực hành:</i>
+ Bài 1: Nêu yêu cầu, tự làm bài và chữa bài.
<b>+ Bi 2: a) GV cho HS đọc các số.</b>
b) GV cho HS xác định hàng ứng với
chữ số 5 của từng số đã cho.
HS: Đọc theo cặp,1vài em đọc trớc lớp.
+ Bài 3: HS: Nêu yêu cu v t lm bi, sau ú
vài em lên bảng ghi số của mình.
GV nhận xét, chữa bài. HS: Cả lớp nhận xét.
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- GV khen ngi em lm ỳng, nhanh b. 380000, 390000, 400000.a. 600000, 700000, 800000.
<i><b>3.Củng cố dặn dị:</b></i>
-Cđng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc.
<b> ¬ </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: nhân hậu - đoàn kết</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<i>1. M rng v h thng hoỏ vốn từ theo chủ điểm “Thơng ngời nh thể thơng thân”.</i>
Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.
2. Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>A.Bài cũ:</b>
HS: 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
vở những tiếng chỉ ngời trong gia đình
mà có phần vần:
- Có 1 âm: bố, mẹ, chú, dì,
- Có 2 âm: bác, thím, ông, cậu
<i><b>1. Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tËp:</b></i>
+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu, từng cặp HS
trao đổi làm vào vở, 4 - 5 cặp làm vào
bảng nhóm. Đại diện các nhóm trình
bày.
GV chốt lại lời giải đúng:
a) Lịng nhân ái, lịng vị tha, tình thân
ái, tình thơng mến, u q, xót thơng,
đau xót, tha thứ, độ lợng, bao dung,
thông cảm, đồng cảm …
b) Hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay
độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
c) Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ,
bênh vực, bảo vệ, che chở, che chắn,
che đỡ, nâng đỡ, ...
d) Ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt, hành hạ,
đánh đập, ...
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, trao đổi theo cặp làm
vµo vë bµi tËp. GV phát phiếu riêng
- Những HS làm phiếu lên trình bày kết
quả trớc lớp.
- Li gii ỳng:
a) Nhõn dõn, công dân, nhân loại, nhân tài.
b) Nhân hậu, nhân ái, nhõn c, nhõn t.
+ Bài 3: HS: - Nêu yêu cầu bài tập.
- Làm bài theo nhóm vào giấy khổ
to. Đại diện các nhóm lên dán.
- Nhân d©n ViƯt Nam rÊt anh hïng.
- Chó em là công nhân ngành xây
dựng.
- Anh y là một nhân tài của đất nớc.
- Ê - đi - xơn đã có cống hiến nhiều
phát minh có giá tr cho nhõn loi.
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.
- Mọi ngời trong nhà sống với nhau rất
nhân hËu.
- Ai cũng nói bác ấy là ngời ăn ở rất
nhân đức.
- Bà em là ngời rất nhân từ, độ lợng.
+ Bài 4: HS: Nêu yêu cầu bài tập và trao đổi
theo cỈp vỊ 3 câu tục ngữ.
Gọi các nhãm nªu lêi giải của nhóm
mình.
- Nhận xét, sửa chữa .
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
-Củng cố nội dung bµi. NhËn xÐt giê häc.
<b> </b>
<b> </b>
<b>¬</b>
<b>Khoa häc</b>
<i><b>trao đổi chất ở ngời (Tiếp)</b></i>
<b>I.Mục tiờu:</b>
Sau bài này HS có khả năng:
- K tờn nhng biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan
thực hiện q trình đó.
- Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở
bên trong cơ thể.
- Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết trong việc trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ thể với mơi trờng.
<b>II.§å dïng:</b>
- Hình trang 8, 9 SGK, phiếu học tập, bộ đồ chơi, …
<b>III.Các hoạt động dy </b><b> hc:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
? Hàng ngày, cơ thể ngời phải lấy từ môi
trờng những gì? và thải ra những gì HS: lấy thức ăn, nớc uống, khí ôxi và<sub>thải ra phân, nớc tiểu, và khí các bô </sub>
-níc.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>a. Giới thiệu </i><i> ghi đầu bài:</i>
<i>b. Dạy bµi míi:</i>
<b>* HĐ 1: Xác định những cơ quan</b>
<b>trực tiếp tham gia vào quá trình trao</b>
<b>đổi cht ngi.</b>
+ Cách tiến hành: HS: Quan sát và thảo luận theo cặp.
<b>- GV giao nhiệm vụ cho HS quan s¸t</b>
<b>các hình trang 8 SGK.</b> HS: Chỉ vào từng hình ở trang 8 nói tênvà chức năng của từng cơ quan.
<b>? Trong số những cơ quan đó, cơ</b>
<b>quan nào trực tiếp thực hiện q</b>
<b>trình trao đổi chất giữa cơ thể ngời</b>
<b>với mơi trờng bờn ngoi</b>
HS: - Cơ quan tiêu hoá
- Cơ quan hô hấp
- Bài tiết nớc tiểu.
<b>- GV giảng về vai trò của cơ quan</b>
<b>tuần hồn trong việc thực hiện q</b>
<b>trình trao đổi chất diễn ra ở bên</b>
<b>trong cơ thể.</b>
<b>giữa các cơ quan trong việc thực hiện</b>
<b>sự trao i cht ngi.</b>
<b>+ Cách tiến hành:</b>
<b>- Bớc 1: Làm việc cá nhân.</b>
HS: Xem s hs (9) tỡm ra các từ còn
thiếu để bổ sung vào sơ đồ cho hoàn
chỉnh và nêu mối quan hệ giữa các cơ
quan: Tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết trong q trình trao đổi chất.
<b>- Bớc 1: Làm việc theo cặp.</b> HS: 2 em quay lại kiểm tra chéo xem
<b>- Bíc 3: Lµm viƯc c¶ líp.</b>
<b>GV: Gọi 1 số HS nói tên về vai trò</b>
<b>của từng cơ quan trong quá trình</b>
<b>trao đổi chất.</b>
<b>=> KL: Nhờ cơ quan tuần hồn mà</b>
<b>q trình trao đổi chất diễn ra ở bên</b>
<b>trong cơ thể đợc thực hiện.</b>
<b>Nếu 1 trong những cơ quan đó ngừng</b>
<b>hoạt động, sự trao đổi chất sẽ ngừng,</b>
<b>cơ thể chết. </b>
<i>3. Cñng cè </i><i> dặn dò:</i>
<b>- Củng cố nội dung bài. Nhận xét giê häc.</b>
<i><b>Bi chiỊu:</b></i>
<b>Đạo đức</b>
<i><b>trung thùc trong häc tËp (TiÕt 2)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
1. Nhận thức đợc cần phải trung thực trong học tập.
2. Biết trung thực trong học tập.
3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập.
<b>II.Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn:</b>
Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<i><b>1.KiĨm tra bµi cị:</b></i>
<b>? Trung thùc trong häc tËp lµ thể hiện điều gì</b>
<b>? Trung thc trong hc tp em đợc mọi ngời nh thế nào</b>
- Nhận xét, khen.
<b>2.Bµi míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiệu bài- Ghi đầu bài</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét</b></i>
* HĐ 1: GV chia nhãm vµ giao nhiƯm
vụ HS: Thảo luận nhóm bài tập 3.- Đại diện các nhóm lên trình bày, cả
lớp trao đổi, chất vấn bổ sung.
GV kết luận về cách ứng xử đúng trong
mỗi tình huống:
a. Chịu nhận điểm kém rồi quyết tâm
b. Báo cáo lại cho cô giáo biết để chữa
không trung thực trong học tập.
* HĐ 2: Trình bày t liệu đã su tầm đợc
(bµi tËp 4 SGK). HS: 1 vµi HS trình bày, giới thiệu.
? Em nghĩ gì về những mÈu chun,
tấm gơng đó HS: Thảo luận và trình bày ý nghĩ củamình.
=> Kết luận: xung quanh chúng ta có
nhiều tấm gơng về trung thực trong học
tập. Chúng ta cần học tập các bạn đó.
* HĐ 3: Trình bày tiểu phẩm (bài tập 5
SGK).
HS: 1 2 nhóm trình bày tiểu phẩm .
- Thảo luận cả lớp và trả lời.
? Em cú suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem
? Nếu em ở vào tình huống đó, em có
hành động nh vậy khơng? Vì sao HS: Suy nghĩ trả lời.
GV nhận xét chung.
<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài. NhËn xÐt giê häc.
<b> Lun tiÕng viƯt</b>
<b>lun tËp Më réng vèn tõ: nh©n hËu - đoàn kết</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. M rng v h thng hoỏ vốn từ theo chủ điểm “Thơng … thân”. Nắm đợc cách
dùng các từ ngữ đó.
2. Học nghĩa 1 số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm đợc cách dùng các từ ngữ đó.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Néi dung:</b></i>
-GV ®a néi dung bµi.
-Chữa bài và nhận xét tinh thần, thái độ
của từng nhóm.
-Trao đổi, thảo luận tìm cách làm.
-Cử đại diện nhúm bỏo cỏo kt qu.
<b>Bài 1.Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi dÃy từ sau:</b>
a) nhân vật, nhân hậu, nhân ái, nhân từ. a) nh©n vËt
b) nhân dân, nhân loại, nhân đức, nhân
gian. b) nhõn c
c) nhân sự, nhân lực, nhân quả, công
nhân. c) nhân quả
<i><b>Bài 2.Điền vào chỗ chấm các từ cho trớc thích hợp (hiền hòa, hiền lành, hiền từ, </b></i>
<i>nhân từ).</i>
a) Bạn Nhung lớp em rất.. a) hiền lành
b) Dòng sông chảy rất giữa hai bờ
xanh mớt lúa ngô. b) hiền hòa
c) Bà luôn nhìn em với cặp mắt.... c) hiền từ
d) Cụ già ấy là mét ngêi... d) nh©n tõ
<b>Bài 3.Chọn từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu sau:</b>
Chúng ta cần mở rộng vòng tay ... để giúp đỡ những ngời gặp hoạn nạn.
a) nhân đạo
b) nhân đức c) nhân áid) nhõn t
[
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
-Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học.
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu : </b>
Giúp HS: - Ôn lại mối quan hệ giữa các đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có tới sáu chữ số.
<b>II.§å dïngd¹y häc : </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1.ổn định :</b>
<b> 2.KiÓm tra: </b>
Nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề.
<b>3.Bài mới:</b>
<b>Bài 1. XÕp c¸c sè: 45278; 42578; </b>
47258; 48258; 45728 theo thø tù tõ lín
đến bé. -48258; 47258; 45728; 45287; 42578
<b>Bài 2. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé </b>
đến lớn: 909010; 789563; 987653;
910009. - 789563; 909010; 910009; 987653.
<b>Bài 3. Tìm X.</b>
a) X - 4956 = 8372
X = 8372 - 4956
X = 3416
b) X + 1536 = 10320
X = 10320 - 1536
X = 8784
c) X x 9 = 57708
X = 57708 : 9
X = 6412
d) X : 7 = 1630
X = 1630 x 7
X = 11410
<b>Bài 4. Một tấm bìa hình chữ nhật cã </b>
diƯn tÝch 108 cm2<sub>, chiỊu réng 6 cm. TÝnh</sub>
chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài giải:
Chiều dài tấm bìa là:
108 : 6 = 18 (cm)
(18 + 6) : 2 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
<b>4.Củng cố dặn dò </b>
Số có sáu chữ số thì hàng cao nhất là hàng nào?
<b>Thứ t ngày 27 tháng 8 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tin học</b>
<b>ơ</b>
<b>Mỹ thuật</b>
(GV chuyên ngành soạn - gi¶ng)
<b>Tập đọc</b>
<b>truyện cổ nớc mình</b>
<i> (Lâm Thị Mỹ Dạ)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. c lu loỏt bi, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu vần nhịp của từng
câu thơ lục bát. Đọc bài với giọng tự hào trầm lắng.
2. Hiểu bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc, đó là những câu chuyện
vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống q báu của cha ơng. 3.
<b>II.§å dïng:</b>
- Tranh minh họa SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
Sau khi đọc xong tồn bài em nhớ nhất
hình ảnh nào về Dế Mèn? Vì sao
HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của
truyện “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu”.
HS: Tự nêu những hình ảnh thể hiện sự
bất bình trớc cảnh ức hiếp kẻ yếu.
<b>B.Bµi mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i> HS: Quan sát tranh, nghe giới thiệu.
<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>
<i>a.Luyn c:</i>
<b>? Bài thơ chia làm mấy đoạn</b>
<b>GV nghe HS đọc và sửa sai cho</b>
<b>những em đọc sai + giải nghĩa từ</b>
<b>khó.</b>
HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn thơ
(2, 3 lần ).
<b>- HS luyện đọc theo cặp.</b> HS: - Đọc theo cặp
- 1, 2 em đọc cả bài.
<b>- GV đọc diễn cảm tồn bài.</b>
<i><b>b.T×m hiểu bài:</b></i>
<b>? Đọc thầm bài và cho biết vì sao t¸c</b>
<b>giả u truyện cổ nớc nhà</b> - Vì truyện cổ nớc mình rất nhân hậu, ýnghĩa rất sâu xa.
- Vì truyện cổ giúp ta nhận ra những
phẩm chất quý báu của ông cha: Công
bằng, thơng minh, độ lợng, …
- Vì truyện cổ truyền cho đời sau nhiều
lời răn dạy quý báu của cha ông.
<b>? Bài thơ gợi cho em nhớ đến những</b>
<b>truyện cổ nào</b> <sub>HS:Tm Cỏm, o cy gia ng</sub>
<b>?Tìm thêm những truyện cổ khác thể</b>
<b>hiện sự nhân hậu của ngời Việt Nam ta</b> HS: … Sù tÝch hå Ba BĨ, Nµng tiên ốc,
Sọ Dừa, Trầu cau, Thạch Sanh,
<b>? Em hiểu ý nghĩa 2 dòng thơ cuối</b>
<b>nh th no </b> HS: … truyện cổ chính là những lời răn<sub>dạy của cha ông đối với đời sau. Qua</sub>
những câu chuyện cổ cha ông dạy con
cháu cần sống nhân hậu, độ lợng, công
bằng, chăm chỉ, …
<i><b>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học</b></i>
<b>- GV nghe và khen những em đọc</b>
<b>hay.</b>
<b>- GV chọn và hớng dẫn HS đọc diễn</b>
<b>cảm 1 đoạn thơ theo trình tự:</b>
<b>- GV đọc mẫu.</b> - HS: Đọc diễn cảm theo cặp
- 1 vài em thi đọc diễn cảm trớc lớp. HS
nhẩm học thuộc lòng bài thơ và thi đọc.
<i>3.Củng cố </i>–<i> dặn dị:</i>
- Cđng cè néi dung bài. Nhận xét tiết học. <b>ơ</b>
<b>Toán</b>
<b>hàng và lớp</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giỳp HS nhận biết đợc:
- Lớp đơn vị gồm 3 hàng: Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; Lớp nghìn gồm 3
hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- VÞ trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp.
- Giá trị của từng chữ số theo vị trí của từng chữ số đó ở từng hàng, từng lớp.
<b>II.Đồ dùng dạy </b>–<b> học:</b>
- Bảng phụ kẻ nh phần đầu bài học.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>
<i><b>1.Giới thiệu lớp nghìn, lớp đơn vị:</b></i>
? Hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ
tự từ bé đến lớn HS: … Đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục<sub>nghìn, trăm nghìn.</sub>
<b>- GV giới thiệu: Các hàng này đợc</b>
<b>xếp vào các lớp. Hàng đơn vị, chục,</b>
<b>trăm hợp thành lớp đơn vị hay lớp</b>
<b>đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị,</b>
<b>chục, trăm. Lớp nghìn gồm 3 hàng:</b>
<b>nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.</b>
-Đa ra bảng phụ đã kẻ sẵn rồi cho HS nêu.
? Lớp đơn vị gồm những hàng nào <sub>HS: … hàng đơn vị, chục, trăm</sub>
- GV viết số 321 vào cột số trong bng
phụ rồi cho HS lên bảng viết từng chữ
số vào các cột ghi hàng.
- GV tiến hành tơng tự nh vËy víi c¸c
sè 654000; 654321
HS: Viết số 1 vào cột đơn vị, số 2 vào
cột chục, số 3 vào cột trăm.
<i><b>2. Thùc hµnh:</b></i>
<b>+ Bµi 1: </b> HS: - Quan sát và phân tích mẫu trong
SGK.-Cho HS nêu kết quả các phần còn lại.
<b>+ Bài 2: a) GV chỉ viết số 46307 lên</b>
<b>bảng chỉ lần lợt vào từng số yêu cầu</b>
<b>HS nờu tờn hng tng ng.</b> HS: Nờu ch số 3 thuộc hàng trăm, lớpđơn vị.
<b>- GV ghi số 65032 lên bảng và hỏi</b>
<b>chữ số 3 ở hàng nào, lớp nào?</b> HS: …… hàng chục, lớp đơn vị.
<b>- GV hỏi tơng tự với các số còn lại.</b>
<b>b) - ViÕt sè 38753 lªn bảng và yêu</b>
<b>cu HS c số</b> HS: Đọc số
<b>? Chữ số 7 thuộc hàng nào, lớp nào</b> <sub>- … hàng trăm, lớp đơn vị.</sub>
<b>? Giá trị của chữ số 7 là bao nhiêu</b> <sub>- … là 700</sub>
<b>GV cho HS làm tiếp các phần còn</b>
<b>lại.</b>
<b>+ Bài 3: </b>
<b>GV nhận xét, chữa bài.</b> 52314 = 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
503060 = 500 000 + 3 000 + 60
83760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 +
1
<b>+ Bµi 4:</b> HS: Tù làm rồi chữa bài.
<b>+ Bài 5: </b> HS: Quan sát mẫu rồi tự làm bài.
<i>3.Củng cố </i><i> dặn dò:</i>
- Củng cè néi dung bµi. GV tỉng kÕt giê häc.
<i><b>Bi chiỊu:</b></i>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Kể lại bằng ngơn ngữ và cách diễn đạt của mình câu chuyện thơ “Nàng tiên ốc”.
<b>- Hiểu ý nghĩa câu chuyện, trao đổi cùng với bạn về ý nghĩa câu chuyện: Con ngi</b>
<b>cn thng yờu, giỳp ln nhau.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>
-Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
<i>HS: 2 em nối tiếp nhau kể chuyện Sự</i>“
<i>tích hồ Ba Bể” sau đó nêu ý ngha.</i>
<b>B.Dy bi mi:</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i><i><b> ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2.Tìm hiểu c©u chun:</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài thơ. HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn thơ.
- 1 em đọc toàn bài, cả lớp đọc
thầm theo và trả lời câu hỏi.
+ Đoạn 1: Bà lão nghèo làm nghề gì để
sinh sèng? HS: ... mò cua bắt ốc.
- B lm gỡ khi bt c ốc? HS: ... thấy ốc đẹp, bà thơng không
muốn bán, thả vào chum nớc để nuôi.
+ Đoạn 2: Từ khi có ốc bà lão thấy
trong nhà có gì lạ? HS: … Nhà cửa quét sạch sẽ, đàn lợn đ-<sub>ợc ăn no, cơm nớc nấu sẵn, vn rau</sub>
sch c.
+ Đoạn 3: Khi rình xem bà lÃo nhìn thấy
gì? - Bà thấy 1 nàng tiªn tõ chum níc bíc ra.
? Sau đó bà lão đã làm gì - Bà bí mật đập vỡ vỏ ốc rồi ôm lấy
nàng tiên.
? Câu chuyện kết thúc thế nào - Bà lão và nàng tiên sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thơng yêu nhau nh 2 mẹ con.
<i><b>3.Hớng dẫn kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</b></i>
<i>a. Hớng dẫn HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình:</i>
? Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời
chuyện, không đọc lại từng câu.
GV viết 6 câu hỏi lên bảng lớp mời 1
HS giái kĨ mÉu.
<i>b. HS kể theo cặp (nhóm)</i> HS: Kể theo từng khổ thơ, theo toàn bài
thơ sau đó trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
<i>c. HS nối tiếp nhau thi kể toàn bộ câu </i>
<i>chuyện thơ trớc lớp và nêu ý nghĩa của </i>
<i>câu chuyện.</i>
-> Câu chuyện nói về tình thơng u lẫn
nhau giữa bà lão và nàng tiên ốc. Con
ngời phải thơng yêu nhau, ai sống có
hậu, thơng yêu mọi ngời sẽ có đợc cuộc
sống hạnh phúc.
- GV vµ HS bình chọn bạn kể hay nhất,
bạn hiểu chuyện nhất.
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>
Nhận xét giờ học. Nhắc HS học thuộc 1 đoạn thơ hoặc cả bài th¬.
<b>Lun tiÕng viƯt</b>
<b>luyện đọc: truyện cổ nớc mình</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Đọc lu lốt bài, ngắt nghỉ hơi đúng, phù hợp với âm điệu vần nhịp của từng
câu thơ lục bát. Đọc bài với giọng tự hào trầm lắng.
2. Hiểu bài thơ: Ca ngợi kho tàng truyện cổ của đất nớc, đó là những câu chuyện
vừa nhân hậu, vừa thông minh, chứa đựng kinh nghiệm sống q báu của cha ơng. 3.
Học thuộc lịng bài thơ.
<b>II.§å dùng:</b>
Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i> HS: Quan sát tranh, nghe giới thiệu.
<i><b>2.Dạy bài mới:</b></i>
<i>a.Luyn c:</i>
<b>- HS luyn c theo cp.</b> HS: - Đọc theo cặp
- 1, 2 em đọc cả bi.
<i><b>b.Tỡm hiu bi:</b></i>
<b>Những lý do nào khiến tác giả yêu</b>
<b>truyn cổ nớc mình?</b> -Vì các truyện cổ có nhiều ý nghĩa sâuxa.
-Vì các truyện cổ giúp tác giả nhận biết
đợc các phẩm chất đáng quý của nhân
dân ta: nhân hậu, thông minh, độ lợng,
chăm chỉ, tự tin.
<b>? Bài thơ gợi cho em nhớ đến những</b>
<b>truyện cổ nào</b> HS:Tấm Cám, Đẽo cày giữa đờng, Câytre trăm đốt, Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự
tích da hấu, Thánh Gióng…
<b>? ý nghĩa của hai câu thơ cuối bài là</b>
<b>gì? </b> HS: Truyện cổ nhắc chúng ta nhớ về ôngcha. Trun cỉ lµ lêi d¹y vỊ lèi sống
nhân hậu, chăm chỉ, tự tin của ông cha
ta.
<i><b>c. HS đọc diễn cảm và học thuộc</b></i>
<i><b>lòng:</b></i>
<b>- GV nghe và khen những em c</b>
<b>hay.</b>
- HS: Đọc diễn cảm theo cỈp
- 1 vài em thi đọc diễn cảm trớc lớp. HS
nhẩm học thuộc lòng bài thơ và thi đọc.
<i>3.Củng cố </i>–<i> dặn dị:</i>
- NhËn xÐt tiÕt häc. - VỊ nhµ tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
<b>ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn.</b>
<b>vai trũ ca cht bt ng</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- HS có thể sắp xếp các thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc động
vật, thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó.
- Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa chất bột đờng và nhận ra nguồn gốc
của những thức ăn chứa chất bt ng.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- Hỡnh trang 10, 11 SGK. - Phiếu bài tập.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>1.KiÓm tra bài cũ:</b></i>
- GV nhận xét, cho điểm. HS: Trả lời câu hỏi bài trớc.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>a.Giới thiệu và ghi đầu bài.</i>
<i>b.Dạy bài mới:</i>
<b>- HĐ1: Tập phân loại thức ăn.</b>
+ Bớc 1: Yêu cầu HS mở SGK và trao
i theo cp để trả lời câu hỏi 3 SGK. HS:-Làm việc theo cặp đơi nói tên thức ăn,đồ uống mà các em dùng hàng ngày.
- Quan sát H10 và hoàn thành bảng
sau: (SGV trang 36).
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
Nghe HS trình bày rồi đi đến kết luận:
Phân loại thức ăn theo các cách:
- Phân loại theo nguồn gốc động vật
hay thực vật.
- Phân loại theo lợng các chất dinh
HS: Đại diện 1 số cặp trình bày kết quả.
<b>-H2. Tỡm hiu vai trò của chất bột đờng:</b>
+ Bớc 1: HS làm việc theo cặp. HS: Nói với nhau tên các thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng trang 11 SGK và
tìm hiểu vai trị.
<b>+ Bíc 2: Lµm viƯc cả lớp.</b>
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
ờng có trong các hình trang 11 SGK
? Kể tên các thức ăn chứa chất bột
đ-ờng mà các em ăn hàng ngày
? Kể tên những thức ăn chứa chất bột
đ-ờng mà các em thích ăn
? Nờu vai trị của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất bột đờng.
- NhËn xÐt, bæ sung.
<b>-HĐ3: Xác định nguồn gốc của các</b>
<b>thức ăn chứa nhiều chất bột đờng.</b>
- GV ph¸t phiÕu häc tËp cho HS. HS: - Lµm viƯc víi phiếu học tập.
- 1 số HS trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nghe và bổ sung.
- GV bổ sung và kết luận.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học.
<b>[ơ</b>
<b>ơ</b>
<b>Thứ năm ngày 28 tháng 8 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>ơ</b>
<b>k li hnh động của nhân vật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Giúp HS biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.
2. Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong 1 bài văn
cụ thể.
<b>II.§å dïng:</b>
- B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
? ThÕ nµo lµ kĨ chun HS: - 1 em trả lời.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i><i><b> ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
<i>a.HĐ1: Đọc truyện bài văn bị điểm</i>
<i>không (yêu cÇu 1).</i>
- GV đọc diễn cảm tồn bài. HS: 2 em khá nối nhau đọc 2 lần cả bài.
<i><b>b.HĐ2: Từng cặp HS trao i thc</b></i>
<i><b>hiện yêu cầu 2, 3.</b></i>
<b>- Tìm hiểu yêu cầu của bài.</b> + HS đọc yêu cầu của bài tập 2, 3.+ 1 em giỏi lên bảng thực hiện thử 1 ý
của bài tập 2.
<b> GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.</b>
<b>- Lµm viƯc theo nhãm:</b>
<b>Chia lớp thành các nhóm, phát cho</b>
<b>mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi sẵn các câu</b>
<b>hỏi.</b>
(Giờ làm bài: nộp giấy trắng)
HS: Lµm bµi theo nhóm, ghi kết quả
vào giấy.
<b>- Cử tổ trọng tài 3 em tính điểm theo</b>
<b>tiêu chuẩn sau:</b> - Trình bày kết quả nhóm mình, dán lênbảng.
<b>+ Lời giải: Đúng / sai</b>
<b>+ Thời gian: Nhanh / chậm</b>
<b>+ Cách trình bµy: Râ rµng / lóng</b>
<b>túng.</b> ý 2: Thể hiện tính trung thực.c) Lúc ra về: Khóc khi bạn hỏi.
<b>*Thứ tự kể các hành động là a - b - c.</b>
<i>3.Phần ghi nhớ:</i> HS: 2 - 3 em nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
<i>4.Phần luyện tập:</i> HS: 1 em đọc nội dung bài tập, cả lớp
đọc thầm.
- Từng cặp HS trao i.
<b>- GV phát phiếu cho 1 số cặp.</b> - Làm bài vào phiếu và trình bày kết quả.
<b>- GV và cả lớp nhận xét.</b>
- Y/c HS k li cõu chuyện theo dàn ý
đã đợc sắp xếp lại hợp lý.
1. Một hôm
5. Sẻ không muốn
2. Thế là
4. Khi ăn hết
7. Gió đa
- Lớp nhận xét.
- 1 - 2 HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
đã đợc sắp xếp lại hợp lý.
3. ChÝch ®i kiÕm måi …
6. ChÝch bÌn gãi …
8. ChÝch vui vỴ …
9. Sẻ ngợng nghịu
<i>5.Củng cố dặn dò:</i>
-Cđng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giê học.
<b>Toán</b>
<b>So sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
<b>- Củng cố cách tìm sè lín, sè bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c sè.</b>
- Xác định đợc số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 ch s.
<b>II.Cỏc hot ng dy </b><b> hc:</b>
<b>A.Bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.So sánh các số có nhiều chữ số:</b></i>
<i>a. So sánh 99578 và 100000.</i>
- GV viết lên bảng: 99578 100000
HS: Viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm rồi giải thích vì sao chọn
dấu <.
Vì số 99578 có 5 chữ số
100000 có 6 chữ số.
5 < 6 vì vậy 99578 < 100000
- Cho HS nªu nhËn xÐt:
<i>b. So sánh 693251 và 693500:</i> Trong 2 số, số nào có số chữ sốít hơn thì số đó bé hơn.
Gv viết lên bảng 693251 … 693500 HS: Lên bảng viết dấu thích
hợp vào chỗ chấm rồi giải thích
vì sao chọn dấu < (ta so sánh
các hàng với nhau… hàng nào
lớn hơn thì số ú ln hn).
=> Nhn xột chung.
<i><b>3.Thực hành:</b></i>
+ Bài 1:
Chữa bµi: 726 585 > 557 652
653 211 = 653211
845 713 < 854713
HS: Tù lµm bµi vµo vë.
+ Bài 2: HS: Tự làm bài sau đó chữa bi.
+ Bài 3: HS: Nêu cách làm, tù lµm bµi.
2467; 28092; 932018; 943567.
+ Bµi 4: HS: Tự làm bài vào vở.
- GV chữa bài cho HS.
<i><b>4.Củng cố - dặn dò:</b></i>
-Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học.<b>ơ</b>
<b>Âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Thể dục</b>
<b>quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.</b>
<b>trò chơi: Thi xếp hàng nhanh</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Cng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Yêu cầu dàn
hàng, dồn hàng nhanh, trật tự, động tác quay phải, quay trái đúng kĩ thuật, đều, đẹp,
đúng với khẩu lệnh.
- Trò chơi: “ Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu h.s biết chơi ỳng lut, trt t, nhanh nhn,
ho hng trong khi chi.
<b>II.Địa ®iĨm-ph ¬ng tiƯn : </b>
- Sân trờng: sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị : 1 cũi.
<b>III.Nội dung, ph ơng pháp tổ chức . </b>
<b>1.Phần mở đầu: </b>
- Gv nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
tiết học.
- Khi ng: Gim chõn ti ch m theo
nhịp 1-2-1-2 hoặc chơi “ Tìm ngời chỉ
huy”
<b>2.Phần c bn:</b>
<i>a.i hỡnh i ng:</i>
- Ôn quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn
hàng.
Lần 1: G.v điều khiển.
Lần 2: H.s ôn theo tổ.
Ln 3: Thi trình diễn giữa các tổ.
Lần 4: G.v điều khiển, củng cố lại các
động tác.
<i>b.Trò chơi vn ng:</i>
- Trò chơi thi xếp hàng nhanh.
- Giới thiệu cách chơi, luật chơi.
- Tổ chức cho hs chơi thử,chơi thËt.
<b>3.PhÇn kÕt thóc:</b>
- Hớng dẫn hs làm động tác thả lỏng.
- Hệ thống nội dung tiết học.
- Nhận xét đánh giỏ kt qu tit hc.
- H.s tập hợp, điểm số b¸o c¸o.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
§éi h×nh TL
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
- H.s chơi trò chơi.
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
<b>DÊu hai chÊm</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
1. Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm trong câu: Báo hiệu bộ phận đứng sau
nó là lời nói của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận ng trc.
2. Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ + vở bài tập.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>A.Bi c:</b>
HS: 2 em lên bảng chữa bài.
Cả lớp theo dõi nhận xét.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
- Đọc lần lợt từng câu văn, câu thơ, nhận
HS: Ba em nối tiếp nhau đọc nội
dung bài 1.
+ C©u a: DÊu hai chÊm báo hiệu
phần sau là lời nói của Bác Hồ. ở
tr-ờng hợp này dÊu hai chÊm dùng
phối hợp với dấu ngoặc kép.
+ Câu b: Dấu hai chấm báo hiệu câu
sau là lêi nãi cña DÕ Mèn. Dùng
phối hợp với dấu gạch đầu dòng.
+ Câu c: Câu sau là lời giải thích …
<i><b>3. PhÇn ghi nhí:</b></i> HS: - 3 – 4 em nêu lại phần ghi
nhớ.
- GV nhắc các em học thuộc.
<i><b>4. Phần luyện tËp:</b></i>
+ Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập, trao i v tỏc
dụng của dấu hai chấm trong các câu văn.
+ Bài 2:
GV nhc HS: HS: 1 em nờu yờu cầu, cả lớp đọcthầm.
- Để báo hiệu lời nói nhân vật có thể dùng
- Cả lớp thực hành viết đoạn văn.
- 1 vài em đọc bài trớc lớp, giải
thích tác dụng của dấu hai chấm.
VD: Bà già rón rén đến chỗ chum
n-ớc, thị tay vào chum, cầm vỏ ốc lên
và đập vỡ tan.
Nghe tiếng động, nàng tiên giật
mình quay lại. Nàng chạy vội đến
chum nớc nhng không kịp nữa rồi:
Vỏ ốc đã vỡ tan. Bà lão ôm lấy nàng
tiên dịu dàng bo:
- Con hÃy ở lại đây với mẹ!
T đó hai mẹ con sống hạnh phúc bên
nhau. Họ thơng u nhau nh hai mẹ con.
<i><b>5.Củng cố dặn dị:</b></i>
-Cđng cè nội dung bài. Nhận xét tiết học.
<b>Luyện toán</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
Giúp HS:- Nhận biết các dấu hiệu và các so sánh các số có nhiều chữ số.
- Củng cố cách tìm số lớn nhất , bÐ nhÊt trong mét nhãm c¸c sè
- Xác định đợc số lớn nhất, bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất , bé nhất có 6 chữ số
<b>II.Đồ dùng dạy học : </b>
B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>2.Bµi míi.</b>
<i>a.Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>b.Néi dung.</i>
<b>Bài 1 : Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả li ỳng.</b>
a) Có bao nhiêu số có sáu chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 2.
A. 6 sè B. 5 sè C. 4 sè D. 3 sè
b) Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là :
A. 999803 B. 111813 C. 100803 D. 100813
<b>Bài 2 : Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm.</b>
9899 ... 10000
830678 ... 830678
100000 ... 99099
20111 ... 19999
74474 ... 74747
910678 ... 909789
9899 < 10000
830678 = 830000 + 678
100000 >99099
20111 > 19999
74474 < 74747
910678 > 909789
<b>Bài 3 : Chọn câu trả lời đúng :</b>
a) Số 387654 có chữ số 8 thuộc hàng :
A. Trăm nghìn B. Chục nghìn C. Nghìn D. Trăm
b) Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 246357 là :
A. 3 ; 5 ; 7 B. 6; 3 ; 5 C. 4 ; 6 ; 3 D. 2 ; 4 ; 6
<b>Bài 4. Lớp 4A có 35 học sinh. Số học </b>
sinh trai ít hơn số học sinh gái là 3 em.
Hái líp 4A cã bao nhiªu häc sinh trai,
bao nhiêu học sinh gái ?
Bài giải :
Số HS trai là :
(35 - 3) : 2 = 16 (em)
Sè HS gái là :
16 + 3 = 19 (em)
Đáp số : Trai : 16 em
G¸i : 19 em
<b>3.Cđng cố dặn dò :</b>
-Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiÕt häc.
<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>
<b>luyện tập kể lại hành động của nhân vật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Giúp HS biết: Hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật.
2. Bớc đầu biết vận dụng kiến thức đã học để xây dựng nhân vật trong 1 bài văn
cụ thể.
<b>II.§å dïng:</b>
B¶ng phơ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
? ThÕ nµo lµ kĨ chun HS: - 1 em trả lời.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i>a.HĐ1: Đọc truyện bài văn bị điểm</i>
- GV đọc diễn cảm tồn bài. HS: 2 em khá nối nhau đọc 2 lần cả bài.
<i><b>b.HĐ2: Từng cặp HS trao i thc</b></i>
<i><b>hiện yêu cầu 2, 3.</b></i>
<b>- Tìm hiểu yêu cầu của bài.</b> + HS đọc yêu cầu của bài tập 2, 3.+ 1 em giỏi lên bảng thực hiện thử 1 ý
của bài tập 2.
<b> GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.</b>
<b>- Lµm viƯc theo nhãm:</b>
<b>Chia lớp thành các nhóm, phát cho</b>
<b>mỗi nhóm 1 tờ giấy ghi sẵn các câu</b>
<b>hỏi.</b>
(Giờ làm bài: nộp giấy trắng)
HS: Lµm bµi theo nhóm, ghi kết quả
vào giấy.
<b>- Cử tổ trọng tài 3 em tính điểm theo</b>
<b>tiêu chuẩn sau:</b>
- Trình bày kết quả nhóm mình, dán lên
bảng.
<b>+ Lời giải: Đúng / sai</b>
<b>+ Thời gian: Nhanh / chậm</b>
<b>+ Cách trình bày: Râ rµng / lúng</b>
<b>túng.</b>
ý 1: a) Giờ làm bài: Nộp giấy trắng
b) Giờ trả bài: Im lặng, mÃi mới nói.
c) Lúc ra về: Khãc khi b¹n hái.
ý 2: ThĨ hiƯn tÝnh trung thùc.
<b>*Thứ tự kể các hành động là a - b - c.</b>
<i>3.Phần luyện tập:</i> HS: 1 em đọc nội dung bài tập, cả lớp
đọc thầm.
- Từng cặp HS trao đổi.
<b>- GV phát phiếu cho 1 số cặp.</b> - Làm bài vào phiếu và trình bày kết quả.
<b>- GV và cả lớp nhËn xÐt.</b>
- Y/c HS kể lại câu chuyện theo dàn ý
đã đợc sắp xếp lại hợp lý.
1. Mét h«m …
5. Sẻ không muốn
2. Thế là
4. Khi ăn hết …
- Líp nhËn xÐt.
- 1 – 2 HS kể lại câu chuyện theo dàn
ý đã đợc sắp xếp lại hợp lý.
3. ChÝch ®i kiÕm måi …
6. ChÝch bèn gói
8. Chích vui vẻ
9. Sẻ ngợng nghịu
<i>4.Củng cố dặn dò:</i>
- Cđng cè néi dung bµi. NhËn xÐt giê häc.
<b>Thø sáu ngày 29 tháng 8 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Th dc</b>
<b>ng tỏc quay sau. </b>
<b> Trò chơi: nhảy đúng </b>–<b> nhảy nhanh</b>.
<b>I.Mục tiêu : </b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: quay phải, quay trái, đi đều. Yêu cầu động tác đều
,đúng với khẩu lệnh.
- Học kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu nhận biết đúng hớng xoay ngời, làm quen
với động tác quay sau.
- Trò chơi: Nhảy đúng, nhảy nhanh. Yêu cầu hs chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng,
trật tự trong khi chi.
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện : </b>
- Sõn trờng: vệ sinh sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Kẻ sân chơi,chuẩn bị 1 cịi.
<b>1.PhÇn mở đầu:</b>
- G.v nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
tập luyện.
- Khi ng.
- Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
<b>2.Phần cơ bản:</b>
a, i hỡnh i ng.
+ Ôn quay phải, quay trái, đi đều.
- G.vđiều khiển lớp tập luyện1-2 lần
- Chia lớp làm 4 tổ ôn luyện
- G.v làm mẫu động tác.
- G.v quan sát sửa động tác cho h.s.
+ Học kĩ thuật quay sau:
b, Chơi trò chơi:
Trũ chi: Nhy ỳng, nhy nhanh.
- G.v hng dẫn h.s cách chơi.
- G.v quan sát, biểu dơng tổ thng.
<b>3.Phần kết thúc:</b>
Cả lớp hát + vỗ tay một bài hát vui.
- Hệ thống nội dung bài.
- Thc hin mt vài động tác thả lỏng.
- Nhận xét tiết học.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
- H.s tập động tác theo tổ.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
- H.s chơi thử trò chơi.
- H.s chơi trò chơi.
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả ngoại hình của nhân vật </b>
<b>trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. HS hiu: Trong bi văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết
để thể hiện tính cách nhân vật.
2. Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa
của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện. Bớc đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để
tả ngoại hình nhân vật trong bài văn k chuyn.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
? Tính cách của nhân vật thờng biểu
hiện qua những phơng diện nào
HS: 2 em nêu lại phần ghi nhớ.
- Qua hnh ng, li núi, hỡnh dỏng v ý
ngh ca nhõn vt.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
- GV phát cho 3 - 4 em phiÕu lµm vµ
? Ngoại hình của Nhà Trò nói lên
điều gì về tính cách và thân phận của
nhân vật này (ý 2)
HS: Tr¶ lêi miƯng.
=> GV kết luận lời giải đúng: ý1:-Sức vóc gầy yếu bự những phấn nh
…lột.Cảnh:mỏngnh…non,ngắn….Trang
phục: mặc áo thâm dài…điểm vàng.
ý 2: Ngoại hình của Nhà Trị thể hiện tính
cách yếu đuối, thân phận tội nghiệp đáng
thơng, dễ bị bắt nạt, ăn hiếp.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 3 - 4 em đọc to, cả lớp đọc thầm.
<i><b>4.Phần luyện tập:</b></i>
+ Bµi 1: GV viÕt s½n đoạn văn vào
giấy dán lên bảng, gọi 1 HS lên gạch
dới các chi tiết miêu tả trả lời câu hỏi.
a) Ngi gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo
trễ xuống tận đùi, quần ngắn tới gần
đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn luôn
động đậy, đôi mắt sáng và xếch.
HS: Đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm đoạn
văn và tự gạch vào vở bài tập.
b) Thân hình … đầu gối cho thấy chú bé là
con 1 gia đình nơng dân nghèo ln vất vả.
- Hai túi áo trễ xuống nh đã từng phải
đựng nhiều thứ quá nặng có thể cho thấy
chú rất hiếu động …
- Bắp chân luôn động đậy, đôi mắt sáng
và xếch cho biết chú rất nhanh nhẹn,
thông minh, gan d.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tËp.
- Treo tranh minh hoạ truyện thơ “Nàng
tiên ốc” để tả ngoại hình bà lão và nàng
tiên.
- Từng cặp HS trao đổi, thực hiện yêu cầu
của bài.
- 2 … 3 HS thi kĨ, c¶ líp nhËn xÐt bỉ
<i><b>5.Cđng cố dặn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học.
<b>Toán</b>
<b>Triệu và lớp triệu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS bit về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
<b>II.Các hoạt động dạy </b><b> hc:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i>a.Giới thiệu và ghi đầu bài:</i>
<i>b.Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.</i>
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng lần lỵt
viết số một nghìn, mời nghìn, một
trăm nghìn rồi u cầu em đó viết tiếp
số mời trăm nghìn.
HS: 1000, 10000, 100000, 100000.
1 000 000
- GV yêu cầu HS đếm xem một triệu
cã tÊt c¶ mÊy sè 0. HS: … cã 6 ch÷ sè 0.
- GV giới thiệu tiếp: mời triệu còn gọi
là một chục triƯu råi cho HS tù viÕt sè
mêi triƯu ë b¶ng. HS: Viết bảng con 10 000 000.
- GV nêu tiếp: mời chục triệu còn gọi
là một trăm triệu và cho HS ghi số một
trăm triệu vào bảng. HS: Viết bảng con 100 000 000.
- GV nêu tiếp: Hàng triệu, chục triƯu,
trăm triệu hợp thành lớp triệu. Sau đó
thơi cho HS nờu.
Lớp triệu gồm các hàng: Hàng triệu,
hàng chục triệu, hàng trăm triệu.
- HS nờu li cỏc hng, cỏc lp từ bé đến lớn.
<i><b>c. Thực hành:</b></i>
+ Bµi 1: HS: §Õm thªm tõ 1 triƯu -> 10 triƯu<sub>10 triƯu -> 100 triƯu</sub>
100 triƯu -> 900 triƯu
<b>+ Bµi 2:</b> HS: Quan sát mẫu rồi tự làm.
<i><b>+ Bài 3:</b></i>
<b>Chữa bài: Mời lăm nghìn: 15 000 - </b>
<b>có 5 chữ số - 3 chữ số 0.</b>
<b>Ba trăm năm mơi: 350 - có 3 chữ số </b>
<b>- 1chữ số 0.</b>
HS: Nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
Ba mơi sáu triệu: 36 000 000 - cã 8 ch÷
sè - 6 ch÷ sè 0.
<i><b>+ Bài 4:</b></i> HS: 1 em lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.
<i>GV lu ý HS nếu viết số ba trăm mời hai triệu ta viết số 312 sau đó thêm sáu chữ</i>
<i>số 0 tiếp theo.</i>
<i><b>3.Cđng cè dỈn dò:</b></i>
- Củng cố nội dung bài. Nhận xét giờ học.
<b>Địa lý</b>
<b>dÃy hoàng liên sơn </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS bit chỉ vị trí của dãy Hồng Liên Sơn trên lợc đồ và bản đồ.
- Dựa vào lợc đồ, tranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên của đất nớc Việt Nam.
<b>II.Đồ dùng: </b>
Bản đồ, tranh ảnh về dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan - xi - păng, …
<b>III.Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<i><b>1. Dãy Hoàng Liên Sơn </b></i>–<i><b> dãy núi cao và đồ sộ </b><b>… Việt Nam:</b></i>
* HĐ1: Làm việc các nhân hoặc theo cặp.
+ Bíc 1:
- GV chỉ vị trí của dạy núi HLS trên bản đồ Việt Nam
treo tờng và yêu cầu HS dựa vào ký hiệu tìm vị trí của
dãy núi Hồng Liên Sơn ở H1 SGK.
- HS: Dựa vào lợc đồ và
kênh chữ mục 1 trong
SGK để trả lời câu hỏi:
- Cho HS trả lời cõu hi:
? DÃy nũi Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông
Hồng và sông Đà
? DÃy Hoàng Liên Sơn dài bao nhiêu km, rộng bao
nhiêu km
? §Ønh nói, sên vµ thung lịng ë d·y nói Hoµng Liên
+ Bớc 2: Gọi HS trình bày. HS: Trình bày kết quả
tr-ớc lớp.
- GV sửa chữa và bổ sung.
* HĐ 2: Thảo luận nhóm. HS: làm việc trong nhóm
theo các gợi ý:
Câu hỏi:
- Ch nh Phan - xi - păng trên hình 1 và cho biết độ
cao?
- Tại sao đỉnh núi đó đợc gọi là nóc nhà của Tổ quốc?
- Quan sát H2 hoặc tranh nh mụ t nh nỳi?
- Đại diện nhóm lên trình
bày kết quả
<i><b>2. Khí hậu lạnh quanh năm:</b></i>
* HĐ3: làm viƯc c¶ líp:
- GV u cầu HS đọc thầm mục 2 SGK và cho biết
khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn nh thế
nào?
HS: 1 - 2 em tr¶ lêi tríc
líp.
-Khí hậu lạnh quanh năm,
đơi khi có tuyết rơi.
- GV gọi 1 HS chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đồ địa lý
ViƯt Nam treo têng. HS: Tr¶ lêi các câu hỏi ởmục 2 SGK.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
-Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học.
<b>ơ</b>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Luyện toán</b>
<b>LUYN TP: Triệu và lớp triệu</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS bit v hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.
- Nhận biết đợc thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu.
- Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.
<b>II.Các hoạt động dạy </b>–<b> hc:</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ:</b></i>
- GV chữa bài, nhận xét. -2 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
a) Giới thiệu bài.
b) Nội dung.
<i>Bài 1: Đọc các số sau:</i>
100 515 600: Một trăm triệu năm trăm mời lăm nghìn sáu trăm.
760 800 320: Bảy trăm sáu mơi triệu tám trăm nghìn ba trăm hai mơi.
49 000 000: Bốn m¬i chÝn triƯu.
5 500 500 050: Năm tỉ năm trăm triệu năm trăm nghìn khơng trăm năm mơi.
<i>Bài 2: Viết s bit s ú gm:</i>
a) 8 triệu, 5 trăm nghìn, 4 chơc ngh×n, 5
nghìn, 7 trăm và 2 đơn vị. a) 8 545 702
b) 8 chục triệu, 5 trăm nghỡn, 4 nghỡn, 5
c) 8 trăm triệu, 5 triệu, 4 trăm nghìn, 5
nghỡn, 7 trm và 2 đơn vị. c) 805 405 702
<i>Bài 3.Viết mỗi số sau thành tổng.</i>
a) 954 = 900 + 50 + 4 c) 52476=50000 + 200 + 400 + 70 + 6
b) 7683 = 7000 + 600 + 80 + 3 d)106 205 = 100000 + 6000 + 200 + 5
<i>Bµi 4.Chu vi của hình chữ nhật là 96 cm.</i>
Nu thờm vào chiều rộng 3 cm và bớt ở
chiều dài đi 3 cm thì hình chữ nhật đó
Bài giải:
Nếu thêm vào chiều rộng 3m và bớt ở
chiều dài 3m thì h.c.n trở thành hình
vuông.
Cạnh của hình vuông lµ:
96 : 4 = 24 (cm)
ChiỊu réng h.c.n lµ: 24 - 3 = 21 (m)
ChiỊu dµi h.c.n lµ: 24 + 3 = 27 (m)
DiƯn tÝch h.c.n lµ: 27 x 21 = 567 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 567 m2
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
Củng cố nội dung bài. Nhận xét tiết học.
<b>ơ</b>
<b>Tiếng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Sinh hoạt</b>
<b>sơ kết tuần</b>
<b>I</b>
<b> .Mục tiêu.</b>
-Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
-Rèn luyện ý thức, tinh thần phê và tự phª.
-Nêu phơng hớng hoạt động tuần 3.
<b>II.Néi dung.</b>
<i><b>1.Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>
-Nề nếp: Đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ.
-Xếp hàng ra, vào lớp nhanh, đã hát đầu giờ và giữa giờ.
-Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn.
-Häc tËp: Trong líp chó ý nghe gi¶ng.
-Đã mua đủ SGK và vở bài tập. Chịu khó học và làm bài trớc khi đến lớp.
-Tồn tại: 1 số bạn cha mua đủ khăn quàng đỏ,và mũ calô.
-Cha chăm chỉ trong học tập và lao động.
<i><b>2.Phơng hớng tuần 3.</b></i>
-ổn định nề nếp dạy và học.