Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.96 KB, 33 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 6</b>
<b>Thứ hai ngày 29 tháng 9 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Nỗi dằn vặt của an - ®r©y - ca</b>
<i> (Theo Xu - khôm - lin - xki)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- c trn toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc động,
thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây - ca trớc cái chết của ông. Đọc phân biệt lời
nhân vật với lời ngời kể.
- Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý
thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh minh ho¹ SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV kiểm tra 2 - 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ “Gà Trống và Cáo”.
- Nhận xét về tính cách 2 nhân vật Gà Trống và Cáo.
<b>B.D¹y bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hng dn luyn c và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a.GV đọc diễn cảm tồn bài:</i>
<i>b.Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 (từ đầu đến mang về nhà):</i>
- GV gọi 1 vài em đọc đoạn 1 kết hợp
quan sát tranh và sửa lỗi phát âm cho HS. HS: 1 - 2 em đọc đoạn 1.- Luyện phát âm tên riêng nớc ngồi.
- Gi¶i nghÜa tõ “d»n vặt. - Đặt câu với từ dằn vặt.
HS: Luyn c theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả đoạn.
- Đọc thầm lại đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:
? Khi câu chuyện xảy ra, An - đrây - ca
lúc đó mấy tuổi? Hồn cảnh gia đình thế
nào
HS: … lúc đó An - đrây - ca 9 tuổi,
em đang sống cùng ơng và mẹ. Ơng
đang ốm rất nặng.
? MĐ bảo An - đrây - ca đi mua thuốc cho
ụng, thái độ của An - đrây - ca thế nào HS: … An - đrây - ca nhanh nhẹn đi<sub>ngay.</sub>
? An - đrây - ca đã làm gì trên đờng đi
mua thuốc cho ông HS: Đợc các bạn rủ chơi đá bóng, mảichơi quên lời mẹ dặn, mãi sau mới
nhớ ra ... mua mang về.
- GV hớng dẫn HS cả lớp tìm giọng đọc
và luyện đọc diễn cảm cả đoạn văn hoặc
1 vài câu trong đoạn.
HS: Luyện đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm.
<i>c.Đọc và tìm hiểu đoạn 2 (cịn lại):</i> HS: 2 -3 em nối tiếp nhau đọc đoạn 2.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 vài em đọc lại cả đoạn.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
mang thuốc về nhà mẹ khóc nấc lên vì ơng đã qua đời.
? An - đrây - ca tự dằn vặt mình nh thế
nào HS: khóc khi thấy ơng đã qua đời.Bạn cho rằng chỉ vì mình mải chơi
quªn mua thuèc về chậm mà ông
chết.. MĐ an đi bảo An - đrây - ca
không có lỗi . dằn vặt mình.
? Câu chuyện cho thấy An - đrây - ca là
1 cậu bé nh thế nào HS: Rất yêu thơng ông, không tha thứ chomình vì ông sắp chết mà còn mải chơi
bóng, mang thuốc về nhà muộn.
An - đrây - ca rÊt cã ý thức trách
nhiệm, trung thực và nghiêm khắc với
nỗi lòng của bản thân.
- GV hng dn HS tìm và đọc diễn cảm
đoạn 2. HS: Luyện đọc diễn cảm theo vai.- Thi giữa các nhóm.
3.Cđng cè dỈn dß:
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài, đọc lại bài và xem trớc bài sau.
<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp </b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS rèn kỹ năng đọc, phân tích và xử lý số liệu trên 2 loại biểu đồ.
- Rèn kỹ năng vẽ biểu đồ hình cột.
<b>II.§å dïng: </b>
-Bảng phụ kẻ sẵn biểu đồ bài 3.
<b>III.Các hoạt động dạy học ch yu:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
GV gọi HS lên bảng chữa bài về nhà.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu bài tËp.
-Đây là biểu đồ biểu diễn gì?
-Tuần 1 cửa hàng bán đợc 2m vải hoa và
1 m vải trắng đúng hay sai?
-Tuần 3 cửa hàng bán đợc 400m vải đúng
hay sai, vì sao?
-Số m vải hoa mà tuần 4 cửa hàng bán
đợc ít hơn tuần 2 là 100m đúng hay sai?
-Biểu diễn số vải hoa và vải trắng ó
bỏn trong thỏng 9.
-HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
-Sai vì tuần 1 cửa hàng bán đợc 200m
vải hoa và 100m vi trng.
- Đúng vì 100m x 4 = 400m
-Sai vì tháng 4 bán ít hơn tháng 2 là
200m.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu bài tập. So sánh víi
biểu đồ cột trong tiết trớc để nắm đợc
yêu cầu về kỹ năng của bài này.
- GV gọi mỗi HS lên bảng làm 1 phần, cả
lớp làm vào vở sau đó GV và cả lớp nhận
xét, bổ sung.
Tháng 9 có 3 ngày ma.
Số ngày ma tháng 8 nhiều hơn tháng
9 là:
15 - 3 = 12 (ngày)
<b>c) Số ngày ma trung bình của mỗi</b>
<b>tháng là:</b>
(18 + 15 + 3) : 3 = 12 (ngµy)
<i><b>+ Bài 3: GV treo biểu đồ cho HS quan sát.</b></i> HS: Nêu đầu bài dựa vào quan sát<sub>biểu đồ trên bảng.</sub>
<i><b>Biểu đồ còn cha biểu diễn số cá của cỏc </b></i>
<i><b>tháng nào?</b></i> -Tháng 2 và tháng 3.
<i><b>Nêu bề rộng của cột?</b></i> - 1 ô.
<i><b>Nêu chiều cao của cột?</b></i> -Cao bằng vạch số 2 vì tháng 2 bắt đ-<sub>ợc 2 tấn cá.</sub>
- 1 học sinh lên bảng vẽ.
<i><b>- GV nhận xét và sửa chữa nếu cần.</b></i>
-HS: Tự vẽ cột tháng 3.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học. Y/c HS về làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
<b>Lịch sử</b>
<b>khởi nghĩa hai bà trng (Năm 40)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Hc xong bài này HS biết vì sao Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa.
- Tờng thuật trên lợc đồ diễn biến của cuộc khởi nghĩa.
- Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên sau hơn 200 năm nớc ta bị cỏc triu
i phong kin phng Bc ụ h.
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>
Hình trong SGK phóng to, lợc đồ khởi nghĩa Hai Bà Trng, phiếu học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
GV gi HS c phn ghi nh
SGK.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1.Giới thiệu ghi đầu bài:
<i><b>2.Cỏc hot ng:</b></i>
<i>* HĐ1: Thảo luận nhóm.</i>
- GV giải thích khái niệm quận Giao Chỉ: Thời nhà Hán đô hộ nớc ta, vùng đất
Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ chúng đặt là quận Giao Chỉ.
- GV đa câu hỏi cho c¸c nhãm th¶o
ln:
đặc biệt là Thái thú Tơ nh.
+ Do Thi Sách, chồng của bà Trng Trắc
bị Tô Định giết hại.
Theo em, ý kin no ỳng? Ti sao?
HS: Nguyên nhân sâu xa là do lòng
yêu nớc, căm thù giặc của hai bà.
<i>* HĐ2: Làm việc cá nhân.</i>
- GV gi¶i thÝch cho HS cuéc khëi nghÜa
Hai Bà Trng diễn ra trên diện rộng. HS: Dựa vào lợc đồ và nội dung củabài để trình bày diễn biến chính của
cuộc khởi nghĩa.
- 1 - 2 em lên bảng trình bày da trờn
lc .
<i>* HĐ3: Làm việc cả lớp.</i>
? Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý
ngha gỡ HS: Tho luận và đại diện nhóm trảlời:
Sau hơn 200 năm bị phong kiến
n-ớc ngồi đơ hộ, lần đầu tiên nhân dân
giành đợc độc lập. Sự kiện đó chứng
tỏ nhân dân vẫn duy trì và phát huy
đ-ợc truyền thống bất khut chng gic
ngoi xõm.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
-NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS vÒ häc và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Kỹ thuật</b>
<i><b>Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thờng (Tiết 1)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS: Biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
-Khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
-Rèn luyện đơi bàn tay khéo léo, óc thẩm mỹ.
<b>II.§å dïng d¹y häc.</b>
Bộ đồ dùng dạy học GV - HS.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-Kiểm tra đồ dùng hc tp ca HS.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1.Giới thiệu ghi đầu bài:
<i><b>2.Cỏc hot ng:</b></i>
<i>a.Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu.</i>
-Giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép vải
bằng mũi khâu thêng. -Quan s¸t.
-Hãy nêu nhận xét? -Đờng khâu là các mũi khâu cách đều nhau,
mặt phải của 2 mảnh vải úp vào nhau.
-Giới thiệu 1 số sản phẩm có ng khõu
gấp 2 mép vải. -Nêu ứng dụng của khâu gÊp 2 mÐp v¶i.
-Kết luận về đặc điểm đờng khâu ghép
2 mép vải và ứng dụng.
<i>b.Híng dÉn thao t¸c kỹ thuật.</i> -Quan sát H1,2,3 - SGK và nêu các bớc
khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu
th-ờng.
-Quan sát H1 và nêu cách vạch dấu
-ng khõu ghộp 2 mép vải. -Vạch dấu trên mặt trái của 1 mảnh vải,chấm các điểm cách đều nhau.
-Quan sát H2,3 và nêu cấch khâu lợc,
-1-2 HS lªn thùc hiƯn c¸c thao t¸c
-Cả lớp và GV nhận xét. -HS c ghi nh.
-HS thực hành khâu.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS về thực hành và chuẩn bị bài sau.
<b>Hot ng ngoi gi</b>
<b>An toàn giao thông</b>
<b> bài 2: Vạch kẻ đ</b> <b>ờng, cọc tiêu và rào chắn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Kin thức: HS hiểu ý nghĩa tác dụng của vạch kẻ đờng, cọc tiêu, rào chắn.
2. Kỹ năng: Nhận biết đợc các loại cọc tiêu, rào chắn, vạch kẻ đờng và xác định
đúng nơi có vạch kẻ đờng, cọc tiêu và rào chắn.
3. Thái độ: Khi đi đờng luôn biết quan sát đến mọi tín hiệu giao thơng để chấp hành
đúng Luật giao thơng đờng bộ đảm bảo an tồn giao thụng.
<b>II.Chuẩn bị:</b>
Tranh ảnh phóng to
<b>III.Cỏc hot ng chớnh:</b>
* Hot ng 1: Ôn bài cũ và giới thiệu bài mới:
<i>a) Mục tiờu:</i>
<i>b) Cách tiến hành:</i>
+ Trò chơi 1: Hộp th chạy
- GV giới thiệu trò chơi, cách chơi và điều
khiển trò chơi. HS: Chơi trò chơi theo sự điềukhiển cđa GV.
+ Trị chơi 2: Đi tìm vạch kẻ đờng, cc tiờu,
ro chn.
- GV hớng dẫn cách chơi. HS: Chơi trò chơi.
* Hot ng 2: Tỡm hiu cỏc vch k ng, cc tiờu, ro chn.
<i>a) Mc tiờu:</i>
<i>b) Cách tiến hành:</i>
? Những ai đã nhìn thấy vạch kẻ trên đờng HS: Giơ tay
? Mơ tả vạch kẻ đó
? Ngời ta kẻ vạch để làm gì HS: Để phân chia làn đờng, ln
xe, hớng đi, vị trí dừng lại.
<i><b>* Hot động 3: Kiểm tra hiểu biết:</b></i>
- GV ph¸t phiÕu häc tËp. HS: Lµm bµi vµo phiÕu häc tËp.
- GV thu phiÕu, kiĨm tra sù hiĨu bµi cđa häc sinh.
<i><b>* Hoạt động 5: Củng cố - dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc.
- Về nhà học bài, chú ý thực hin ỳng Lut giao thụng ng b.
<b>Tiếng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Chính tả </b><i><b> (Nghe viết)</b></i>
<b>ngời viết truyện thật thà</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nghe - vit đúng chính tả, trình bày đúng truyện ngắn “Ngời viết truyện thật
thà”. Biết tự phát hiện lỗi và sửa lỗi trong bài chính tả.
<i>- Tìm và viết đúng chính tả các từ láy có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc cú thanh</i>
<i>hỏi, ngÃ.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Từ điển, bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV đọc cho HS viết.
Nhận xét và cho điểm.
HSviÕt: lÉn lén, nøc në, nồng nàn, lo
lắng.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS nghe viÕt:</b></i>
- GV đọc 1 lợt bài chính tả.
-Nhà văn Ban - dắc có tài gì?
-Trong cc sèng «ng là ngời nh thế nào?
HS: - Theo dõi trong SGK.
Ông có tài tởng tợng
- Ông là ngời rất thật thà.
-Y/c HS tìm các từ khó viết trong truyện. -Hs tìm và viết các từ vừa tìm đợc.
- GV nh¾c HS ghi tên bài vào giữa dòng.
Sau khi chấm xuống dòng phải viết hoa,
lùi vào 1 ô li,
HS: Gấp SGK.
- GV đọc từng câu, mỗi câu đọc 2 lợt. - HS viết.
- GV đọc tồn bài chính tả. HS: Sốt li.
<i><b>3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
+ Bài 1: Tập phát hiện và sửa lỗi chính
t. HS: Đọc nội dung bài, cả lớp đọcthầm để biết cách sửa lỗi.
- Tự đọc bài, phát hiện lỗi và sửa lỗi
trong bài chính tả của mình.
- Từng cặp HS đổi vở để kiểm tra chéo.
- GV phát riêng cho 1 số HS bảng nhóm
để làm. HS: làm bài và trình bày.
- C¶ líp nhËn xÐt.
- GV chấm 7 n 10 bi.
+ Bài 2a: HS: Nêu yêu cầu bµi tËp.
-1 em đọc lại yêu cầu, cả lớp theo dõi.
-Từ láy có chứa âm đầu s hoặc x là t lỏy
nh thế nào? -Là từ láy có tiếng lặp lại âm đầu s/x.
-Phát từ điển cho HS. HS: Thảo luận và hoàn thành bài tập.
-Đại diện nhóm trình bày.
VD: suôn sẻ, xôn xao là các từ láy có
chứa âm đầu lặp lại nhau.
- GV nhận xét, sửa chữa cho HS.
<i><b>4.Củng cố dặn dò:</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS ôn tập củng cố về viết, đọc so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.
- Một số hiểu biết ban đầu về biểu đồ, về số trung bình cộng.
<b>II.§å dïng d¹y häc.</b>
-Biểu đồ BT 3 vẽ sẵn trên bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gäi HS lªn bảng chữa bài tập.
<b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b>
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu BT,tù lµm råi chữa
bài.
a.2 835 918 b.2 835 916
- GV cñng cè cho HS vỊ sè liỊn tríc, sè
liỊn sau.
<i><b>+ Bµi 2: </b></i> HS: Đọc yêu cầu, 1 em lên bảng làm,
dới lớp làm vào vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt l¹i
lời giải đúng: a) 475 936 > 475 836b) 903 876 < 913 000
c) 5 tấn 175 kg > 5075 kg
d) 2 tấn 750 kg = 2750 kg
+ Bài 3: Treo biểu đồ, y/c HS quan sát
và trả lời. vào chỗ chấm.HS: Quan sát biểu đồ để viết tiếp
-Khèi 3 có mấy lớp, là những lớp nào?
-Nêu số HS giỏi Toán của từng lớp?
-Lớp nào có nhiều HS giỏi Toán nhất?
-Lớp nào có ít HS giỏi Toán nhất?
-TB mỗi lớp có bao nhiêu HS giỏi Toán?
a) Khối 3 có 3 líp lµ 3A, 3B, 3C.
b) - Líp 3A cã 18 HS giái to¸n.
- Líp 3B cã 27 HS giái to¸n.
- Líp 3C cã 21 HS giái to¸n.
c) Trong khèi líp 3 thì lớp 3B có nhiều
d) Trung bình mỗi lớp cã:
(18 + 27 + 21) : 3 = 22 (HS)
+ Bài 4: GV cho HS tự làm rồi chữa bài. HS: Tự làm bài vào vở.
a) Năm 2000 thuộc thế kỷ XX
b) Năm 2005 thuộc thể kỷ XXI
c) Thế kỷ XXI kéo dài từ năm 2001
n nm 2100.
+ Bài 5: HS tự làm bài rồi chữa bài. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
Các số tròn trăm lớn hơn 540, bé
hơn 870 là: 600; 700; 800.
Vậy x = 600; 700; 800.
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
1. Nhận biết đợc danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng.
2. Nắm đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dụng quy tắc đó vào thực
tế.
<b>II.§å dïng d¹y - häc: </b>
Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bảng nhóm.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV nhËn xét, cho điểm.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
HS: 1 em nhắc lại nội dung ghi nhớ.
1 em lµm bµi tËp 2.
+ Bài 1: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài tập, cả
lớp đọc thầm, trao i theo cp.
- GV dán bảng nhóm lên bảng. HS: 2 em lên bảng làm bài.
HS: Làm bài vào vở.
a) Sông c) vua
+ Bài 2:
- GV dùng bảng nhóm ghi lêi gi¶i:
HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớp
đọc thầm, so sánh sự khác nhau giữa
nghĩa của các từ (sông Cửu Long
-vua - Lê Lợi), trả lời câu hỏi:
a) Sông: Tên chung để chỉ những dòng nớc chảy tơng đối lớn.
b) Cửu Long: Tên riêng 1 dịng sơng.
c) Vua: Tên chung chỉ ngời đứng đầu nhà nớc phong kiến.
d) Lê Lợi: Tên riêng của 1 vị vua.
Kết luận: - Những từ chỉ tên chung của 1
loại sự vật nh sông, vua đợc gọi là danh
từ chung.
- Những tên riêng của 1 loại sự vật
nhất định nh Cửu Long, Lê Lợi gọi là
danh t riờng.
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, so
sánh cách viết các từ trên xem có
+ Tên chung của dòng (sông) không viết hoa. Tên riêng của 1 dòng sông cơ thĨ
(Cưu Long) viÕt hoa.
+ Tên chung của ngời đứng đầu (vua) không viết hoa. Tên riêng của vua (Lê Lợi)
viết hoa.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 2 - 3 em đọc phần ghi nhớ.
<i><b>4.PhÇn lun tËp:</b></i>
+ Bài 1: -Phát bảng nhóm cho từng nhóm.
-Y/c nhóm xong trớc dán bảng, trình bày.
-Kết luận để có bảng đúng.
+ Bµi 2: HS: - 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
- GV chữa bài, chấm, nhận xét.
5.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giê häc. VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
<b>Khoa học</b>
<b>Một số cách bảo quản thức ăn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS: Nêu đợc các cách bảo quản thức ăn.
- Nªu vÝ dụ về 1 số loại thức ăn và cách bảo qu¶n chóng.
- Biết và thực hiện những điều cần chú ý khi lựa chọn thức ăn dùng để bảo quản
và cách sử dụng thức ăn đã đợc bảo quản.
<b>II.§å dïng dạy - học:</b>
- Hình minh hoạ SGK. - Phiếu học tËp, bót d¹.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
-ThÕ nµo lµ thùc phẩm sạch và an toàn?
<b>B.Dy bi mi:</b>
1.Gii thiu ghi u bi:
<i><b>2.Cỏc hot ng: </b></i>
<i>a.HĐ1: Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn:</i>
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: GV hớng dẫn HS quan sát các
hình trang 24, 25 SGK và trả lời câu hỏi
vào phiếu.
HS: Quan sát hình trang 24, 25 SGK.
- ChØ ra vµ nói những cách bảo quản
thức ăn trong từng hình.
- Kt quả làm việc của nhóm ghi vào phiếu.
+ Bớc 2: Gi i din nhúm trỡnh by
trớc lớp. <i><b>Hình</b></i>1 <i><b>Cách bảo quản</b></i>Phơi khô
2 Đóng hộp
3 Ướp lạnh
4 Ướp lạnh
5 Làm mắm
6 Lm mt (cụ c vi ng)
7 Ướp muối (cà muối)
<i>b.HĐ2: Tìm hiểu cơ sở khoa học của các cách bảo quản thức ăn:</i>
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: GV giảng (SGV).
+ Bớc 2: Nêu câu hỏi: HS: Thảo luận theo câu hỏi.
? Nguyên tắc chung của việc bảo quản
thc n là gì - Làm cho thức ăn khơ, các vi sinh vậtkhơng phát triển đợc.
+ Bíc 3: Cho HS lµm bµi tËp.
? Trong các cách dới đây, cách nào làm
cho vi sinh vật khơng có điều kiện hoạt
động? Cách nào ngăn không cho các vi
sinh vật xâm nhập vào thực phm
a) Phơi khô, sấy, nớng.
b) Ướp muối, ngâm nớc mắm.
c) Ướp lạnh
d) Đóng hộp
e) Cụ c vi ng.
<i><b>Đáp án:</b></i>
+ Lm cho vi sinh vật khơng có iu
kin hot ng: a, b, c, e.
+ Ngăn không cho các vi sinh vật xâm
nhập vào thực phẩm: d
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: GV phát phiÕu cho HS. HS: Lµm viƯc víi phiÕu häc tËp (mẫu
SGV).
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp.
- GV kết luận. HS:1số em trình bày, các em khác bổ sung.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>o c</b>
<i><b>biết bày tỏ ý kiến (TiÕt 2)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết thực hiện quyền tham gia ý kiến của mình trong cuộc sống ở gia đình, nhà
trờng.
- Biết tôn trọng ý kiến của những ngời khác.
<b>II.Đồ dùng:</b>
Tranh ảnh, đồ dùng hoá trang, …
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi 1 - 2 HS đọc nội dung phần ghi nh .
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1.Giới thiệu ghi đầu bài:
<i><b>2.Cỏc hot ng;</b></i>
<b>*H1: Tiểu phẩm : Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa.</b>
<i>a.HS đóng tiểu phẩm:</i> HS: Xem tiểu phẩm do 1 số bạn trong lớp
đóng.
C¸c nhân vật: Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa.
<i>b.Cho HS thảo luận:</i>
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ ý kiÕn cđa mĐ
Hoa, bè Hoa vỊ viƯc häc tËp cđa Hoa
<b>? Hoa đã có ý kiến giúp đỡ gia đình</b>
<b>nh thế nào? ý kiến của bạn Hoa có</b>
<b>phù hp khụng</b>
? Nếu là Hoa, em sẽ giải quyết thế nào HS: Thảo luận và trả lời.
<i><b>=> GV kết luận.</b></i>
*H2: Trị chơi “Phóng viên”. HS: 1 số HS xung phong đóng vai
phãng viªn vµ pháng vÊn các bạn
trong lớp theo những câu hỏi trong bài
tập 3 SGK.
* HĐ3: HS: Trình bày các bài viết, tranh vÏ
(bµi tËp 4 SGK).
- GV kÕt luËn chung:
+ Trẻ em có quyền có ý kiến và trình bày ý kiến.
+ ý kiến của trẻ cần c tụn trng.
+ Trẻ em cần biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của ngời khác.
3.Củng cố dặn dò:
<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>
<b>Luyện đọc Nỗi dằn vặt của an - đrây - ca</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc trơn toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng trầm, buồn, xúc động,
thể hiện sự ân hận, dằn vặt của An - đrây - ca trớc cái chết của ông. Đọc phân biệt lời
nhân vật với lời ngời kể.
- HiÓu nội dung: Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca thể hiện tình cảm yêu thơng và ý
thức trách nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản
thân.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Chuẩn bị néi dung bµi.
<b>III.Các hoạt động dạy và học:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a.GV đọc diễn cảm tồn bài:</i>
<i>b.Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 1 (từ đầu đến mang về nhà):</i>
- GV gọi 1 vài em đọc đoạn 1 kết hợp
quan sát tranh và sửa lỗi phát âm cho HS. HS: 1 - 2 em đọc đoạn 1.- Luyện phát âm tên riêng nớc ngoài.
HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả đoạn.
? Mẹ bảo An - đrây - ca đi mua thuốc cho
ông, thái độ của An - đrây - ca thế nào HS: … An - đrây - ca nhanh nhẹn đi<sub>ngay.</sub>
? An - đrây - ca đã làm gì trên đờng đi
mua thuốc cho ông HS: Đợc các bạn rủ chơi đá bóng, mảichơi quên lời mẹ dặn, mãi sau mới
nhớ ra ... mua mang về.
- GV hớng dẫn HS cả lớp tìm giọng đọc
và luyện đọc diễn cảm cả đoạn văn hoặc
1 vài câu trong đoạn.
HS: Luyện đọc trong nhóm đơi.
- Thi đọc diễn cảm.
<i>c.Đọc và tìm hiểu đoạn 2 (cịn lại):</i> HS: 2 -3 em nối tiếp nhau đọc đoạn 2.
- Từng cặp HS luyện đọc.
- 1 vài em đọc lại cả đoạn.
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
? Chuyện gì xảy ra khi An - đrây - ca
mang thuốc về nhà HS: An - đrây - ca hoảng hốt khi thấymẹ khóc nấc lên vì ơng đã qua đời.
? An - đrây - ca tự dằn vặt mình nh thế
nào HS: khóc khi thấy ơng đã qua đời.Bạn cho rằng chỉ vì mình mải chơi
quªn mua thuèc vÒ chËm mà ông
chết.. Mẹ an đi b¶o An - đrây - ca
không có lỗi . dằn vặt mình.
? Câu chuyện cho thấy An - đrây - ca là
1 cậu bé nh thế nào HS: Rất yêu thơng ông, không tha thứ chomình vì ông sắp chết mà còn mải chơi
bóng, mang thc vỊ nhµ mn.
An - ®r©y - ca rÊt cã ý thøc trách
nhiệm, trung thực và nghiêm khắc với
nỗi lòng của bản thân.
- GV hng dn HS tỡm v c din cảm
đoạn 2. HS: Luyện đọc diễn cảm theo vai.- Thi gia cỏc nhúm.
3.Củng cố dặn dò:
<b>Luyện toán</b>
<b>ôn: Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS ụn tp cng cố về viết, đọc so sánh các số tự nhiên.
- Đơn vị đo khối lợng và đơn vị đo thời gian.
- Một số hiểu biết ban đầu về số trung bình cộng.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
-Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
<b>B.Dạy bài míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi</b></i>
<i><b>2.Lun tËp</b></i>
<b>- GV cho HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>
<b>- HS ln lt lờn cha bi </b>
<i>Bài 1.Viết các số sau và cho biết chữ số 5 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào?</i>
a)Sáu trăm nghìn không trăm năm mơi
b)Hai trăm năm mơi nghìn một trăm
c)Năm trăm nghìn chín trăm mêi bèn
a) 600 050 (chữ số 5 thuộc hàng chục,
lp n v)
b) 250 100 (chữ số 5 thuộc hàng chục
nghìn, lớp nghìn)
c) 500 914 (chữ số 5 thuộc hàng trăm
nghìn, lớp nghìn)
<i>Bài 2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm</i>
a) 6 tấn 850 kg .. 6 tấn 849 kg
d) 3 năm .. 35 tháng
a) 6 tấn 850 kg < 6 tÊn 849 kg
b) 7 tÊn 105 kg = 7105 kg
c) 125 phót > 2 giê
d) 3 năm < 37 tháng
<i>Bi 3.Một ô tô giờ thứ nhất đi đợc 64</i>
km, giờ thứ hai đi đợc 48 km, giờ thứ ba
đi đợc số km bằng trung bình cộng của
hai giờ đầu.
a) Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tô đi đợc bao
nhiêu km?
b) Cả 3 giờ ô tô đi đợc bao nhiêu km?
-Líp lµm vë, 1 em lµm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.
<i>Giải:</i>
a) Gi th ba ụ tô đi đợc số km là:
(64 + 48) : 2 = 56 (km)
Trung bình mỗi giờ ơ tơ đi đợc số km
là:
(64 + 48 + 56) : 3 = 56 (km)
Đáp số: 56 km
b) Cả 3 giờ ô tô đi đợc số km là:
64 + 48 + 56 = 168 (km)
ỏp s: 168 km
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vÒ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
<i><b>Bi sáng:</b></i>
<b>Tin học</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Mỹ thuật</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Tp c</b>
<b>Ch em tụi</b>
<i> (Theo Liên Hơng)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. c trơn cả bài. Chú ý đọc đúng các từ ngữ dễ mắc lỗi phát âm. Biết đọc bài với
2. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài.
3. Hiểu nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
<b>II.Đồ dùng d¹y - häc:</b>
- Tranh minh họa bài đọc. Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
- GV gọi HS đọc.
- NhËn xÐt, cho ®iĨm.
HS: 2, 3 em đọc thuộc lòng bài thơ
“Gà Trống và Cáo” và trả lời câu hi.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<b>a.Luyện đọc:</b>
- GV kÕt hỵp sưa sai và giải nghĩa từ
khó cho HS.
HS: Nối tiếp nhau đọc từng đoạn của
bài (2 - 3 lợt).
HS: - Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
<i><b>- GV đọc diễn cảm toàn bi.</b></i>
<i>b.Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi:
- Cô chị xin phép đi đâu? - Đi học nhóm.
- Cô có đi học nhóm thật không?
Em đốn xem cơ đi đâu? - Cơ khơng đi học nhóm mà đi chơivới bạn bè, đến nhà bạn, đi xem phim
hay la cà ngồi đờng …
Vì sao cơ lại nói dối đợc nhiều lần nh
vËy? kh«ng biết lần này là lần thứ mấy. Cônói dối nhiỊu lÇn nh vËy vì bấy lâu
nay ba vẫn tin cô.
- Vì sao mỗi lần nói dối, cô chị lại thấy
õn hn? - Vì cơ thơng ba, biết mình đã phụlòng tin của ba nhng vẫn tặc lỡi vì cơ
quen nói dối.
- Cơ em đã làm gỡ ch mỡnh thụi núi
di?
- Cô em bắt chớc chị cũng nói dối ba
là đi tập văn nghệ rồi rủ bạn vào rạp
chiếu bóng, lớt qua trớc mặt chị, vờ
nh không thấy chị. ChÞ thÊy em nh
vËy tøc giËn bá vỊ.
- Vì sao cách làm của cơ em giúp đợc
chị tỉnh ngộ? - Vì em nói dối hệt nh chị khiến chịnhìn thấy thói xấu của chính mình.
Chị lo em sao nhãng việc học hành và
hiểu mình đã là gơng xấu cho em. Ba
biết chuyện buồn rầu khuyên hai chị
em bảo ban nhau. Vẻ buồn rầu của ba
đã tác động đến chị.
- Cô chị đã thay đổi nh thế nào? - Cô không bao giờ nói dối ba đi chơi
n÷a.
- Câu chuyện muốn nói với các em điều gì? <sub>- Khơng đợc nói dối…</sub>
- Hãy đặt tên cho cô em, cô chị theo c
điểm tính cách. -<sub>-</sub> Cô em thông minh<sub>Cô chị biết hối lỗi</sub>
<i>c.Hng dn HS c din cm:</i>
- Treo bng ph viết đoạn văn luyện đọc
và hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
-Tổ chức cho HS thi đọc phân vai.
HS: Đọc phân vai theo hng dn.
-HS: Thi c.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giỳp HS ụn tp, cng c về: Thu thập và xử lý 1 số thông tin trên biểu đồ.
- Viết số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong 1 số, xác
định số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số.
- Mối quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lợng hoặc thời gian.
- Giải bài tốn về tìm số trung bình cộng của nhiều số.
<b>II.§å dïng d¹y - häc</b>
PhiÕu häc tËp.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bi c:</b>
- GV gọi HS lên bảng chữa bài về nhà.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài1.-Phát phiếu học tập cho từng HS.
Y/c HS suy ngh và làm bài. HS: Đọc kỹ đề bài và tự làm vào phiếu:a) Khoanh vào D.
e) Khoanh vµo C.
+ Bài 2. a) Hiền đã đọc 33 quyển sách.
b) Hoà đọc 40 quyển
c) Số sách Hoà đọc nhiều hơn
Thục:
40 - 25 = 15 (qun)
d)Trung đọc ít hơn Thục là:
25 - 22 = 3 (quyển)
g) Trung đọc ít sách nhất
h) TB mỗi bạn đã đọc đợc số quyển
sách là:
(33 + 40 + 22 + 25) : 4 = 30 (quyển)
+ Bài 3. <i>Bài giải:</i>
Ngày thứ hai bán là:
120 : 2 = 60 (m)
Ngày thứ ba bán là:
120 x 2 = 240 (m)
TB mỗi ngày cửa hàng bán đợc là:
(120 + 60 + 240) : 3 = 140 (m)
Đáp số: 140 m
- Thu và chấm bài cho HS.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và lµm bµi tËp.
<i><b>Bi chiỊu:</b></i>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể Chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>-Giúp HS: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình 1 câu chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>nói về lịng tự trọng.</b>
<b>- Hiểu truyện, trao đổi với bạn bè về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. Có ý</b>
<b>HS chăm chú nghe lời bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
-Mét sè trun viÕt vỊ lßng tù träng.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV kiểm tra 1 HS kể lại câu chuyện mà em ó c v tớnh trung thc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu ghi tên bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
<i>a.Hng dn HS hiểu yêu cầu đề bài:</i>
HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch dới những từ quan trọng. HS: 4 em nối tiếp nhau đọc các
gỵi ý 1, 2, 3, 4.
HS: Đọc lớt gợi ý 2.
- GV nhắc HS nên chọn những câu chuyện
ngoài SGK. HS: Nối tiếp nhau giới thiệu têncâu chuyện của mình.
HS: Đọc thầm dàn ý của mình.
<i>b.HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện:</i>
vỊ ý nghÜa c©u chun.
- Thi kĨ trớc lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, tính điểm cho bạn
kể hay nhất.
- Bình chọn c©u chun hay nhÊt, ngêi kĨ
chun hÊp dÉn nhất.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- GV nhận xét giờ học. VỊ nhµ tËp kĨ cho mäi ngêi nghe.
<b>Lun tiÕng viƯt</b>
<b>Lun tập: Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-Nhn bit đợc danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái
quát của chúng.
-Nắm đợc quy tắc viết hoa danh từ riêng và bớc đầu vận dng quy tc ú vo thc
t.
<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>
Bản đồ tự nhiên Việt Nam, bảng nhóm.
<b>III.Các hoạt động dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Nội dung:</b></i>
Bi 1. Tỡm cỏc danh t cú trong đoạn văn sau và sắp xếp chúng vào hai nhóm.
Nớc Việt Nam xanh muôn ngàn cây lá khác nhau. Cây nào cũng đẹp, cây nào
cũng quý nhng thân thuộc nhất vẫn là tre nứa. Tre Đồng Nai, nứa Việt Bắc, tre
ngút ngàn Điện Biên Phủ. Lũy tre thân mật làng tơi, đâu đâu ta cũng có nứa tre
làm bạn.
<b>Danh tõ riêng</b> <b>Danh từ chung</b>
Việt Nam, Đồng Nai, Việt Bắc,
Điện Biên Phủ. Nớc, cây lá, cây, tre nứa, nứa,lũy tre, làng, b¹n.
Bài 2.Chép lại các cụm từ sau cho đúng quy tắc viết hoa danh từ riêng.
-Thủ đô hà nội, thủ đô pa ri, thủ đô tô ki
ô, nớc việt nam, nớc trung hoa, anh hùng
lê lợi, đại tớng võ nguyên giáp.
-Thủ đô Hà Nội, Thủ đô Pa - ri, thủ
đô Tô - ki - ô, nớc Việt Nam, nớc
Trung Hoa, Anh hùng Lờ Li, i
Bài 3. Viết tên:
a) 5 tỉnh miền núi phía Bắc nớc ta: -Sơn La, Lai Ch©u, Điện Biên, Lào
Cai, Hà Giang.
b) 5 tØnh, thµnh phè ë miỊn Nam níc ta: -Thµnh phè Hồ Chí Minh, Thành phố
Cần Thơ, Bình Dơng, Bạc Liêu, Cà
Mau.
c) Tên 2 thiÕu nhi dịng c¶m trong cuéc
chiến đấu chống ngoại xâm của chúng ta: -Kim Đồng, Võ Thị Sáu,
5.Cñng cè dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài và làm bài tập.
<b>Khoa học</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS kể đợc tên 1 số bệnh do thiếu chất dinh dng.
- Nêu cách phòng tránh 1 số bênh do thiếu chất dinh dỡng.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- Hình trang 26, 27 SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
§äc ghi nhớ bài trớc và trả lời câu hỏi.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Gii thiu ghi tờn bi:</b></i>
<i><b>2.Cỏc hot ng:</b></i>
<i>a.HĐ1: Nhận dạng 1 số bệnh do thiếu chất dinh dỡng.</i>
* Cách tiến hành:
+ Bớc 1: Lµm viƯc theo nhãm. HS: Quan s¸t H1, H2 trang 26 SGK
nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh
còi xơng, suy dinh dỡng, bớu cổ.
Thảo luận về nguyên nhân gây bệnh.
+ Bớc 2: Làm việc cả lớp. HS: Đại diện các nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung.
- GV kết luận: (SGV).
<i>b. HĐ2: Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dỡng:</i>
* Cách tiến hành: HS: Trả lời câu hỏi.
? Ngoài các bệnh trên, các em còn biết
bnh no do thiu chất dinh dỡng HS: Bệnh quáng gà, khô mắt, bệnh<sub>phù, bệnh chảy máu chân răng…</sub>
? Nêu cách phát hiện và đề phòng các
bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng
HS: Thờng xun và cần cho n
l-ng, cht,
<i>c.HĐ3: Chơi trò chơi: Thi kể tên 1 số bệnh.</i>
* Cách chơi:
- GV hớng dẫn HS cách chơi (SGV).
-Nhận xét, cho điểm các nhóm. HS: Chơi theo sự hớng dẫn của GV.
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài.
<b>Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2014</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Trả bài văn viết th</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nhn thc v li trong lỏ th của bạn và của mình khi đã đợc cơ giáo chỉ rõ.
- Biết tham gia cùng bạn trong lớp, chữa những lỗi chung về ý, bố cục bài, cách
dùng từ đặt câu, lỗi chính tả. Biết tự chữa lỗi thầy cơ u cầu chữa trong bài viết của
mình.
- Nhận thc c cỏi hay ca mỡnh c khen.
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>
Giấy khổ to, phiếu học tập để thống kê cỏc li.
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Nhận xét chung về kết quả bài viÕt cđa c¶ líp:</b></i>
- GV dán giấy viết đề bài kiểm tra lên bảng.
- Nhận xét về kết quả bài làm:
+ Những u điểm chính: Xác định đúng
đề bài, kiểu bài viết th.
+ Những thiếu xót hạn chế: Nội dung th
cha đầy đủ, diễn đạt lộn xộn, câu rờm rà
- Thông báo điểm số cụ thể.
HS: Nghe.
<i><b>3.Hớng dẫn HS chữa bài:</b></i>
<i>a.Hớng dẫn từng HS sửa lỗi:</i>
- GV phát phiÕu häc tËp cho từng HS
làm việc cá nhân HS: - Đọc lời nhận xét của cô giáo.- Đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi
trong bài.
- Vit vo phiếu các lỗi trong bài
theo từng loại (lỗi chính tả, từ, câu,
diễn đạt, ý) và sửa lỗi.
- Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn
bên cạnh để sốt lỗi cịn sót, sốt lại
việc sửa lỗi.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
<i>b.Hớng dẫn chữa lỗi chung:</i>
- GV chép các lỗi định chữa lên bảng
líp. HS: 1 - 2 em lÇn lợt lên bảng chữatừng lỗi. Cả lớp tự chữa trên giÊy
nh¸p.
- Trao đổi về bài chữa trên bảng.
- GV chữa lại cho đúng bằng phấn màu. - Chép bi vo v.
<i><b>4.Hớng dẫn HS học tập những đoạn th, những lá th hay:</b></i>
-GV c nhng on th, nhng lỏ th hay
của HS. HS: Trao đổi để tìm ra cái hay, cáiđáng học của on th, lỏ th.
<i><b>5.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhn xột v tiết học. - Biểu dơng những HS viết th đạt im cao.
<b>Toán</b>
<b>Phép cộng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ) với các
số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số .
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính.
- Luyện vẽ hình theo mÉu.
<b>II.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gäi 2 HS lên bảng làm bài tập.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Củng cố cách thực hiện phép cộng:</b></i>
- GV nêu phép cộng: 48352 + 21026 HS: Đọc và nêu cách thùc hiƯn.
- GV híng dÉn t¬ng tù.
+ Đặt tính viết số này dới số kia
+ Tính: cộng theo thứ tự từ phải sang trái HS: Vài em nêu lại.
<i><b>3.Thực hành:</b></i>
+ Bài 1, 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm, vừa viết
vừa nói nh trong bài học.
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 1 em lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vë.
- GV chÊm bµi cho HS vµ chèt l¹i lêi
giải đúng: Số cây huyện đó đã trồng đợc là:<i>Bài giải:</i>
325 164 + 60 830 = 385 994 (cây)
Đáp số: 358 994 cây
+ Bài 4:
GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm x.
x - 363 = 975
x = 975 + 363
x = 1 338
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
207 + x = 815
x = 815 - 207
x = 608
- GV chÊm bµi, nhËn xét.
<i><b>4.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài và làm bài tập.
<b>Âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Thể dục</b>
<b> Tập hợp hàng ngang, dóng hàng. đi đều vịng phảI.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Tập hợp hàng ngang, dàn hàng, điểm số, đi đều vòng
phải. vòng trái. đổi chân khi đi đều sai nhịp. Yêu cầu tập hợp và dàn hàng ngang không
xô đầy nhau. đi đều khơng sai nhịp, đến chỗ vịng tơng đối đều và đẹp. Biết cách đổi
chân khi đi đều sai nhịp.
- Trò chơi: Kết ban. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hng,
nhit tỡnh trong khi chi.
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện:</b>
- Sõn trờng sạch sẽ đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn b 1 cũi.
<b>III.Nội dung, ph ơng pháp:</b>
1.Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu tập
luyện.
- Tổ chức cho HS khởi động.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt mt bi.
2.Phần cơ bản:
<i>A.i hỡnh i ng:</i>
- ễn: Tp hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số,
đi đều vịng phải. vòng trái.đổi chân khi đi đều
sai nhịp.
<i>B.Trò chơi vn ng:</i>
- HS tập hợp hàng, điểm số báo
cáo.
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
0
ĐHTL
- Trò chơi: kết bạn.
- GV nêu tên trò chơi.
- Hớng dẫn cách chơi. luật chơi.
- Tỉ chøc cho HS ch¬i thư.
- Tỉ chøc cho HS chơi trò chơi.
3.Phần kết thúc:
- Tập hợp hàng.
- Đứng tại chỗ hát một bài.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Thực hiện một vài động tác thả lỏng.
- Nhận xét tiết học.
§HTL
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
0
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Më réng vèn tõ thc chđ ®iĨm: Trung thùc - tù träng.
- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển cỏc t ú vo vn t tớch cc.
<b>II.Đồ dùng dạy häc:</b>
B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gäi HS lªn bảng chữa bài giờ trớc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
+ Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. HS: Đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- GV dán phiếu HS làm lên bảng lớp và
nhận xét. HS: 1 - 2 HS lµm bµi vµo phiÕu vàtrình bày kết kết quả.
- Li gii ỳng:
Tự trọng, tự kiêu, tự tin, tự hào
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu cđa bµi vµ tù lµm
vµo vë, 1 sè em lµm bµi vµo phiÕu häc
tËp.
GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời gii
ỳng:
- Một lòng một dạ gắn bó
- Trớc sau nh một không gì lay
- Ăn ở nhân hậu, thành thật,
- Ngay thẳng thật thà là ...
Trung thành.
Trung kiên.
Trung nghĩa.
Trung thực.
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu bài tập và tự làm.
<b>- GV chốt lại lời giải đúng:</b>
a) Trung thu, trung b×nh, trung tâm.
b) Trung thành, trung nghĩa, trung thực,
trung hậu, trung kiên.
+ Bài 4: Đặt câu. HS: Mỗi em nối tiếp nhau t cõu vi
các từ ở bài trên.
- VD1: Lan là häc sinh trung b×nh cđa
líp.
- GV nhËn xét, cho điểm.
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học. Về nhà học bài và làm bài tập.
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập: Phép cộng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về cách thực hiện phép cộng (không nhớ và có nhớ) với các
số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số .
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Luyện tập:</b></i>
<b>- GV cho HS c k bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>
<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>
<b>- HS ln lt lờn cha bi </b>
<i>Bài 1.Đặt tính và tính.</i>
12458
+
98756
111214
<i>Bài 2.Tìm x</i>
a) x - 4702 = 9198
x = 9198 + 4702
x = 13900
c) 485126 + x = 854609
x = 854609 - 485126
x = 369483
b) x - 1245 = 14587
x = 14587 + 1245
x = 15832
d) 7894 + x = 789546
x = 789546 - 7894
x = 781652
<i>Bµi 3.Mét trêng tiÓu häc cã 320 häc sinh</i>
khèi Mét, 350 häc sinh khèi Hai, 290
häc sinh khèi Ba, 295 khối Bốn, 300 học
sinh khối năm. Hỏi trung bình mỗi khối
có bao nhiêu học sinh?
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.
<i>Giải:</i>
Trung bình mỗi khèi cã sè häc sinh lµ:
(320 + 350 + 290 + 295 + 300) : 5 =
311 (học sinh)
Đáp số: 311 häc sinh
<i>Bài 4.Hà làm đợc 16 bông hoa, Hằng</i>
làm đợc 19 bông hoa, Lan làm đợc số
bông hoa nhiều hơn mức trung bình của
cả 3 bạn là 5 bông hoa. Hỏi cả 3 bạn làm
đợc bao nhiêu bụng hoa?
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
-Nhận xét bài làm của bạn.
<i>Giải:</i>
Hai lần trung bình cộng số hoa của 3
bạn bằng số hoa của Hà + số hoa của
Hằng + 5 b«ng.
Trung bình cả 3 bạn mỗi bạn làm đợc
số hoa là:
Đáp số: 60 bông
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc. VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>
<b>LuyÖn tËp Më réng vèn tõ: trung thùc - tù träng</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Më réng vèn tõ thc chđ ®iÓm: Trung thùc - tù träng.
- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vn t tớch cc.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tËp:</b></i>
Bài 1: Tìm thành ngữ, tục ngữ khơng
cùng nghĩa với những thành ngữ, tục ngữ
cịn lại (bằng cách đánh dấu X)
a) Th¼ng nh ruét ngùa
b) Cây ngay không sợ chết đứng
c) Thật thà là cha quỷ quái
d) Nói ngọt lọt đến xơng (X)
e) Thuốc đắng dã tật
f) Thẳng nh mực tàu
Bài 2: Tìm từ có tiếng tự điền vào ô bên trái cho phù hợp với nghĩa nêu ở ô bên
phải.
T lp -gi gỡn phm giỏ khụng ngi khỏc coi
thờng
Tự chủ -tự mình hiểu mà làm không cần nhắc nhở,
c thỳc
T trng -bỡnh tnh, bit kim ch, lm ch c bn
thân
Tự giác -tự x©y dùng lÊy cuéc sống cho mình,
không nhờ vả, ỷ lại ngời khác
Bi 3.Chn t thớch hp bài 2 để điền vào chỗ trống cho mỗi câu sau:
a)Bè mĐ mÊt sím, anh Êy sèng ….. tõ bÐ. -tù lËp
b)Bác ấy giận q, mất bình tĩnh, khơng cịn ….. đợc nữa -tự chủ
c)Cø 7 giê tèi, bÐ Linh lại .. ngồi vào bàn học bài. -tự giác
d)H luụn đợc cơ giáo khen là một học sinh có lịng .. -t trng
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết häc. VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.
<b> Thứ sáu ngày 5 tháng 10vnăm 2014</b>
<b> ThĨ dơc</b>
<b>Đi đều vịng tráI, vòng phải.</b>
<b>đổi chân khi đi đều sai nhịp.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>II.Địa điểm, ph ơng tiện : </b>
- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị một cịi. 4-6 quả bóng, vật làm đích, k sõn chi.
<b>III.Nội dung, ph ơng pháp:</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp, phổ biến yêu cầu tập luyện.
- Tổ chc cho HS khi ng.
- Trò chơi: Thi đua xếp hàng
2. Phần cơ bản:
A.i hỡnh i ng.
- ễn i u vòng phải. vòng trái. đứng lại.
đổi chân khi đi đều sai nhịp.
B.Trị chơi vận động:
- Trị chơi: ném bóng trúng đích.
- GV giải thích luật chơi. cách chơi.
- Tổ chức cho HS chơi thử, chơi thật.
3.PhÇn kÕt thóc:
- Tập một số động tác thả lỏng.
- Đứng tại chỗ hát, vỗ tay một bài.
- Trò chơi: Diệt con vật có hại.
- Nhận xét, hớng dẫn tp luyn.
- HS tập hợp hàng, điểm số, báo cáo
sĩ sè.
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
0
§HT:
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
0
§HTK:
* * * * * * * * * * *
* * * * * * * * * * *
0
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Da vo 6 tranh minh ha truyện “Ba lỡi rìu” và những lời dẫn giải dới tranh,
HS nắm đợc cốt truyện “Ba lỡi rìu” phát triển ý dới mỗi tranh thành 1 đoạn văn kể
chuyện. 2. Hiu ni dung, ý ngha cõu chuyn.
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>
- S¸u tranh minh häa trun, phiÕu häc tËp, …
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b> - 1 HS c li ni dung phn ghi nh
trong tit trc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
+ Bài 1:
- GV dán lên bảng 6 tranh minh họa
truyện và nói: Đây là câu chuyện Ba lỡi
rìu gồm 6 sự việc chính gắn với 6 tranh
minh họa. Mỗi tranh kể 1 sự viÖc.
HS: Quan sát tranh, đọc nội dung bài,
đọc phần lời dới mỗi bức tranh. Đọc
<i>giải nghĩa từ “tiều phu”. </i>
- Cả lớp đọc thầm câu hỏi gợi ý dới
mỗi tranh để nắm sơ lợc cốt truyện và
trả lời câu hỏi:
? Trun cã mÊy nh©n vËt - Cã 2 nh©n vËt: Chµng tiỊu phu vµ
? Nội dung truyện nói về điều gì - Chàng trai đợc tiên ơng thử thách
tính thật thà, trung thực qua những lỡi
rìu.
HS: 6 HS mỗi em nhìn vào 1 tranh
đọc câu dẫn giải ở di tranh.
2HS nhìn vào tranh thi kể lại câu chuyện.
- GV nhËn xÐt, bæ sung.
+ Bài 2: HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp
đọc thầm.
- GV hớng dẫn học sinh làm mẫu theo
tranh 1.
Cả lớp quan sát kỹ tranh 1, đọc gợi ý dới
tranh, suy nghĩ và trả lời câu hỏi theo gợi
ý a và b.
HS: Phát biểu ý kiến, ghi vào phiếu
và dán lên bảng líp.
<i><b>- GV chốt lại lời giải đúng:</b></i>
<i><b>? Nhân vật làm gì</b></i> <sub>- Chàng tiều phu đang đốn củi thỡ</sub>
chiếc rìu bị văng xuống sông.
<i><b>? Nhân vật nói gì</b></i> <sub>- Cả nhà ta chỉ trông chờ vào lỡi rìu này.</sub>
Nay mất rìu thì sống thế nào đây.
<i><b>? Ngoại hình nhân vật</b></i> <sub>- Chàng tiều phu nghèo, ở trần, quấn</sub>
khăn mỏ rìu.
<i><b>? Lỡi rìu sắt</b></i> <sub>- Lỡi rìu bóng loáng.</sub>
HS: 1 - 2 em giỏi nhìn phiếu tập xây
dựng đoạn .
HS: Thực hành phát triển ý xây dựng
đoạn văn kể chuyện.
- Kể chuyện theo cặp.
- Đại diện các nhóm lên thi kể.
<i><b>- GV nghe và bổ sung.</b></i>
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà học và làm lại bài.
<b>Toán</b>
<b>Phép trừ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về cách thức thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ) với
các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
- Củng cố kỹ năng giảI toán có lời văn bảng một phép tính trừ.theo mẫu.
<b>II.Đồ dùng: </b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
- Giáo viên gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Củng cố cách thực hiện phép trừ:</b></i>
<b>- GV viÕt b¶ng 2 phÐp tÝnh:</b>
865 279 - 450 237
674 253 - 285 749
HS: 2 em lên bảng làm, cả lớp làm ra
nháp.
- GV yêu cầu HS nêu cách làm. <sub>HS: Đặt tính </sub>
- GV ghi cách tính lên bảng. HS: 2 - 3 em nêu lại.
<i><b>3.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
<i><b>+ Bài 1: </b></i>
<i><b>Nhận xét và cho điểm HS.</b></i>
HS: Đọc yêu cầu của bài và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
<i><b>+ Bài 2: </b></i> HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 2 HS lên bảng làm, dới lớp đổi chéo
vở cho nhau kim tra.
<i><b>+ Bài 3:</b></i>
<i><b>- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ và </b></i>
<i><b>tự làm.</b></i>
HS: - 1 em c đề bài, lớp đọc thầm.
- 1 HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm bài vào vở.
<i>Bài giải:</i>
Quóng ng xe lửa từ Nha Trang đến
Thành phố Hồ Chí Minh di l:
1730 - 1315 = 415 (km)
Đáp số: 415 km.
<i><b>+ Bài 4: Y/c HS tự làm bài.</b></i> HS: Đọc đề bài và tự làm.
- 1 HS làm bảng nhóm.
-Dán bng v trỡnh by.
<i>Bài giải:</i>
S cõy nm ngoỏi trng c là:
214 800 - 80 600 = 134 200 (cây)
Cả hai năm trồng đợc số cây là:
214 800 + 134 200 = 349 000 (cây)
Đáp số: 349 000 cây
<i><b>- Nhận xét và cho điểm.</b></i>
<i><b>4.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. - Về nhà học và làm bài tập.
<b>Địa lý</b>
<b>tây nguyên</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- HS biết đợc vị trí của cao ngun ở Tây Nguyên trên bản đồ.
- Trình bày đợc 1 số đặc điểm của Tây Nguyên.
- Dựa vào lợc đồ, bảng số liệu, tranh ảnh để tìm ra kiến thức.
<b>II.§å dïng d¹y häc: </b>
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam. Tranh ảnh và t liệu về cao nguyên.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS nêu phần ghi nhớ bài trớc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu - ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Tây Nguyên - Xứ sở của các cao nguyên xếp tầng:</b></i>
* HĐ1: Làm việc cả lớp.
- GV ch vị trí của khu vực Tây
Nguyên trên bản đồ và nói:
Tây Nguyên là vùng đất cao rộng lớn,
HS: Quan sát bn GV ch.
* HĐ2: Làm việc theo nhóm. HS: Chia 4 nhóm, mỗi nhóm có 1 số
tranh ảnh và t liệu về cao nguyên:
Nhóm 1: Cao nguyên Đắc Lắc.
Nhóm 2: Cao nguyên Kon Tum.
Nhóm 3: Cao nguyên Di Linh.
Nhóm 4: Cao nguyên Lâm Viêm.
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận trình
by 1 s c im tiờu biu ca cỏc cao
nguyên. HS: Đại diện các nhóm lên trình bày.
<i><b>3.Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: Mùa ma và mùa khô.</b></i>
* H3: Lm vic cỏ nhõn. HS: Đọc mục 2 và bảng số liệu để trả lời:
? ở Buôn Ma Thuột mùa ma vào tháng
nào? Mùa khô vào tháng nào
? Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa?
Là những mùa nào ? Mô tả cảnh mùa ma và mùa khô ởTây Nguyên
HS: Suy nghĩ và trả lời.
<i><b>4.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc. VỊ nhµ häc bµi, xem tríc bµi sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập: Phép trừ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về cách thức thực hiện phép trừ (không nhớ và có nhớ) với
các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
- Củng cố kỹ năng giảI toán có lời văn bảng một phép tính trừ.theo mẫu.
<b>II.Đồ dùng: </b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu- ghi đầu bài:</b></i>
2.Luyện tập:
<b>- GV cho HS c k đề bài.</b>
<b>- Cho HS làm bài tập.</b>
<b>- Gọi HS lần lượt lên chữa bài </b>
<b>- GV giúp đỡ HS chậm.</b>
<b>- GV chấm một số bài và nhận xét.</b>
<b>- HS trình bày.</b>
<b>- HS đọc kĩ đề bài.</b>
<b>- HS làm bài tập.</b>
<b>- HS ln lt lờn cha bi </b>
<i>Bài 1.Đặt tính và tÝnh.</i>
479892
-
214589
265303
78970
12978
65992
10789456
9478235
1311221
10450
-
8796
1654
<i>Bài 2.Tìm x</i>
a) x - 147989 = 781450
x = 781450 + 147989
x = 929439
c) 14578 + x = 78964
x = 78964 - 14578
x = 64386
b) x + 37206 = 108927
x = 108927 - 37206
d) 780134 - x = 89476
<i>Bài 3.Gia đình ơng An vụ trớc thu hoạch</i>
đợc 1763 kg thóc, vụ sau thu đợc ít hơn
vụ trớc 326 kg. Hỏi cả hai vụ gia đình
ơng An thu đợc bao nhiêu t thúc.
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.
<i>Giải:</i>
V sau gia ỡnh ụng An thu c số kg
thóc là:
1763 - 326 = 1437 (kg)
Cả hai vụ gia đình ông An thu đợc số
tạ thóc là:
1763 + 1437 = 3200 (kg) hay 32 tạ
Đáp số: 32 tạ
<i>Bài 4.Sau khi bớt ở số bị trừ đi 478 và</i>
thêm vào số trừ 235 thì hiệu hai số mới
là 2084. Hỏi hiệu của hai số ban đầu là
-Lớp làm vở, 1 em làm bảng.
-Nhận xét bài làm của bạn.
<i>Giải:</i>
Hiệu của hai số ban đầu lµ:
2084 + 478 + 235 = 2797
Đáp số: 2797
<i><b>3.Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài và làm bài tập.
<b>Hot ng tp th</b>
<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
-ỏnh giỏ vic thc hin n np v hc tập trong tuần của HS.
-Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 7.
-Rèn luyện tinh thần và ý thức tự giác.
<b>II.Nội dung.</b>
<i><b>1.Nhận xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp vµ häc tËp trong tuÇn.</b></i>
-Nề nếp: Đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ.
-XÕp hµng ra, vµo líp nhanh; giê truy bµi cã hiƯu qu¶.
-Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
-Một số bạn chịu khó học và làm bài trớc khi đến lớp.
-Tồn tại: Vẫn còn hiện tợng cha học bài và làm bài trớc khi đến lớp.
-Một số bạn cha chăm chỉ học tập.Chữ viết của nhiều bạn cịn ẩu.
<i><b>2.Ph¬ng hớng tuần 7.</b></i>
-Phát huy những u điểm và khắc phục những tồn tại của tuần 6.
-Tiếp tục công tác rèn ch÷ gi÷ vë.
-Y/c học sinh học và làm bài đầy trc khi n lp.
-Tăng cờng kiểm tra việc học vµ lµm bµi vỊ nhµ cđa häc sinh.
-Tham gia có hiệu quả các phong trào thi đua do nhà trờng phát động.
<b>TiÕng Anh</b>