Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.58 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 23</b>
<b>Thứ hai ngày 26 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tp c</b>
<b>Hoa hc trũ</b>
<i> (Xuân Diệu)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- c trụi chy ton bi. Bit đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, suy t
phù hợp với nội dung bài.
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp độc đáo của hoa phợng, hiểu ý nghĩa của hoa phợng
hoa học trò đối với HS đang ngồi trên gh nh trng.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Tranh minh ha bi tập đọc SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
Gäi HS học thuộc lòng bài Chợ Tết và nêu nội dung.
<b>B.Dạy bµi míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i>a. Luyện đọc: </i> HS: Đọc tiếp nối nhau 3 đoạn của bài (2
- 3 lợt).
- GV nghe, kết hợp sửa sai, giải nghĩa từ
và hớng dẫn cách ng¾t nghØ.
- Luyện đọc theo cặp.
1 - 2 em đọc c bi.
GV c din cm ton bi.
<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi:
+Tìm những từ ngữ cho biết hoa phợng nở
rất nhiều?
+ V p của hoa phợng có gì đặc biệt?
-Cả 1 loạt, cả 1 vùng, cả 1 góc trời đỏ
rực, những tán lớn xoè ra…
+ Hoa phợng đỏ rực, đẹp không phải ở
1 đóa mà cả loạt, cả 1 vùng, cả 1 gúc
tri
+ Hoa phợng gợi cảm giác vừa buồn lại
vừa vui.
+ Hoa phợng nở nhanh đến bất ngờ,
màu phợng rực rỡ.
+ Màu hoa phợng đổi nh thế no theo thi
gian?
+Tại sao tác giả gọi hoa phợng là hoa häc
trß?
-Khi đọc bài văn em cảm nhận đợc điều
gì?
- Lúc đầu màu đỏ cịn non. Có ma hoa
càng tơi dịu. Dần dần số hoa tăng, màu
cũng đậm dần, rồi hịa với mặt trời chói
lọi, màu phợng rực lên.
- Phợng thờng đợc trồng trên các sân
tr-ờng và nở vào mùa thi của học trò. Thấy
màu hoa phợng, học trò nghĩ đến kỳ thi
và những ngày nghỉ hè. Hoa phợng gắn
với rất nhiều kỷ niệm của rất nhiều học
trò về mái trờng.
-Vẻ đẹp độc dáo, đặc sắc của hoa phợng
và sự gắn bó của nó với tuổi học trò.
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài văn:</i>
HS: 3 em tiếp nối nhau đọc 3 đoạn.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn bài văn trên
bảng phụ. - Đọc diễn cảm theo cặp.- Thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- GV nhn xột.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp HS củng cố về: -So sánh hai ph©n sè.
- Tính chất cơ bản của phân số. Làm cỏc bi tp y , chớnh xỏc.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
Gọi HS lên chữa bài tập.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS luyện tập</b></i>
+ Bài 1: HS: Phát biểu quy tắc so sánh 2 phân số
cùng mẫu số và khác mẫu số.
- Lớp làm vở, 3 em làm bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải
ỳng.
+ Bài 2: Y/c HS viÕt STN 3 vµ 5 thµnh
phân số. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.- 2 HS lên bảng làm
- GV gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng:
a.
3
5 <sub>b. </sub>
5
3
+ Bµi 3: - Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
- GV và cả lớp chữa bài. - 2 em làm bảng nhóm. Dán bảng vàtrình bày.
a)
6
11 <sub>; </sub>
6
7 <sub> ;</sub>
6
5
b) Trớc hÕt ph¶i rót gän:
6
20=
6 :2
20: 2=
3
10 <sub>;</sub>
9
12=
9 :3
12 :3 =
3
4
12
32=
12 :4
32 :4=
3
8
Rút gọn đợc các phân số:
3
10 <sub> ; </sub>
3
4 <sub> ;</sub>
3
8
Ta thÊy:
3
10 <sub> < </sub>
3
8 <sub> vµ </sub>
3
8 <sub> < </sub>
3
4
VËy
6
20 <sub> ; </sub>
12
32 <sub> ; </sub>
9
12
+ Bài 4: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Đọc lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài
rồi chữa bài.
- 2 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
a)
2ì3ì4ì5
3ì4ì5ì6=
2
6=
1
3 <sub>b) </sub>
9ì8ì5
6ì4ì15=
3ì3ì2ì4ì5
2ì3ì4ì3ì5=1
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Lịch sử</b>
<b>văn học và khoa học thời Hậu lê</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Các tác phẩm thơ văn, cơng trình khoa học của những tác giả tiêu biểu dới
thời Hậu Lê, nhất là Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông. Nội dung khái quát của các tác
phẩm, cơng trình đó.
- Đến thời Hậu Lê, văn học và khoa học phát triển hơn các giai đoạn khác.
- Dới thời Hậu Lê, văn học và khoa hc c phỏt trin rc r.
<b>II.Đồ dùng:</b>
Hình trong SGK phóng to, phiÕu häc tËp.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.</b></i>
- GV híng dÉn HS lập bảng thống kê về nội dung, tác giả, tác phẩm văn thơ tiêu biểu
ở thời Hậu Lê.
<i><b>Tác giả</b></i> <i><b>Tác phÈm</b></i> <i><b>Néi dung</b></i>
- Nguyễn Trãi Bình ngơ đại cáo Phản ánh khí phách anh hùng và
niềm tự hào của dân tộc.
- Lý Tư TÊn
Ngun Méng Tu©n
- Hội Tao Đàn - Các tác phẩm thơ - Ca ngợi công đức của nhà vua.
- Nguyễn Trãi - ức Trai thi tập - Tâm sự của những ngời không đợc
đem hết tài năng để phụng sự đất
n-ớc.
- Lý Tö Tấn - Các bài thơ
- Nguyễn Húc
- Dựa vào bảng thống kê, HS mô tả lại
nội dung và các tác giả, tác phẩm thơ
văn tiêu biểu dới thời Hậu Lê.
<i><b>3.Hot động 2: Làm việc cá nhân.</b></i> HS: Lập bảng thống kê về nội dung, tác
giả, cơng trình khoa học tiêu biu thi
Hu Lờ.
<i><b>Tác giả</b></i> <i><b>Công trình khoa học</b></i> <i><b>Nội dung</b></i>
Ngơ Sĩ Liên Đại Việt sử kí tồn th - Lịch sử nớc ta thời Hùng Vơng đến
thời Hậu Lê.
Nguyễn Trãi Lam Sơn thực lục - Lịch sử cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Nguyễn Trãi D địa chí - Xác định lãnh thổ, giới thiệu tài
nguyªn, phong tục tập quán của nớc
ta.
Lơng Thế Vinh Đại thành toán pháp - Kiến thức toán học.
- Dựa vào bảng thống kê HS mô tả lại
sự phát triĨn cđa khoa häc thêi HËu Lª.
? Díi thêi Hậu Lê ai là nhà văn, nhà thơ
tiêu biểu nhất - Nguyễn TrÃi và Lê Thánh Tông.
=> Rút ra bài học (ghi bảng). HS: Đọc bài học.
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
-Nhận xÐt tiÕt häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Kỹ thuật</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
-HS bit cách chọn cây con rau hoặc hoa đem trồng.
-Trồng đợc cây rau, hoa trên luống hoặc trong bầu đất.
-Ham thích trồng cây và làm việc chăm chỉ, đúng kỹ thuật.
<b>II.§å dïng.</b>
Tranh quy trình trồng cây con SGK. Cây con rau, hoa. Túi có bầu chứa đất…
<b>III.Các hoạt động dạy học.</b>
<b>A.Kiểm tra bi c.</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
<b>B.Dạy bài mới.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.HS thực hành trồng cây con.</b></i>
-Nhắc lại các bớc và cách thực hiện quy
trình kỹ thuật trồng cây con.
-Y/c HS nêu cách thực hiện các công việc
chuẩn bị trớc khi trồng rau, hoa. -Dựa vào gợi ý trả lời câu hỏi.
-NX và hệ thống lại các bớc trång c©y
con. +Xác định vị trí trồng.+Đào hốc trồng cây theo vị trí xác định.
+Đặt cây vào hốc và vun đất, ấn chặt đất
quanh gốc.
+Tíi nhĐ níc quanh gèc.
-KiĨm tra sù chn bÞ, vËt liƯu, dơng cơ
thực hành của HS. -HS thực hành trồng cây trên bầu đất theo hớng dẫn.
-Nhắc nhở HS rửa sạch công cụ và v
sinh chân tay sạch sẽ sau khi thực hành
<i><b>3.Đánh giá kết qủa học tập.</b></i>
-Gi ý cho HS t đánh giá kết quả học tập theo các tiêu chuẩn:
+Chuẩn bị đầy đủ vật liệu, dụng cụ. +Trồng đúng khoảng cách quy định.
+Cây con sau khi trồng đứng thẳng, vững, khơng bị chồi rễ lên trên.
+Hồn thành đúng thời gian quy định.
-Trng bày sản phẩm và đánh giá theo
các tiêu chuẩn trên.
-NX, đánh giá kết quả học tập của HS.
<i><b>4.Củng cố dặn dò.</b></i>
-NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS vỊ thùc hµnh vµ chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Giáo dục kĩ năng sống</b>
<b>Ch 1: Nhng iu quan trọng đối với em (Tiết 1)</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
Giúp HS hiểu: -Mỗi ngời đều có những điều quan trọng đối với bản thân. Chúng ta
cần xác định rõ những điều quan trọng đối với mình để sống và hành động theo những
<b>II.§å dïng.</b>
Tranh minh häa SGK.
<b>III.Cỏc hot ng dy hc.</b>
<b>A.Bi c.</b>
<b>B.Dạy bài mới.</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Nội dung.</b></i>
<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<i><b>1.Đọc và suy ngÉm.</b></i>
dẫn trong sách. -Chơi theo hớng dẫn của GV.
-Gọi HS đọc truyện: “Ba chiếc rìu” - 2 em c.
-Tròng trò chơi tìm rìu nếu không may
tung xúc xắc vào ô chữa rìu vàng, rìu bạc
thì sẽ bị phạt nh thế nào?
-Nếu thẻ chơi vào ô chứa rìu bạc thì
mất 1 lợt chơi, rìu vàng thì phảI lùi thẻ
chơi xuống 2 ô.
-Theo em, nếu anh tiều phu nhận ngay
chiếc rìu vàng ở lần đầu tiên là của mình
-Thì anh sẽ khơng thể tìm lại đợc chiếc
rìu của mình vì cơ tiên sẽ phát hiện ra
anh l ngi khụng trung thc.
-Theo em, vì sao cô tiên tặng anh cả 3
chiếc rìu? -Cô tặng anh cả 3 chiệc rìu vì thấy anh là ngời trung thực, thật thà, hiền lành,
không lấy những gì không phải của
mình.
<i><b>2.Bông hoa của tôi.</b></i>
-Y/c HS tự hoàn thành bông hoa giíi thiƯu
về bản thân theo hớng dẫn. -Hồn thành sau đó giới thiệu trớc lớp.
a)Ngời quan trọng nhất với em là? -Mẹ
b)Điều quan trọng nhất đối với cuộc sống
của em là gì? -Gia đình
c)PhÈm chÊt tèt nµo của em mà các bạn
nên học tập? -Tốt bụng
d)Mong mun ln nht trong cuc i em
là gì? -Đợc đi học
e)Bốn từ mà em muốn ngời khác nói về
mình là gì? -Thông minh, chăm chỉ.
<i><b>3.Xử lí tình huống.</b></i>
-Chia líp thµnh 4 nhãm.
+N1+3: Xử lí tình huống 1:Em có 1 số tiền
mừng tuổi. Em dự định sử dụng số tiền đó
vào những việc gì? Hãy ghi ra 3 việc mà
em muốn làm và giải thích lí do vì sao em
muốn dùng tiền vào những việc đó?
+N2+4: Xử lí tình huống 2:Em đợc đi
dự Trại hè Thiếu nhi quốc tế. Khi giao
lu, cácn bạn thiếu nhi quốc tế đề nghị
em giới thiệu 5 điều quan trọng nhất,
quý giá nhất đối với em. Em sẽ chọn
những điều gì để giới thiệu với các bạn.
-Các nhóm thảo luận, chọn ngời lên
trình bày.
-NX c¸ch xử lí của nhóm bạn.
-NX, khen ngợi có cách xử lí tốt, trình bày
rõ ràng, tự nhiên.
<i><b>4.Nhng iu cú giỏ trị đối với tôi.</b></i>
-Y/c HS suy nghĩ, khoanh vào chữ số đặt
trớc những điều mà mình cho là quan
trọng, có giá trị. -Tiếp nối nhau trình bày đáp án lựa chọn của mình.
VD: trung thực, giản dị, khiêm tốn, thành đạt, gia đình, bạn bè, đợc học tập, sức
khỏe, vui vẻ, …
<i><b>5.Th¶o luËn.</b></i>
-Y/c HS th¶o luËn tr¶ lời 3 câu hỏi trong
sách.
a)HÃy so sánh với bạn cùng nhóm xem
những điều quan trọng nhất của mình và
bạn có giống nhau không?
c)Chỳng ta cn cú thỏi độ nh thế nào
đối với những điều quan trọng của
mình hoặc của ngời khác?
b)Hãy chọn ra một điều quan trọng với
mình và giải thích vì sao em cho iu ú l
quan trng?
-HS tiếp nối nhau trình bày ý kiÕn cđa
m×nh.
Kết luận: Mỗi ngời đều có những điều quan trọng đối với bản thân. Chúng ta cần xác
định rõ những điều quan trọng đối với mình để sống và hành động theo những điều
<i><b>3.Củng cố dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà thực hành và chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ ba ngày 27 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i><b>Chính tả (Nhớ viết)</b></i>
<b>chợ tết</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Nh, vit li chớnh xỏc, trỡnh bày đúng 11 dòng đầu bài thơ “Chợ Tết”.
<i>2. Làm đúng các bài tập tìm tiếng thích hợp có âm đầu hoặc vần dễ lẫn (s/x</i>
<i>hoặc c/t) điền vào các ụ trng.</i>
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy- học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<i> 1em đọc cho 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy các ting bt u bng l/n.</i>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS nhí - viÕt:</b></i>
HS: 1 em đọc yêu cầu của bài.
- 1 em đọc thuộc lòng 11 dòng đầu.
- Cả lớp nhìn SGK đọc thầm lại để ghi
nhớ 11 dịng đầu.
- GV chú ý nhắc các em cách trình bày bài
thơ thể thơ 8 chữ. Ghi tên bài giữa dòng,
các chữ đầu câu viết hoa .
HS: Gấp SGK, nhớ lại 11 dòng thơ đầu
và tự viết vào vở.
- Đổi vở cho nhau soát lại bài.
- GV thu 10 bài nhận xét.
<i><b>3.Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả:</b></i>
- GV dỏn t phiếu đã viết sẵn truyện vui
“Một ngày và một năm” ch cỏc ụ trng
giải thích yêu cầu bài tập. HS: Đọc thầm truyện, lµm bµi vµo vëbµi tËp.
- 3 - 4 em làm bài trên phiếu.
- Đọc lại truyện “Một ngày và một
năm” sau khi đã điền các tiếng thích
hợp. Nói về tính khơi hài của truyện.
- GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải:
+ Häa sÜ - níc §øc - sung síng - không
hiểu sao - bức tranh.
<i><b>4.Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp cho HS ôn tËp cđng cè vỊ :
- dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ
bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh các phân số.
- Một số đặc điểm của hình ch nht, hỡnh bỡnh hnh.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS lên chữa bài tập.
<b>B.Dạy bµi míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV và cả lớp chữa bài: - 3 HS lên bảng làm bµi.a. 752
b. 750
c. 759
- GV cã thĨ hái HS vỊ dÊu hiƯu chia hÕt
cho 2, 3, 5, 9.
+ Bµi 2: - Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét: - 1 em lên bảng làm.a. - Số HS của cả lớp đó là:
14 + 17 = 31 (HS)
Phân số chỉ số phần HS trai là:
14
31
b. Phân số chỉ phần HS gái là:
17
31
+ Bài 3: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Đọc lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài.
- GV cùng cả lớp chữa bài. - Lớp làm vở, 2 em làm bảng nhóm.-Dán bảng và trình bày.
-Nhận xét bài làm của bạn.
20
36=
20 :4
36 :4=
5
9 <sub>; </sub>
15
18=
15:3
18:3=
5
6
* Rút gọn các phân số ta có:
45
25=
45 :5
25 :5=
9
5 <sub>;</sub>
35
63=
35:7
63 :7=
5
9
Các phân số bằng
5
9 <sub> lµ </sub>
20
36 <sub> ; </sub>
35
63
+ Bài 4: GV gọi HS đọc yêu cầu. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV và cả lớp nhận xét: * Rút gọn các phân số đợc
2
3 <i>;</i>
4
5 <i>;</i>
3
4
* Quy đồng mẫu số cỏc phõn s c:
40
60 <sub>;</sub>
48
60 <sub>;</sub>
45
60
- GV chữa bài cho HS.
Ta cã:
40
60 <sub><</sub>
45
60 <sub> vµ </sub>
45
60 <sub><</sub>
48
60
Vậy các phân số đợc viết theo thứ tự từ
lớn đến bé là:
12
15 <sub> ; </sub>
15
20 <sub>; </sub>
8
12
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Dấu gạch ngang</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nm đợc tác dụng của dấu gạch ngang.
- Sử dụng đúng du gch ngang trong khi vit.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
+ Bài 1: HS: 3 em nối nhau c ni dung bi 1.
- Tìm những câu văn có chứa dấu gạch
ngang, phát biểu ý kiến.
- GV cht li bng cỏch dỏn t phiu ó
vit li gii:
Đoạn a: - Cháu con ai?
Đoạn b: - Cái đuôi dài - bé phËn khỏe
nhất - mạng sờn.
- Tha ông, cháu là con ông Th.
Đoạn c: - Trớc khi bật quạt, đặt quạt
nơi.
- Khi điện đã vào quạt, tránh .
- Hằng năm, tra dầu mỡ .
- Khi không dựng, ct qut .
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu suy nghĩ và trả lời.
- GV dỏn phiu bi 1 lên bảng để HS dựa
vào đó và trả lời. Đoạn a: Dấu gạch ngang đánh dấu chỗbắt đầu lời nói của nhân vật.
Đoạn c: Dấu gạch ngang liệt kê các biện
pháp cần thiết để bảo quản quạt điện
đ-ợc bền.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 3 - 4 em đọc ni dung cn ghi nh.
<i><b>4.Phần luyện tập:</b></i>
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu và tìm dấu gạch ngang
trong truyện Quà tặng cha, nêu tác
dụng của mỗi dấu.
HS: Phát biểu.
- GV chốt lại lời giải đúng bằng cách dán
phiếu đã viết lời giải (SGV).
+ Bài 2:
- GV nªu yêu cầu bài tập. HS: Đọc yêu cầu bài.- Tự viết đoạn trò chuyện giữa mình với
bố mẹ.
- 1 số HS làm vào phiếu và lên dán trên
bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét và cho điểm
nhng bi vit tt. VD: Tuần này tôi học hành chăm chỉluôn đợc cô giáo khen. Cuối tuần nh
th-ờng l, b hi tụi:
- Con gái của bố tuần này häc hµnh thÕ
nào? * Dấu gạch ngang đánh dấu chỗ bắt đầulời nói của bố.
Tơi vui vẻ trả lời ngay:
- Con đợc 3 điểm 10 bố ạ!
- ThÕ ! - Bố tôi vừa ngạc nhiên vừa mừng
rỡ thốt lên.
* Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của
tôi.
<i><b>5.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<b>Khoa học</b>
<b>ánh sáng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS phõn bit c cỏc vt tự phát ra sáng và các vật đợc chiếu sáng.
- Làm thí nghiệm để xác định các vật cho ánh sáng truyền qua hoặc khơng
truyền qua.
- Nêu ví dụ hoặc làm thí nghiệm để chứng tỏ ánh sáng truyền theo đờng thẳng.
- Nêu ví dụ chứng tỏ mắt chỉ nhìn thấy1vật khi có ánh sáng từ vật đó đi tới mắt.
<b>II.§å dïng: </b>
TÊm kÝnh, nhùa trong, tÊm kÝnh mê, tÊm v¸n.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gọi HS đọc phần Ghi nh bi trc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>
<i><b>2.Hot ng 1: Tìm hiểu các vật tự phát ra ánh sáng và các vật đợc chiếu sáng.</b></i>
- GV chia líp ra c¸c nhóm.
VD: * Hình 1: Ban ngày:
- Vật tự phát sáng: MỈt trêi.
- Vật đợc chiếu sáng: Gơng, bàn, ghế.
HS: Thảo luận nhóm theo hình 1, 2
trang 90 SGK và kinh nghiệm đã có
trong cuộc sống để báo cáo trớc lớp.
* Hình 2: Ban đêm:
- Vật tự phát sáng: Ngọn đèn điện (khi
có dòng điện chạy qua).
- Vật đợc chiếu sáng: Mặt trăng sáng là
do đợc mặt trời chiếu sáng, cái gơng,
bàn, ghế đợc đèn chiếu sáng phản
chiếu chiếu từ mặt trời.
<i><b>3.Hoạt động 2: Tìm hiểu về đờng truyền của ánh sỏng.</b></i>
+ Bớc 1: GV nêu tên trò chơi và hớng dÉn
cách chơi. HS: Chơi trò chơi “Dự đoán đờngtruyền của ánh sáng”.
+ Bíc 2: Chia nhãm. - Lµm thÝ nghiƯm theo nhãm trang 90
SGK.
- Các nhóm trình bày kết quả.
=> ánh sáng truyền qua đờng thẳng.
<i><b>4.Hoạt động 3: Tìm hiểu sự truyền ánh sáng qua các vật.</b></i>
- GV chia nhãm vµ giao nhiƯm vơ. HS: Lµm thÝ nghiƯm trang 91 SGK theo
nhóm.
- Đại diện các nhóm ghi lại kết quả và
báo cáo (SGV).
<i><b>5.Hot ng 4: Tỡm hiu mt nhìn thấy vật khi nào?</b></i>
- GV đặt câu hỏi cho c lp:
? Mắt ta nhìn thấy vật khi nào - Khi cã ¸nh sáng, khi mắt không bị
chắn.
- Tiến hành thí nghiệm trang 91 SGK.
- Các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
=> Rút ra kết luận (SGK). - Đọc lại kết luận.
<i><b>6.Củng cố dặn dò.</b></i>
Nhận xét tiết học. Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>o c</b>
<i><b>giữ gìn các công trình công cộng (TiÕt 1)</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
1. Hiểu: - Các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
- Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ giữ gìn.
<b>II. §å dïng:</b>
- PhiÕu ®iỊu tra.
<b>III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
GV gi HS c ghi nh.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu và ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hot ng 1: Tho lun nhóm (trang 34 SGK).</b></i>
- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ th¶o ln
cho các nhóm. HS: Các nhóm thảo luận.- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác trao đổi bổ sung.
- GV kết luận: Nhà văn hóa xã là một cơng trình cơng cộng, là nơi sinh hoạt văn hóa
chung của nhân dân, đợc xây dựng bởi nhiều cơng sức tiền của. Vì vậy Thắng phải
khun Hùng nên giữ gìn, khơng đợc vẽ bậy lên tờng đó.
<i><b>3. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm đơi (bài 1 SGK).</b></i>
- GV giao cho từng nhóm HS thảo luận. - Các nhãm th¶o ln.
- Đại diện từng nhóm lên trình bày.
- Các nhóm khác trao đổi, bổ sung.
- GV kết luận ngắn gọn về từng tranh:
Tranh 1: Sai. Tranh 3: Sai.
Tranh 2: §óng. Tranh 4: §óng.
<i><b>4. Hoạt động 3: Xử lý tỡnh hung (bi 2 SGK).</b></i>
- GV yêu cầu các nhóm HS thảo luận, xử
lý tình huống. -Các nhóm thảo luận theo từng ND.- Đại diện các nhóm trình bày, bổ sung
sung, tranh luËn ý kiÕn tríc líp.
- GV kÕt luËn về từng tình huống:
a. Cần báo cho ngời lớn hoặc những ngời có trách nhiệm về việc này.
b. Cần phân tích lợi ích của biển báo giao thông và khuyên ngăn họ.
=> Ghi nh: HS: 1 - 2 em c ghi nh.
<i><b>5.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà điều tra thực trạng các cơng trình cơng cộng ở địa phơng.
<b>Lun tiÕng viƯt</b>
<b>Lun tập: Dấu gạch ngang</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nm c tỏc dng ca dấu gạch ngang.
- Sử dụng đúng dấu gạch ngang trong khi viết.
<b>II.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.D¹y bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Phần nội dung:</b></i>
Bài 1. Nối từ ngữ nêu công dụng của dấu gạch ngang (ở cộ A) với vÝ dơ t¬ng øng (ë
<b>A</b> <b>B</b>
1.Đánh dấu chỗ bắt đầu lời đối
thoại. a.Bạn Bích Vân - lớp trởng lớp<sub>4A - đứng dậy nói.</sub>
2.Đánh dấu phần chú thích
trong câu. b.Nhiệm vụ của chúng ta là: -Học tập tốt.
-Lao ng tt.
3.Đánh dấu các ý trong mét
đoạn liệt kê. c.Nam đã đến cha? -Sắp đến.
Bài 2.Tìm dấu gạch ngang trong đoạn văn dới đây, và nêu tác dụng của các dấu gạch
ngang tìm đợc.
(1) Gà rừng đậu trên cây, Một con cáo loài vật nổi tiếng khôn ngoan và nhiều
mu mẹo - đi tới gần nói vọng lên:
(3) - Cảm ơn lời lẽ chân tình của chị Cáo.
-Y/c HS thảo luận nhóm đơI tìm câu trả
lêi. -Th¶o ln theo y/c.
-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét câu trả lời của nhóm bạn.
-Nhận xét, chốt lại đáp án đúng.
*Dấu gạch ngang ở câu (1): Đánh dấu phần chú thích trong câu.
(2), (3): Đánh dấu chỗ bắt đầu li i thoi.
Bài 3.Viết đoạn văn ngắn thuật lại cuộc trò chuyện giữa em với bố mẹ sau khi đi học
về. Trong đoạn văn có dùng dấu gạch ngang.
-Y/c HS tù viÕt bµi vµo vë. -HS viÕt bµi theo y/c.
-1 số em đọc bài viết của mình.
-Nhận xét, sửa lỗi dùng từ, đặt câu cho
HS.
-Nhận xét bài viết của bạn.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<i><b>- Nhận xét tiết học, yêu cầu ghi nhớ nội dung bài học. </b></i>
- Dặn về nhà học và chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp cho HS ôn tËp cđng cè vỊ :
- dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9 khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ
bản của phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh các phân số.
- Một số đặc điểm của hình ch nht, hỡnh bỡnh hnh.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Vở bài tập to¸n (Trang 34).
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
Bi 1.Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
-Y/c HS suy nghĩ làm bài cá nhân. -Làm bài cá nhân vµo vë.
-Gọi HS báo cáo kết quả. -Lần lợt từng em nếu đáp án của mình.
-Nhận xét câu trả lời ca bn.
-Nhận xét và chữa bài.
Bài 1.Trong các số 6215 ;6261 ;6217 ;
6218 Sè chia hÕt cho 3 lµ:
A. 6215 B. 6261
C. 6217 D. 6281
Bài 2.Hồ có 8 viên bi gồm 4 viên bi
màu xanh,3 viên bi màu đỏ,1 viên bi màu
vàng.Phân số chỉ phần các viên bi màu
xanh trong tổng số viên bi của Hoà là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 4
3 8 8 8
Bài 3.Phân số 7 b»ng ph©n sè :
8
A. 21 B. 35 C. 21 D. 35
32 32 24 48
Bài 4.Phân số bé hơn 1 là :
7
8
-Y/c HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3;
quy tắc so sánh phân số với 1 và cách tìm
phân số b»ng nhau. -TiÕp nèi nhau ph¸t biĨu.
Bài 3.Y/c HS thảo luận nhóm đơi tìm cách
làm bài.
-Cách 1.Tìm cạnh đáy và chiều cao của
hình bình hành BMCD sau đó tính diện
tích.
Cách 2.Tính diện tích hình chữ nhật
-Y/c HS lµm bµi vµo vë.
-Gäi 2 HS lµm b¶ng theo 2 cách khác
nhau. -Lớp làm vở, 2 em làm b¶ng.
Giải:Cạnh đáy và chiều cao của hình
bình hành chính bằng độ dài 1 cạnh của
hình vng và bằng 3cm.
Diện tích hình bình hành BMCD là:
3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 9 cm2
-Chữa bài và nhận xét.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS về làm xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ t ngày 28 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tin học</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Tp c</b>
<b>Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</b>
<i> (Nguyễn Khoa Điềm)</i>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- c trụi chảy, lu lốt tồn bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. Biết đọc
diễn cảm bài thơ với giọng âu yếm, dịu dàng, đầy tình u thơng.
- HiĨu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của ngời phụ nữ
Tà - ôi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Tranh minh họa bài thơ SGK.
<b>III.Các hoạt động:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Hai em đọc và trả lời câu hỏi bài Hoa hc trũ.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hng dn luyn c v tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a.Luyện đọc:</i>
- GV nghe vµ sưa sai, kÕt hợp giải nghĩa từ
v hng dn cỏch ngt nhp. HS: Nối nhau đọc bài thơ (2 - 3 lợt).
- Luyện đọc theo cặp.
- 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b.Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc từng khổ, câu thơ để trả lời câu
hỏi.
? Em hiÓu thế nào là Những em bé lớn
lờn trờn lng m - Các chị phụ nữ miền núi đi đâu, làmgì cũng đờng địu con theo. Những em
bé lúc ngủ cũng nằm trên lng mẹ.
Những cơng việc đó có ý nghĩa nh thế nào ni bộ đội, tỉa bắp trên nơng. Những
cơng việc này góp phần vào cơng việc
chống Mỹ cứu nớc của tồn dân tộc.
? Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình u
thơng và niềm hy vng ca ngi m i
vi con
- Lng đa nôi, tim hát thành lời. Mẹ
th-ơng A - kay - mặt trời của mẹ em nằm
trên lng. Hy vọng của mẹ với con: Mai
? Theo em cái đẹp thể hiện trong bài thơ là
gì - Là tình yêu của mẹ đối với con, vớicách mạng.
<i>c.Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</i>
HS: 2 em nối nhau đọc 2 khổ thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm 1 khổ.
- GV đọc mẫu khổ th.
- Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi c din cm v hc thuc lũng.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhn xột giờ học. Về nhà đọc và học thuộc lòng bài th.
<b>Mỹ thuật</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Giúp cho HS ôn tập củng cố về :
-dấu hiệu chia hết cho 5, khái niệm ban đầu của phân số, tính chất cơ bản của
phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số, so sánh các phân s.
-Ôn tập về thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số tự nhiên.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Phô tô cho HS 1 phiếu bài tập nh SGK Toán 4.
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Tổ chức cho HS tự làm bài:</b></i>
-Phát phiếu cho HS và y/ c các em tự làm
bài nh trong giờ kiểm tra. -Làm bµi vµo phiÕu theo y/c.
<i>3.Hớng dẫn HS tự đánh giá kết quả học tập.</i>
-Y/c HS th«ng báo kết quả cña tõng ý
trong bài. -HS lần lợt lợt báo cáo kết quả làm bàicủa mình. Mỗi HS báo cáo kết quả 1 ý,
nếu cha đúng HS khác báo cáo lại.
-Kết quả bài làm đúng.
Bµi 1.
a)Khoanh vµo C b)Khoanh vµo D c)Khoanh vµo C d)Khoanh vµo D
Bµi 2.
a) 103475 b) 147974 c) 772906 d) 86
Bài 3.a) Các đoạn thẳng AN và MC là 2 cạnh đối diện của hình bình hành AMCN
nên chúng song song và bằng nhau.
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 12 x 5 = 60 (cm2)<sub>)</sub>
DiÖn tÝch hình bình hành AMCN là: 5 x 6 = 30 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp diện tích hình bình hành AMCN số lần là:
60 : 30 = 2 (lÇn)
Đáp số: 2 lần
-NX kết quả bài làm của HS. Y/ c HS vỊ
ơn tập lại các phần đã học.
<i><b>3.Cđng cố , dặn dò:</b></i>
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Kể chuyện</b>
<b>K chuyn đã nghe, đã đọc</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết kể tự nhiên bằng lời kể của mình 1 câu, đoạn chuyện đã đợc nghe, đọc có
nhân vật, ý nghĩa ca ngợi cái đẹp hay phản ánh cuộc đấu tranh giữa cái đẹp với cái
xấu, thiện với ác.
- Hiểu và trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Hiểu lời khuyên của câu chuyện.
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II.§å dïng:</b>
Một số truyện thuộc đề tài của bài kể chuyện.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Bài cũ: </b>
Mét em kÓ đoạn 1 và 2 và nói ý nghĩa câu chuyện Con vịt xấu xí.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS kể chuyện:</b></i>
<i>a.Hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của bài tập.</i>
HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch dới từ “đợc nghe, đợc đọc, ca
ngợi cái đẹp, cuộc đấu tranh”.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc các gợi ý 2, 3.
Cả lớp theo dõi SGK.
- Hớng dẫn quan sát tranh minh họa trong
SGK để suy nghĩ câu chuyện của mình.
- 1 số em nối tiếp nhau giới thiệu tên
câu chuyện, nhân vËt trong truyÖn.
<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</i>
- Từng cặp HS kể chuyện cho nhau
nghe, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Thi kể chuyện trớc lớp.
- GV viết lần lợt tên HS tham gia cuộc thi,
tên câu chuyện để cả lớp ghi nhớ khi bình
chọn.
HS: Nhận xét, trao đổi về nhân vật, chi
tiết, ý nghĩa câu chuyện.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i> - 1 - 2 em nói tên câu chuyện em thích.
- GV biểu dơng những HS kể chuyện tốt,
những HS chăm chú nghe bạn kể.
- Dặn vỊ nhµ tËp kĨ cho ngời thân
nghe.
- Đọc tríc bµi sau.
<b>Lun tiÕng viƯt</b>
<b>Luyện đọc: Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
- Đọc trôi chảy, lu lốt tồn bài thơ. Biết ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ. Biết đọc
diễn cảm bài thơ với giọng âu yếm, dịu dàng, đầy tình u thơng.
- HiĨu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi tình yêu nớc, yêu con sâu sắc của ngời phụ nữ
Tà - ôi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nớc.
- Học thuộc lòng bài thơ.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Tranh minh họa bài thơ.
<i><b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a.Luyện c:</i>
- GV nghe và sửa sai, kết hợp giải nghĩa tõ
và hớng dẫn cách ngắt nhịp. HS: Nối nhau đọc bài thơ (2 - 3 lợt).
- 1 - 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b.Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc từng khổ, câu thơ để trả lời câu
hỏi.
? Em hiĨu thÕ nµo lµ “Nh÷ng em bÐ lín
lên trên lng mẹ” - Các chị phụ nữ miền núi đi đâu, làmgì cũng đờng địu con theo. Những em
bé lúc ngủ cũng nằm trên lng m.
? Ngời mẹ làm những công việc gì?
Nhng cụng việc đó có ý nghĩa nh thế nào - Ngời mẹ nuôi con khôn lớn, giã gạonuôi bộ đội, tỉa bắp trên nơng. Những
cơng việc này góp phần vào cơng việc
chống Mỹ cứu nớc của tồn dân tộc.
? Tìm những hình ảnh đẹp nói lên tình u
thơng và niềm hy vng ca ngi m i
vi con
- Lng đa nôi, tim hát thành lời. Mẹ
th-ơng A - kay - mặt trời của mẹ em nằm
trên lng. Hy vọng của mẹ với con: Mai
sau khôn lớn vung chày lún sân.
? Theo em cái đẹp thể hiện trong bài thơ là
gì - Là tình yêu của mẹ đối với con, vớicách mạng.
<i>c.Hớng dẫn đọc diễn cảm và học thuộc lòng:</i>
HS: 2 em nối nhau đọc 2 khổ thơ.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ. - Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm và học thuộc lịng.
<i><b>3.Cđng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhn xột gi hc. V nh đọc và học thuộc lịng bài thơ.
<b>Khoa häc</b>
<b>Bãng tèi</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS nêu đợc bóng tối xuất hiện phía sau vật cản sáng khi đợc chiếu sáng.
- Dự đoán đợc vị trí, hình dạng bóng tối trong 1 số trờng hợp đơn giản.
- Biết bóng của 1 vật thay đổi về hình dạng, kích thớc khi vị trí của vật chiếu
sáng đối với vật đó thay đổi.
<b>II.§å dïng:</b>
§Ìn pin, giÊy to, tÊm v¶i
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>
Gọi HS đọc nội dung phần Bn cn bit.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hot ng 1: Tỡm hiu về bóng tối:</b></i>
-Thực hiện theo thí nghiệm trang 93.
- Dự đốn cá nhân sau đó trình bày theo
dự đốn của mỡnh.
? Tại sao em đa ra dự đoán nh vậy
- Dựa vào hớng dẫn và các câu hỏi trang
93 SGK làm việc theo nhóm để tìm hiểu
về bóng tối.
- Các nhóm trình bày và thảo luận
chung cả lớp.
- GV ghi lại kết quả trên bảng.
? Làm thế nào để bóng của vật to hơn
? Điều gì sẽ xảy ra nếu đa vật dịch lên trên
gần vật chiếu
? Bóng của vật thay đổi khi nào
<i><b>3.Hoạt động 2: Trị chơi hoạt hình.</b></i>
- GV nªu tªn trò chơi, hớng dẫn cách chơi: HS: Thực hành chơi.
- úng kớn ca làm tối phòng học. Căng 1 tấm vải hoặc tờ giấy to (làm phơng), sử
dụng ngọn đèn chiếu. Cắt bìa giấy làm các hình nhân vật để biểu diễn.
<i><b>4.Cđng cè , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ năm ngày 29 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện tập tả các bộ phận của cây cối</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Thy c nhng im c sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của
cây cối trong những đoạn văn mẫu.
- Viết đợc mt on vn miờu t hoa hoc qu.
<b>II.Đồ dùng dạy - häc:</b>
B¶ng phơ.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra: </b>
Gọi 2 HS lên c on vn ó t gi trc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dÉn HS luyÖn tËp:</b></i>
+ Bài 1: - 2 em nối nhau đọc nội dung bài tập 1.
- Cả lớp đọc từng đoạn văn, trao đổi với
bạn, nêu nhận xét về cách miêu tả của
tác giả trong mỗi đoạn.
- HS: Phát biểu ý kiến.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV dán bảng phụ đã viết tóm tắt những
điểm đáng chỳ ý trong cỏch miờu t mi
đoạn. HS: 1 em nhìn bảng phụ nhắc lại.
<i>a. Đoạn tả hoa sầu ®©u:</i>
- Tả cả chùm hoa, khơng tả từng bơng vì hoa sầu đâu nhỏ, mọc thành chùm có cái
đẹp của cả chùm.
Đặc tả mùi thơm đặc biệt của hoa bằng cách so sánh (mùi thơm mát mẻ hơn cả h
-ơng cau, dịu dàng hơn cả h-ơng hoa mộc); cho mùi thơm huyền diệu đó hịa với các
hơng vị khác của đồng quê (mùi đất ruộng, mùi đậu già, mùi mạ non, khoai sắn, rau
cần)
- Dùng từ ngữ hình ảnh thể hiện tình cảm của tác giả: Hoa nở nh cời; bao nhiêu thứ
đó, bấy nhiêu thơng yêu, khiến ngời ta cảm thấy nh ngây ngất, nh say say mt th
men gỡ.
<i>b. Đoạn tả cà chua:</i>
- T cõy c chua từ khi hoa rụng đến khi kết quả, từ khi quả cịn xanh đến khi quả
chín.
- Tả cà chua ra quả xum x, chi chít với những hình ảnh so sánh, nhân hóa .
+ Bài 2: HS đọc yêu cầu và suy nghĩ chọn
tả 1 cây hoa hay thứ quả mà em thích. - 1 vài em phát biểu.HS: Viết đoạn văn.
- GV chọn đọc trớc lớp 5 - 6 bi khen ngi
những HS viết hay.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<b>Âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Toán</b>
<b>Phép cộng phân số</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nhận biết phép cộng hai ph©n sè cïng mÉu sè.
- BiÕt céng hai ph©n sè cïng mÉu sè.
- NhËn biÕt tÝnh chÊt giao ho¸n của phép cộng hai phân số.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
Mỗi HS chuẩn bị 1 băng giấy hình chữ nhật 30 x 10 cm, bút màu.
<b>III.Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>
Gọi HS lên chữa bài tập.
<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Thực hành trên băng giấy:</b></i>
- GV hng dn HS gấp đôi 3 lần để chia
băng giấy thành 8 phần.
? Băng giấy đợc chia thành mấy phn
bằng nhau HS: chia làm 8 phần bằng nhau.
? Bạn Nam tô màu mấy phần <sub>3</sub>
8 <sub> băng giấy.</sub>
? Bạn Nam tô màu tiếp mấy phần <sub>2</sub>
8 <sub> băng giấy.</sub>
HS: Dùng bút chì tô màu giống bạn
Nam.
? Bạn Nam tô màu tất cả ? phần <sub>5</sub>
8 <sub> băng giấy.</sub>
- Đọc phân số chỉ số phần bạn Nam tô
màu.
- GV kt lun: Bn Nam ó tụ mu
5
8 <sub> băng giấy.</sub>
<i><b>3.Cộng hai phân số cùng mÉu sè: </b></i>
3
8 <sub> + </sub>
2
8 <sub> = ?</sub>
Trªn băng giấy, Nam tô màu
5
8 <sub> băng</sub>
giấy.
- So sánh tử số của phân số này với tử
số của các phân số
3
8 <sub> và </sub>
2
8 <sub>.</sub>
- Tử số của phân số
5
8 <sub> là 5.</sub>
Ta có 5 = 3 + 2 (3 vµ 2 lµ tư sè cđa các
phân số
3
8 <sub> và </sub>
2
8 <sub>)</sub>
T ú ta cú phép cộng:
3
8 <sub> + </sub>
2
8 <sub> = </sub>
3+2
8 <sub>= </sub>
=> Kết luận (SGK). HS: Đọc lại quy tắc.
<i><b>4. Thực hành:</b></i>
+ Bài 1: HS: 2 em phát biểu cách cộng 2 phân số
có cùng mẫu số.
- HS: Tự làm bài vào vở.
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài. - 2 HS lên bảng chữa bài.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm
3
7 <sub> + </sub>
2
7 <sub> = </sub>
5
7 <sub> ;</sub>
2
7 <sub> +</sub>
3
7 <sub> = </sub>
5
7
3
7 <sub> + </sub>
2
7 <sub> = </sub>
2
7 <sub> + </sub>
3
7
- Gọi HS nêu nhận xét: - Khi ta đổi chỗ 2 phân số trong 1 tổng
thì tổng khơng thay i.
+ Bài 3: HS: Đọc đầu bài và tự làm bài vào vở .
- 1 em lên bảng chữa bài.
- GV gọi HS nhận xét. <i>Giải:</i>
C 2 ụ tụ chuyển đợc là:
2
7 <sub> + </sub>
3
7 <sub> = </sub>
5
7 <sub> (số gạo)</sub>
Đáp số:
5
7 <sub> số gạo.</sub>
<i><b>5.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học. - Về nhà học và làm bài tập.
<b>Thể dục</b>
<b>Bật xa. Trò chơi: Con sâu đo</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Học kỹ thuật bật xa. Yêu cầu biết đợc cách thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Trò chơi “Con sâu đo”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi tng i ch ng.
<b>II.Địa điểm - ph ơng tiện:</b>
Sân trờng, còi, dụng cụ bật xa.
<b>III.Cỏc hot ng dy - học:</b>
<i><b>1.Phần mở đầu: </b></i>
- GV tËp trung líp, phỉ biÕn néi dung,
yêu cầu giờ học. HS: Tập lại bài thể dục phát triểnchung.
- Trò chơi “Đứng ngồi theo lnh.
- Chy chm theo a hỡnh t nhiờn.
<i><b>2.Phần cơ bản: </b></i>
<i> a.Bµi tËp RLTTCB:</i>
- Häc kü thuËt bËt xa.
+ GV nêu tên bài tập, hớng dẫn giải thích,
kt hp lm mẫu cách bật xa. HS: Bật thử và tập chính thức.<sub>- Nên cho HS khởi động kỹ trớc khi bt</sub>
xa.
<i>b.Trũ chi vn ng:</i>
- GV nêu tên trò chơi Con sâu đo, giới
thiệu cách chơI và giải thích cách chơi. HS: 1 số nhóm ra làm mẫu.
+ Di chuyển trớc khi có lệnh.
+ K. thực hiện di chuyển theo quy định.
<i><b>3.PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- GV hƯ thèng bµi.
- Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. - Chạy chậm, thả lỏng, hít th sõu.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Luyện từ và câu </b>
<b>M rng vn t: cái đẹp</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Làm quen với câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu những hoàn cảnh sử
dụng các câu tục ngữ đó.
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao
đẹp của cái đẹp, biết đặt câu vi cỏc t ú.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ .
<b>III.Cỏc hot động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra:</b>
Hai HS đọc lại văn kể li cuc núi chuyn gia em v b.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 1.Đánh dấu vào cét chØ nghÜa thÝch hỵp.</b></i>
<i><b>NghÜa</b></i>
<i><b>Tục ngữ</b></i> <i><b>Phẩm chất hơn vẻ</b><b>đẹp bờn ngoi</b></i> <i><b>nht vi ni dung</b><b>Hỡnh thc thng</b></i>
Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn +
Ngời thanh tiếng cũng kêu +
Cỏi nt ỏnh cht cỏi p +
Trông mặt mà bắt hình dong +
Con lợn có béo thì lòng mới ngon +
HS: Nhẩm học thuộc lịng những câu
tục ngữ đó.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài.
- 1 số HS khá giỏi làm mẫu.
- Suy nghĩ tìm những trờng hợp có thể
- GV nghe, nhận xét. HS: Phát biểu ý kiến.
+ Bài 3, 4: HS: Đọc các yêu cầu cđa bµi tËp.
- Trao đổi theo nhóm, làm bài vào
phiếu.
- GV và cả lớp NX, chốt lại lời giải đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
* Các từ ngữ miêu tả mức độ cao của cái
đẹp là: Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần,
mê hồn, mê li, vô cùng, khôn tả, khôn tả
xiết, nh tiên …
* Đặt câu: - Cô ấy đẹp nh tiên.
- Phong cảnh nơi đây đẹp tuyệt vời.
- Bức tranh đẹp mê hồn.
- Đất nớc ta đẹp vơ cùng.
<i><b>3.Cđng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu.
- Thực hành cộng hai phân số khác mẫu.
<b>II.Đồ dùng: </b>
Vở bài tập toán (trang 36).
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Nội dung:</b></i>
Bi 1.Tớnh -HS đọc đề bài sau đó làm bài cá nhân.
-Y/c HS làm vở. 4 em làm bảng. -Làm bài theo y/c của giáo viên.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Chữa bài và nhận xét.
Bài 2.Tình theo mẫu.
-Hng dn HS mu sau đó y/c HS tự làm
bµi. -Líp lµm vë, 2 em làm bảng.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Chữa bài và nhËn xÐt.
Bài 3. -HS đọc đề bài.
-Bài toán cho biết gì? -Tuần 1 hái đợc 1/4 tấn cà phê.
Tuần 2 hái đợc 2/5 tấn cà phê.
Tuần 3 hái đợc 1/3 tấn cà phê.
-Bài tốn y/c ta làm gì? -Tìm số cà phê hái đợc sau 3 tuần.
-Muốn biết c 3 tun hỏi c bao nhiờu
tấn cà phê ta lµm thÕ nµo? -Thùc hiƯn phÐp tÝnh céng.
-Líp lµm vở, 1 em làm bảng.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Chữa bài và nhận xét.
<i><b>4.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giê häc. Y/c HS vỊ nhµ lµm bµi tËp vµ chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện tiếng việt</b>
<b>Luyện tập tả các bộ phận của cây cối</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bit in nhng t ng có hình ảnh so sánh, nhân hóa thích hợp vào câu văn.
- Viết đợc một đoạn văn miêu tả hoa hoc qu.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Chuẩn bị nội dung bài.
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra: </b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS luyện tập:</b></i>
+ Bài 1.Nối mỗi ô ở cột A với một ô thích hợp ở cột B
<b>A</b> <b>B</b>
1.Cô hoa huệ a.sặc sỡ, áo các cô nhiều màu, miệng các
cô lúc nào cũng cời.
2.Cô hồng nhung b.trắng muốt, thơm ngào ngạt, cao vổng
lên, mảnh dẻ, kiêu kì.
đỏ thắm, óng ánh những giọt sơng.
Bài2.Điền hình ảnh so sánh vào chỗ trống:
a.Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững nh… -… tháp đèn khổng lồ.
b.Nh×n tõ xa, cây bàng nh - chiếc ô xanh.
c.Dới gốc cây nổi lên những cái rể lín,
ngo»n ngo, n lợn nh .. đang trờn
vo búng rõm mỏt. - n trn.
d.Những bông hồng kiều diễm kia có sự
bảo vệ của muôn vàn .. gai mọc tua tủa
khắp cành cây. -vệ sĩ.
+Bài 3.Ba câu văn sau giống nhau ở điểm nào?
a)ờm huyn diu ó rủ hoa cà chua lặn theo vòng thời gian chuyển vần.
b)Nắng đến tạo vị thơm mát dịu dần trong quả.
c)những chiếc nụ xinh uống sớng đêm và tắm nắng mai để e ấp hé môi cời chào một
ngày mới.
-Y/c HS trảo đổi, tìm câu trả lời. -Thảo luận, tìm đáp án.
-Đại diện báo cáo kết quả.
-Nhận xét câu trả lời của nhóm bạn.
-Nhận xét, chốt lại đáp án đúng.
*Cả ba câu đều miêu tả sự vật nh con ngời.
<i><b>3.Cñng cè , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học. Về nhà viết hoàn chỉnh lại đoạn văn.
<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>Bật xa. Tập phối hợp chạy, nhảy.</b>
<b>Trò chơi: Con sâu đo</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- ễn bt xa v hc phối hợp chạy, nhảy. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng.
- Trò chơi “Con sâu đo”. Y/cbiết đợc cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
<b>II.§å dùng:</b>
Còi, dụng cụ chơi trò chơi.
<b>III.Cỏc hot ng dy - học:</b>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu
cầu giờ học. - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.- Trò chơi: “Kéo ca lừa xẻ”.
- Tập bài thể dc phỏt trin chung.
<i><b>2.Phần cơ bản: </b></i>
<i>a.Bài tập RLTTCB:</i>
- Ôn bËt xa 5 - 6 phót. HS: TËp theo c¸ nh©n.
- Thi bật nhảy từng đơi một.
- Học phối hợp chạy nhảy 5 - 6 phút.
- GV hớng dẫn cách tập luyện phối hợp,
giải thích ngắn gọn các động tác và làm
mẫu. HS: Tập thử 1 lần để nắm đợc.
- Tập theo đội hình hàng dọc.
<i>b. Trị chơi vận động:</i>
- GV nªu tªn trò chơi, hớng dẫn cách
chơi và luật chơi. HS: Thực hành chơi.
<b>3.Phần kết thúc:</b>
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
- Thả lỏng toàn thân.
<b>Tập làm văn</b>
<b>đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nm c c điểm , nội dung và hình thức của đoạn văn trong bài văn miêu tả
cây cối.
- NhËn biÕt vµ bíc đầu biết cách xây dựng các đoạn văn tả cây cối.
- Có ý thức bảo vệ cây xanh.
<b>II.Đồ dùng:</b>
Tranh ảnh cây gạo, cây trám đen.
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc:</b>
Một HS đọc on vn gi trc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
HS: 1 em đọc yêu cầu bài 1, 2, 3.
- Cả lớp đọc thầm bài “Cây gạo” trang
32 trao đổi với bạn bên cạnh để thực
hiện các yêu cầu bài tập 2, 3.
- HS: Ph¸t biĨu ý kiÕn.
- GV và cả líp nhËn xÐt, chèt lời giải
ỳng:
* Bài cây gạo có 3 đoạn.
* Mỗi đoạn tả 1 thời kỳ phát triển.
- §o¹n 1: Thêi kú ra hoa.
- §o¹n 2: Lóc hÕt mùa hoa.
- Đoạn 3: Thời kỳ ra quả.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i>
HS: 3 - 4 em đọc nội dung cần ghi nhớ.
<i><b>4.PhÇn luyÖn tËp:</b></i>
+ Bài 1: HS: 1 em đọc nội dung bài tập.
Cả lớp đọc thầm, làm việc cá nhân.
- Phát biểu ý kiến.
- GV và cả lớp NX, chốt li gii ỳng:
Bài Cây trám đen có 4 đoạn: * Đoạn 1: Tả bao quát thân, cành, lá.* Đoạn 2: Hai loại trám đen: Tẻ và nếp.
* Đoạn 3: ích lợi của trám đen.
* Đoạn 4: Tình cảm của ngời tả với cây.
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu và gợi ý. HS: Đọc lại yêu cầu, suy nghĩ làm bài.
- HS: Viết đoạn văn.
- 1 vi em khỏ giỏi đọc đoạn văn vừa
viết.
- GV híng dÉn c¶ lớp nhận xét, góp ý cho
nhau.
<i><b>5.Củng cố , dặn dò:</b></i>
-GV nhận xét tiết học. Yêu cầu những HS viết đoạn văn cha đạt về nhà sửa chữa lại.
<b>To¸n</b>
<i><b>PhÐp cộng phân số (Tiếp) </b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS nhận biết phép cộng hai phân số khác mẫu.
- Biết cộng hai phân số khác mẫu.
<b>II.Đồ dùng: </b>
Phiếu học tập.
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
Gọi HS lên bảng chữa bài về nhà.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Cộng hai phân số khác mẫu số:</b></i>
- GV nêu ví dụ (SGK) và nêu câu hỏi: HS: Đọc ví dụ trong SGK và trả lời câu
hỏi:
? tớnh s phần băng giấy hai bạn đã lấy
ra ta lµm tÝnh gì - Ta làm tính cộng:<sub>1</sub>
2 <sub> + </sub>
1
3 <sub> = ?</sub>
? Làm thế nào để có thể cộng đợc 2 phân
số này - Ta phải quy đồng mẫu số hai phân sốđó rồi thực hiện cộng hai phân số cùng
mẫu số.
- GV cho HS quy đồng mẫu số rồi cộng
hai phân số đó.
* Quy đồng:
1
2 <sub> = </sub>
1×3
2×3 <sub> = </sub>
3
6 <sub> ; </sub>
1
3 <sub> = </sub>
1ì2
3ì2
=
2
6
* Cộng 2 phân số cùng mÉu:
1
2 <sub> + </sub>
1
3 <sub> = </sub>
3
6 <sub> + </sub>
2
6 <sub> = </sub>
5
6
- GV gọi HS nói lại các bớc tiến hành. HS: Nêu các bớc tiến hành.
<i>=> Kt lun (SGK).</i> - 2 em đọc lại quy tắc.
<i><b>3.Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu, nêu lại cách cộng hai
phân số khác mẫu và tiến hành làm bài
vào vở.
- GV và cả lớp nhận xét bài trên bảng.
- 4 em lên bảng làm.
a.
2
3 <sub> + </sub>
3
4
*
2
3 <sub> = </sub>
2×4
3×4 <sub> = </sub>
8
12 <sub>; </sub>
3
4 <sub> =</sub>
3×3
4×3 <sub> = </sub>
9
12
2
3 <sub> + </sub>
3
8
12 <sub> + </sub>
9
12 <sub> =</sub>
17
12
Phần b, c, d tơng tự.
+ Bài 2: GV ghi bài tập mẫu lên bảng: HS: nhận xét mẫu số của hai phân số vì
21 = 3 x 7 nên chọn MSC là 21.
13
21 <sub> + </sub>
5
7 <sub> = </sub>
13
21 <sub> +</sub>
5ì3
7ì3=
13
21+
15
21=
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- GV cùng cả lớp NX bài làm trên bảng:
a)
3
12+
1
4=
3
12+
1ì3
4ì3=
3
12+
3
12=
6
12
Phần c, d làm tơng tự.
b)
4
25 +
3
5=
4
<i>+ Bi 3: </i> HS: c toỏn, nờu túm tt.
Tóm tắt:
Giờ đầu:
3
8 <sub> quãng đờng.</sub>
Giê hai:
2
7 <sub> quãng đờng.</sub>
Sau hai giờ ... phn quóng ng?
- Tự suy nghĩ làm bài.
- Lên bảng trình bày.
<i>Giải:</i>
Sau hai gi ụ tụ chy c l:
3
8 <sub> + </sub>
2
7 <i><sub> = </sub></i>
37
56 <i><sub> ( quóng ng)</sub></i>
Đáp số:
37
56 <sub> quóng ng.</sub> <sub>.</sub>
<i><b>4.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xÐt giê häc. Y/c HS vỊ nhµ lµm bµi tËp và chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lý</b>
<b>thành phố hồ chí minh</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Học xong bài HS biết vị trí Thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ Việt Nam.
- Trình bày những đặc điểm tiêu biểu của Thành phố Hồ Chí Minh.
- Dựa vào bản đồ, tranh ảnh, bảng số liệu tìm kin thc.
<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>
- Bn hnh chớnh giao thơng Việt Nam, bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh,
tranh ảnh về Thành phố Hồ Chí Minh.
<b>III.Các hoạt động:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Gọi HS c bi hc gi trc.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>
<i><b>2.Thành phố lớn nhất cả nớc.</b></i>
<i>a.HĐ1: Làm việc cả lớp.</i>
- GV treo bản Việt Nam lên bảng. HS: 1 - 2 em lên chỉ vị trí của Thành
phố Hồ Chí Minh trên bn .
<i>b.HĐ2: Làm việc theo nhóm.</i>
- GV chia nhóm. HS: Các nhóm thảo luận theo gợi ý.
- Da vo bn đồ, tranh ảnh SGK hãy
nói về Thành phố Hồ Chí Minh.
? Thành phố nằm bên sông nào - Nằm bên sơng Sài Gịn.
? Thành phố đã có bao nhiêu tuổi - Trên 300 tuổi.
? Thành phố đợc mang tên Bác t nm no
- Từ năm 1976.
? Thành phố tiếp giáp những tỉnh nào - Thành phố Hồ Chí Minh giáp các tỉnh
Tiền Giang, Long An, Tây Ninh, Bình
Dơng, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu.
? Từ thành phố có thể ®i tíi c¸c tØnh kh¸c
bằng những loại đờng giao thơng nào - Bằng đờng bộ và đờng thủy.
? Dựa vào bảng số liệu trong SGK em hãy
so s¸nh vỊ diƯn tích và số dân của Thành
phố Hồ Chí Minh với các thành phố khác
HS: Diện tích 2090 km2<sub>. </sub>
S dõn năm 2003 là 5555 nghìn ngời
đơng nhất cả nớc.
- GV cïng c¶ líp nhËn xÐt.
<i><b>3.Trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học lớn:</b></i>
<i>.</i> HS: Các nhóm dựa vào tranh, ảnh, bản
, vn hiu bit trả lời câu hỏi.
? Kể tên các ngành công nghiệp của
Thµnh phè Hå ChÝ Minh - Điện, luyện kim, cơ khí, điện tử, hóachất, s¶n xt vËt liƯu x©y dùng, dƯt
may.
? Nêu những dẫn chøng thĨ hiƯn thµnh
phè là trung tâm kinh tế lớn của cả nớc HS: Thành phố có nhiều chợ và siêu thịlớn. Có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
và cảng biển lớn cả níc.
? Nªu dÉn chøng thĨ hiƯn thµnh phè lµ
trung tâm văn hóa khoa học lớn - Thành phố có nhiều viện nghiên cứu,trờng đại học, nhiều rạp hát, rạp chiếu
phim, các khu vui chơi giải trí hấp dẫn
nh Thảo Cầm Viên, Đầm Sen, Suối
Tiên.
KL: Đây là thành phố công nghiệp lớn nhất, nơi có nhiều hoạt động mua bán tấp
nập, nơi thu hút đợc nhiều khách du lịch
<i><b>4.Cñng cè , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Y/c HS về học bài và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Luyện toán</b>
- Giúp HS rèn kỹ năng cộng phân số.
- Trình bày lời giải bài toán.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Vở bài tập toán (trang 37)
<b>III.Cỏc hot ng dy - hc ch yu:</b>
<b>A.Kim tra: </b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1.Tính
-Y/c HS phát biểu quy tắc cộng 2 phân số
khác mẫu số. -3 em nêu quy tắc.
-HS làm bài cá nhân.
-Gọi 4 HS làm bảng. -4 em lên bảng làm.
-Dới lớp nhận xét bài làm của bạn.
-Nhận xét và chữa bài.
Bài 2.Rút gọn rồi tính. -2 HS nhắc lại quy tắc rút gọn phân số.
-Y/c HS làm bài cá nhân. -Lớp làm vở, 3 em làm bảng.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-Chữa bài và nhận xét.
Bài 3.Tính råi rót gän.
-Y/c HS làm bài sau đó rút gọn kết quả
vừa tìm đợc. -Lớp làm bài cá nhân, 2 em lm bng.
-Chữa bài và nhận xét.
Bi 4. -c bài.
-Bài tốn cho biết gì? -1 con ốc sên, ban ngày leo đợc 9/10m,
ban đêm leo đợc 2/5m.
-Bài toán hỏi gì? -Tính số m, cm ốc sên leo đợc sau 1
ngày đêm.
-Y/c HS tù lµm bµi. -Líp lµm vở, 1 em làm bảng.
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Hot ng tp th</b>
<b>S kt tuần</b>
<b>I.Mục tiêu.</b>
-Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
-Nêu phơng hớng và kế hoch hot ng tun 24
-Rèn luyện tinh thần và ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.
<b>II.Nội dung.</b>
<i><b>1.Nhận xÐt viƯc thùc hiƯn nỊ nÕp vµ häc tËp trong tuÇn.</b></i>
-Nề nếp: Đi học tơng đối đầy đủ, đúng giờ.
-Giờ truy bài vẫn cịn hiện tợng nói chuyện.
-Xếp hàng ra, vào lớp nhanh; hát đầu giờ và giữa giờ đều, to, rõ ràng.
-Học tập: Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phỏt biu xõy dng bi.
<i><b>2.Phơng hớng tuần 24.</b></i>
-Phỏt huy những u điểm đã đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 23.
-Chấn chỉnh nề nếp và ý thức học tập của học sinh trớc tết.
-Y/c HS học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
<i>Xin vui lòng xem kết quả kỳ thi KS2 được đính kèm với thư này. Chúng tơi rất tự hào về em bởi em</i>
<i>đã chứng minh sự cam kết và cố gắng cao nhất của mình trong tuần này.</i>
<i>Tuy nhiên, chúng tôi cũng cảm thấy lo ngại rằng những bài thi này không phải lúc nào cũng đánh</i>
<i>giá được những gì đã làm cho em trở thành một con người đặc biệt và độc đáo. Những người tạo</i>
<i>ra các đề thi và chấm điểm không biết tất cả mọi thứ về các em hay các cách giáo viên đã dạy em</i>
<i>như thế nào, chúng tôi hy vọng gì về các em và chắc chắn khơng biết cách gia đình em đang giúp</i>
<i>đỡ em như thế nào.</i>
<i>Họ khơng biết rằng, em có thể nói hai ngơn ngữ. Họ không biết rằng, em biết chơi một loại nhạc</i>
<i>cụ nào đó, em có thể khiêu vũ hoặc vẽ một bức tranh. Họ không biết rằng, bạn bè của em luôn tin</i>
<i>tưởng mỗi khi em có mặt ở nơi nào đó hay biết rằng tiếng cười của em có thể làm cho một ngày</i>
<i>ảm đạm nhất cũng trở nên bừng sáng.</i>
<i>Họ khơng biết rằng, em có thể làm thơ hay viết nhạc, chơi hoặc tham gia thể thao nhưng đôi khi</i>
<i>em vẫn tự hỏi về tương lai của mình, hoặc đơi khi em vẫn chăm sóc em trai hoặc em gái của mình</i>
<i>sau giờ học. Họ khơng biết rằng em đã đi du lịch đến một nơi nào đó hoặc là em biết kể một câu</i>
<i>chuyện tuyệt vời hay thực sự thích thú việc dành thời gian với gia đình…</i>
<i>Họ có thể không biết rằng em là người đáng tin cậy, tốt bụng hay chu đáo, và mỗi ngày em đều đã</i>
<i>cố gắng đến mức tối đa … những điểm số mà em nhận được sẽ nói cho em biết một chút gì đó về</i>
<i>em nhưng chúng khơng nói lên tất cả những gì thuộc về con người em.</i>
<i>Hãy vui vẻ với kết quả học tập của mình và hãy tự hào về nó nhưng hãy nhớ, bạn vẫn cịn có</i>
<i>nhiều cách khác để trở nên thông minh”.</i>
Xem chi tiết:
/>
(Tôi giữ ngun liên kết vì tơi tơn trọng quyền tác gi)
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS rèn kỹ năng cộng phân số.
- Trình bày lời giải bài toán.
<b>II.Cỏc hot ng dạy - học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra: </b>
GV gọi HS lên bảng chữa bài.
<b>B.Dạy bài míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
=? Phần số
đội viên
của chi
i
<i>a. Củng cố kỹ năng cộng phân số:</i>
- GV ghi lên bảng:
Tính:
3
4 <sub> + </sub>
5
4 <sub> ; </sub>
3
2 <sub> + </sub>
1
5
HS: 2 em lên nói cách làm, rồi tính kết
quả. Cả lớp làm vào vở.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
<i>b. Thực hành:</i>
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, tự suy nghĩ và
làm bµi vµo vë.
- GV gäi HS nhËn xÐt và chốt lời giải
ỳng:
a.
2
3 <sub> + </sub>
5
3 <sub> = </sub>
2+5
3 <sub> = </sub>
7
3 <sub>. </sub>
c.
12
27 <sub> + </sub>
7
27 <sub> + </sub>
8
27 <sub> = </sub>
12+7+8
27 <sub> =</sub>
27
27 <sub> = 1.</sub>
- 3 em lªn bảng làm.
b.
6
5 <sub> + </sub>
9
5 <sub> = </sub>
6+9
5 <sub> = </sub>
15
5 <sub> = 3.</sub>
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 HS lên bảng làm.
- GV cùng cả lớp chữa bµi:
a.
3
4+
2
7=
21+8
28 =
29
28
b.
5
16 +
+ Bµi 3: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- 3 HS lên bảng làm.
- GV gọi HS nhËn xÐt bµi:
a.
3
15 +
2
5=
+ Bµi 4: -Đọc yêu cầu, tóm tắt bài toán và tự giải
<i>Tóm tắt:</i>
3
7 <sub> s i viờn tp hỏt</sub>
2
5 <sub> tham gia bóng đá</sub>
<i>Gi¶i:</i>
Số đội viên tham gia hai hoạt động trên
là:
3
7 <sub> + </sub>
2
5 <sub> = </sub>
15+14
35 =
29
35 <sub> (số HS</sub>
của lớp)
- GV chữa bài cho HS. Đáp số:
29
35 <sub> số HS của lớp</sub>
<i><b>3.Củng cố , dặn dò:</b></i>
<b>Luyện tiếng việt </b>
<b>Luyện tập Mở rộng vốn từ: cái đẹp</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Làm quen với câu tục ngữ liên quan đến cái đẹp. Biết nêu những hoàn cảnh sử
dụng các câu tục ngữ đó.
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hóa vốn từ, nắm nghĩa các từ miêu tả mức độ cao
đẹp của cái đẹp, biết đặt câu với các từ đó.
<b>II.Các hot ng dy - hc:</b>
<b>A.Kim tra:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>
Bài 1.Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống (đẹp mắt, đẹp trời,
đẹp đôi, đẹp lão)
a)Một ngày………. - …… đẹp trời.
b)Ông cụ rất………….. - …... đẹp lão
c)Ghi nhiều bàn thắng………. -……. đẹp mắt
d)Cặp vợ chồng………. -.. p ụi
Bài 2.Nối thành ngữ, tục ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B.
<b>A</b> <b>B</b>
1.Đẹp ngời đẹp nết a.Đẹp lộng lẫy, nhan sắc tuyệt vời
2.Đẹp nh Tây Thi b.Nết na quý hơn sắc đẹp
3.Cái nết đánh chết cái đẹp c.Ngời con gái hoàn hảo, đợc cả ngời<sub>lẫn tính nết.</sub>
Bài 3.Viết 1 đoạn văn tả vẻ đẹp của một cảnh vật Gạch dới các từ ngữ chỉ vẻ đẹp của
cảnh vật trong đoạn văn vừa vit.
-Y/c HS làm bài cá nhân vào vở. -Viết bài theo y/c.
-1 số em đọc bài viết của mình trớc lớp.
-NX bài viết của bạn.
-Nhận xét, sửa cách dùng từ, t cõu cho
HS.
<i><b>3.Củng cố - dặn dò:</b></i>