Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.94 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 21</b>
<b>Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tp c</b>
<i> (Theo Tõ ®iĨn nhân vật lịch sử Việt Nam)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Đọc rõ ràng các số chỉ thời gian từ phiên âm
tiếng nớc ngoài.
- Bit c din cảm bài văn với giọng kể rõ ràng chậm rãi cảm hứng ca ngợi nhà
khoa học đã có những cống hiến xuất sắc cho đất nớc.
Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống
hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- ảnh chân dung Trần Đại Nghĩa SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.KiÓm tra: </b>
<i> 2 HS đọc bài Trống đồng Đông Sơn và trả lời câu hỏi SGK</i>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a. Luyện đọc: </i> HS: Nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bài.
- GV nghe söa sai, kết hợp giải nghĩa từ và
hng dn cỏch ngt ngh những câu dài. HS: Luyện đọc theo cặp.1- 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b. Híng dẫn tìm hiểu bài:</i> - Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
+ Em hiểu “Nghe theo tiÕng gäi” thiªng
liêng của Tổ quốc là gì? - Là nghe theo tình cảm yêu nớc, trở vềxây dựng và bảo vệ đất nớc.
+ Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có những đóng
góp gì cho kháng chiến? -Ơng đã cùng anh em nghiên cứu chế ranhững loại vũ khí có sức cơng phá lớn.
+ Nêu đóng góp của ông Trần Đại Nghĩa
cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc? - Ơng có cơng lớn trong việc xây dựngnền khoa học trẻ tuổi của nớc nhà.
+ Nhà nớc đánh giá cao những cống hiến
của ông nh thế nào? - Năm 1948, ông đợc phong thiếu tớng.Năm 1952, ông đợc phong Anh hùng
lao động. Ơng cịn đợc nhà nớc tặng
giải thởng Hồ Chí Minh và nhiều huân
chơng cao quý.
+ Nhờ đâu ông có đợc những cống hiến lớn
nh vËy? - Nhê ông yêu nớc, tận tụy hết lòng vìnớc, ông lại là nhà khoa học xuất sắc
<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm 1 đoạn . HS: Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.
- GV và cả lớp nhận xét.
3.Cñng cè, dặn dò:
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Bc đầu nhận biết về rút gọn phân số và phân số tối giản.
- Biết cách rút gọn phân số (trong 1 số trờng hợp đơn giản)
<b>II.Đồ dùng: </b>
B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt ng dy- hc:</b>
<b>A.Bi c: </b>
<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.T chc cho HS hoạt động để nhận biết thế nào là rút gọn phân số:</b></i>
Cho ph©n sè
10
15 <sub>. Tìm phân số bằng phân</sub>
số
10
15 <sub> nhng có tử số và mẫu số bé hơn.</sub>
HS: Đọc yêu cầu suy nghĩ tìm cách
giải.
- Theo tính chất cơ bản của phân số ta
có:
10
15=
10:5
15:5=
2
3 <sub> VËy: </sub>
10
15=
2
3
- NhËn xÐt:
* Tö sè và mẫu số của phân số
2
3 <sub> u bộ</sub>
hơn tử số và mẫu số của phân số
10
15 <sub>.</sub>
* Hai phân số
2
3 <sub> và </sub>
10
15 <sub> bằng nhau.</sub>
Ta nãi r»ng : ph©n sè
10
15 <sub> đã c rỳt</sub>
gọn thành phân số
2
3 <sub>.</sub>
KL: Cú th rỳt gọn phân số để đợc một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số
mới vẫn bằng phân số đã cho.
<i>b. C¸ch rót gän:</i> HS: Đọc lại kết luận trên.
- GV hớng dẫn HS rút gän ph©n sè
6
8 <sub> råi</sub>
giíi thiƯu thiƯu ph©n sè
3
4 <sub>khơng thể rút</sub>
gọn đợc nữa.
+
6
8=
6:2
8:2=
3
4 <sub> (ph©n số tối giản) vì 3</sub>
và 4 không thể cùng chia hết cho 1 số
tự nhiên nào lớn hơn 1.
+ Rút gọn phân số
18
HS: 1 em làm bảng.
18
54=
18 :2
54 :2=
9
27=
9 :9
27 :9=
1
3
<i><b>3.Thùc hµnh:</b></i>
+ Bài 1: Y/c HS tự làm bài. Lu ý: Cần rút
gọn đến khi đợc phân số tối giản thì thơi.
-Chữa bài và nhận xét.
HS: §äc y/c, tù làm bài.
-2 HS làm bảng, lớp làm vở.
-Nhận xét bài làm của bạn.
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu. - Đọc lại yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- GV gọi HS chữa bài.
a. Phân số tối giản là:
1
3 <sub>; </sub>
72
73 <sub>; </sub>
4
7 <sub> v× 3 b. </sub>
8
12=
8 :4
12 :4=
phân số này không chia hết cho số tự nhiên
nào lớn hơn 1. 30
36=
30:6
36:6 =
5
6
Bài 3:
-Chữa bài và nhận xét.
HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
-Lớp làm vở,1 em làm bảng nhóm.
-Dán bảng và trình bày.
-Nhận xét bài làm của bạn.
54
72 =
27
36=
9
12=
3
4
4.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>Lịch sử</b>
<b>I.Môc tiªu:</b>
- HS biết nhà Hậu Lê ra đời trong hồn cảnh nào.
- Nhà Hậu Lê đã tổ chức đợc 1 bộ máy Nhà nớc quy củ và quản lý đất nc tng
i cht ch.
- Nhận thức bớc đầu về vai trò của pháp luật.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
S v Nhà nớc thời Hậu Lê, phiếu học tập.
<b>III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:</b>
A.Bµi cị:
Chiến thắng Chi Lăng có ý nghĩa nh thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
B.Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu + ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV giới thiệu 1 số nét khái quát về nhà Hậu Lê: -HS: Cả lớp nghe GV giới thiệu.
Tháng 4 năm 1428, Lê Lợi chính thức lên ngôi vua, đặt lại tên nớc là Đại Việt.
Nhà Hậu Lê trải qua 1 số đời vua. Nớc Đại Việt ở thời Hậu Lê phát triển rực rỡ nhất
ở đời vua Lê Thánh Tông (1460 - 1497).
<i><b>3.Hoạt động 2: Sơ đồ nhà nớc thời Hậu Lê và quyền lực của nhà vua.</b></i>
<b>Tổ chức thảo luận toàn lớp theo câu hỏi</b>
<b>sau:</b>
? Nhìn vào tranh t liệu về cảnh triều đình
vua Lê và nội dung bài học trong SGK, em
hãy tìm những sự việc thể hiện vua là ngời
-Treo sơ đồ vẽ sẵn và giảng cho HS.
HS:.+ TÝnh tËp qun (tËp trung qun
hµnh ë vua) rÊt cao.
+ Vua là con trời (Thiên tử) có quyền
tối cao, trực tiếp chỉ huy quân đội.
-Quan sát sơ đồ sau đó nghe giảng và
trình bày lại.
<i><b>4.Hoạt động 3: Làm việc cá nhân.</b></i>
<b>- GV giíi thiƯu vai trß cđa bộ luật Hồng</b>
<b>Đức (nh SGK).</b>
<b>? Luật Hồng Đức bảo vệ quyền lợi của ai - Vua, nhà giàu, làng xÃ, phụ nữ.</b>
<b>? Luật Hồng Đức có điểm nào tiến bộ</b>
<b>=> Bài học: (ghi bảng).</b> -Đề cao ý thức bảo vệ độc lập dân tộc,toàn vẹn lãnh thổ và tôn trọng quyền
lợi , địa vị của ngời phụ nữ.
-NhËn xÐt tiÕt häc. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Kỹ thuật</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS bit c cỏc iu kiện ngoại cảnh và ảnh hởng của chúng đối với cây rau,
hoa.
- Có ý thức chăm sóc cây rau hoa đúng kỹ thuật.
<b>II.Đồ dùng:</b>
Hình minh họa SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<i>A.Bµi cị:</i>
<i><b> Gäi HS nêu các dụng cụ và vật liệu trồng rau, hoa.</b></i>
<i>B.Dạy bµi míi:</i>
1.Giíi thiƯu:
<i><b>2.Hoạt động 1: GV hớng dẫn HS tìm hiểu các điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng đến</b></i>
<i><b>sự phát triển và sinh trởng của cây rau, hoa:</b></i>
- GV treo tranh. HS: Quan sát tranh kết hợp quan sát
H2 để trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét và kết luận: Các điều kiện ngoại cảnh cần thiết cho cây rau, hoa
gồm nhiệt độ, nớc, ánh sáng, chất dinh dỡng, đất, khơng khí.
<i><b>3.Hoạt động 2: GV hớng dẫn HS tìm hiểu ảnh hởng của các điều kiện ngoại</b></i>
<i><b>cảnh đối với sự sinh trởng phát triển của cây rau, hoa:</b></i>
<i><b>a.Nhiệt độ: </b></i> HS: Đọc nội dung SGK và trả lời câu
hỏi.
<b>? Nhiệt , khụng khớ cú ngun gc t </b>
<b>đâu</b>
- Từ mặt trêi.
<b>? Nhiệt độ các mùa trong năm có giống </b>
<b>nhau kh«ng</b> - Kh«ng gièng nhau.
<i><b>b.Níc:</b></i>
<b>? Cây rau, hoa lấy nớc từ đâu</b> <sub>- Từ đất, nớc ma, khơng khí…</sub>
<b>? Nớc có tác dụng nh thế nào?</b> <sub>- Hồ tan chất dinh dng</sub>
<i><b>c.ỏnh sỏng:</b></i>
<b>? Cây nhận ánh sáng từ đâu</b>
<b>? ánh sáng có tác dụng nh thế nào với </b>
<b>cây</b>
<i><b>d.Chất dinh dỡng:</b></i>
<b>-Các chất dinh dỡng cần thiết cho cây là</b>
<b>gì?</b>
<b>-Nguồn dinh dỡng cung cấp cho cây là </b>
<b>gì?</b>
<b>- Mặt trời.</b>
- Giúp cho cây quang hợp.
-Đạm, lân, kali
-Là phân bón.
<i><b>đ.Không khí: Y/c HS quan sát tranh và </b></i>
<b>nêu nguồn không khí cung cấp cho cây.</b> -Quan sát và trả lời.
<b>=> Rút ra ghi nhớ.</b>
<i><b>4.Nhận xét dặn dò:</b></i>
<b>Tiếng Anh</b>
(Giỏo viờn chun ngành soạn - giảng)
<b>Hoạt động ngồi giờ</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
-HS hiểu nguồn gốc của Tết cổ truyền dân tộc(Tết nguyên đán)
-Giáo dục HS yêu những tục lệ giàu bản sắc dân tc.
<b>II.Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b> 2.Dạy- học bài mới:</b>
<i>a.Giới thiệu bài- ghi bảng</i>
<i>b.Giới thiệu lịch sử ngày tết cỉ trun. </i>
Tết Ngun đán, cịn gọi Tết Ta, Tết Âm Lịch, Tết Cổ truyền, năm mới hay chỉ
đơn giản Tết, là dịp lễ quan trọng nhất trong văn hoá của người Việt Nam và một số
các dân tộc chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Quốc khác. Tết Nguyên Đán muộn hơn Tết
Dương lịch hay Tết Tây, thường rơi vào khoảng cuối tháng 1 đến giữa tháng 2 Dương
lịch và nói chung kéo dài khoảng 5–6 ngày, tạo điều kiện cho những thành viên gia
đình sinh sống làm ăn ở nơi xa có thể về q vui cảnh đồn viên ít ngày. Nhưng ý
nghĩa thiêng liêng nhất của Tết ở chỗ nó là dịp để người Việt nhớ về cội nguồn, ông bà
tổ tiên. Ngày tết đem lại một sự khởi đầu mới, rũ bỏ những gì khơng hay đẹp của năm
qua nên mọi người đều cố gắng vui vẻ độ lượng với nhau, bỏ qua hiềm khích cũ.
Lịng người nào cũng tràn đầy hoài bão về hạnh phúc và thịnh vượng cho năm mới.
<i>c.Tìm hiểu về trị chơi dân gian trong các lễ hội ngày tết. </i>
- Trong những ngày Tết cổ truyền, mỗi một địa phơng đều có những trị chơi dân
gian. Nhng mỗi trị chơi ở từng địa phơng lại có một cách chơi riêng.
- GV nêu tên một số trò chơi: kéo co, đấu vật, chọi trâu,...
- HV nêu cách chơi, luật chơi của những trò chơi mà gv vừa nêu.
- Hỏi HS các trị chơi đó của địa phng no.
- HS chơi 1 số trò chơi theo tổ
<b>3.Củng cố dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS tìm hiểu thêm.
<b>Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i><b>Chính tả (Nhớ viết)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nh- vit li ỳng chớnh tả, trình bày đúng 4 khổ thơ trong bài “Chuyện cổ tích
về lồi ngời”.
- Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu, dấu thanh (r/d/gi, dấu hỏi, dấu ngã).
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
GV đọc cho 2 HS viết bảng, lớp viết nháp các từ có tiếng chứa âm: ch/tr…
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu: </b></i>
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
<i><b>2.Hớng dẫn HS nhớ- viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu của bài tập. HS: 1 em đọc thuộc lòng 4 khổ thơ.
- Cả lớp nhìn SGK đọc thầm để ghi nhớ
- GV nhắc các em chú ý cách trình bày thể
thơ 5 chữ, những chữ cần viết hoa, những
chữ dễ viết sai chính tả.
-Gấp SGK, nhớ lại 4 khổ thơ và tự viÕt
bµi.
- Đổi vở cho bạn để sốt lỗi.
<i><b>3.Hớng dẫn HS lm bi tp chớnh t:</b></i>
<b>+ Bài 2:</b> HS: Nêu yêu cầu bài tập.
- c thm kh th hoc on vn sau
đó làm bài vào vở bài tập.
<b>- GV dán 2 bảng phụ lên bảng.</b> - 2 HS lên bảng làm bài vào bảng phụ.
- Từng em đọc lại bài đã hoàn chỉnh.
<b>- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:</b>
<b>a.Ma giăng, theo gió, rải tím.</b>
<b>b.Mỗi cánh hoa- máng manh- rùc </b>
<b>rỡ-rải kín- làn gió thoảng- tản mát.</b>
<b>+ Bài 3: GV tỉ chøc cho c¸c nhãm thi</b>
<b>tiÕp søc.</b> - Một số nhóm lên thi tiếp sức (gạch bỏnhững tiÕng kh«ng thÝch hợp, viết lại
những tiếng thích hợp).
<b>- GV cht li li gii ỳng:</b>
<b>+ Dáng thanh, thu dần, một điểm, rất chắc chắn, vàng thẫm, cánh dài, rực rỡ,</b>
<b>cần mẫn.</b>
- Nhận xét, khen ngợi các nhóm.
4.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
Toán
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố và hình thành kỹ năng rút gọn phân số.
- Củng cố về nhận biết 2 phân số bằng nhau.
<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>
Bảng nhóm.
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu+ ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
+ Bi 1: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài rồi chữa bài.
GV cho HS trao đổi ý kiến để tìm cách
rót gän nhanh nhÊt.
VD:
81
nhÊt. VËy:
81
54 =
81 :27
54 :27=
3
2
+ Bài 2: Để biết phân số nào bằng phân
số
2
3 <sub> ta lµm thÕ nµo?</sub>
-Y/c HS tù lµm bµi.
20
20:10
30:10 =
2
3 <sub>; </sub>
HS: ta rút gọn các phân số, phân số nào
rút gän b»ng
2
3 <sub> thì phân số đó bng</sub>
phân số
2
3
-Rút gọn các phân số và báo cáo kết quả
trớc lớp.
8
12=
8:4
12 :4=
2
9 <sub> là phân số tối giản không rút gọn </sub>
đ-ợc
- GV v c lớp chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Lu ý HS: Có thể rút gọn các phân
số để tìm phân số bằng phân số 25/ 100,
cũng có thể nhân cả tử số và mẫu số của
5/20 với 5 để có 25/100 = 5/20
-NhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
-HS tù lµm bµi.
-1 sè em trả lời trớc lớp.
+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu.
- GV giới thiệu cho HS dạng bài tập mới:
2ì3ì5
3ì5ì7
- Đọc là 2 nhân 3 nhân 5 chia cho 3 nh©n
5 nh©n 7.
- Trên tử và dới mẫu đều có 3 thừa số
giống nhau là 3 và 5.
- VËy cïng chia nhẩm tích trên và dới
cho 3 và 5. 2ì3ì5
3ì5ì7=
2
7
- Kt qu c l
2
7 <sub>.</sub> Còn lại phần b tự làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>- Nhn din đợc câu kể Ai thế nào? . Xác định đ</b>“ ” <b>ợc bộ phận chủ ngữ và vị</b>
<b>ngữ trong câu.</b>
<b>- Biết viết các đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào? , lời văn chân thật, câu</b>“
<b>vn ỳng ng phỏp.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>Bảng phụ.</b>
<b>III.Cỏc hot ng dạy - học:</b>
<i>A.KiĨm tra bµi cị:</i>
<i><b> Tìm 3 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khoẻ. Đặt câu với 1 từ vừa tìm c.</b></i>
<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
+ Bi 1, 2: HS: Tự đọc kỹ đoạn văn dùng bút gạch
dới chân những từ chỉ đặc điểm, tính
chất họăc trạng thái của sự vật.
- GV gọi HS phát biểu ý kiến. Câu 1: xanh um.
Câu 2: tha thớt dần.
Câu 3: hiền lµnh.
Câu 6: trẻ và thật khỏe mạnh.
+ Bài 3: Y/c HS suy nghĩ, đặt câu hỏi cho
các từ gạch chân. HS: Đọc yêu cầu suy nghĩ, đặt câu hỏicho các từ ngữ vừa tìm đợc.
- GV gọi HS đặt câu: Câu 1: Bên đờng cây cối thế nào?
C©u 2: Nhµ cưa thÕ nµo?
Câu 4: Chúng (đám voi) thế nào?
Câu 6: Anh thế nào?
-Các câu hỏi trên có đặc điểm gì chung? <i>-Đều kết thúc bằng từ thế nào?</i>
+ Bµi 4, 5: HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ trả lời câu
hỏi. Đặt câu cho các từ ngữ vừa tìm
đ-ợc.
<i><b>3.Ghi nh:</b></i> HS: 2 -3 HS c ghi nh.
<i><b>4.Phần luyện tËp:</b></i>
+ Bài 1: HS: Cả lớp đọc yêu cầu bài tập sau đó
tự làm bài vào vở.
- GV gäi HS lên bảng chữa bài.
Câu 1: Rồi những ngời con/ cịng lín lªn
CN
và lần lợt lờn ng.
VN
Câu 5: Anh Đức/ lầm lì, ít nói.
CN VN
Câu 2: Căn nhà/ trèng v¾ng.
CN VN
C©u 4: Anh Khoa/ hån nhiªn xëi lëi.
CN VN
Câu 6: Cịn anh Tịnh/ thì đĩnh đạc, chu
đáo.
CN VN
+ Bµi 2: Y/c HS lµm bµi theo nhãm.
-Phát bảng phụ cho các nhóm. HS: Thảo luận làm bài vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- GV nhận xét, khen ngợi HS viết tốt. - Nối tiếp nhau đọc on vn mỡnh vit.
5.Củng cố, dặn dò:
<i><b>- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.</b></i>
<b>Khoa học</b>
<b>I.Mục tiªu:</b>
- Sau bài học, HS nhận biết đợc những âm thanh xung quanh.
- Biết và thực hiện đợc các cách khác nhau để làm cho vật phát ra âm thanh.
- Nêu đợc ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản chứng minh về sự liên hệ giữa
rung động và sự phỏt ra õm thanh.
<b>II.Đồ dùng: </b>
Chuẩn bị theo nhóm: Trống nhỏ, 1 ít giấy vụn, 1 nắm gạo, kéo lợc, compa, hộp
bút, ống bơ, thớc, vài hòn sỏi.
Tại sao phải bảo vệ bầu không khí trong sạch?
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>
<i><b>2.Hot động 1: Tìm hiểu các âm thanh xung quanh.</b></i>
- Nêu các âm thanh mà em biết? HS: Âm thanh của tiếng ngời nói
chuyện, của các phơng tiện giao thơng,
của các máy móc hoạt động.
- Hãy nêu các âm thanh mà em nghe đợc
và phân loại chúng theo các nhóm sau:
-âm thanh do con ngời gây ra?
-âm thanh không do con ngời gây ra?
-Những âm thanh nào thờng nghe đợc vào
sáng sớm?
-Những âm thanh nào thờng nghe đợc vào
ban đêm?
-Tiếng nói, tiếng cời, tiếng khóc, tiếng
trống, tiếng đàn, tiếng mở sách,…
-Tiếng gà gáy, tiếng chim hót, tiếng xe
cộ…
-Tiếng cịi, tiếng động cơ, tiếng loa
phỏt thanh.
-Tiếng dế kêu, tiếng ếch kêu, tiếng côn
trùng kêu
<i><b>3.Hot động 2: Thực hành các cách phát ra âm thanh.</b></i>
-Tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
-Theo em, t¹i sao vËt lại có thể phát ra âm
thanh?
HS: Làm việc theo nhóm.
- Mỗi HS nêu ra 1 cách và các thành
viên thực hành làm ngay.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Tho luận về các cách làm để phát ra
âm thanh.
-Vì có sự tác động của con ngời hoặc
khi các vật va chạm với nhau.
<i>4.Hoạt động 3: Tìm hiểu khi nào vật phát ra âm thanh.</i>
<b>- GV chia nhãm.</b> HS: C¸c nhãm lµm thÝ nghiƯm gâ trèng
theo híng dÉn ë trang 83.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
<b>- Lm vic cỏ nhân hoặc theo cặp.</b> - Để tay vào yết hầu để phát hiện ra sự
rung động của dây thanh quản khi nói.
=> Kết luận: Âm thanh do các vật rung động phát ra.
<i><b>5.Hoạt động 4: Trị chơi “Tiếng gì ở phớa no th?</b></i>
<b>- GV nêu cách chơi và luật chơi.</b> - Cả lớp chơi trò chơi.
<b>- GV nhËn xÐt, kÕt luận nhóm thắng</b>
<b>cuộc.</b>
<i><b>6.Củng cố - dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>o c</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
Học xong bµi HS cã biÕt:
- Đồng tình với những ngời biết c xử lịch sự và không đồng tình với những ngời
c xử bất lịch sự.
<b>II.§å dïng:</b>
Đồ dùng cho trị chơi đóng vai.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Bµi cò:</b>
Tại sao cần phải kính trọng, biết ơn ngời lao động?
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiÖu:</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1: Thảo luận lớp :Chuyện ở tiệm may.</b></i>
- GV nêu yêu cầu: HS: Đóng vai theo tiểu phÈm.
-Díi líp xem tiĨu phÈm råi th¶o ln
theo câu hỏi 1, 2 SGK.
- Các nhóm HS làm việc.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
- Các nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
=> GV kÕt ln:
- Trang là ngời lịch sự vì đã biết chào hỏi mọi ngời, ăn nói nhẹ nhàng, biết thơng
cảm với cơ thợ may.
- Hà nên biết tôn trọng ngời khác và c xử cho lịch sự.
- Biết s xử lịch sự sẽ đợc mọi ngời tôn trọng, quý mến.
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. HS: Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bæ sung.
<b>- GV kÕt luËn: </b>
+ Các việc làm b, d là đúng.
+ Các việc a, c, đ là sai.
<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (bài 3).</b></i>
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ. HS: Các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
- GV kết luận: (SGV).
=> Ghi nhớ (ghi bảng). HS: Đọc lại ghi nhớ.
5. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>LuyÖn tiÕng viÖt</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể rõ ràng chậm rãi cảm hứng ca ngợi nhà
khoa học đã có những cống hiến xuất sắc cho đất nớc.
Hiểu nội dung: Ca ngợi anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa đã có những cống
hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nớc.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
- ảnh chân dung Trn i Ngha SGK.
<b>III.Cỏc hot ng:</b>
<b>A.Kiểm tra: </b>
<b>B.Dạy bài míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a. Luyện đọc: </i> HS: Nối tiếp nhau đọc 2 đoạn của bi.
- GV nghe sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ vµ
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
<i>b. Hớng dẫn tìm hiểu bài:</i> - Đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
+ Giáo s Trần Đại Nghĩa đã có những đóng
góp gì cho kháng chiến? -Ơng đã cùng anh em nghiên cứu chế ranhững loại vũ khí có sức cơng phá lớn.
+ Nêu đóng góp của ơng Trần Đại Nghĩa
cho sự nghiệp xây dựng Tổ quốc? - Ơng có cơng lớn trong việc xây dựngnền khoa học trẻ tuổi của nớc nhà.
+ Nhà nớc đánh giá cao nhng cng hin
của ông nh thế nào?
- Nm 1948, ụng đợc phong thiếu tớng.
Năm 1952, ông đợc phong Anh hùng
lao động. Ơng cịn đợc nhà nớc tặng
giải thởng Hồ Chí Minh và nhiều hn
chơng cao q.
+ Nhờ đâu ơng có c nhng cng hin ln
nh vậy? - Nhờ ông yêu nớc, tận tụy hết lòng vìnớc, ông lại là nhà khoa học xuất sắc
ham nghiên cứu, học hỏi.
<i>c. Hng dn HS đọc diễn cảm:</i> HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV hớng dẫn đọc diễn cảm toàn bài . HS: Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cm.
- GV v c lp nhn xột.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
Luyện toán
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố và hình thành kỹ năng rút gọn phân số.
- Củng cố về nhận biÕt 2 ph©n sè b»ng nhau.
<b>- Nhận biết đợc phân số tối giản.</b>
<b>II.Đồ dùng dạy - học: </b>
Vở bài tập toỏn 4.
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kim tra bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu+ ghi đầu bài:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>-Phân số nh thế nào là phân số ta phải </b>
<b>rút gọn?</b>
<b>- Thế nào là phân số cha tối giản?</b>
<b>- Thế nào là phân số tối giản?</b>
<b>Bài 1 (Trang 20) Rút gọn phân sè:</b>
<b> 4 ; 24 ; 25 ; 60</b>
<b>12 30 100 80</b>
<b> 9 ; 60 ; 72 ; 35</b>
<b> 18 36 54 210</b>
<b>(yêu cầu HS tự làm bài)</b>
<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>
<b>Bài 2(trang 20) Khoanh vào những </b>
<b>- Là phân số cha tối giản.</b>
<b>- Phân số có cả tử và mẫu chia hết cho</b>
<b>cùng một số.</b>
<b>- HS nêu:</b>
<b> 5</b>
<b> 6 ; 6 ; 10 ; 5 ; 16</b>
<b> 12 15 25 2 40</b>
<b>- Yêu cầu học sinh tự làm bài.</b>
<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>
<b>Bi 3(trang 20) Khoanh vào trớc câu </b>
<b>trả lời đúng.</b>
<b>Trong c¸c ph©n sè 3 ; 3 ; 11 ; </b>
<b>6</b>
<b> 9 10 33 9</b>
<b>Phân số tối giản là :</b>
<b>A. 3 B. 3 C. 11 D. 6</b>
<b> 9 10 33 9</b>
<b>- GV nhËn xét chữa bài.</b>
<b>- học sinh nối tiếp lên bảng làm bài.</b>
<b>- HS nêu cách làm theo ý hiểu.</b>
<b>- Cả lớp học sinh tự làm bài.</b>
<b>- Hs nêu: 6 ; 10 ; 16</b>
<b> 15 25 40</b>
<b>- HS tù lµm bµi rồi chữa bài.</b>
<b>- Cả lớp làm bài vào vở.</b>
<b> +Phơng án lựa chọn là B</b>
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ t ngày 14 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tin học</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Tp c</b>
<i> (Vũ Duy Thông)</i>
<b>I.Mục tiêu</b>
-c trụi chy, lu lốt tồn bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ
nhàng, trìu mến phù hợp với nội dung miêu tả cảnh đẹp thanh bình, êm ả của dịng
sơng La.
-Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng La, nói lên tài năng, sức mạnh
của con ngời Việt Nam trong công cuộc xây dựng quê hơng đất nớc, bất chấp bom đạn
của kẻ thù. Học thuộc lòng bài th.
<b>II.Đồ dùng dạy- học:</b>
Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kim tra bài cũ:</b>
GV gọi 2 HS đọc bài Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa, trả lời các câu hỏi.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<i>a.Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ 2, 3
l-ỵt.
- GV nghe, sửa sai, kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc bài theo cặp.
- 1- 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
+ Sơng La đẹp nh thế nào? - Nớc sông trong veo nh ánh mắt hai
<b>+ Chiếc bè gỗ đợc ví với cái gì? Cách nói</b>
<b>ấy có gì hay?</b>
- Chiếc bè gỗ ví với đàn trâu đằm mình
thong thả trơi theo dịng sơng. Cách so
sánh nh thế làm cho cảnh bè gỗ trôi
trên sông hiện lên rất cụ thể, sống
động.
<b>+ Vì sao đi bè tác giả lại nghĩ đến mùi </b>
<b>vôi xây, mùi lán ca và những mái ngói </b>
<b>hồng?</b>
- Vì tác giả mơ tởng đến ngày mai
những chiếc bè gỗ đợc chở về xi sẽ
góp phần vào cơng cuộc xây dựng lại
quê hơng đang bị chiến tranh tàn phá.
<b>+ Hình ảnh Trong đạn bom đổ nát, </b>“
<b>Bừng tơi nụ ngói hồng nói lên điều gì?</b>” - Nói lên tài trí, sức mạnh của nhân dânta trong công cuộc xây dựng đất nớc
bất chấp bom n ca k thự.
<b>+ Nêu ý chính của bài thơ? </b>
<i><b>c.Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học </b></i>
<i><b>thuộc lòng bài thơ:</b></i> HS: 3 em nối nhau đọc 3 khổ thơ.
<b>- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm khổ 2 </b>
<b>trên bảng phụ.</b> - Đọc theo cặp.- Thi đọc diễn cảm và học thuộc lịng
bài thơ.
<b>- GV nhËn xÐt vµ khen ngợi HS.</b>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau.
<b>Mỹ thuật</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Toán</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Giúp HS biết cách quy đồng mẫu số 2 phân số (trờng hợp đơn giản).
- Bớc đầu biết thực hành quy đồng mẫu số 2 phân s.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>
<b>A.Bài cũ:</b>
GV gọi HS lên chữa bài tập.
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.GV hớng dẫn HS tìm cách quy đồng mẫu số 2 phân số </b></i>
1
3 <i><b><sub> và </sub></b></i>
2
5
- GV ghi bảng 2 phân số
1
3 <i><b><sub> và </sub></b></i>
2
5 <i><b><sub>. HS: Suy nghĩ để giải quyết câu hỏi đặt</sub></b></i>
ra
<b>? Làm thế nào để tìm đợc 2 phân số</b>
<b>có cùng mẫu trong đó 1 phân số</b> 1
3=
1×5
3×5=
5
15 <sub> ; </sub>
2
5=
2×3
5×3=
<b>b»ng </b>
1
3 <i><b><sub> ; 1 ph©n sè b»ng </sub></b></i>
2
5 <b><sub>?</sub></b> <sub>Hai phân số </sub>
5
15 <i><b><sub> và </sub></b></i>
6
15 <sub> có cùng mẫu:</sub>
5
15 <sub> = </sub>
1
3 <sub> ; </sub>
6
15 <sub> = </sub>
2
=> Từ 2 phân số
1
3 <i><b><sub> và </sub></b></i>
2
5 <sub> chuyển thành 2 phân số có cùng mẫu số </sub>
5
15 <i><b><sub> vµ </sub></b></i>
6
15
trong đó:
5
15 <sub> = </sub>
1
3 <sub> ; </sub>
6
15 <sub> = </sub>
2
5 <sub>.gọi là quy đồng mẫu số 2 phân số.</sub>
<b>=> Ghi nhớ (ghi bảng).</b> HS: 2 -3 em đọc ghi nhớ.
<i><b>3.Thực hành:</b></i>
<b>+ Bµi 1: Y/c HS tù lµm bài.</b> HS: Tự làm bài rồi chữa bài.
- 2 HS lên bảng làm.
<b>- GV và cả lớp nhận xét:</b>
<b>a. </b>
5
6 <b><sub> và </sub></b> 14 <b><sub> ta có: </sub></b>
5
6=
5ì4
6ì4=
20
24 <b><sub>;</sub></b>
1
4=
1ì6
4ì6=
6
24
<b>b. </b>
3
5 <b><sub> vµ </sub></b>
3
7 <b><sub> ta cã:</sub></b>
<b> </b>
3
5=
3×7
7×7=
21
35 <i><b><sub>; </sub></b></i>
3
7=
3×5
7×5=
15
35
<b>c. </b>
9
8 <b><sub> vµ </sub></b>
8
9 <b><sub> ta cã: </sub></b>
<b> </b>
9
8=
9ì9
8ì9=
81
72 <b><sub>; </sub></b>
8
<b>số.</b> HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.- 3 em làm bảng nhóm.
- Dán bảng và trình bày.
<b>- GV và cả lớp nhận xét bài, chữa</b>
<b>bài.</b>
4.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Kể chuyện</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- HS chọn đợc 1 câu chuyện về một ngời có khả năng hoặc có sức khỏe đặc biệt.
Biết kể chuyện theo cách sắp xếp các sự việc thành 1 câu chuyện có đầu có cuối.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực. Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
Bảng phụ viết đề bài và mục gợi ý 3.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.kiĨm tra bµi cị:</b>
2HS kể lại chuyện đã nghe về một ngời có tài.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
-Treo bảng phụ ghi đề bài. HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch dới chân những từ ngữ quan
trọng. HS: 3 em nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý SGK.
HS: Suy nghĩ, nói nhân vật em chọn kể:
Ngời ấy là ai? õu? Cú ti gỡ?
- GV dán lên bảng 2 phơng án kể chuyện
theo gợi ý 3.
HS: Suy ngh, la chọn kể chuyện theo 1
trong 2 phơng án đã nêu.
- LËp nhanh dµn ý cho bµi kĨ chun.
<i><b>3. Thùc hµnh kĨ chun:</b></i>
<i>a. KĨ chun theo cỈp:</i> - Tõng HS quay mỈt vµo nhau kĨ cho
nhau nghe câu chuyện của mình.
- GV n tng nhúm nghe và đóng góp ý
kiến.
<i>b. Thi kĨ chun tríc líp:</i>
- GV ghi bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyÖn. - Mét vµi em nèi tiÕp nhau thi kĨ chuntríc líp.
- GV ghi tên những em tham gia kể lên
bng nhận xét. - Mỗi em kể xong có thể trả lời câu hỏicủa bạn.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất.
<i><b>4.Củng cố, dặn dị:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc. Yªu cầu HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân.
<b>I.Mơc tiªu:</b>
<b>- Nhận diện đợc câu kể Ai thế nào? . Xác định đ</b>“ ” <b>ợc bộ phận chủ ngữ và vị</b>
<b>ngữ trong câu.</b>
<b>- Biết viết các đoạn văn có dùng câu kể Ai thế nào? , lời văn chân thật, câu</b>“ ”
<b>văn đúng ngữ pháp.</b>
<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>
<b>Chuẩn bị nội dung bài.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<i>A.KiĨm tra bµi cị:</i>
<i><b> Tìm 3 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức kho. t cõu vi 1 t va tỡm c.</b></i>
<i>B.Dạy bài mới:</i>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
Bài 1.Tìm câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau.
Cây bởi đang ở thời kỳ phát triển.(2)Thân cây rắn chắc, to khỏe.(3)Vỏ cây
màu xam xám, loang lổ những đốm trắng.(4)Các cành cây vơn dài xịe ra mọi phía
thành những tán nhỏ.(5)Lá bởi khá dày, màu xanh đậm.
-Y/c HS tho lun nhúm ụi. -Tho lun theo y/c.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Nhận xét kết quả của nhóm bạn.
-Nhn xét và kết luận đáp án đúng. -Tất cả các câu trong đoạn văn đều là
câu kể Ai thế nào?
Bài 2.Điền tiếp vị ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu miêu tả chú gà trống.
a)Chú gà trống nhà em -cú b lụng vng mt nh nhung.
b)Đầu chú -lúc nào cũng ngúc ngoắc.
c)Khi chú gáy, cổ chú, ngực chú -phình lên, ỡn ra phía trớc.
d)Tiếng gáy của gà trống -…vang xa, dâng d¹c.
-Y/c HS suy nghÜ và làm bài cá nhân. -Tự viết bài vào vë.
-Tiếp nối nhau đọc bài trớc lớp.
-Nhận xét bài viết của bạn.
-Nhận xét về cách dùng từ, đặt câu. -Bình chọn bạn viết hay nhất.
-Khen ngợi HS viết tốt. Y/c nhng em vit
cha tốt về viết lại.
3.Củng cố, dặn dò:
<i><b>- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chuẩn bị bài sau.</b></i>
<b>Khoa học</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS nhận biết đợc tai ta nghe đợc âm thanh khi rung động từ vật phát ra âm
thanh đợc lan truyền trong mơi trờng (khí, lỏng, rắn) tới tai.
- Nªu ví dụ hoặc làm thí nghiệm chứng tỏ âm thanh yếu đi khi lan truyền ra xa
nguồn. Nêu ví dụ về âm thanh có thể lan truyền qua chất rắn, chất lỏng.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Hai ng b, vi mu vn giấy, 2 miếng ni lông, dây chun, đồng hồ để bàn, chậu
nớc, trống nhỏ.
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
Tại sao ta có thể nghe thấy đợc âm thanh?
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.Hoạt động 1: Sự lan truyền âm thanh trong không khí.</b></i>
? Tại sao gõ trống tai ta nghe đợc tiếng
trống. HS: Là do khi gõ mặt trống rung độngtạo ra âm thanh. Âm thanh ú truyn
n tai ta.
- Quan sát hình 1 trang 84 SGK và dự
đoán điều gì sẽ xảy ra khi gõ trống?
HS: Tiến hành các thí nghiệm, gõ trống
quan sát các giấy nảy.
- Tho lun v nguyờn nhõn lm cho tấm
ni lơng rung và giải thích âm thanh truyền
từ trống đến tai ta nh thế nào?
- Mặt trống rung động làm cho khơng
Khi rung động lan truyền tới miệng
ống sẽ làm cho tấm ni lông rung động.
- Khi rung động lan truyền tới tai ta sẽ
làm màng nhĩ rung động.
Nhờ đó ta có thể nghe đợc âm thanh.
<i><b>3.Hoạt động 2: âm thanh lan truyền qua chất lỏng, chất rắn. </b></i>
HS: TiÕn hµnh thÝ nghiƯm hình 2 trang
85 SGK.
? Qua thí nghiệm trên các em có nhận xét
gì - Âm thanh có thể truyền qua níc quathµnh chËu qua chÊt láng vµ chÊt
r¾n.
? Tìm thêm dẫn chứng tơng tự VD: Gõ thớc vào hộp bút trên mặt bàn,
áp tai xuống bàn, bịt tai kia lại ta sẽ
nghe đợc âm thanh.
<i><b>4.Hoạt động 3: Âm thanh yếu đi hay mạnh lên khi lan truyền ra xa.</b></i>
- GV có thể đa ra câu hỏi chung cho cả lớp
sau đó cho 1 số HS trình bày. HS: Có thể làm thí nghiệm để thấy âmthanh yếu đi khi đi ra xa trống.
-TN1: Cầm trống, vừa đi ra cửa lớp vừa
đánh sau đó lại đi vào. -KL: Khi đi xa thì tiếng trống nhỏ đi.
-TN2: Sử dụng trống, ống bơ, giấy vụn và
làm nh phần 1. KL: Khi đa ống bơ ra xa ta thấy tấmnilông rung động nhẹ hơn, các mẩu
giấy cũng chuyển động ít hơn.
-Qua 2 TN trên, em thấy âm thanh khi
truyền ra xa mạnh hơn hay yếu đi? -Yếu đi vì rung động truyền ra xa byờỳ i.
-c mc Bn cn bit SGK.
<i><b>5.Củng cố dặn dò.</b></i>
-Nhận xÐt tiÕt häc. Y/c HS vỊ häc bµi vµ chn bị bài sau.
<b>Thứ năm ngày 15 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài văn miêu tả của bạn và của mình.
- Biết tham gia sửa lỗi chung, biết tự sửa lỗi theo yêu cầu của thầy cô.
- Thấy đợc cái hay ca bi c thy cụ khen.
<b>II.Đồ dùng dạy - học:</b>
Bảng phụ.
<b>III.Cỏc hot ng:</b>
<i><b>1.Nhận xét chung về kết quả bài lµm:</b></i>
- GV viết lên bảng đề bài của tiết Tập làm văn tuần 20 và nêu nhận xét:
<b>a.Những u điểm:</b>
+ Xác định đúng đề bài (tả một đồ vật), kiểu bài (miêu tả).
+ Về bố cục: Các em đã vit 3 phn.
<b>b.Những nhợc điểm:</b>
+ i a s cỏc em diễn đạt lộn xộn, sắp xếp ý cha hợp lý.
+ Nhiều bạn viết sai nhiều lỗi chính tả, câu văn cha sinh động. Dấu chấm phẩy, dấu
phẩy đặt không ỳng ch. Cõu quỏ di.
- GV trả bài cho từng HS.
<i><b>2.Hớng dẫn HS chữa bài:</b></i>
<i>a.Hớng dẫn HS sửa lỗi:</i>
- GV phát phiếu học tập cho HS làm việc
và giao việc. - Đọc lời nhận xét của thầy cô.- Đọc những chỗ thầy cô chỉ lỗi trong
bài.
- Vit vo v bi tập các lỗi trong bài
làm theo từng loại và sửa lỗi (lỗi chính
tả, từ, câu, diễn đạt, ý).
- Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên
cạnh để soát lỗi.
- GV theo dõi, kiểm tra HS làm việc.
<i>b.Hớng dẫn HS chữa lỗi chung:</i>
HS: 1 số em lên bảng chữa, cả lớp tù
söa.
<i><b>3.Hớng dẫn tập đọc những đoạn văn hay, bài văn hay:</b></i>
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay. HS: Trao đổi, thảo luận để tìm ra cái
hay, cái đáng học của bài văn để rút
kinh nghiệm cho mình.
4.Cđng cè, dỈn dò:
- Nhận xét giờ học, biểu dơng những HS viết bài tốt.
<b>Âm nhạc</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Toán</b>
<i><b>Quy ng mẫu số các phân số (Tiếp)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số đợc chọn
làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng nhóm.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.KiĨm tra bµi cị:</b>
2 HS lên nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn HS tìm cách quy đồng mẫu số hai phân số </b></i>
7
6 <sub>vµ </sub>
5
12
HS: Nêu nhận xét về mối quan hệ giữa
2 mẫu số 6 và 12 để nhận ra 6 x 2 = 12
hay 12 : 6 = 2. Tức là 12 chia hết cho 6.
- Chọn 12 là mẫu số chung.
HS: Tự quy đồng mẫu số để có:
7
6 <i><b><sub>=</sub></b></i>
7ì2
6ì2=
14
12 <i><b><sub> và giữ nguyên PS</sub></b></i>
5
12 <i><b><sub>.</sub></b></i>
=> Nh vậy quy đồng mẫu số 2 phân số
7
6 <sub>và </sub>
5
12 <sub>đợc phân số </sub>
14
12 <sub>v </sub>
5
12
=> Rút ra cách làm:
* Xỏc nh mu s chung.
* Tìm thơng của mẫu số chung và mẫu sè cđa ph©n sè kia.
* Lấy thơng tìm đợc nhân với tử số và mẫu số của phân số kia giữ nguyên phân số có
mẫu số là mẫu số chung.
<i><b>3.Thùc hµnh:</b></i>
+ Bµi 1: Y/c HS tù lµm bµi.
-Chữa bài sau đó y/c HS đổi vở kiểm tra
lẫn nhau.
-4 em lµm bảng, lớp làm vở.
-Nhận xét bài làm của bạn.
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài.
- GV gọi HS lên bảng chữa bài:
a.
3
5 <i><b><sub>và 2</sub></b></i> <i><b>b. 5 vµ </b></i>
Ta cã:
2=10
5 <sub>Ta cã: </sub> 5=
45
9
90
18 <i><b><sub>và </sub></b></i>
10
18
+ Bài 3: Quy đồng mẫu số (theo mẫu).
a.
1
3 <i><b><sub> ; </sub></b></i>
1
<i><b>4 ; </b></i>
1
5 <i><b><sub> . Ta cã:</sub></b></i>
1
3=
1×3×5
3×4×5=
20
60
1
4 =
1×3×5
4×3×5=
Vậy quy đồng mẫu số
1
3 <i><b><sub> ; </sub></b></i>
1
<i><b>4 ; </b></i>
1
5
ta đợc các phân số:
20
60 ;
15
60 ;
12
60
+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
<b> </b>
<b>60 ; </b>
23
30=
46
60
+ Bµi 5: Tính nhẩm mẫu: HS: Tự làm rồi chữa bài.
b.
4ì5ì6
12ì15ì9=
4ì5ì3ì2
4ì3ì5ì3ì9=
2
27
- GV nhận xét, chữa bài. c.
6ì8ì11
33ì16 =
3ì2ì2ì4ì11
3ì11ì4ì2ì2=1
<i><b>4.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Trò chơi: Lăn bóng</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- ễn nhy dây cá nhân theo kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác
t-ơng đối chính xác.
- Trị chơi “Lăn bóng bằng tay” yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức
t-ơng đối chủ động.
<b>II.§å dïng d¹y häc:</b>
Chuẩn bị cịi, 2- 4 quả bóng, dây nhảy.
<b>III.Các hot ng dy hc:</b>
<i><b>1.Phần mở đầu: </b></i>
- GV tập trung líp, phỉ biÕn néi dung,
u cầu giờ học. - Đứng tại chỗ hát, vỗ tay.- Khởi động các khớp.
- Đi đều 2- 4 hàng dọc.
- Chạy chậm theo địa hình t nhiờn.
<i><b>2.Phn c bn: </b></i>
<i>a.Bài tập RLTTCB:</i>
- Ôn nhảy dây kiĨu chơm hai ch©n.
- Khởi động lại các khớp cổ chân, cổ tay,
đầu gối.
- GV nhắc lại, lm mu ng tỏc kt
hợp giải thích. - Đứng tại chỗ chụm hai chân bật nhảy
không có dây 1 vài lần rồi mới nhảy có
dây.
- Tng t HS chơi 1 lần sau đó GV nhận
xét, uốn nắn những em tập cha đúng.
- Tập theo các tổ.
<i><b>3.PhÇn kÕt thóc:</b></i>
- GV hệ thống bài và nhận xét giờ học.
- Về ơn nội dung nhảy dây đã học.
- §i thêng theo 1 vòng tròn, thả lỏng chân
tay.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-Nắm đợc đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể “Ai thế nào?”
-Xác định đợc bộ phận vị ngữ trong các kiểu câu “Ai thế nào?” biết đặt câu đúng mẫu.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn phần nhận xét.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Bµi cị:</b>
-2HS đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ trong đó có sử dụng kiểu câu Ai thế nào?
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1.Giíi thiƯu bài:
2.Phần nhận xét:
<i><b>+ Bi 1, 2:</b></i> <sub>HS: 2 em c nối nhau nội dung bài 1.</sub>
- Đọc thầm đoạn văn, trao đổi với bạn
và làm bài vào vở.
<i><b>- GV chốt lại lời giải đúng:</b></i>
<i><b>* Về đêm Cảnh vật/ thật im lỡm.</b></i>
<i><b>CN VN</b></i>
<i><b>* Trái lại, «ng S¸u/ rÊt s«i nỉi.</b></i>
<i><b>CN VN</b></i>
*Sông/ thôi vỗ sóng dồn dập về bờ nh
CN VN
håi chiỊu.
<i><b>+ Bµi 3: </b></i>
<i><b>- GV nhận xét, chốt lại ý đúng.</b></i>
<i><b>* C¸c câu 1, 2, 4, 6 vị ngữ trong câu biểu thị trạng thái của sự vật của </b></i>
<i><b>ngời.</b></i>
HS: c trc nội dung ghi nhớ, xem đó
là điểm tựa để trả lời câu hỏi.
C©u 1, 2: Cđa sù vËt.
C©u 4, 6: Cña ngêi.
<i><b>* Câu 7: Vị ngữ chỉ đặc điểm của ngời.</b></i> <sub>- Từ ngữ tạo thành:</sub>
Câu 1, 6, 7: Cụm tính từ.
Câu 2, 4: Cụm động từ.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 2- 3 em đọc nội dung ghi nhớ.
<i><b>4.PhÇn lun tËp:</b></i>
<i><b>+ Bài 1: </b></i> <sub>HS: Đọc nội dung bài tập, trao đổi</sub>
<i><b>- GV gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng:</b></i>
<i><b>a. Các câu 1, 2, 3, 4, 5 đều là câu kể Ai thế nào? .</b></i>“ ”
Chủ ngữ Vị ngữ Từ ngữ tạo thành
<i><b>Cỏnh i bng</b></i> <i><b>Rất khỏe</b></i> <i><b>Cụm tính từ</b></i>
<i><b>Mỏ đại bàng</b></i> <i><b>Dài và cứng</b></i> <i><b>Hai tớnh t</b></i>
<i><b>Đôi chân của nó</b></i> <i><b>Giống nh cái móc hàng của cần cẩu</b></i> <i><b>Cụm tính từ</b></i>
<i><b>Đại bàng </b></i> <i><b>Rất Ýt bay</b></i> <i><b>Cơm tÝnh tõ</b></i>
<i><b>Nã</b></i> <i><b>Gièng nh 1 con diỊu</b></i> <i><b>2 cụm tính từ</b></i>
<i><b>+ Bài 2:</b></i> <sub>-Đọc yêu cầu bài tËp vµ lµm bµi vµo vë.</sub>
- Nối tiếp nhau mỗi em đọc 3 câu văn là
câu kể “Ai thế nào?”.
5.Cñng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>Luyện toán</b>
<b>Luyn tp: Quy ng mu s các phân số </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số, trong đó mẫu số của một phân số đợc chọn
làm mẫu số chung.
- Củng cố về cách quy đồng mẫu số hai phân số.
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
Bảng nhúm.
<b>III.Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiƯu:</b></i>
<i><b>2.Híng dÉn lun tËp:</b></i>
<b>-Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân</b>
<b>số?</b>
<b>- Nêu cách trình bày bài quy đồng?</b>
<b>Bài 1 (Trang 22) Quy đồng mẫu số các</b>
<b>phân số( theo mẫu)</b>
<b> MÉu : 5 vµ 1</b>
<b> 7 4</b>
<b> Ta cã : 5 = 5 x 4 = 20 ;</b>
<b> 7 7 x 4 28</b>
<b> 1 = 1 x 7 = 7</b>
<b> 4 4 x 7 28 </b>
<b>Vậy QĐMS của 5 và 1 đợc 20 và 7</b>
<b> 7 4 28 28</b>
<b>(yêu cầu HS tự làm bài)</b>
<b>- GV nhËn xÐt chữa bài.</b>
<b>Bi 2(trang 22) Quy đồng mẫu số hai</b>
<b>phân số 2 và 5( chọn 12 là MSC để quy</b>
<b>đồng </b>
<b> 3 12</b>
<b>mÉu sè hai phân số trên.)</b>
<b>- GV hớng dẫn gợi mở cách làm.</b>
<b>- Yêu cầu học sinh tự làm bài.</b>
<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>
<b>- HS nêu:</b>
<b>- HS nêu:</b>
<b>- Học sinh tìm hiểu mẫu theo hớng</b>
<b>dẫn của giáo viên.</b>
<b>- 3 học sinh nối tiếp lên bảng làm bài</b>
<b>a,b, c. theo mẫu.</b>
<b>- HS nêu cách làm theo ý hiểu.</b>
<b>- Cả lớp học sinh tự làm bài.</b>
<b>- 1 học sinh lên bảng làm bài.</b>
<i><b>3.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>I.Mơc tiªu:</b>
-Nắm đợc đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể “Ai thế nào?”
-Xác định đợc bộ phận vị ngữ trong các kiểu câu “Ai thế nào?” biết đặt câu đúng mẫu.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Chuẩn bị nội dung bài.
<b>III.Các hoạt động dạy- hc:</b>
<b>A.Bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
1.Giới thiệu bài:
2.Phần nội dung:
Bài 1.Tìm câu kể Ai thế nào trong đoạn văn sau:
(1)Dạo ấy là mùa hạ.(2)Nắng gay gắt.(3)Cây cối thu mình, héo quắt dới sự giận
dữ của mặt trời.(4)Thế mà Chuối con vẫn xanh mơn mởn nhờ bầu sữa ngọt lành của
mẹ.(5)Chẳng mấy chốc, nó đã to lớn, phổng phao.
<i><b>-Y/c HS thảo luận nhóm đơi tìm câu kể Ai thế nào?</b></i>
-Thảo luận nhóm tìm câu trả lời.
<i><b>-Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả.</b></i> <sub>-Các câu 2,3,4,5 là câu kể Ai thế nào?</sub>
Bài 2.Hãy xác định vị ngữ của từng câu kể mà em vừa tìm c?
<i><b>-Y/c HS làm bài cá nhân.</b></i>
(2)Nắng gay gắt.
(3)Cây cối thu mình, héo quắt d ới sự giận dữ của mặt trêi.
(4)Thế mà Chuối con vẫn xanh mơn mởn nhờ bầu sữa ngọt lành của mẹ.
(5)Chẳng mấy chốc, nó đã to lớn, phổng phao.
Bài 3.Đặt 3 câu kể Ai thế nào tả ngời hoặc cảnh vật, đồ vật, con vật … mà em yêu
thích. Gạch dới bộ phận vị ngữ trong tng cõu.
<i><b>-Y/c HS làm bài cá nhân.</b></i> <sub>-Lớp làm vở, 2 em làm bảng.</sub>
-Nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>-Nhận xét, sửa chữa nếu cần.</b></i>
-Nhn xột, khen ngi HS t cõu hay, có
hình ảnh.
-HS dới lớp đọc câu văn của mỡnh.
3.Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS chuẩn bị bài sau.
<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2015</b>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<b>Thể dục</b>
<b>Nhảy dây kiểu chụm hai chân. </b>
<b>Trò chơi: Lăn bóng bằng tay</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- ễn kiu dõy cỏ nhân kiểu chụm hai chân. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức
độ tơng đối chính xác.
- Trị chơi “Lăn bóng bằng tay”, yêu cầu biết cách chơi và tham gia chi tng
i ch ng.
<b>II.Địa điểm- ph ơng tiện:</b>
Sân trờng, vệ sinh nơi tập, còi, bóng .
<b>III.Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:</b>
<i><b>1.Phần mở đầu:</b></i>
- GV tập trung lớp, phổ biến nội dung, yêu
<i><b>2.Phần cơ bản:</b></i>
<i>a.Bài tập RLTTCB:</i>
- Ôn nhảy dây cá nhân kiểu chôm hai
chân. - Các tổ tập luyện theo nội dung đã qđ
- GV bao quát lớp sửa chữa cho những HS
tËp sai.
- Thi xem ai nhảy đợc nhiều lần nhất.
<i>b.Trị chơi vận động:Lăn bóng bằng tay</i>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
và luật chơi. HS: Chơi trò chơi theo hớng dẫn củaGV.
<i><b>3.Phần kết thóc:</b></i>
- Đi thờng theo nhịp hoặc dậm chân
tại chỗ theo nhịp đếm.
<b>- GV hƯ thèng bµi, nhËn xÐt giê häc.</b>
<b>- Dặn ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân.</b>
<b>Tập làm văn</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Nm c cấu tạo 3 phần của một bài văn tả cây cối.
- Biết lập dàn ý miêu tả một cây ăn quả quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học.
<b>II.Đồ dùng:</b>
Tranh ảnh 1 số cây ăn quả.
<b>III.Các hoạt động dạy - hc:</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>2.Phần nhận xét:</b></i>
+ Bi 1: Y/c HS đọc thầm lại bài cũ Bãi
ngô, xác định các đoạn và nội dung từng
đoạn. HS: 1 em đọc nội dung bài tập, cả lớp theo dõi.
- GV gọi HS nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS ph¸t biĨu ý kiến.
Đ1. 3 dòng đầu: Giới thiệu bao quất về bÃi ngô.
2. 4 dũng tiếp theo: Tả hoa và búp ngô non giai đoạn đơm hoa kết trái.
Đ3. Cịn lại: Tả hoa và lá ngơ giai đoạn thu hoạch.
+ Bài 2: GV nêu yêu cầu bài tập. HS: Xác định đoạn và nội dung tng
on trong bi.
* Đoạn 1: 3 dòng đầu. - Giới thiệu bao quát về cây Mai.
* Đoạn 2: 4 dòng tiếp. - Đi sâu tả cánh hoa, trái cây.
* Đoạn 3: Còn lại. - Nêu cảm nghĩ của ngời miêu tả.
+ Bài 3: Nêu yêu cầu của bài tập.
-Y/c HS dựa vào kết quả của bài 1, 2 rút ra
nhn xét về cấu tạo của 1 bài văn tả cây cối. HS: Trao đổi, rút ra nhận xét.-Đại diện HS trả lời.
<i><b>3.Phần ghi nhớ:</b></i>
+ Bài 1: HS: 1 em đọc nội dung bài, cả lớp đọc
thầm, xác định trình tự miêu tả trong bài.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
- Bài văn tả cây gạo già theo từng thời kỳ phát triển của bông gạo từ lúc hoa còn đỏ
mọng đến lúc mùa hoa hết, những bông hoa đỏ trở thành những quả gạo, những
mảnh vỏ tách ra, lộ những múi bông khiến cây gạo nh treo rung rinh hàng ngàn nồi
cơm gạo mới.
+ Bµi 2: Cho HS quan sát tranh ảnh 1 số
cõy n qu. HS: Đọc yêu cầu và lập dàn ý cho bàivăn của mình.
- Nối tiếp nhau đọc dàn ý của mình.
- GV nhận xét, chọn 1 dàn ý tốt nhất làm
mÉu cho HS học tập.
<i><b>5.Củng cố, dặn dò:</b></i>
- NhËn xÐt giê häc. Y/c HS chuÈn bị bài sau.
<b>Toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS cng c v rèn kỹ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số (trờng hợp đơn giản).
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>A.Bài cũ:</b>
Gọi HS lên chữa bài về nhà.
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập</b></i>
+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm bài vào vở.
<b>- GV cùng nhận xét và chữa bài.</b>
+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài và chữa
bài.
- GV cùng cả lớp chữa bài.
a.
3
5 <sub> v 2 vit c là </sub>
2
1 <sub> quy</sub>
đồng mẫu số thành
2
1 =
2ì5
1ì5=
10
5
giữ nguyên
3
5 <sub>.</sub>
b. 5 và
5
9 <sub> viết đợc là </sub>
5
1 <sub> và </sub>
5
1 <sub> vµ </sub>
5
9 <sub> quy ng mu s thnh </sub>
5
1 =
5ì9
1ì9=
45
9 <sub> giữ nguyên </sub>
5
9
5
1 <sub> và </sub>
5
9 <sub> quy ng mu s vi MSC</sub>
là 18 thành:
1 =
5ì18
1ì18=
90
=5ì2
9ì2=
10
18
<b>+ Bài 3: GV hớng dẫn HS làm quen víi </b>
<b>quy đồng mẫu số 3 phân số theo mu.</b>
<b>-Chữa bài và nhận xét.</b>
<b>HS:Lớp làm vë, 2 em lµm bảng</b>
<b>nhóm.</b>
<b>-Dán bảng và trình bày.</b>
<b>Nhận xét bài làm của bạn.</b>
<b>+ Bài 4: Y/c HS tự làm bài.</b> <b>HS: Đọc yêu cầu và tự làm.</b>
7
12 <sub> và </sub>
23
30 <sub> với MSC là 60 đợc </sub>
7
12 =
7×5
12×5=
35
60 <sub>; </sub>
23
30
=23ì2
30ì2=
46
60
<b>- GV và cả lớp nhận xét.</b>
<b>+ Bài 5: </b>
<b>- GV cho HS quan sát bài tập phần a </b>
<b>sau đó tự tính phần b.</b>
<b>b. </b>
4×5×6
12×15×9=
2×2×5×6
6×2×5×3×9=
2
27
<b>c.</b>
6×8×11
33×16 =
2×3×8×11
33×16 =
33×16
33×16=1
<b>- GV chữa bài cho HS.</b>
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c HS về làm bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Địa lý</b>
<b> Hot ng sn xut ca ngi dõn </b>
<b> đồng bằng nam bộ </b>
<b>I.Mơc tiªu</b>
-Học xong bài này, HS biết đồng bằng Nam Bộ là nơi trồng nhiều lúa gạo , cây
ăn trái và đánh bắt và nuôi nhiều hải sản nhất nớc ta.
-Nêu đợc một số dẫn chứng chứng minh cho đặc điểm trên và nguyên nhân của
nú .
-Dựa vào tranh ảnh kể tên thứ tự các công việc trong việc xuất khẩu gạo .
<b>II.Đồ dùng dạy häc</b>
Bản đồ nông nghiệp Việt Nam . Tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp, nuôi và
đánh bắt cá tôm của đông bằng Nam Bộ .
<b>III.Các hoạt động dạy- học</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>B.D¹y bài mới :</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b>2.Vựa lúa ,vựa trái cây lớn nhất cả nớc.</b></i>
-Y/c HS thảo luận nhóm.
-Da vo những đặc điểm tự nhiên của
ĐBNB, hãy nêu những đặc điểm về hoạt
động sản xuất nông nghiệp và các sản phẩm
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-Y/c HS đọc SKG phần thể hiện quy trình
chế biến và xuất khẩu gạo. -Gặt lúa -> Tuốt lúa -> Phơi thóc -> Xayxát gạo và đóng bao -> Xuất khẩu.
-Thảo luận cặp đôi, trả lời.
-Đặc điểm của mạng lới sông ngịi có ảnh
hởng nh thế nào đến hoạt động sản xuất
của ngời dân Nam Bộ?
-Ngời dân phát triển nghề nuôi cá và
đánh bắt thuỷ sản, phát triển mạnh việc
xuất khẩu thuỷ sản.
- 2 -3 HS trình bày lại các đặc điểm về
hoạt động sản xuất thuỷ sn ca ngi
dõn BNB.
<i><b>4.Thi kể tên các sản vật của ĐBNB</b></i>
-Chia lớp thành 2 nhóm.
-K tờn cỏc sn vt của ĐBNB. -Thi tiếp sức sau 3 phút. Dãy nào kể đợcnhiều sản vật hơn sẽ thắng.
-Vì sao ĐBNB lại có đợpc những sản vật
đặc trng này? -HS giải thớch.
<i><b>5.Củng cố dặn dò.</b></i>
-Nhận xét tiết học. Y/c HS về học và chuẩn bị bài sau.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>
<b>Luyện toán</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Giỳp HS cng c v rốn kỹ năng quy đồng mẫu số hai phân số.
- Bớc đầu làm quen với quy đồng mẫu số ba phân số (trờng hợp đơn giản).
<b>II.Đồ dùng dạy học.</b>
B¶ng nhãm.
<b>III.Các hoạt ng dy- hc:</b>
<b>A.Bi c:</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2.Hớng dẫn luyện tập:</b></i>
<b>-Phân số nh thế nào là phân số ta phải rút </b>
<b>gän?</b>
<b>- Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số?</b>
<b>Bài 1 (Trang 23) Quy đồng mẫu số các </b>
<b>phân số (theo mẫu)(SBT)</b>
<b> a) 1 vµ 7 </b>
<b> 5 10 - GV HD nêu cách làm.</b>
<b> 6 8</b>
<b>c) 17 vµ 9</b>
<b> 28 14</b>
<b>d) 12 vµ 47</b>
<b> 25 100</b>
<b> - yêu cầu HS tự làm bài . </b>
<b>- Là phân số cha tối giản.</b>
<b>- HS nêu:</b>
<b>- Học sinh nêu cách lµm theo </b>
<b>ý hiĨu.</b>
<b>- Học sinh tìm mẫu số chung</b>
<b>- Rồi quy đồng phân số, trình</b>
<b>bµy theo mÉu.</b>
<b>- GV nhận xét chữa bài.</b>
<b>Bi 2(trang 24) a)Vit tip vào chỗ chấm :</b>
<b>Quy đồng mẫu số các phân số 5 và 7 </b>
<b> 6 8</b>
<b>Với (MSC) là 24</b>
<b> Ta thấy :24 : 6 = 4 ; 24 : 8 = 3</b>
<b>chữa bài</b>
<b>- học sinh nối tiếp lên bảng làm </b>
<b>bài.</b>
<b>- HS tìm hiểu mẫu.</b>
<b>- Cả líp häc sinh tù lµm bµi.</b>
<b>- HS tù lµm theo mẫu</b>
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Y/c xem bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Tiếng Anh</b>
(Giáo viên chuyên ngành soạn - giảng)
<b>Hot ng tp th</b>
<b>Sơ kết tuần</b>
-ỏnh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
-Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt ng tun 22.
-Rèn luyện tinh thần và ý thức tự giác trong học tập và rèn luyện.
<b>II.Nội dung.</b>
<i><b>1.Nhận xét việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần.</b></i>
-N np: Đi học đầy đủ, đúng giờ. Khơng có hiện tợng đi học muộn.
-Xếp hàng ra, vào lớp nhanh; hát đầu giờ và giữa giờ đều, to, rõ ràng.
-Giờ truy bài đã có hiệu quả hơn.
-Häc tËp: Trong líp chó ý nghe giảng, hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.
<i><b>2.Phơng hớng tuần 22.</b></i>
-Phỏt huy nhng u im ó đạt đợc và khắc phục những tồn tại của tuần 21.
-Chấn chỉnh nề nếp và ý thức học tập của học sinh trớc tết.