Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.13 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 20...</b>
<b>Tiết 2: TIẾNG VIỆT</b>
<b> Tiết: 57, 58: </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 22 đến bài 27
- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; từ ngữ ứng dụng từ bài
22 đến bài 27
- Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà
<b>B. đồ dùng:</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
- Viết: y, tr, ytá, tre ngà.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng
ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng
mới.
- GV viết các tiếng mới vào hồn thiện
bảng ơn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng
lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS
đọc trơn.
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết
<b>Tiết 3: </b>
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và
hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và
hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng
ơn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài
ơn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng
dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung
bài(CN-ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại
nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các
âm trong mội chữ, sau đó viết bài.
* Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS
đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên
bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi
bảng. Thỏ và sư tử
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu
truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và
kết hợp tranh minh hoạ.
+ Đoạn 1: Có một chú bé lên ba tuổi.
+ Đoạn 2: Bỗng một hơm có người rao.
+ Đoạn 3: Từ bé chú bé đòi ăn.
+ Đoạn 4: Chú và ngựa ra trận.
+ Đoạn 5: Gậy sắt gẫy.
+ Đoạn 6: Đất nước trở lại bình yên.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm,
bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
IV.Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng
dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới
đó.(CN-ĐT).
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng
(CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ
- Học sinh đọc tên truyện. Thỏ và sư tử
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong
truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung
từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước
lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
………
<b>Tiết 4: TOÁN</b>
<b>Tiết 25: </b>
- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:
+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết được các số từ 0 đến 10.
+ Nhận biết dãy số từ 0 đến10.
+ Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Đề kiểm tra phô tô.
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:( phát đề)
2) Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
Bài1.( 3 điểm)
- u cầu học sinh đếm số hình trịn tronh mỗi ô dể điền vào ô trống tương ứng.
Bài 2.( 3 điểm)
- yêu cầu điền số liền sau vào ô trống.
Bài 3.( 2 điểm)
- Yêu cầu viết các số: 5, 2, 1, 8, 4.Theo thứ tự từ bé lớn và ngược lại.
Bài 4( 3điểm)
- Yêu cầu học sinh đếm số hình vng hình tam giác để điền vào ơ trống.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt từng bài cho học sinh làm.
- Học sinh làm và nộp cho giáo viên.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên thu bài, tổng kết tiết học.
<b>---Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>
<b>Tiết 26: </b>
- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 3.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 3 đồ vật.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.
2.
- Giáo viên đính lần lượt số bơng hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 1 bông hoa là mấy
bông hoa.
? Vậy 1 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 1 = 2 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép cơng cịn
lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Học sinh thao tác bằng que tính
theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bơng
hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa”
- 1 cộng 1 bằng 2.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 1 = 2
1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3. Giáo viên chỉ cho học
sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả
và hỏi:
? 2 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mơ
hình trong sách giáo khoa và hỏi: 2 + 1 và 1
+ 2 có giống nhau khơng vì sao?
3) Thực hành:
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con
các phép tính sau:
2 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 =
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ra nháp sau
đó lên trình bày bảng lớp.
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết
quả phép tính sau đó nối với số thích hợp.
IV. Củng cố dặn dị:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
cộng.
- Bằng 3.
- Bằng 3.
- Bằng 2.
- Có vì số 2 và số 1 đổi chỗ cho
nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết
quả từng phép tính.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 2 1
1 1 2
- Học sinh nối và đọc phép tính:
+ 1 + 2 = 3
+ 2 + 1 = 3
+ 1 + 1 = 3
………
<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cỏ rụ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.
B. N i dungộ
1) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình
viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao
khoảng giữa các âm trong một chữ,
giữa các chữ trong một với nhau.
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các
dấu thanh.
...
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt
đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên
bảng lớp.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn
thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và
sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Học sinh quan sát và viết bài vào
vở tập viết.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong
vở.
………..
<b>Tiết 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>Tiết 7: </b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết đánh răng rửa mặt đúng cách
<b>B. Đồ dùng:</b>
- GV: Moõ hỡnh raờng
- HS: Baứn chaỷi, ca ủửùng nửụực.
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>
I. Oồn ủũnh toồ chửực:
II. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ? (Chaờm soực vaứ
baỷo veọ raờng)
- Haống ngaứy caực con ủaựnh raờng vaứo luực naứo? Maỏy laàn?
(Con ủaựnh raờng 2 laàn: buoồi saựng vaứ sau khi nguỷ daọy, buoồi toỏi trửụực
khi ủi nguỷ)
- ẹeồ ủaựnh raờng traộng vaứ khoeỷ caực con phaỷi laứm gỡ?
(ủaựnh raờng vaứ suực mieọng, khõng aờn baựnh kéo vaứo buoồi toỏi,
khõng aờn ủồ cửựng)
- GV nhaọn xeựt
III. Baứi mụựi:
<b>1) Giụựi thieọu baứi mụựi: “Thửùc </b>
haứnh ủaựnh raờng”
<b>2) Thửùc haứnh ủaựnh raờng</b>
<b>Caựch tieỏn haứnh:</b>
- GV ủaởt caõu hoỷi: Ai coự theồ chổ
vaứo moõ hỡnh haứm raờng vaứ noựi
cho coõ bieỏt:
+ Maởt trong cuỷa raờng, maởt
ngoaứi cuỷa raờng
+ Maởt nhai cuỷa raờng
+ Haống ngaứy em quen chai raờng
nhử theỏ naứo?
- GV laứm maóu cho HS thaỏy:
+ Chuaồn bũ coỏc vaứ nửụực saùch
+ Laỏy kem ủaựnh raờng vaứo baứn
chaỷi
- HS quan saựt
- HS 4 em leõn chổ.
- GV cho 5 em lẽn chaỷi thửỷ
- Lụựp theo doừi nhaọn xeựt.
+ Laỏy kem ủaựnh raờng vaứo baứn chaỷi
+ Chaỷi theo hửụựng tửứ treõn xuoỏng, tửứ
dửụựi leõn.
+ Chaỷi maởt ngoaứi, maởt trong vaứ maởt nhai.
+ Suực mieọng kú roài nhoồ ra vaứi lần.
+ Rửỷa sách vaứ caỏt baứn chaỷi vaứo ủuựng
nụi quy ủũnh
Bửụực 2: GV ủeỏn vaứ giuựp HS
<b> 3) Thửùc haứnh rửỷa maởt </b>
- Chuaồn bũ khaờn saùch, nửụực saùch.
- Rửỷa tay saùch baống xaứ phoứng dửụựi voứi
nửụực. Duứng hai baứn tay saùch hửựng voứi
nửụực saùch ủeồ rửỷa
- Duứng khaờn maởt saùch ủeồ lau.
- Voứ khaờn vaứ vaột khoõ, duứng khaờn lau
vaứnh tai vaứ coồ.
- Cuoỏi cuứng giaởt khaờn maởt baống xaứ
boõng vaứ phụi
- GV quan saựt
<b> 4) Cuỷng coỏ baứi hóc:</b>
- Vửứa rồi caực con hóc baứi gỡ?
- Con ủaựnh raờng nhử theỏ naứo?
- Con rửỷa maởt nhử theỏ naứo?
<b>Nhaọn xeựt tieỏt hóc: </b>
- HS lần lửụùt thửùc
haứnh.
- HS neõu vaứ thửùc haứnh
- Lụựp theo doừi vaứ
nhaọn xeựt
- HS thửùc haứnh
HS traỷ lụứi
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết: 59, 60: </b>
- Giúp HS đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học trong
tuần qua.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài ôn tập.
- Nhớ lại được nội dung câu truyệ đã được nghe kể ở tiết trước.
<b>B. đồ dùng:</b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.
<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
- Viết : tre ngà, quả nho.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng
ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng
mới.
- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện
bảng ơn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng
lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS
đọc trơn.
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết
từng con chữ.
..<b>Tiết 2</b>
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS
đọc trơn.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và
hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang
và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng
ơn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài
ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng
dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung
bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại
nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
các âm trong mội chữ, sau đó viết bài.
.
* Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng
lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào
vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết
đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại tên
các câu chuyện đã được nghe và kể lại
cho bạn, cả lớp nghe.
- Giáo viên cùng học sinh bình chọn
nhóm, bạn kể hay.
IV.Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu
ứng dụng và đánh vần và đọc trơn
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng
(CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu
độ cao, khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh nhớ tên truyện và kể cho
lớp nghe.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các
nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân
trước lớp.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
<b>---Tiết 3: TOÁN </b>
<b>Tiết 27: </b>
- Giúp học sinh củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu diễn trong tranh bằng tính cộng.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Các nhóm có 3 đồ vật.
-Bộ đồ dạy học toán.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn địng tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Học sinh làm bảng con.
1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 =
III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh đọc thành bài tốn.
? Có mấy con thỏ.
? Thêm mấy con thỏ.
- Học sinh quan sát và đọc nội dung bài
tốn: “Có 2 con thỏ, thêm 1 con thỏ. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con thỏ?
? Bài tốn hỉo gì.
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
làm bài.
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tách số đã
biết để điền vào ô trống.
IV. Củng cố dặn dị.
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ.
Học sinh làm bảng con: 2 + 1 = 3
- Học sinh làm theo nhóm.
1 2 1
<sub> 1</sub>+<sub> </sub>+<sub> 1</sub><sub> </sub> + <sub> 2 </sub>
- Học sinh làm bảng con:
1 + 1 = 2 + 1 =
1 + = 2 + 1 = 3
+ 1 = 2 2 + = 3
- Học sinh đọc các phép tính cộng trong
phạm vi 3.
………..
<b>Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TIẾNG VIỆT</b>
<b>Tiết 61, 62: </b>
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa
- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba Vì
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Bảng chữ thường và chữ hoa.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài ứng dụng tiết trước.
III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Nhận diện chữ hoa.
- Giáo viên giới thiệu bảng chữ in hoa
và in thường cho học sinh quan sát và
hỏi:
? Chữ in thường nào giống chữ in hoa
mà kích thước lớn hơn.
- C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư,
V, X, Y.
? Chữ in thường nào khơng giống chữ in
hoa mà kích thước lớn hơn.
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc
chữ in hoa.
- Giáo viên che chữ in thường cho học
sinh đọc chữ in hoa.
<b>Tiết 2: </b>
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ bảng bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện nói:
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói
và hỏi.
? Em hãy kể tên vùng đất có nhiều cảnh
đẹp ở nước ta.
? Em đã được đến Ba Vì bao giờ chưa.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chủ đề nói
và giới thiệu cảnh đẹp của Ba Vì.
* Giáo viên giúp HS thấy được mình có
quyền được tham quan, du lịch, vui chơi
giải trí cùng người thân và bạn bè.
IV. Củng cố dặn dị
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh đọc chữ in hoa dựa vào bảng
chữ in thường. CN - ĐT
- Học sinh đọc toàn bài CN - ĐT
- Học sinh nhẩm đọc và tìm tiếng có chữ
in hoa trong câu ứng dụng.
- Học sinh đọc các tiếng có chữ in hoa
CN - ĐT.
- Học sinh đọc toàn câu ứng dụng CN
ĐT
- Học sinh đọc chủ đề.
- Học sinh trả lời.
- Học sinh chú ý lắng nghe.
<b>---Tiết 3: TẬP VIẾT</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS viết đúng, đẹp các tiếng: nụ, thư, xe, chó theo kiểu chữ thường
nét đều, viết đúmg quy trình các nét.
- Biết giãn cách đúng khoảng cách con chữ.
1) Hướng dẫn viết bảng.
- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình
viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh
viết đúng qui trình từng con chữ.
- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:
- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt
đến vở sao cho đúng.
- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên
bảng lớp.
- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn
thành bài viết.
- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và
sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp
dấu thanh.
- Học sinh tơ gió, viết bảng con lần
lượt từng con chữ theo giáo viên.
- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.
- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.
- Học sinh quan sát và viết bài vào
vở 4 ly.
- Học sinh quan sát và sửa sai trong
vở.
<b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>
<b> Tiết 63, 64:</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Đọc được: ai, lá tía tơ, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ai, lá tía tơ,
- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: Đọc bảng chữ hoa.
- Viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
* Dạy vần ia.
a)Nhận diện vần ia.
- GV ghi vần ia lên bảng đọc mẫu và
hỏi:
? Vần ia gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: i – a - ia.
- GV ghi bảng tiếng tía và đọc trơn
tiếng.
? Tiếng tía do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng tía.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ lá tía tơ
và giải nghĩa.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.
<b>Tiết 2 </b>
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.
* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
tập viết.
- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.
c) Luyện nói:
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ai đang chia quà cho các em nhỏ.
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : tía (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng tía.
- HS đánh vần: t – ia - / - tía . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ lá tía tơ. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại tồn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tơ gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng(
CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.
? Bà chia những thứ gì.
? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn.
? Bà vui hay buồn.
? ...
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện
IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi
trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).
<b>---Tiết 3:TOÁN</b>
<b>Tiết 28: </b>
- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 4.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4.
<b>B. Đồ dùng:</b>
- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 4 đồ vật.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh làm bảng con:
1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 =
III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 3 =
4.
- Giáo viên đính lần lượt số bơng hoa và hỏi:
? Có 1 bơng hoa, thêm 3 bông hoa là mấy
bông hoa.
? Vậy 1 cộng 3 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 4 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép cơng cịn
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:1 + 3 = 2
3 + 1 = 3; 2 + 2 = 3. Giáo viên chỉ cho học
sinh đọc xi ngược sau đó xóa dần kết quả
- Học sinh thao tác bằng que tính
theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bơng
hoa thêm 3 bơng hoa là 4 bông hoa”
- 1 cộng 3 bằng 4.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).
và hỏi:
? 2 cộng 2 bằng mấy.
? 1 cộng 3 bằng mấy
? 3 cộng 1 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mơ
hình trong sách giáo khoa và hỏi: 3 + 1 và 1
+ 3 có giống nhau khơng vì sao?
3) Thực hành:
Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs
còn lại làm vào nháp.
Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết
quả phép tính sau đó so sánh.
IV. Củng cố dặn dị:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Có vì số 3 và số 1 đổi chỗ cho
nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết
quả từng phép tính.
1 + 3 = 3 + 1 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
2 3 1 1 1
+
2 + <sub> 1 </sub><sub> 2 </sub>+ + <sub> 3 </sub>+ <sub> 1 </sub>
- Học sinh nối và đọc phép tính:
1 + 2 ... 3 4 ... 1 + 2
2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3
1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2
<b>---Tiết 4: GIÁO DỤC TẬP THỂ. </b>
<b> A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.</b>
<b>1 Đạo đức </b>
Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn.
<b>2.Học tập :</b>
Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài,
bên cạnh đó cịn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Vinh, Vũ
<b>3.Công tác lao động:</b>
Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ
<b>4.Các hoạt động khác :</b>
Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ.
- Kính thầy mến bạn, ln có tính thần giúp đỡ bạn bề
- Đi học đầy đủ đúng giờ
- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôI bạn cùng tiến
để giúp đỡ nhau trong học tập.
- Vệ sinh chung sạch sẽ, ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi
trường xanh – sạch - đẹp.