Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Hướng dẫn soạn Giáo án Buổi sáng lớp 1 Tuần 7 Các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.13 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 7</b>



<b> Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 20...</b>
<b>Tiết 2: TIẾNG VIỆT</b>


<b> Tiết: 57, 58: </b>

<b>Ôn tập</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng
dụng từ bài 22 đến bài 27


- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; từ ngữ ứng dụng từ bài


22 đến bài 27


- Nghe- hiểu- kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: tre ngà


<b>B. đồ dùng:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
- Viết: y, tr, ytá, tre ngà.



III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:


a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:


- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng
ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng
mới.


- GV viết các tiếng mới vào hồn thiện
bảng ơn.


- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.


- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng
lớp.


- GV giải nghĩa từ ứng dụng.


- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS
đọc trơn.


d) Hướng dẫn viết bảng.


- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết


từng con chữ.


<b>Tiết 3: </b>


3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.


- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và
hàng ngang( CN-ĐT).


- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và
hàng dọc thành tiếng mới.


- HS đọc trơn nội dung bảng
ơn(CN-ĐT).


- HS tìm tiếng có âm trong bài
ơn(ĐV-ĐT).


- HS đọc lại nội dung từ ứng
dụng(CN-ĐT).


- HS đọc trơn toàn bộ nội dung
bài(CN-ĐT).


- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại
nội dung viết.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của các
âm trong mội chữ, sau đó viết bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Đọc bài tiết 1:


- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS
đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:


- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên
bảng.


- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở
tập viết.


- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:


- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi
bảng. Thỏ và sư tử


- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu
truyện.


- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và
kết hợp tranh minh hoạ.



+ Đoạn 1: Có một chú bé lên ba tuổi.
+ Đoạn 2: Bỗng một hơm có người rao.
+ Đoạn 3: Từ bé chú bé đòi ăn.


+ Đoạn 4: Chú và ngựa ra trận.
+ Đoạn 5: Gậy sắt gẫy.


+ Đoạn 6: Đất nước trở lại bình yên.


- Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm,
bạn kể hay.


- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
IV.Củng cố- Dặn dị:


? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.


- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT).


- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng
dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới
đó.(CN-ĐT).


- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng
(CN-ĐT).


- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ


cao, khoảnh cách và viết bài.


- Học sinh đọc tên truyện. Thỏ và sư tử


- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong
truyện.


- Học sinh nghe nhớ được nội dung
từng đoạn truyện.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm.


- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước
lớp.


- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh đọc lại toàn bài.


………


<b>Tiết 4: TOÁN</b>
<b>Tiết 25: </b>

<b>Kiểm tra</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về:


+ Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết được các số từ 0 đến 10.
+ Nhận biết dãy số từ 0 đến10.



+ Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Đề kiểm tra phô tô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:( phát đề)


2) Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.
Bài1.( 3 điểm)


- u cầu học sinh đếm số hình trịn tronh mỗi ô dể điền vào ô trống tương ứng.
Bài 2.( 3 điểm)


- yêu cầu điền số liền sau vào ô trống.
Bài 3.( 2 điểm)


- Yêu cầu viết các số: 5, 2, 1, 8, 4.Theo thứ tự từ bé lớn và ngược lại.
Bài 4( 3điểm)


- Yêu cầu học sinh đếm số hình vng hình tam giác để điền vào ơ trống.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt từng bài cho học sinh làm.


- Học sinh làm và nộp cho giáo viên.
IV. Củng cố- Dặn dò:



- Giáo viên thu bài, tổng kết tiết học.




<b>---Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TOÁN</b>


<b>Tiết 26: </b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.


- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 3.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 3 đồ vật.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:


2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.


a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 1 =


2.


- Giáo viên đính lần lượt số bơng hoa và hỏi:
? Có 1 bông hoa, thêm 1 bông hoa là mấy
bông hoa.


? Vậy 1 cộng 1 bằng mấy.


- Giáo viên ghi bảng: 1 + 1 = 2 và đọc.


b) hướng dẫn thành lập các phép cơng cịn
lại ( tương tự phép tính trên).


c) Ghi nhớ bảng cộng.


- Học sinh thao tác bằng que tính
theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bơng
hoa thêm 1 bông hoa là 2 bông hoa”
- 1 cộng 1 bằng 2.


- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Sau khi thành lập các công thức:1 + 1 = 2
1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3. Giáo viên chỉ cho học
sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả
và hỏi:


? 2 cộng 1 bằng mấy.


? 1 cộng 2 bằng mấy
? 1 cộng 1 bằng mấy.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mơ
hình trong sách giáo khoa và hỏi: 2 + 1 và 1
+ 2 có giống nhau khơng vì sao?


3) Thực hành:


Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con
các phép tính sau:


2 + 1 = 1 + 2 = 1 + 1 =
Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm ra nháp sau
đó lên trình bày bảng lớp.


Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết
quả phép tính sau đó nối với số thích hợp.


IV. Củng cố dặn dị:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học


cộng.



- Bằng 3.
- Bằng 3.
- Bằng 2.


- Có vì số 2 và số 1 đổi chỗ cho
nhau.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết
quả từng phép tính.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
1 2 1
1 1 2


- Học sinh nối và đọc phép tính:
+ 1 + 2 = 3


+ 2 + 1 = 3
+ 1 + 1 = 3


………


<b>Tiết 2: TẬP VIẾT</b>


<b>Tiết 5: Cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cỏ rụ</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>



- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ sẻ, chữ số, cỏ rụ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một.


B. N i dungộ


1) Hướng dẫn viết bảng.


- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình
viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


- Học sinh đọc chữ mẫu, nêu độ cao
khoảng giữa các âm trong một chữ,
giữa các chữ trong một với nhau.
- Học sinh nêu qui trình viết, vị trí các
dấu thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

...


- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh


viết đúng qui trình từng con chữ.


- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:


- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt
đến vở sao cho đúng.


- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên
bảng lớp.


- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn
thành bài viết.


- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và
sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp


- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.


- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.


- Học sinh quan sát và viết bài vào
vở tập viết.


- Học sinh quan sát và sửa sai trong
vở.


………..



<b>Tiết 3: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 7: </b>

<b>Thực hành: Đánh răng – Rửa mặt</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Biết đánh răng rửa mặt đúng cách


<b>B. Đồ dùng:</b>


- GV: Moõ hỡnh raờng


- HS: Baứn chaỷi, ca ủửùng nửụực.


<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


I. Oồn ủũnh toồ chửực:


II. Kieồm tra baứi cuừ: Tieỏt trửụực hoùc baứi gỡ? (Chaờm soực vaứ
baỷo veọ raờng)


- Haống ngaứy caực con ủaựnh raờng vaứo luực naứo? Maỏy laàn?


(Con ủaựnh raờng 2 laàn: buoồi saựng vaứ sau khi nguỷ daọy, buoồi toỏi trửụực
khi ủi nguỷ)


- ẹeồ ủaựnh raờng traộng vaứ khoeỷ caực con phaỷi laứm gỡ?


(ủaựnh raờng vaứ suực mieọng, khõng aờn baựnh kéo vaứo buoồi toỏi,
khõng aờn ủồ cửựng)



- GV nhaọn xeựt
III. Baứi mụựi:


<b>1) Giụựi thieọu baứi mụựi: “Thửùc </b>
haứnh ủaựnh raờng”


<b>2) Thửùc haứnh ủaựnh raờng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Caựch tieỏn haứnh:</b>


- GV ủaởt caõu hoỷi: Ai coự theồ chổ
vaứo moõ hỡnh haứm raờng vaứ noựi
cho coõ bieỏt:


+ Maởt trong cuỷa raờng, maởt
ngoaứi cuỷa raờng


+ Maởt nhai cuỷa raờng


+ Haống ngaứy em quen chai raờng
nhử theỏ naứo?


- GV laứm maóu cho HS thaỏy:
+ Chuaồn bũ coỏc vaứ nửụực saùch
+ Laỏy kem ủaựnh raờng vaứo baứn
chaỷi


- HS quan saựt



- HS 4 em leõn chổ.


- GV cho 5 em lẽn chaỷi thửỷ
- Lụựp theo doừi nhaọn xeựt.


+ Laỏy kem ủaựnh raờng vaứo baứn chaỷi
+ Chaỷi theo hửụựng tửứ treõn xuoỏng, tửứ
dửụựi leõn.


+ Chaỷi maởt ngoaứi, maởt trong vaứ maởt nhai.
+ Suực mieọng kú roài nhoồ ra vaứi lần.


+ Rửỷa sách vaứ caỏt baứn chaỷi vaứo ủuựng
nụi quy ủũnh


Bửụực 2: GV ủeỏn vaứ giuựp HS


<b> 3) Thửùc haứnh rửỷa maởt </b>


- Chuaồn bũ khaờn saùch, nửụực saùch.


- Rửỷa tay saùch baống xaứ phoứng dửụựi voứi
nửụực. Duứng hai baứn tay saùch hửựng voứi
nửụực saùch ủeồ rửỷa


- Duứng khaờn maởt saùch ủeồ lau.


- Voứ khaờn vaứ vaột khoõ, duứng khaờn lau
vaứnh tai vaứ coồ.



- Cuoỏi cuứng giaởt khaờn maởt baống xaứ
boõng vaứ phụi


- GV quan saựt


<b> 4) Cuỷng coỏ baứi hóc:</b>


- Vửứa rồi caực con hóc baứi gỡ?
- Con ủaựnh raờng nhử theỏ naứo?
- Con rửỷa maởt nhử theỏ naứo?


<b>Nhaọn xeựt tieỏt hóc: </b>


- HS lần lửụùt thửùc
haứnh.


- HS neõu vaứ thửùc haứnh
- Lụựp theo doừi vaứ
nhaọn xeựt


- HS thửùc haứnh


HS traỷ lụứi




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tiết: 59, 60: </b>

<b>Ôn tập âm và chữ ghi âm</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS đọc, viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học trong
tuần qua.


- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài ôn tập.


- Nhớ lại được nội dung câu truyệ đã được nghe kể ở tiết trước.


<b>B. đồ dùng:</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập.


- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể.


<b>C. Các hoạt động dạy và học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước.
- Viết : tre ngà, quả nho.


III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:


a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:



- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng
ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng
mới.


- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện
bảng ơn.


- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.


- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng
lớp.


- GV giải nghĩa từ ứng dụng.


- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS
đọc trơn.


d) Hướng dẫn viết bảng.


- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết
từng con chữ.


..<b>Tiết 2</b>


3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.


* Đọc bài tiết 1:



- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS
đọc trơn.


- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và
hàng ngang( CN-ĐT).


- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang
và hàng dọc thành tiếng mới.


- HS đọc trơn nội dung bảng
ơn(CN-ĐT).


- HS tìm tiếng có âm trong bài
ôn(ĐV-ĐT).


- HS đọc lại nội dung từ ứng
dụng(CN-ĐT).


- HS đọc trơn toàn bộ nội dung
bài(CN- ĐT).


- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại
nội dung viết.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
các âm trong mội chữ, sau đó viết bài.


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Đọc câu ứng dụng:



- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng
lên bảng.


- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b. Luyện viết:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào
vở tập viết.


- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết
đẹp.


c) Kể chuyện:


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ lại tên
các câu chuyện đã được nghe và kể lại
cho bạn, cả lớp nghe.


- Giáo viên cùng học sinh bình chọn
nhóm, bạn kể hay.


IV.Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.


- Học sinh tìm tiếng mới trong câu
ứng dụng và đánh vần và đọc trơn


tiếng mới đó.(CN-ĐT).


- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng
(CN-ĐT).


- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu
độ cao, khoảnh cách và viết bài.


- Học sinh nhớ tên truyện và kể cho
lớp nghe.


- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các
nhóm.


- Học sinh thi kể chuyện cá nhân
trước lớp.


- Học sinh đọc lại toàn bài.


<b>---Tiết 3: TOÁN </b>


<b>Tiết 27: </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh củng cố về làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Tập biểu diễn trong tranh bằng tính cộng.


<b>B. Đồ dùng:</b>



- Các nhóm có 3 đồ vật.
-Bộ đồ dạy học toán.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn địng tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.


- Học sinh làm bảng con.


1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 =


III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.


2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
tranh đọc thành bài tốn.


? Có mấy con thỏ.
? Thêm mấy con thỏ.


- Học sinh quan sát và đọc nội dung bài
tốn: “Có 2 con thỏ, thêm 1 con thỏ. Hỏi
có tất cả bao nhiêu con thỏ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

? Bài tốn hỉo gì.



- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
làm bài.




Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tách số đã
biết để điền vào ô trống.




IV. Củng cố dặn dị.
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ học.


- Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ.
Học sinh làm bảng con: 2 + 1 = 3


- Học sinh làm theo nhóm.
1 2 1
<sub> 1</sub>+<sub> </sub>+<sub> 1</sub><sub> </sub> + <sub> 2 </sub>


- Học sinh làm bảng con:



1 + 1 =  2 + 1 = 
1 +  = 2  + 1 = 3
 + 1 = 2 2 +  = 3


- Học sinh đọc các phép tính cộng trong
phạm vi 3.


………..


<b>Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 20...</b>
<b>Tiết 1: TIẾNG VIỆT</b>


<b>Tiết 61, 62: </b>

<b>Chữ thường – Chữ hoa</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa


- Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba Vì


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bảng chữ thường và chữ hoa.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra bài cũ.
- Đọc bài ứng dụng tiết trước.


- Viết: cử tạ, thợ xẻ, nhà ga.


III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Nhận diện chữ hoa.


- Giáo viên giới thiệu bảng chữ in hoa
và in thường cho học sinh quan sát và
hỏi:


? Chữ in thường nào giống chữ in hoa
mà kích thước lớn hơn.


- C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư,
V, X, Y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Chữ in thường nào khơng giống chữ in
hoa mà kích thước lớn hơn.


- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc
chữ in hoa.


- Giáo viên che chữ in thường cho học
sinh đọc chữ in hoa.


<b>Tiết 2: </b>


3) Luyện tập:
a) Luyện đọc.
* Đọc bài tiết 1.



- Giáo viên chỉ bảng bài tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng.


- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng


- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.


b) Luyện nói:


- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói
và hỏi.


? Em hãy kể tên vùng đất có nhiều cảnh
đẹp ở nước ta.


? Em đã được đến Ba Vì bao giờ chưa.
- Giáo viên tóm tắt nội dung chủ đề nói
và giới thiệu cảnh đẹp của Ba Vì.


* Giáo viên giúp HS thấy được mình có
quyền được tham quan, du lịch, vui chơi
giải trí cùng người thân và bạn bè.
IV. Củng cố dặn dị


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh đọc chữ in hoa dựa vào bảng
chữ in thường. CN - ĐT



- Học sinh đọc toàn bài CN - ĐT


- Học sinh nhẩm đọc và tìm tiếng có chữ
in hoa trong câu ứng dụng.


- Học sinh đọc các tiếng có chữ in hoa
CN - ĐT.


- Học sinh đọc toàn câu ứng dụng CN
ĐT


- Học sinh đọc chủ đề.


- Học sinh trả lời.


- Học sinh chú ý lắng nghe.




<b>---Tiết 3: TẬP VIẾT</b>


<b> Tiết 6: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê</b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS viết đúng, đẹp các tiếng: nụ, thư, xe, chó theo kiểu chữ thường
nét đều, viết đúmg quy trình các nét.


- Biết giãn cách đúng khoảng cách con chữ.


B. N i dungộ


1) Hướng dẫn viết bảng.


- Giáo viên hướng dẫn lần lượt quy trình
viết từng con chữ, tiếng lên bảng lớp.


...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
...
...
...


- Giáo viên lưu ý uấn lắn giúp học sinh
viết đúng qui trình từng con chữ.


- Giáo viên giải nghĩa nọi dung bài viết.
2) Hướng dẫn viết vở:


- Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, cách để vở, khoảng cách từ mắt
đến vở sao cho đúng.



- Giáo viên đọc nội dung bài viết trên
bảng lớp.


- Giáo viên uấn lắn giúp học sinh hoàn
thành bài viết.


- Giáo viên thu một vài vở chấm bài và
sửa những lỗi sai cơ bản lên bảng lớp


dấu thanh.


- Học sinh tơ gió, viết bảng con lần
lượt từng con chữ theo giáo viên.


- Học sinh chú ý viết đúng qui trình.


- Học sinh đọc lại nội dung bài viết.


- Học sinh quan sát và viết bài vào
vở 4 ly.


- Học sinh quan sát và sửa sai trong
vở.




<b>---Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 20...</b>
<b>Tiết 1 TIẾNG VIỆT</b>


<b> Tiết 63, 64:</b>

<b>ia </b>




<b>A. Mục tiêu:</b>


- Đọc được: ai, lá tía tơ, từ và câu ứng dụng trong bài
- Viết được: ai, lá tía tơ,


- Luyện lói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà.


<b>B. Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Đọc: Đọc bảng chữ hoa.
- Viết: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
III. Bài mới:


1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:


* Dạy vần ia.
a)Nhận diện vần ia.


- GV ghi vần ia lên bảng đọc mẫu và
hỏi:



? Vần ia gồm những âm nào ghép lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Phát âm đánh vần:


- GV phát âm mẫu vần: i – a - ia.


- GV ghi bảng tiếng tía và đọc trơn
tiếng.


? Tiếng tía do âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng tía.


- GV giới thiệu tranh rút ra từ lá tía tơ
và giải nghĩa.


c) Đọc từ ứng dụng:


- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.


- GV giải nghĩa.


d) Viết bảng:


- GV viết mẫu và phân tích quy trình
viết.


<b>Tiết 2 </b>



3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:


* Đọc bài tiết 1.


- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho
HS đọc trơn.


* Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:


- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở
tập viết.


- GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn
hành bài viết.


- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi
sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và
sửa sai.


c) Luyện nói:


- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong
bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi:



? Trong tranh vẽ gì.


? Ai đang chia quà cho các em nhỏ.


- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : tía (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng tía.


- HS đánh vần: t – ia - / - tía . ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ lá tía tơ. (CN-ĐT).


- HS đọc lại nội dung bài trên
bảng(CN-ĐT).


- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới
(ĐV-ĐT).


- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại tồn từ ứng dụng(CN-ĐT).


- HS tơ gió.


- HS nêu độ cao và khoảng cách của
từng con chữ.


- HS viết bảng con.


- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết
1 (CN- ĐT).



- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới(
ĐV-ĐT) tiếng mới đó.


- HS đọc trơn nội dung bài tiết
1(CN-ĐT)


- HS đọc lại toàn câu ứng dụng(
CN-ĐT).


- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao
khoảng cách giữa các chữ sau đó viết
bài.


- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.


- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Bà chia những thứ gì.


? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn.
? Bà vui hay buồn.


? ...


- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả
lời hay.


- GV giải nghĩa nội dung phần luyện


nói.


IV. Củng cố- Dặn dị:
? Hơm nay học bài gì.


- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị
giờ sau.


- HS hỏi và trả lời trong nhóm đơi theo
nội dung câu hỏi của GV.


- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi
trước lớp.


- HS đọc lại nội dung bài trong
SGK( CN- ĐT).




<b>---Tiết 3:TOÁN</b>


<b>Tiết 28: </b>

<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 4.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.


- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 4.


<b>B. Đồ dùng:</b>



- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 4 đồ vật.
- Bộ đồ dùng dạy học toán.


<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh làm bảng con:


1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 =


III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:


2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.
a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 3 =


4.


- Giáo viên đính lần lượt số bơng hoa và hỏi:
? Có 1 bơng hoa, thêm 3 bông hoa là mấy
bông hoa.


? Vậy 1 cộng 3 bằng mấy.


- Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 4 và đọc.


b) hướng dẫn thành lập các phép cơng cịn


lại ( tương tự phép tính trên).


c) Ghi nhớ bảng cộng.


- Sau khi thành lập các công thức:1 + 3 = 2
3 + 1 = 3; 2 + 2 = 3. Giáo viên chỉ cho học
sinh đọc xi ngược sau đó xóa dần kết quả


- Học sinh thao tác bằng que tính
theo giáo viên và trả lời “ Có 1 bơng
hoa thêm 3 bơng hoa là 4 bông hoa”
- 1 cộng 3 bằng 4.


- Học sinh đọc theo(CN- ĐT).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

và hỏi:


? 2 cộng 2 bằng mấy.
? 1 cộng 3 bằng mấy
? 3 cộng 1 bằng mấy.


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mơ
hình trong sách giáo khoa và hỏi: 3 + 1 và 1
+ 3 có giống nhau khơng vì sao?


3) Thực hành:


Bài 1:


- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con


các phép tính:


Bài 2:


- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng các hs
còn lại làm vào nháp.


Bài 3:


- Giáo viên yêu cầu học sinh tính và nêu kết
quả phép tính sau đó so sánh.




IV. Củng cố dặn dị:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học


- Bằng 4.
- Bằng 4.
- Bằng 4.


- Có vì số 3 và số 1 đổi chỗ cho
nhau.


- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Học sinh làm bảng con và đọc kết
quả từng phép tính.


1 + 3 = 3 + 1 =


2 + 2 = 2 + 1 =
1 + 1 = 1 + 2 =


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
2 3 1 1 1


+


2 + <sub> 1 </sub><sub> 2 </sub>+ + <sub> 3 </sub>+ <sub> 1 </sub>


- Học sinh nối và đọc phép tính:
1 + 2 ... 3 4 ... 1 + 2
2 + 1 ... 3 4 ... 1 + 3
1 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2




<b>---Tiết 4: GIÁO DỤC TẬP THỂ. </b>


<b>Đánh giá nhận xét tuần 7.</b>



<b> A. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.</b>
<b>1 Đạo đức </b>


Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn.


<b>2.Học tập :</b>


Lớp học đã có nè nếp , các em chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài,
bên cạnh đó cịn một số em chưa thật cố gắng trong học tập như em Vinh, Vũ



<b>3.Công tác lao động:</b>


Công tác vệ sinh chung sạch sẽ, vệ sinh cá nhân chưa sạch như: em Vũ


<b>4.Các hoạt động khác :</b>


Các em tham gia thể dục đều song hiệu quả chưa cao, đồ dùng chưa đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Kính thầy mến bạn, ln có tính thần giúp đỡ bạn bề
- Đi học đầy đủ đúng giờ


- Học và làm bài trước khi đến lớp, trong lớp tạo ra nhiều đôI bạn cùng tiến
để giúp đỡ nhau trong học tập.


- Vệ sinh chung sạch sẽ, ln có ý thức giữ gìn và bảo vệ cảnh quan môi
trường xanh – sạch - đẹp.


</div>

<!--links-->
HƯỚNG DẪN SOẠN GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  • 26
  • 943
  • 4
  • ×