Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 1 - Buổi 2 - Tài liệu bài giảng Các môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1:</b>


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai </b></i>
<b>BUỔI 2:</b>


<b>Hoạt động giáo dục thể chất:</b>
_________________________________


<b>Tiếng Việt(TC):</b>
<b>Tiết 1: LUYỆN ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm dấu phẩy và giữa các
cụm từ, bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Đọc được bài và nắm được nội dung cõu chuyện.


- Có ý thức trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT Seqap.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>
- Gọi HS đọc bài.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn củng cố kiến thức:</b>


Bài 1.


- Gọi 2 HS đọc văn.


<b>- HS nêu cách đọc ngắt, nghỉ - Nhấn giọng</b>
<b>- GV Nhận xét.</b>


<b>- Gọi 2 HS đọc bài văn.</b>
<b>- GV Nhận xét.</b>


<b>- HS đọc ĐT. </b>


Bài 2.Luyện đọc lại đoạn 3 câu chuyện.
<b>- YC HS đọc nhóm thi đọc.</b>


<b>- GV Nhận xét</b>
Bài 3.


<b>- GV ghi yêu cầu bài tập - gọi HS đọc.</b>
<b>- HS thảo luận nhóm đơi. </b>


<b>-Yêu cầu đại diện nhóm trả lời. </b>
- GV Nhận xét


<b>4. Củng cố:</b>


- Em học được gì từ cậu bé trong câu
chuyện.


- 2 HS đọc bài cũ.



- Nêu đầu bài.
<b>- 2 HS đọc bài.</b>


<b>- HS nêu cách đọc - Ngắt nghỉ -Nhấn </b>
giọng


<b>- HS nhận xét.</b>
<b>- 2 HS đọc bài văn.</b>
<b>- HS nhận xét.</b>
<b>- HS đọc ĐT. </b>


- 1 HS khá đọc mẫu.


<b>- Đại diện các nhóm thi đọc.</b>
<b>- HS Nhận xét.</b>


<b>- HS đọc yêu cầu bài tập.</b>
<b>- HS thảo luận nhóm đơi. </b>
<b>- Đại diện nhóm trả lời:… </b>


- Ý b.Ca ngợi sự thông minh của cậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>5. Dặn dò:</b>


- Về luyện đọc bài, kể chuyện cho người
thân nghe.


________________________________



<b>Hoạt động giáo dục thủ công:</b>


<b>Tiết 1: GẤP TÀU THỦY CÓ HAI ỐNG KHÓI </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết cách gấp tàu thuỷ hai ống khói.


- Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. Tàu thuỷ
tương đối cân đối.** Với HS khéo tay: Gấp được tàu thuỷ hai ống khói. Các nếp
gấp thẳng, phẳng. Tàu thuỷ cân đối.


- u thích mơn học, tích cực thực hành gấp hình.
<b>II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN: </b>


- GV: Mẫu tàu thuỷ 2 ống khói. Giấy màu, kéo.
- HS:giấy thủ cơng, kéo, bút.


<b>III. TIẾN TRÌNH:</b>
- Học sinh lấy đồ dùng.


<b>A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>


<b>1. Khởi động: Hát bài “ Lớp chúng ta đoàn kết”.</b>
<b>2. Giới thiệu bài:</b>


<b>3. Học sinh đọc mục tiêu:</b>
4. Bài mới:


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.</b></i>


- GV giới thiệu mẫu tàu thuỷ đã gấp
sẵn.


- GV mở nếp gấp.


- Em nhận xét gì về hình dạng và đặc
điểm của tàu thuỷ.


- Trong thực tế em thấy tàu thuỷ chạy ở
đâu? Dùng để làm gì ?


- Nhận xét về màu sắc, kích thước, hình
dáng.


- 2 ống khói giống nhau ở giữa, mỗi bên
thành tàu có 2 hình tam giác giống
nhau, mũi tàu thẳng đứng.


- HS nêu ý kiến.
<i><b>* Hoạt động 2: Quan sát và nhận xét.</b></i>


- Yêu cầu thảo luận các bước làm.
- GV đến các nhóm cho đại diện HS
thao tác lại.


<b>B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>


Nhóm trưởng hướng dẫn, trao đổi với
các bạn cách làm:



<b>+ Bước 1 : Gấp cắt tờ giấy hình vng</b>
<b>+ Bước 2 : Gấp lấy điểm giữa và hai </b>
đường dấu


<b>+ Bước 3 : Gấp tàu thuỷ thành 2 ống </b>
khói


<b>* Hoạt động 1: </b>


- GV tổ chức cho HS tập thực hành
bằng giấy nháp.


<i>- Theo dõi uốn nắn và giúp đỡ HS </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chậm.


<b>C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:</b>
- Về nhà tập gấp tàu thủy.


<i><b>______________________________________________________________ </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày </b></i>
<b>BUỔI 2:</b>


<b>Tiếng Anh:</b>


<b>(Cơ Thương soạn giảng)</b>



_________________________________
<b>Tốn(TC):</b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Thực hiện tính nhẩm, cộng trừ các
số có ba chữ số. Giải tốn có lời văn.


- Biết đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. Biết tính nhẩm, cộng trừ các số có ba
chữ số và giải tốn có lời văn.


- HS say mê học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT Seqap.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>


- Nêu cách đọc các số có ba chữ số?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn củng cố kiến thức:</b>
Bài 1.



- HD cách đọc, viết số 230.
- Yêu cầu HS làm bài bảng lớp.
- GV nhận xét.


Bài 2.


- HD tính nhẩm. 600 + 200
Nhẩm 6 trăm+ 2 trăm = 8 trăm
Vậy 600+200=800


- HD chơi tiếp sức.


- Nhận xét đánh giá kết quả.
Bài 3


- Nêu cách đặt tính rồi tính.


- Tổ chức cho HS làm bài bài bảng con.


- HS nêu ý kiến.


- HS th c hi n

ệ đọ à

c v


vi t s .

ế ố



Đọc số Viết số


Tám trăm bốn mươi lăm
<b>Ba trăm linh tư</b>



<b>...</b>


<b>845</b>
304
<b>....</b>
- HS nêu yêu cầu.


- Tính mẫu.


- HS chơi tiếp sức.


800 – 600 = 200 300 + 80 = 380
800 – 200 = 600 380 – 80 = 300 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nhận xét đánh giá.


Bài 4.


- Nêu cách so sánh.


- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Nhận xét.


Bài 5.


- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- HD làm bài.


- Nhận xét.



<b>4. Củng cố:</b>


- Nêu cách đọc viết số có ba chữ số?
<b>5. Dặn dị:</b>


- Về xem lại cách đọc số, so sánh số có
ba chữ số, xem trước bài sau.


- Nêu cách thực hiện.
- HS tính bảng con.


888
167
721




215
342
557


...


- Nêu đầu bài.


- Nêu cách thực hiện.
- HS làm bài theo nhóm 2.
- Nêu kết quả.



550 > 505 567 = 500+60+7
....


- Đọc đầu bài.
- Nêu ý kiến.


- HS làm bài vào vở.
Giải:


Buổi chiều mẹ Lan bán được số trứng:
247-104 = 143(quả)


Đáp số: 143 quả trứng.


________________________________
<b>Tiếng Việt(TC):</b>


<b>Tiết 2: Luyện viết</b>
<b>I .MỤC TIÊU:</b>


<b> - Chép chính xác trình bày đúng quy định bài chính tả “Nghe thầy đọc thơ.”</b>
- Làm đúng BT2 VBT. Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ vào ô trống trong
bảng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT Seqap.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Kiểm tra:</b>



- 2HS đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái đã học ở tiết trước.
Lớp + GV nhận xét.


<b>2. Bài mới : </b>


1. GT bài: GV nêu mục đích – yêu cầu tiết học.
2. Hướng dẫn :


a. Hướng dẫn HS viết chính tả


- GV đọc 1 lần bài thơ - HS chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b,Hướng dẫn trình bày


Bài thơ viết theo thể thơ gì ? - thể thơ lục bát dòng trên 6 chữ dòng
dưới 8 chữ


- Các chữ đầu dòng viết như thế nào ? - Các chữ đầu dòng phải viết hoa
- Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? - HS nêu


c. Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS nêu từ dễ lẫn khi viết
chính tả


- HS viết vào bảng con: nghiêng, bâng
khuâng ,nghe, chuyển


d. Chép chính tả



- HS nhìn bảng chép bài ,GV theo dõi
sửa lỗi cho từng HS


c. Nhận xét, chữa bài:


- GV đọc lại bài - HS dùng bút chì soát lỗi.
- GV thu bài nhận xét.


3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.


a. Bài tập 2: - HS nêu yêu cầu BT
- Dán 3 tờ phiếu khổ to lên bảng


- Nhận xét bài.


- 3 HS lên bảng thi điền nhanh – lớp
làm VBT.


b. Bài tập 3: - 2HS đọc bài nêu yêu cầu
- GV đưa ra bảng phụ - 1 HS làm mẫu


- 1 HS làm bảng lớp, lớp làm vào bảng
con


- HS nhận xét bài
GV nhận xét chốt lại ý đúng


- HS đọc ĐT bài tập 3



- HS đọc thuộc 10 chữ tại lớp
<b>3 C</b>


<b> ủng cố - dặn dò</b>
Nhận xét giờ học


- Về nhà luyện viết lại bài cho đẹp hơn
<b> </b>


<i><b>_________________________________________________________________</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động giáo dục NGLL:</b>
<b>(Cơ Hằng soạn giảng)</b>


_________________________________
<b>Tốn(T):</b>


<b>Tiết 1: LUYỆN TẬP: CỘNG TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<i>Giúp HS</i>


- Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số
- Củng cố bài toán về nhiều hơn và viết các phép tính.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAỴ HỌC:</b>


<i><b> A. Kiểm tra: </b></i>


<i>Gọi 2 HS tính 125 + 324 = ?; 234- 123 = ?</i>
<b> B. Bài mới: </b>


1, Giới thiệu
2, Luyện tập


Bài 1(VBT- 4): Nêu yêu cầu
- Gọi HS làm bài miệng.


<i>- GV và lớp nhận xét.</i>


Bài 2(VBT - 4): Đọc yêu cầu


<i>- Yêu cầu HS làm bảng con.</i>
<i>- GV nhận xét. </i>


Bài 3:


- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


<i>- GV củng cố dạng tốn về ít hơn.</i>



.Bài 5**: Đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS lập được các phép tính.


<b>-Nhận xét bài làm của HS.</b>
<b>C. Củng cố, dặn dị : </b>
- Nêu cách đặt tính và tính?
- Về nhà xem lại bài tập


- HS làm bài.


Tính nhẩm
HS làm miệng
500 + 400 = 900;
900 - 300 = 600
900 - 500 = 400
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bài.


589
314
275




350
317
667





- HS đọc và tìm hiểu bài.


<i>- HS đọc bài.</i>


Bài giải
Số học sinh nữ là
350 +4 = 354 (HS nữ)
<i> Đáp số : 354 HS nữ</i>
3 em đọc, lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>


________________________________
<b>Tiếng Việt(TC):</b>


<b>Tiết 3: LUYỆN VIẾT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Chép lại cho đúng cho sạch đẹp Đơn xin cấp thẻ đọc sách. Theo mẫu in trong
sách Tiếng việt 3 tập 1 trang 11.


- Nắm được cách viết đơn.
- Say mê học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT Seqap



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>

:


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


<b>2. Kiểm tra:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn củng cố kiến thức:</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị:</b>
- GV đọc mẫu đơn.


- Khi viết ta cần lưu ý gì?
<b>b. GV cho HS viết:</b>


- GV yêu cầu HS chép bài.


- GV đi kiểm tra uốn nắn HS viết.
<b>c. Nhận xét, chữa bài:</b>


- GV đọc lại bài.
- Nhận xét 3- 5 bài.


- GVNX nêu và ghi 1 số lỗi trong bài viết.
- GV sửa lại những lỗi đó.


<b>4. Củng cố:</b>


Để có thể đọc sách ta cần làm gì?
<b>5. Dặn dò:</b>



- Nhớ viết đơn xin cấp thể đọc sách năm
học 2015-2016.


- HS theo dõi trong sách.
- Viết theo đúng mẫu đơn.


- HS ngồi ngay ngắn chép.


- HS sửa chữa bài.
- HS nêu cách sửa.
- HS đọc lại từ đã sửa.


<i><b>__________________________________________________________________</b></i>
<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->
Giáo án lớp 3 tuần 1
  • 26
  • 516
  • 1
  • ×