Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Giáo án tuần 3 lớp 4 - Tài liệu học tập - hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.37 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>




<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>VƯỢT KHÓ TRONG HỌC TẬP.</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b>- Nêu được ví dụ về sự vượt khó trong học tập</b>


- Biết vượt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vượt khó vươn lên trong học tập.


- Yêu mến, noi theo những tấm gương HS nghèo vượt khó.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC.</b>


-Vở bài tập đạo đức


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.</b>


<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


1.Kiểm tra
4-5’


2.Bài mới.
HĐ 1: Kể
chuyện một
HS nghèo
vượt khó.
12-15’


-Chúng ta cần làm gì để trung


thực trong học tập?


-Trung thực trong học tập có
nghĩa là chúng ta khơng được
làm gì trong học tập?


-Nhận xét – đánh giá.


-Giới thiệu bài.
-Kể câu chuyện.


-yêu cầu thảo luận.


-Nhận xét.


-Khi gặp khó khăn trong học
tập chúng ta cần làm gì?
-Khắc phục khó khăn trong
học tập giúp em điều gì?
KL:


-2HS lên bảng trả lời


-Nêu:


-Nghe và 1HS đọc lại.


-2HS kể lại tóm tắt câu chuyện


-Thảo luận theo cặp.



1.Thảo gặp những khó khăn
gì?


2.Thảo khắc phục như thế nào?
3.Kết quả học tập của bạn thế
nào?


-Một số cặp nêu:


-Khắc phục để tiếp tục đi học.


-Giúp ta tiếp tục học, đạt kết
quả cao.


-Nghe.


-2-3HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HĐ 2: Em
làm việc gì?
10’


HĐ 3: Liên
hệ.


6’


3.Củng cố
dặn dò: 2’



-Nêu yêu cầu thảo luận nhóm.


Nhận xét – kết luận:


-Khi gặp khó khăn trong học
tập em sẽ làm gì?


-Kể về những khó khăn của
mình và cách giải quyết.


-Nếu bạn gặp khó khăn ta sẽ
làm gì?


-Nhận xét tiể học.


-Nhắc HS chuẩn bị bài sau.


bài tập và giải thích.
a, b, đ là đúng. +


Các câu cịn lại là sai.
--Nhận xét – bổ xung.


-Nêu: tìm cách khắc phục, nhờ
sự giúp đỡ ....


-Thảo luận cặp đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC.</b>


<b>THƯ THĂM BẠN . </b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


<b>- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thư thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi </b>
đau của bạn.


- Hiểu tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc.


- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.


<b>-III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra.</b>
<b> 5’</b>


<b>2.Bài mới.</b>


HĐ 1: Luyện
đọc. 10’


HĐ 2: tìm hiểu
bài 9’



-Vì sao tác giả u truyện cổ
nước mình?


-2 Dịng thơ cuối cuối nói lên
điều gì?


-Nhận xét – ghi điểm.


-Giới thiệu bài.


*1 HS đọc cả bài.
-Bài chia mấy đoạn ?


-Cho HS đọc nối tiếp đoạn
-Cho HS luyện đọc những từ
khó trong bài: Ngày
15-8-2000, Quách Tuấn Lương, lũ
lụt, buồn....


- HS đọc nối tiếp lần 2.


- HS đọc chú giải SGK giải
nghĩa


-GV Đọc điễn cảm bức thư


* HS đọc thầm trả lời câu hỏi
-Bạn Lương biết bạn Hồng từ
trước khơng?



-Nêu


-Truyện cổ chính là lời dạy
của cha ông đối với đời sau....


-Chia 2 đoạn


-Nối tiếp đọc đoạn lần 1


-HS luyện đọc


-1 HS đọc 1 HS giải nghĩa


-2 hs đọc cả bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HĐ 5:Đọc điễn
cảm 9’


<b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dò 3’</b>


- HS đọc đoạn cịn lại


-Tìm những câu cho thấy bạn
Lương rất thơng cảm với bạn
Hồng


-Tìm những câu cho biết
Lương rất biết cách an ủi
Hồng



-Những dịng mở đầu và kết
thúc thư có tác dụng gì?


-Đọc mẫu tồn bài với giọng
tình cảm nhẹ nhàng.


-Trầm giọng khi đọc những
câu văn nói về sự mất mát
-Đọc với giọng khoẻ khoắn
-Cần nhấn giọng ở 1 số từ
ngữ xúc động đau đớn,


-Cho HS luyện đọc


-Nhận xét


-Em đã bao giờ làm gì để
giúp đỡ những người có hồn
cảnh khó khăn chưa?


-Nhận xét tiết học


-GD HS biết thương yêu chia
sẻ cùng các bạn gặp khó khăn


-Đọc thành tiếng


- “Hôm nay đọc báo.... thế
nào”...



- “Chắc là Hồng tự hào...
nước lũ”


-Dòng mở đầu nêu rõ thời
gian, địa điểm viết thư, lời
chào hỏi người nhận thư


-Dòng cuối ghi lời chúc


-Nhiều HS luyện đọc
-Thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết)</b>


<b>CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu.</b>


-Nghe – viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục
bát, các khổ thơ.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
<b>- Phấn màu</b>


- Bảng phụ ghi BT 2a


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


ND - TL Giáo viên Học sinh



<b>1. Kiểm tra:</b>
<b> 5’</b>


<b>2.Bài mới:</b>
HĐ 1: Viết
chính tả 20’
HĐ 3: HS nghe
viết 18’


-Đọc: xa xôi, xinh xắn,sâu
xa,xủng xoản, sắc sảo,sưng
tấy


-Nhận xét cho điểm.


-Dẫán dắt ghi tên bài.


a)Tìm hiểu nội dung bài.
-GV đọc đoạn viết.


+Bạn nhỏ thấy bà có điều gì
khác mọi ngày?


+Bài thơ nói lên điều gì?


b)Hướng dẫn viết từ khó
-GV đọc :trước ,sau,làm,
lưng, lối,rưng rưng.


-GV nhận xét



c)HD cách trình bày.


+Cách trình bày bài thơ lục
bát


-2 HS viết


-2 HS đọc cả lớp lắng nghe
+Bạn nhỏ thấy bà vừa đi vừa
chống gậy.


+Bài thơ nói lên tình yêu của hai
bà cháu dành cho một cụ già bị
lẫn đến mức không biết cả đường
về nhà mình.


-1 hs lên bảng .
-lớp viết nháp
-Nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HĐ 4:Làm bài
tập 2


<b>3.Củng cố dặn </b>
<b>dò 3’</b>


-Nhắc hs tư thế ngồi viết
-Đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu cho HS


viết


-Đọc lại tồn bài chính tả
-Chấm+ chữa 7-10 bài


a)Điền vào chỗ trống ch/tr
-Cho hs đọc yêu cầu + đọc
đoạn văn


-Giao việc


-Cho HS làm bài


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng: tre, chịu,trúc, cháy...
b)Điền dấu hỏi/ ngã


-Tiến hành như câu a
-Lời giải đúng :Triển lãm,
bảo, thử...


-yêu cầu về nhà tìm ghi vào
vở 5 từ chỉ đồ đạc


-Nhận xét chấm một số vở.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về nhà luyện viết



-Dòng 8 chữ viết cách lề ơ


-Viết chính tả


-HS sốt lỗi .


-rà sốt lại bài viết


-Từng cặp đơi tập cho nhau đối
chiếu SGK để tự sửa chữa


-1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TUẦN 3 </b>


<b>Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 20..</b>
<b>TOÁN</b>


<b>TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU. </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


-Biết đọc và viết các số đến lớp triệu
-Củng cố về các hàng, lớp đã học
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Các hình biểu diễn đơn vị: chục trăm nghìn, chục nghìn, trăm nghìn như sách giáo
khoa.


- Phấn màu.



<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra</b>
<b> 4-5’</b>


<b>2. Bài mới</b>
HĐ 1:HD đọc
và viết số đến
lớp triệu


15’


HĐ 2:Luyện
tập thực hành


-yêu cầu làm các bài tập HD
luyện tập thêm của T 10


-Kiểm tra vở và bài tập về nhà
của 1 số HS


-Giới thiệu bài mới


*Treo bảng tìm lớp hàng
-Vừa viết vào bảng vừa giới
thiệu 1 số 3 trăm triệu, 4chục
triệu,2 triệu,1 trăm nghìn,5
chục nghìn,7 nghìn, 4 trăm,1


chục 3 đơn vị


-Cho HS lên bảng viết số trên


-HD lại cách đọc


-Yêu cầu HS đọc lại số trên
-Viết thêm 1 vài số khác cho
HS đọc


*Bài 1
-Treo bảng


3 HS lên bảng


-1 HS lên bảng viết số HS cả
lớp viết vào nháp 342157413
-1 số HS đọc trước cả lớp
nhận xét đúng sai


-1 số HS đọc cá nhân , cả lớp
đọc đồng thanh


-Đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

18’


<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dò 2’</b>



-yêu cầu viết các số


-Yêu cầu kiểm tra các số mà
bạn viết trên bảng


-Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
cùng đọc số


-Chỉ số trên bảng và gọi HS
đọc


*Bài 2


-Bài tập u cầu gì?


-Viết các số trong bài lên bảng
có thể thêm 1 vài số khác, sau
đó chỉ định bất kỳ HS đọc số
Bài 3:


-Yêu cầu HS viết số theo đúng
thứ tự đọc


-Nhận xét cho điểm HS


-Nhắc nhở HS về nhà làm bài
tập về nhà


HD luyện tập thêm chuẩn bị
bài sau



số theo đúng thứ tự các dòng
trong bảng


-kiểm tra nhận xét bài bạn


-Làm việc theo cặp, 1 HS chỉ
số cho HS kia đọc


-Mỗi HS được gọi đọc 1-2 số


-đọc số


-Đọc số theo yêu cầu của giáo
viên


-3 HS lên bảng viết HS cả lớp
viết vào vở


*Ý kiên bổ xung


………
………
………
………
……….


<b>THỂ DỤC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ.</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật: Đi đều, đứng lại, quay sau.


-Yêu cầu nhận biết đúng hướng quay, cơ bản đúng động tác, đúng khẩu lệnh.
- Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. Yêu cầu chơi đúng luật, hào hứng trong khi chơi.
II. Địa điểm và phương tiện.


-Vệ sinh an tồn sân trường.
-Cịi.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh


_Đứng tại chỗ vỗ tay và hát một bài.
B.Phần cơ bản.


1)Đội hình đội ngũ.


-Đi đều đứng lại, quay sau.


Lần 1 và lần 2: Tập cả lớp do gv điều
khiển.


Lần 3-4 chia tổ do các tổ trưởng điều


khiển. GV quan sát, nhận xét sửa sai cho
HS .


-Tập cả lớp do gv điều khiển.
2)Trò chơi vận động.


-Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ


-Tập hợp HS theo đội hình chơi. Cho cả
lớp ơn lại vần điệu.


-nêu tên trị chơi và giải thích cách chơi,
luật chơi. Cả lớp ơn lại vần điệu 1-2 lần.
-2HS làm mẫu. 1tổ chơi thử


-Cả lớp thi đua chơi: Quan sát, nhận xét,
biểu dương các cặp HS chơi đúng theo
luật, nhiệt tình.


C.Phần kết thúc.


-Chạy đều thành một vòng tròn.
-Làm động tác thả lỏng.


-Cùng hs hệ thống bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 20..</b>
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP .</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Đọc viết các số đến lớp triệu


- Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số


<b>II.Chuẩn bị</b>
-Phấn màu .
-Bảng phụ .


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra</b>
<b> 4-5’</b>


<b>2. Bài mới</b>


HĐ 1: HD
luyện tập 33’


-yêu cầu HS làm bài HD luyện
tập thêm ở T 11


-Chữa bài nhận xét cho HS
điểm


-Giới thiệu bài
*Bài 1



a)Củng cố về đọc số và cấu tạo
hàng lớp của số


-Lần lượt đọc các số trong bài
lên bảng


-Khi HS đọc số trước lớp Gv
kết hợp hỏi về cấu tạo hàng
lớp của số


b)Củng cố về viết số và cấu
tạo số


<b>*Bài tập 2:Đọc số </b>


-32640570, 8 500 658,
830 402 960, 85 000 120,
178 320 005, 1 000 001.


*Bài 3:Viết các số


-3 HS lên bảng


- 2 HS ngồi cạnh nhau đọc số
cho nhau nghe


- -Một số HS đọc số trươc lớp


Hs đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.Củng cố</b>
<b>dặn dò 2’</b>


-nhận xét phần viết số của HS
-Hỏi về cấu tạo các số.


*Bài 5:Nêu giá trị của chữ số
5.


-Củng cố nhận biết giá trị của
từng chữ số theo hàng và lớp .
-Trong số 715638 chữ số 5
thuộc hàng nào lớp nào?


-Vậy giá trị của chữ số 5 trong
đó là bao nhiêu?...


-Có thể hỏi thêm các chữ số
khác ở hàng khác


-Nhắc nhở HS về nhà làm bài
tập


-HD luyện tập thêm và chuẩn
bị bài sau


viết vào vở .


-trong số này chữ số 5 thuộc


hàng nghìn,lớp nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU.</b>
<b>TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC </b>


<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt được từ đơn, từ phức.


- Nhận biết được từ đơn, từ phức trong đoạn thơ; bước đầu làm quen với từ điển (hoặc
sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ.


<b>II. Chuẩn bị.</b>
- Bảng phụ .
- Phiếu học tập


<b>-III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sính


<b>1. kiểm tra</b>
<b>5’</b>


<b>2. Bài mới</b>


HĐ 1: giới
thiệu bài


HĐ 2:Làm


bài tập 1


-Em hãy nói lại phần ghi nhớ
về dấu hai chấm dã học?


-làm bài tập ý a trong phần
luyện tập.


-Nhận xét cho điểm
Dẫn dắt ghi tên bài


+phần nhận xét


-Cho HS đọc :Nhờ bạn giúp
đỡ lại có chí học hành nhiều
năm liền Hanh là học sinh tiên
tiến.


-Mỗi từ được phân cách bằng
một dấu gạch chéo.Câu văn có
bao nhiêu từ?


-Em có nhận xét gì về câu văn
trên


-Đọc yêu cầu


-Cho HS làm bài theo nhóm


-Cho các nhóm trình bày



-Nêu


-Nêu


-2 hs đọc


-Nhờ/ bạn/ giúp đỡ /lại/ có /chí/
học hành/ nhiều /năm/ liền/ Hanh/
là /học sinh/ tiên tiến.


-Câu văn có 14 từ .


-Câu văn trên có từ có một tiếng
,có từ có 2 tiếng.


-Các nhóm trình bày vào giấy khổ
to


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

HĐ 3:Làm
bài tập 2 4’


HĐ 4:Ghi
nhớ 4’


HĐ 5: làm
bài tập 1


HĐ 6:Làm
bài tập 2



-HĐ 7:làm
bài tập 3


<b>3. củng cố </b>
<b>dặn dò</b>


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


- HS đọc yêu cầu
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


+Phần ghi nhớ


-Đưa bảng phụ ghi sẵn phần
ghi nhớ


-Cho HS đọc


+Phần luyện tập 3 bài
-Cho HS đọc yêu cầu
-Giao việc


-Cho HS làm bài theo nhóm
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời nhận xét
-Cho HS đọc lại yêu cầu BT 2


-Giao việc


-Cho HS làm theo nhóm
-Trình bày kết quả


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc


Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-nhận xét chốt lại


-nhận xét tiết học


-Dặn HS về tìm từ điển và đặt
câu với mỗi từ tìm được


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc
-HS làm bài


-Tiếng dùng để cấu tạo từ 1 tiếng
có nghĩa tạo nên từ đơn


2 HS đọc



-Các nhóm trao đổi thảo luận
-Đại diện nhóm lên trình bày
-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


-HS làm bài theo nhóm


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả


-Lớp nhận xét


-HS làm bài cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Kể chuyện.</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ,ĐÃ ĐỌC .</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>


-HS kể được câu chuyện (mẩu chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói
về lịng nhân hậu.


- Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đàu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.


<b> II. Đồ dùng dạy – học.</b>
-Tranh SGk


-Bảng phụ



<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. kiểm tra: 5’</b>


<b>2. Bài mới :</b>
HĐ 1Tìm hiểu
câu chuỵên 7’
HĐ 2:HD HS kể
chuyện 5’


HĐ 3:HS thực


Kiểm tra chung cả lớp
-Kiểm tra 1 hs


-Nhận xét cho điểm


-Dẫn dắt ghi tên bài
-Đọc viết bài


-Cho HS đọc đề


-Gạch dưới những từ ngữ
quan trọng trong đề bài


-Cho HS đọc gợi ý


-Các em đã biết biểu hiện lòng


nhân hậu qua 4 gợi ý các em
vừa đọc. Các em chọn 1 câu
chuyện trong đó có 1 trong
những nội dung trên


-Khi kể chuyện các em không
được kể lộn xộn mà phải kể 1
trình tự nhất định


-Gọi 1 HS lên đọc trên bảng
phụ


-Cho hS tập kể theo nhóm
-Cho HS thi kể


-Nêu
-HS kể


-1 HS đọc đề


-Cả lớp đọc thầm đề bài


-HS đọc thầm gợi ý 1


-1 HS đọc to gợi ý 2, lớp lắng
nghe


-1 HS đọc to lớp lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

hành 17’



HĐ 4:Tìm ý
nghĩa câu
chuyện 5’


<b>3.Củng cố dặn </b>
<b>dò 3’</b>


-Nhận xét + khen ngợi


-Cho HS thảo luận theo nhóm


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại ý nghĩa


-nhận xét tiết học


-Yêu cầu về nhà tập kể lại câu
chuyện


-Đại diện các nhóm lên thi kể
-Lớp nhận xét


<b>-Nhóm trao đổi tìm ý nghĩa</b>
chung của câu chuyện


-Đại diện các nhóm trình bày ý
nghĩa câu chuyện



-Lớp nhận xét


<b> KHOA HOC</b>


<b>VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM –CHẤT BÉO .</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá, trứng, tơm…), chất béo(mỡ,
dầu, bơ..).


- Nêu vai trị của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
+ Chất đạm: giúp xây dựng và đổi mới cơ thể


+ Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vitamin A, D, E, K.
<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>


-Các hình SGK.
-Phiếu học nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


<b>T/G</b> <b>ND </b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>HĐ của học sinh</b>


<b>5’</b> <b>1.Kiểm tra:</b>
<b> </b>


-Nhận xét


-2HS lên bảng và trả
lời câu hỏi.



-Có mấy cách phân
loại thức ăn, nêu
những cách đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>30’</b> <b>2.Bài mới:</b>


HĐ 1:Tìm hiểu vai
trị của chất đạm
và chất béo. 12-15
MT: Nói tên và vai
trị của thức ăn có
chứa nhiều chất
đạm, béo.


HĐ 2: Xác định
nguồn gốc của các
thức ăn chứa nhiều
chất đạm và chất
béo. 15’-20’
MT: Phân loại các
thức ăn chứanhiều
chất đạm và chất
béo có nguồn gốc


-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu Thảo luận.


-Nói tên những thức ăn giàu
chất đạm có trong hình trang


12, 13?


-Kể tên các thức ăn chứa chất
đạm mà các em hàng ngày hoặc
các em thích ăn?


-Tạo sao hàng ngày chúng ta
cần ăn thức ăn chứa nhiều chất
đạm?


-Nói tên các thức ăn dàu chất
béo có trong hình ở trang 13?
-Kể tên các thức ăn chứa chất
béo mà các em hàng ngày mà
các em thích ăn?


-Nêu vai trị của nhóm thức ăn
có chứa nhiều chất béo?


-Theo dõi – Nhận xét và yêu
cầu bổ xung


-KL:


-Chia nhóm.


-Phát phiếu học tập.


-Chữa bài.
KL:



Như vậy thức ăn có chứa nhiều
chất đạm chất béo có nguồn gốc
ở đâu?


-Làm việc theo cặp.
HS nói với nhau tên
các thức ăn có chứa
nhiều chất đạm và
chất béo có trong hình
trang 12, 13 và cùng
nhau tìm hiểu về vai
trị của chúng.


-Nối tiếp nhau trả lời.
-Các thức ăn có chứa
nhiều chất đạm là
trứng, cua, đậu,
phụng, cá, pho mát,
gà.


-Giúp chúng ta ăn
ngon miệng


... dầu ăn, mỡ, đậu,
tương, lạc


-Nối tiếp nhau kể.
-2HS nối tiếp đọc lại
phần bạn cần biết.


thực hiện.


-Lắng nghe


-Hình thành nhóm và
làm việc với phiếu
học tập.


-hoàn thành bảng thức


Thứ tự Tên thức ăn Nguồn gốc thực vật Nguồn gốc động vật.


1 Đậu nành


2 Thịt lợn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2’</b>


thực vật và động
vật.


<b>3.Củng cố dặn dò.</b>


<b> </b> -nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về học bài.


ăn có chứa chất đạm,
béo.


-Một số HS trình bày


kết quả.


-Nhận xét – bổ xung.
-Có nguồn gốc từ
động vật, thực vật.


<b>Tập đọc.</b>
<b>NGƯỜI ĂN XIN.</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


- Giọng đọc nhẹ nhàng, bước đầu thể hiện được cảm xúc, tâm trạng của nhân vật
trong câu chuyện.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm, thương xót
trước nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ.




<b>-II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Tranh minh họa nội dung bài.
- Bảng phụ HD luyện đọc.


<b>-III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra :</b>
<b>4’</b>



<b>2.Bài mới:</b>


HĐ1:Luyện
đọc 8-10’


-Kiểm tra 2 HS


-GV nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài


-Ghi tên bài


*1 HS đọc cả bài.
-Cho HS đọc đoạn


-Cho HS luyện đọc những từ ngữ
khó đọc


-Cho HS đọc nói tiếp lần 2.


*Cho HS đọc chú giải+ giải
nghĩa từ


-Giải nghĩa thêm từ lẩy bẩy...


-2 HS lên bảng


-Nối tiếp nhau đọc đoạn lần 1
-Đọc từ ngữ khó theo sự HD


của gv


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HĐ 2: Tìm
hiểu bài
8’


HĐ 3:Đọc
diễn cảm
10’


*Đọc diễn cảm cả bài
*Đoạn 1


-Cho HS đọc thầm Đ 1.


+Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi
nào?


+Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng
thương như thế nào?


+Điều gì khiến ơng lão trông
thảm thương đến vậy?


+Cả lớp suy nghĩ tìm ý chính
đoạn.


* Đoạn 2:-Cho HS đọc thành
tiếng



+Cậu bé làm gì để chứng tỏ tình
cảm của cậu với ơng lão ăn xin?


+đoạn 2 nói lên điều gì?
*Đoạn 3


-Đọc thầm trả lời câu hỏi


+Cậu bé khơng có gì để cho ơng
lão,nhưng ơng lại nói với ơng lão
thế nào?


+Em hiểu cậu đã cho ơng lão cái
gì?


+Những chi tiết nào thể hiện
điều đó


+Đoạn 3 nói lên điểu gì?


*Luyện đọc
-Đọc mẫu bài văn


+Các câu thuật cần đọc chậm
_Câu cảm xúc đọc với giọng thể


-2 hs đọc cả bài.


+Cậu bé gặp ông lão ăn xin khi
đang đi trên phố . Ông đứng


ngay trước mặt cậu .


+Ông lão già lom khọm ,đôi
mắt đỏ đọc ,giàn giụa nước
mắt ,đôi mắt tái nhợt ,quần áo
tả tơi,dáng hình xấu xí,bàn tay
xưng húp ,bẩn thỉu,giọng rên rỉ
cầu xin.


+Nghèo đói khiến ơng thảm
thương.


-Đọc thành tiếng


+Lục túi…….


+Ơng đừng giận cháu...
+hs trả lời


+Như vậy là cậu đã cho ông rồi.


+Cậu cho ơng tình cảm, sự cảm
thơng.


+Cậu cố gắng lục tìm………


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3.Củng cố, </b>
<b>dặn dò 2’</b>


hiện cảm xúc đau xót, thương


cảm


-Cho HS luyện đọc


-Uốn nắn HD HS những từ các
em còn đọc sai


+Câu chuyện giúp em hiểu điều


-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà luyện đọc thêm


-Luyện đọc


-Con người phải biết yêu
thương nhau


-Hãy thông cảm với những
người ngheo khó


TẬP LÀM VĂN


<b>KỂ LẠI LỜI NÓI ,Ý NGHĨA CỦA NHÂN VẬT .</b>
<b>I.Mục đích - yêu cầu.</b>


- Biết được hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và tác dụng của nó: nói lên tính
cách nhân vật và ý nghĩa của câu chuyện.



- Bước đầu biết kể lại lời nói,ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai
cách: trực tiếp, gián tiếp.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
-Bảng phu ghi sẵn.
-Phiếu học tập .


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. kiểm tra : </b>
<b>5’</b>


<b>2. Bài mới:</b>


HĐ 1: làm
bài tập 1
4’


-Gọi HS lên bảng kiểm tra bài


-Nhận xét cho điểm HS
-Giới thiệu bài


-Đọc và viết tên bài


+Phần nhận xét



-Cho HS đọc yêu cầu 1
-Giao việc


-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng


-2 HS lên bảng


-1 HS đọc cả lớp lắng nghe


-HS tìm bài tập đọc
-HS làm bài cá nhân


-1 vài HS trình bày kết quả bài
làm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

HĐ 3: Làm
bài tập 2


4’


HĐ 4: Làm
bài tập 3
4’



HĐ5:Ghi nhớ


HĐ 6:Làm
bài tập 1
4’


+Câu ghi lại ý nghĩa: “Chao
ơi!Cảnh nghèo đói đã gặm nát
con người đau khổ kia thành
xấu xí biết nhường nào”


...


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
-Nhắc lại yêu cầu


-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời nói và ý
nghĩa


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc


+Chỉ ra sự khác nhau giữa 2
cách kể của bài tập 2



-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Cho HS đọc phần ghi nhớ
SGK


+Phần luyện tập


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
1+Đọc đoạn văn


-Giao việc:Tìm lời dẫn trực
tiếp và lời dẫn dán tiếp trong
đoạn văn đó...


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


+lời của cậu bé thứ 1 kể theo
cách gián tiếp “Cậu bé thứ
nhất... sói đuổi”


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
2+Đoạn văn



-Giao việc:Chuyển lời dẫn
gián tiếp đó thành lời dẫn trực


-Có thể làm bài cá nhận hoặc theo
nhóm


-1 vài cá nhân trình bày hoặc đại
diện nhóm trình bày


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe


-Hs làm bài cá nhân
-1 số HS nêu ý kiến
-Lớp nhận xét


-2 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm lại


-HS làm bài theo nhóm
-Đai diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

HĐ 7:Làm
bài tập 2
4’


HĐ 8)Làm


bài tập 3


5’


<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dò 2’</b>


tiếp...


-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng


-Xin cụ hãy cho biết ai đã têm
trầu này ạ,...


-Cho HS đọc yêu cầu BT
3+Đọc đoạn văn


-Giao việc:Chuyển lời dẫn
trực tiếp thành lời dẫn dán tiếp
-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải
đúng



-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS về nhà học thuộc
phần ghi nhớ làm lại bài tập
2,3


-1 HD đọc to cả lớp lắng nghe


-1,2 HS khá giỏi làm ,iệng


-HS còn lại làm bài vào vở bài tập
HS khá giỏi trình bày miệng


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to lớp đọc thầm theo


2 HS khá giỏi làm bài miệng
-HS còn lại làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 20..</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết thành thạo các số đến lớp triệu


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.



<b>II. Đồ dùng:</b>


-Bảng kẻ sẵn các lớp, hàng của số có 6 chữ số.


<b>II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra:</b>
<b> 4-5’</b>


<b>2. Bài mới :</b>


HĐ 1 HD
luyện tập
33’


-HD luyện tập thêm của tiêt 12
-Chữa bài nhận xét cho điểm
HS


-Giới thiệu bài mới


*Bài 1


-yêu cầu HS đọc và nêu giá trị
của chữ số 3 trong mỗi số
-Nhận xét cho điểm HS
*Bài 2



Bài tập yêu cầu gì?
-yêu cầu HS tự viết số


-Nhận xét cho điểm HS
*Bài 3


-Treo bảng số liệu


-Hãy nêu dân số của từng nước
được thống kê


-yêu cầu HS đọc và trả lời từng


-2 HS lên bảng làm bài


-nghe


-HS làm việc theo cặp sau đó 1
số HS làm trước lớp


-Yêu cầu viết số


-1 HS lên bảng viết số HS cả lớp
viết vào vở bài tập sau đó đổi
chéo kiểm tra bài của nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

3)Củng cố
dặn dò 2’



câu hỏi của bài
-nhận xét


-Tổng kết giờ học


-Dặn HS về nhà làm bài tập
-HD luyện tập thêm


a)Nước có dân số nhiều nhất là
ấn độ it nhất là lào....


-Làm việc theo cặp sau đó 1 số
HS nêu trước lớp


<b>LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ</b>
<b>LÀM QUEN VỚI BAN ĐỒ.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được các bước sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối
tượng lịch sử hay địa lý trên bản đồ.


- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tượng trên bản
đồ; dựa vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng,
vùng biển.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>



ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra.</b>
<b> 4-5’</b>


<b>2.Bài mới.</b>
HĐ 1: Làm
việc cả lớp.


12-15’


HĐ 2: Thực
hành theo
nhóm.
17-20’


-Tên bản đồ, tỉ lệ bản đồ cho ta
biết điều gì?


-Kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?
-Bản đồ dùng để làm gì?


-Nhận xét – ghi điểm.
-Giới thiệu bài.


-Nêu yêu cầu.


-Chỉ đường biên giới của Việt
Nam với các nước láng giềng?


-Nêu cách sử dụng bản đồ.
-nhận xét KL:


Bài Tập.


Yêu cầu Thực hành theo nhóm.


-3HS lên bảng trả lời câu hỏi.


-Trả lời. Dựa vào bảng ghi chú
hình 3 bài 2 đọc các kí hiệu
củamột số đối tượng địa lí.
-Thực hiện.


-Hình thành nhóm và thảo luận
làm bài tập a,b SGK.


-Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dò. 3’</b>


-Treo bản đồ hành chính Việt
Nam lên bảng.


Yêu cầu.


KL:



Nhận xét tiết học.


Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


+các nước láng giềng của Việt
Nam: Trung Quốc, ....


+ ...
-Quan sát.


-Một số HS lên bảng đọc tên
bản đồ chỉ các hướng.


- Chỉ vị trí tỉnh nơi mình đang
sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Kĩ thuật.</b>


<b>KHÂU THƯỜNG ( T2 )</b>


<b>I.Mục tiêu.</b>


- Biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu.


- Biết cách khâu và khâu được các mũi khâu thường. Các mũi khâu có thể chưa đều
nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.


- Một số sản phẩm của HS năm trước.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra:</b>
<b> 2’</b>


<b>2.Bài mới.:</b>


HĐ 1: Ôn lại kiến
thức đã học.
8’


HĐ 2: Thực
hành. 23’


HĐ 3.Nhận xét –


-Kiểm tra dụng cụ học tập
của HS.


-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu


-Quan sát các thao tác cầm
vải, cầm kim, vạch dấu
đường kim khâu và các mũi
khâu của HS.



-Nhắc lại quy trình thực
hiện.


-Nhắc lại cách kết thúc
đường khâu.


-Nêu yêu cầu.


-Theo dõi và giúp đỡ.
Gợi ý nhận xét.


-Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc lại phần ghi nhớ


-2HS lên bảng thực hiện khâu
một và vài mũi khâu thường.


-1HS nhắc:


Bước 1: Vạch dấu đường khâu.
Bước 2: Khâu các mũi theo
đường dấu.


-Thực hành cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

đánh giá. 5’


<b>3.Dặn dò 2’</b>



-Nhận xét chung.
Nhận xét tiết học.


Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


-Nhận xét bình chọn.


<b>Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 20..</b>
<b>TỐN</b>


<b>DÃY SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đàu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự
nhiên.


<b>II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra</b>
<b> 4-5’</b>


<b>2. Bài mới</b>
HĐ 1:Giới
thiệu số tự
nhiên và dãy
số tự nhiên
8’



-Yêu cầu HS làm bài HD luyện
tập


-Chữa bài nhận xét cho điẻm HS
*Giới thiệu bài


-yêu cầu HS đọc lại các số vừa
kể


-Giới thiệu: các số
5,8,10,11,35,237... gọi là các số
tự nhiên


-Kể thêm 1 số các số tự nhiên
khác và sắp xếp chúng theo thứ
tự yêu cầu


-Định nghiã dãy số tự nhiên cho
HS


-Viết lên bảng số dãy số và yêu
cầu nhận biết đâu là dãy số tự
nhiên và đâu là không phải?
-Cho hS quan sát tia số và giới
thiệu chúng


-Hỏi: điểm gốc của tia số ứng
với số nào?


-Mỗi điểm trên tia ứng với gì?


-Các số tự nhiên được biểu diễn
trên tia theo thứ tự nào?


-3 HS lên bảng làm bài


-nghe


2 HS lần lượt đọc


-HS nghe giảng


-4-5 HS kể trước lớp


-Quan sát từng dãy số và trả lời


-HS quan sát hình


-Số 0


-Ứng với 1 số tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HĐ 2: Giới
thiệu 1 số đặc
điểm của dãy
số tự nhiên
4-6’


HĐ 3:


Luyện tập


thực hành
20’


<b>3.Củng cố</b>
<b>dặn dò 2’</b>


-Cuối tia số có dấu gì? Thể hiện
điều gì?


-Cho HS vẽ tia số


-yêu cầu HS quan sát dãy số tự
nhiên và đặt câu hỏi giúp các em
nhận ra 1 số đặc điểm của dãy số
tự nhiên


-Các đặc điểm Gv tự đưa ra


*Bài 1


-yêu cầu nêu đề bài


-Muốn tìm số liền sau 1 số ta
làm như thế nào?


-Cho HS tự làm bài
-Chữa bài cho HS điểm
*Bài 2


-Yêu cầu bài tập?



-Muốn tím số liền trước của 1 số
ta làm thế nào?


-Yêu cầu HS làm bài
-Chữa bài cho HS điểm
*Bài 3


-Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó :
hỏi 2 số tự nhiên liên tiếp hơn
hoặc kém nhau bao nhiêu đơn
vị?


-yêu cầu HS làm bài


-Gọi HS nhận xét bài làm của
bạn trên bảng


*Bài 4


-Yêu cầu HS tự làm bài sau đó
yêu cầu nêu đặc điểm của từng
dãy số


-Tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-HD luyện tập thêm


-Có dấu mũi tên thể hiện tia số


còn tiếp tục biểu diễn các số lớn
hơn


-Trả lời câu hỏi của GV


-HS đọc đề bài


-Muốn tím số liền sau của 1 số
ta lấy số đó cộng thêm 1


-2 HS lên bảng làm


-Tìm số liền trước của 1 số rồi
thêm vào ô trống


-Ta lấy số đó trừ đi 1
-HS lên bảng làm bài


-2 Số tự nhiên liên tiếp hơn
hoặc kém nhau 1 đơn vị


-2 HS lên bảng làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Luyện từ và câu.</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU- ĐỒN KẾT</b>


<b>I.Mục đích, u cầu:</b>


<b>- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông </b>


<i><b>dụng) về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kết; biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền,</b></i>
<i><b>tiếng ác.</b></i>


<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm </b>
<b>tra:</b>
<b> 5’</b>


<b>2. Bài mới:</b>
HĐ1: Giới
thiệu bài 1’
-HĐ 2:HD
HS làm bài
tập 1


7’


HĐ 3:Làm
bài tập 2


7’


HĐ 4:làm
bài tập 3



-Gọi HS lên bảng
-Đặt câu hỏi HS trả lời
-Nhận xét cho điểm
-Giới thiệu bài
-Ghi tên bài


Bài tập 1:Tìm các từ


-Cho HS đọc yêu cầu của bài
tập 1


-Giao việc


+Tìm các từ chứa tiếng hiền
-Cho HS làm bài


-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giảng
-Giải nghĩa các từ vừa tìm được
*Đọc yêu cầu bài


-Giao việc
Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng


-Cho HS đọcï yêu cầu BT


3+Đọc ý a,b,c,d


-Giao việc


-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-2 HS lên bảng
-Nêu


-HS làm bài theo nhóm ghi tên
các từ tìm được ra giấy


-Đại diện các nhóm trình bày
-lớp nhận xét


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm


-Làm theo nhóm vào giấy
-Đại diện các nhóm trình bày
-Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

5’


Hđ 5: Làm
bài tập 4
8’


<b>3.Củng cố </b>
<b>dặn dò 3’</b>



-Nhận xét chốt lại kết quả
a)Có 2 cách điền


-Hiền như bụt, hiền như đất
b)Có 2 cách điền


-Lành như đất lành như bụt
c)Dữ như cọp


d)Thương nhau như chị em ruột


-Cho HS đọc yêu cầu bài tập
-Giao việc


Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
a)Môi hở răng lạnh


-Giải nghĩa cho HS
Nghĩa đen:


-Nghĩa bóng:


b: Máu chảy ruột mềm


Người thân gặp nạn mọi người
khác đều đau khổ



c)Nhường cơm xẻ áo:Giúp đỡ
san sẻ cho nhau lúc khó khăn
d)lá lành đùm lá rách:


-Nhận xét tiết học


-Dặn HS về nhà tìm hiểu thêm
các từ chủ điểm đã học


-HS làm bài cá nhan


-lần lượt đứng lên trình bày
-Lớp nhận xét


-Lớp nhận xét


-HS làm bài cá nhân
-Lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét


<b>KHOA HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Kể tên những thức ăn chứa nhiều vitamin (cà rốt, lịng đỏ trứng, các loại rau…), chất
khống (thịt, cá, trứng, các loại rau có màu xanh thẫm,…) và chất xơ (các loại rau).
- Nêu vai trị của vitamin, chất khống, chất xơ đối với cơ thể:


+ Vitamin rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động


sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động sống của
bộ máy tiêu hóa.


<b>II.Đồ dùng dạy – học.</b>
- Các hình trong SGK.
- Phiếu học tập.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.</b>


<b>T/G</b> <b>ND</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>3’</b>


<b>30’</b>


<b>1.Kiểm tra:</b>


<b> </b>


<b>2.Bài mới:</b>
HĐ 1: Kể tên
các thức ăn có
chứa nhiều vi
ta min, chất
khoáng và chất
xơ. 12-15’
HĐ 2: Vai trò
của vi ta min,


chất khoáng và
chất xơ.


MT: Nêu được
vai trò các chất
trên




-Yêu cầu trả lời câu hỏi:


-Nhận xét .
-Giới thiệu bài.


-yêu cầu thảo luận cặp
đơi.


-Quan sát hình 14,15 và
nêu tên các loại thức
ăn ...?


-Yêu cầu.
-Nhận xét KL:


-Nêu câu hỏi thảo luận.
-Nhận xét –bổ xung.
KL:


-Tại sao hằng ngày chúng
ta phải ăn các thức ăn có


chứa chất xơ?


-Hàng ngày chúng ta


-3HS lên bảng trả lời


+Nêu những thức ăn có chứa nhiều
chất đạm và vai trị của chúng.
+Chất béo có vai trị gì, nêu một số
thức ăn có chứa chất béo?


-Hai loại thức ăn trên có nguồn gốc
từ đâu?


-Quan sát nhận xét – lắng ghe.
-Thực hiệnthảo luận theo yêu cầu.


Tên
thức ăn


Nguồn
gốc ĐV
Nguồn
gốc
TV
Chứa vi
ta min
Chất
khoang
Chất xơ


-Trình bày.


-Thảo luận theo nhóm 4.


+Kể tên một số vi ta min, chất
khống mà em biết nêu vai trị của
các loại đó.


+Nêu vai trị của nhóm thức ăn đối
với cơ thể.


-Trình bày


-Đảm bảo hoạt động bình thường
của bộ máy tiêu hố.


-Nêu tên một số thức ăn có chứa
chất xơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>3’</b>


<b>3.Củng cố dặn</b>
<b>dò. 1-2’</b>


uống bao nhiêu lít nước
tại sao phải uống đủ
nước?


Nhận xét – KL:
-Nhận xét tiết học.



-Nhắc HS chuẩn bị tiết
sau.


2/3 tỉ trọng cơ thể, giúp thải các
chất thừa độc hại ra khỏ cơ thể.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


………
………
………
………


<b>KĨ THUẬT </b>


<b>KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG MŨI KHÂU THƯỜNG.</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- HS biết cách khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường.


- Khâu ghép được bai mép vải bằng mũi khâu thường.Các mũi khâu có thể chưa
cách đều nhau .Đường khâu có thể bị dúm .


<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Mẫu khâu hai mép vải bằng mũi khâu thường.


- Hai mảnh vải giống nhau, mỗi mảnh vải có kích cỡ 20x30cm


- Len sợi và kim khâu


- Một số sản phẩm năm trước.
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1.Kiểm tra : </b>
<b>4-5’</b>


<b>2.Bài mới:</b>
HĐ 1: HD Quan
sát và nhận xét.
8’


-Kiểm tra một số sản phẩm của
bài trước.


-Kiểm tra dụng cụ học tập.
-Nhận xét chung


-Giới thiệu bài.


-Giới thiệu mẫu khâu ghép hai
mảnh vải bằng mũi khâu thường.
-Các mũi khâu như thế nào?
-Đường khâu ở mặt nào của vải?
-Giới thiệu một số sản phẩm có
đường khâu hai mép vải, yêu cầu



-Một số HS nộp sản phẩm
tuần trước.


-Nhắc lại tên bài học.
-Nghe.


- Các mũi khâu cách đều
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HĐ 2: HD thao
tác kĩ thuật.
20’


Ghi nhớ. 5’


<b>3.Củng cố dặn </b>
<b>dò. 2’</b>


HS nêu ứng dụng của khâu hai
mép vải.


KL về đắc điểm đường khâu hai
mép vải và ứng dụng của nó.
HD quan sát hình 1,2,3SGK
-Dựa vào hình 1 nêu cách vạch
dấu đường kim khâu?


-HD quan sát hình 2,3 nêu cách
khâu lược khâu ghép



HD một số điểm cần lưu ý.
+Vạch dấu trên mặt trái của của
một mảnh vải.


+Úp hai mặt phải của vải vào
nhau ....


+Sau mỗi lần rút kim, vuốt
đường khâu từ phải qua trái cho
phẳng, ....


-Yêu cầu.


-Theo dõi nhận ra những sai sót
của HS và sửa chữa.


-Yêu cầu đọc ghi nhớ.


-Khâu hai mép vải được ứng
dụng vào đâu?


Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


hai mảnh vải.


-Quan sát nhận xét.


-Quan sát hình 1-2-3 SGK và


trả lời câu hỏi SGK.


-2HS thực hiện lại thao tác.
-Nhận xét – bổ xung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>THỂ DỤC</b>


<b>ĐI ĐỀU, VỊNG PHẢI, VỊNG TRÁI, ĐỨNG LẠI.</b>
<b>Trị chơi: Bịt mắt bắt dê</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác quay sau. Yêu cầu cơ bản đúng động tác,
đúng khẩu lệnh.


- Học động tác mới: Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. Yêu cầu HS biết nhận biết
đúng hướng vòng, làm quen với ý thức động tác.


-Trò chơi: Bịt mắt bắt bắt dê- Yêu cầu: Rèn luyện và nâng cao tập trung chú ý và khả
năng định hướng cho HS chơi đúng luật, hào hứng nhiệt tình trong khi chơi.


II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi, 4 – 6 khăn sạch.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:



-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi làm theo khẩu lệnh


-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp.
B.Phần cơ bản.


1)Đội hình đội ngũ.


-Ơn quay sau lần 1-2 gv điều khiển lớp
tập.


-Lần sau: Chia tổ tập luyện tổ trưởng điều
khiển. GV quan sát nhận xét sửa chữa sai
sót cho HS.


-Tập trung cả tập.


1-2’
1-3’
1-2’


5-6’


        
        
        
        


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

2)Học đi đều vòng phải, vòng trái, đứng
lại: GV làm mẫu động tác chậm và giải


thích kĩ thuật động tác.


-Chia tổ tập luyện theo đội hình 1 hàng
dọc. GV quan sát sửa chữa.


-Tập trung lớp tập theo đội hình 2,3,4 hàng
dọc.


3)Trò chơi vận động: Trò chơi: Bịt mắt bắt
dê.


-Tập hợp theo đội hình chơi.


-Nêu tên trị chơi: giải thích cách chơi và
luật chơi.


-Cho Một nhóm lên làm mẫu và sau đó cả
lớp cùng chơi.


-Quan sát nhận xét và biểu dương HS.
C.Phần kết thúc.


-Cho HS chạy theo vòng tròn.
-Đi thường và thả lỏng.


-Hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả và giao bài tập
về nhà.



5-6’


6-8’


2-3’
1-2’
1-2’
1-2’


       





      


<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 20..</b>
<b>TOÁN</b>


<b>VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


- Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.


<b>II. Chuẩn bị.</b>



-Đề bài toán1a,b,3.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm </b>
<b>tra:</b>
<b> 4-5’</b>


-Yêu cầu làm bài tập T14


-kiểm tra chữa bài nhận xét cho
điểm HS


-Giới thiệu bài


-2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>2. Bài mới :</b>
HĐ1:Đặc
điểm của hệ
thập phân
5-6’


HĐ 2:Cách
viết số trong
hệ thập phân
5-6’



HĐ 3:
Luyện tập
thực hành
18-20’


-Viết lên bảng bài tập sau yêu
cầu HS làm


10 Đơn vi =... chục
10 chục =...trăm
...nghìn =....1 chục nghìn
...


Qua bài tập trên em hãy cho biết
trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị
ở một hàng thì tạo thành mấy
đơn vị ở hàng trên liên tiếp nó?
-KL


-Hệ thập phân có bao nhiêu chữ
số dó là những chữ số nào?
-Hãy sử dụng các chữ số trên để
viết các số sau:


+Chín trăm chín mươi chín
...


-KL


-Nêu giá trị của chữ số trong số


999


-KL


*Bài 1:Yêu cầu đọc bài


-Yêu cầu đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau?


-Nhận xét cho điểm HS


*bài 2


-Viết số 378 và yêu cầu HS viết
số trên thành tổng giá trị của nó
-Nêu cách viết đúng sau đó yêu
cầu làm bài


-Nhận xét cho điểm HS


*Bài 3


-Yêu cầu bài là gì?


-Giá trị của mỗi chữ số trong số


-1 HS lên bảng làm


10 đơn vị = 1chục
10 chục =1 trăm


10 trăm =1 nghìn
...


-Trong hệ thập phân có 10 đơn vị
ở mỗi hàng tạo thành 1 đơn vị ở
hàng trên liên tiếp nó


-HS nhắc lại KL


-Hệ thập phân có 10 chữ số đó là
các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
-Nghe


+999


-Giá trị của chữ số 9 ở hàng đơn
vị là 9 đơn vị của chữ số 9hàng
chục là là 90 củ chữ số 9 ở hàng
trăm là 900


-Nhắc lại KL


-Cả lớp làm bài
-Kiểm tra


-1 HS lên bảng
387=300+80+7
-1 HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>3.Củng cố </b>


<b>dặn dị 1-2’</b>


phụ thuộc điều gì?


-Viết số 45 và gọi HS nêu giá trị
chữ số 5 và giải thích?


-yêu cầu HS làm bài


-Nhận xét cho HS điểm
-Nhận xét tổng kết giờ học


-Nhắc HS về nhà làm bài tập vào
vở


mỗi số


-Giá trị của mỗi chữ số phụ
thuộc vào vị trí của nó trong số
đó


-Trong số 45 giá trị của chữ số 5
là 5 đơn vị vì chữ số 5 thuộc
hàng đơn vị lớp đơn vị


-1 HS lên bảng


Ý kiến bổ xung


………


………
………
………
………
………
………
……….


<b>Tập làm văn.</b>
<b>VIẾT THƯ</b>
<b>I.Mục đích – yêu cầu:</b>


-Nắm được mục đích của việc viết thư những nội dung cơ bản và kết cấu thông
thường của 1 bức thư


-vạn dụng kiến thức đã học để viết được bức thư thăm hỏi, trao đổi thông tin với bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy – học.</b>


- Bảng phụ Ghi sẵn nội dung cần ghi nhớ
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.</b>


ND – TL Giáo viên Học sinh


<b>1. Kiểm tra:</b>
<b> 4’</b>


<b>2. Bài mới:</b>
-HĐ 1 giới
thiệu bài 1’
HĐ 2:Làm


bài tập


-Gọi HS lên kiểm tra bài cũ
-Nhận xét cho điểm


-Giới thiệu bài
-Đọc và viết tên bài


+phần nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

5’


HĐ 3:Ghi
nhớ 3’


HĐ 4:Luyện
tập


20’


-Cho HS đọc yêu cầu chung bài
tập


-Giao việc
-Cho hs làm bài


+: Bạn lương viết thư cho bạn
Hồng để làm gì?


+:Người ta viết thư để làm gì?


+:Để thực hiện mục đích trên 1
bức thư cần có những nội dung
gì?


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng
H:1 bức thư thường mở đầu và
kết thúc như thế nào?


-Nhận xét chốt lại
+Phần đầu thư
-Địa điểm thời gian
-Lời thư gửi


+Phần cuối thư


-Lời chúc ,lời cảm ơn
-Chữ ký tên hoặc họ tên


+phần ghi nhớ


-Cho HS đọc ghi nhớ SGK
-Giải thích thêm cho HS hiểu


+Phần luyện tập
a)HD


-Cho hs đọc yêu cầu
-GV giao việc


H:Đề bài yêu cầu viết thư cho


ai?


H:Mục đích viết thư để làm gì?


H: thư viết cho bạn cần xưng
hô như thế nào?


...


-1 HS đọc cả lớp lắng nghe


-HS đọc lại bài tập đọc có thể ghi
nhanh ra giấy


+Để thăm hỏi chia sẻ cùng hồng
vì...


+Để thăm hỏi tin tức cho nhau
-HS trả lời


-Lớp nhận xét


-HS trả lời


-Nhiều Hs lần lượt đọc


-1 HS đọc to cả lớp lắng nghe
-Cả lớp đọc thầm


-Viết thư cho bạn ở trường khác


-Để hỏi thăm và kể cho bạn nghe
tình hình lớp và trường em hiện
nay


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3.Củng cố</b>
<b>dặn dò 2’</b>


b)Cho HS làm bài
-Cho HS làm bài miệng
-Nhận xét bài mẫu
-Cho HS làm bài vào vở
c)Chấm chữa bài


-Chấm 3 bài của những HS đã
làm xong


-Nhận xét tiết học
-Biểu dương hs học tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>ĐỊA LÍ</b>


<b> DÃY HOÀNG LIÊN SƠN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của dãy Hồng Liên Sơn:
+ Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam: có nhiều đỉnh nhọn, sườn núi rất dốc, thung
lũng thường hẹp và sâu.


+ Khí hậu ở những nơi cao lạnh quanh năm.



- Chỉ được dãy Hoàng Liên Sơn trên bản đồ (lược đồ) tự nhiên của Việt Nam.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào số liệu
cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu minh họa SGK.
- Phiếu thảo luận nhóm.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>T/G</b> <b>ND </b> <b>Giáo viên </b> <b>Học sinh</b>


<b>3’</b>


<b>30’</b>


<b>1.Giới thiệu.</b>
<b> </b>


<b>2.Vào bài.</b>
Hoàng liên
Sơn- dãy núi đồ
sộ nhất VN
HĐ 1: Làm
việc theo cặp.


- Giới thiệu thiên nhiên và hoạt


động sản xuất của con người ở
miền núi và trung du.


-Treo bản đồ và chỉ vị trí của dãy
núi Hoàng Liên Sơn trên bản đồ.
-Dựa vào kí hiệu em hãy tìm dãy
núi Hồng Liên Sơn ở Hình 1
SGK.


-Kể tên những dãy núi chính ở
phía bắc nước ta? Núi nào dài
nhất?


-Quan sát


-Thực hiện làm cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3’</b>


HĐ 2: Thảo
luận nhóm


2. Khí hậu lạnh
quanh năm.
8’


<b>3.Củng cố dặn </b>
<b>dò: 2’</b>



- Dãy núi hồng Liên Sơn nằm ở
phía nào Sơng Hồng và Sông Đà?
-Dãy núi dài bao nhiêu, rộng bao
nhiêu?


-Đỉnh núi, sườn núi và thung lũng
như thế nào?


-Nhận xét chốt ý:


-Nêu yêu cầu HĐ nhóm.
--Theo dõi và giúp đỡ.


-Nhận xét KL:


-Nêu khí hậu ở các nơi cao...?
Nhận xét và giới thiệu.


-Yêu cầu HS chỉ bản đồ địa lí.


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị tiết sau.


-Đại diện các nhóm trình
bày.


-Thực hiện chỉ vị trí dãy
núi trên bản đồ.



-hình thành nhóm và
thảo luận.


+Chỉ đỉnh núi Pa – xi –
Păng và cho biết độ cao
củanó?


+Tại sao đỉnh núi phan –
xi – păng gọi là nóc nhà
tổ quốc?


+Mơ tả trên hình.


-Đại diện các nhóm trình
bày kết quả.


-Nhóm khác nhận xét,
sửa chữa.


-Nối tiếp nêu.


-2HS chỉ trên bản đồ.
-1HS đọc ghi nhớ.


<b>Rút kinh nghiệm tiết dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

………
………
………..



<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>


I. Mục tiêu.


- Đánh giá việc thực hiện nội quy trường lớp.
- Ôn bài hát quốc ca đội ca.


III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1. Ổn định tổ chức
3’


2. Đánh giá chung
13’


3.Phương hướng
tuần tới. 7’


- Bắt nhịp bài hát.


- Giao nhiệm vụ.


KL: Đi học muộn:
Nghỉ học:0


Khơng lí do.
Có lí do:



Chưa học bài: 4 bạn


Vệ sinh cá nhân chưa sạch.
Đi học đúng giờ, nghỉ học
xin phép.


- Học bài và làm bài đầy đủ.
- Khơng cịn hiện tượng
qn sách vở.


- Hát đồng thanh.


- Kiểm điểm theo tổ.


- Thành viên tổ đại diện báo cáo
về các mặt.


- Triển khai góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

4. Ơn bài: Quốc ca
– đội ca 13’


5. Tổng kết 2’


- Vệ sinh cá nhân sạch.


- Bắt nhịp.


- Theo dõi sửa sai.


- Dặn dò chung.


- Hát đồng thanh.
- Hát theo nhóm.
- Hát cá nhân.


-


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Vẽ Tranh đề tài vẽ con vật quen thuộc.</b>
I Mục tiêu.


- Nhận biết được hình dáng, đặc điểm và cảm nhận được vẻ đẹp của một số con vật
quen thuộc.


- HS biết cách vẽ và vẽ được tranh về con vật, vẽ màu theo ý thích.
- HS yêu mến các con vật và có ý thức chăm sóc vật nuôi.


II Chuẩn bị.


- Một số vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu.
- Một số sản phẩm của HS năm trước.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.


ND – TL Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra.


2.Bài mới.


HĐ 1: Chọn và
tìm nội dung đề
tài.


-Chấm một số bài tiết trước
nhận xét.


-Kiểm tra đồ dùng HS.
-Nhận xétchung.


-Giới thiệu bài.


Treo tranh và yêu cầu.


-Nhận xét.


-Ngoài các convật trong


-Quan sát tranh và nêu.
+Tên các con vật.


+Hình dáng, màu sắc các con
vật.


+Đặc điểm nổ bật của con vật.
-Nối tiếp nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

HĐ 2: HD cách
vẽ con vật.



HĐ 3: Thực hành


HĐ 4: Nhận xét –
đánh giá.


3.Củng cố dặn
dò.


tranh em còn biết con vật
nào khác?


-Em vẽ con vật nào?


-Hãy mô tả về hình dáng,
màu sắc và đặc điểm của
các con vật em định vẽ.?
-Treo bộ đồ dùng học tập.
Vẽ mẫu: Phác Hình chính.
Vẽ các bộ phận.


Sửa hồn chỉnh bài vẽ.
-nêu yêu cầu.


-Theo dõi giúp đỡ HS yếu


-Yêu cầu:


-Nhận xét tiết học.


-nhắc HS chuẩn bị tiết sau.



-Nêu và giải thích.
-Nêu:


-Quan sát – nghe.


-Thực hành:


-Nhớ lại đặc điểm hình dáng,
cách xắp hình vẽ


-Vẽ theo HD.


</div>

<!--links-->
giáo án tuần 21 lóp 4 (mới)
  • 26
  • 674
  • 4
  • ×