Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 13 - Buổi chiều - Tài liệu học tập - Hoc360.net

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (308.16 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<b>(Từ ngày 11/11 đến ngày 15/11/2013)</b>


<b>Thứ, ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Mơn</b> <b>Tên bài dạy</b>


Hai
11/11


3
4
5


Học vần
Học vần


Ơn luyện đọc: Ôn tập
Rèn chữ viết : Ôn tập


Ba
12/11


3
4
5


Học vần
Học
vầnToán


Ôn luyện đọc: ong - ơng


Rèn chữ viết: ong - ơng


Ơn luyện : Phép cộng trong phạm vi 7



13/11


3
4
5


Học vần
Học
vầnTốn


Ơn luyện đọc: ăng – âng
Rèn chữ viết : ăng – âng


Ôn luyện : Phép trừ trong phạm vi 7.


Năm
14/ 11


3
4
5


Học vần
Học vần



Tốn


Ơn luyện đọc - Rèn chữ viết: ung – ưng


Ôn luyện : Luyện tập.
.


Sáu
15/ 11


3
4
5


Tập viết
Tập viết


Toán


Rèn chữ viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2013</b></i>


<b>Ôn luyện đọc – Rèn viết</b>
Bài : ÔN TẬP
<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhớ lại đọc, viết chắc chắn các âm đã học có âm n ở cuối.


- So sánh được các vần gần giống nhau. Tìm được những vần có âm n ở


cuối.Nhận biết được các tiếng và câu có chứa vần đang ôn.


- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (tập 1)/ 52.


- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ôn bài:


<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


- GV hỏi : Buổi sáng chúng ta học Tiếng Việt bài
gì?


- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.
+ Đánh vần tiếng, từ, câu.


+ Đọc trơn toàn bài.


- GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ.


- Gọi HS yếu đọc nhiều lần.
- GV theo dõi, sửa sai cho HS.
- Cho HS thi đua đọc trước lớp.


<i><b>* Luyện cài bảng: GV đọc để HS nghe và cài</b></i>


bảng.



<i><b>* Luyện viết:</b></i>


- GV đọc cho HS viết bảng con các âm, tiếng, từ
đã học.


- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.


<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 ( tập</b></i>
<i><b>1)/ 52.</b></i>


 <b>Nối tiếng tạo thành từ hoàn chỉnh.</b>
- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.


- HS trả lời.


- HS mở SGK đọc bài.
- HS luyện đọc CN- ĐT (tổ,
nhóm).


- HS đọc kết hợp phân tích
tiếng


- HS thi đua đọc (CN, tổ,
bàn)


- HS cài bảng.


- HS viết bảng con.



- HS viết bài vào vở.


* HS theo dõi và làm bài
vào VBT.


- 6 HS đọc các từ.


- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
làm VBT.


vườn


con ngủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.
 <b>Điền từ ngữ</b>


<b> con dếmèn đàn gàcon</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh.


- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.


 <b>Viết: thơn bản, ven biển.</b>
- GV cho HS đọc từ ngữ.


- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.



- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).


- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.


- GV theo dõi, nhắc nhở các em.
- Thu vở HS chấm -NX


Củng cố - Dặn dò:


* GV yêu cầu HS tìm và viết những tiếng có âm
vừa ơn.


- GVNX, sửa chữa- Tuyên dương .
- Yêu cầu đọc lại bài.


- Về xem trước bài mới.


- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.


- HS đọc từ ngữ.


- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.


- HS viết bài vào vở.


- HS suy nghĩ và tìm tiếng,


từ có các vần đã học.


- HS nhận xét, sửa sai.
- HS đọc CN – ĐT.


<i><b>Thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2013</b></i>


<b>Ôn luyện đọc – Rèn viết</b>
Bài : ong - ông
<b>I – Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ong – ơng, tiếng, từ, câu vừa học.</b>
<b>- Tìm được một số từ có vần ong – ơng.</b>


- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 (tập 1)/ 53.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/82-83


- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


buồn yến


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ôn bài:


<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.



<b>- Nhận ra các tiếngcó chứa vần ong – ơng đã học</b>
trong câu.


- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.


<i><b>* Luyện viết:</b></i>


GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần, tiếng,
từ đã học.


- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.


<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập</b></i>
<i><b>1)/ 53.</b></i>


<i><b>* Nối : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.


- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.


<i><b>* Điền: ong hay ơng:</b></i>


<b>con cơng chong chóng nhà rơng</b>
- u cầu HS quan sát tranh.


- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.



<i><b>* Viết : vịng trịn, cơng viên.</b></i>


- GV cho HS đọc từ ngữ.


- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.


- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).


- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.


- GV nêu nhận xét chung.
<b>- Thu vở HS chấm –NX.</b>


<i><b>*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành</b></i>


- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS phát hiện các âm đã học
có trong bài.


- HS thi đua đọc theo nhóm
(dãy bàn).


- HS viết vào bảng con.


- HS luyện viết bài vào vở
trắng.


- HS đọc các tiếng ở 2 cột.


- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
làm VBT.


- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.


- HS đọc từ ngữ.


- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.


- HS viết bài vào vở.


- HSNX, sửa sai.


Bé thả
Cha chơi


cá bống.


Mẹ kho cầu lơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiếng việt và tốn:</b></i>


<i><b>BT1: Điền vần, tiếng có vần ong, ơng</b></i>


- Gọi HS nêu u cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT



<i><b>BT2: Đọc</b></i>


- GV đọc mẫu.


- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.


<i><b>BT3: Viết</b></i>


- Gọi HS đọc dịng chữ: Dịng sơng trong veo.
- u cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ
chữ D.


Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.


- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


-HS nêu yêu cầu


-Làm BT


-Lắng nghe.
- Đọc bài


-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết.



- HS đọc CN – ĐT.


<b>Ơn luyện: Tốn</b>


Bài : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính cộng trong phạm vi 7.


- Nhìn tranh biết đọc bài tốn và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số sau khi
làm tính.


- Làm được các bài tập trong VBT Tốn 1 (Tập 1)/ 52.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.


<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ôn bài:


- GV hỏi: Buổi sáng học tốn bài gì?


 <b>Ơn đọc:</b>


- u cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi sáng.


 <b>Ơn viết:</b>



- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.


<i><b>* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1/</b></i>


<b>52.</b>


- HS: (Phép cộng trong phạm
vi 7.)


- HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 7 (cá nhân, đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1: Tính.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 3: Tính.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.



<b>Bài 4:Viết phép tính thích hợp:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.


- Cho HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 5:Nối hình với phép tính thích hợp:</b>
- u cầu HS thi đua làm bài.


<b>- GVNX, sửa sai – Tuyên dương nhóm thắng</b>
cuộc.


- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX


* GV cho HS làm thêm một số bài tập.
- GVtheo dõi giúp đỡ HS yếu.


- GVthu vở HS chấm -NX
Củng cố -Dặn dò:


- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.


- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


- 3 HS làm bài ở bảng lớp, cả
lớp làm vào bảng con.



- HSNX, sửa sai.


- HS lần lượt nêu kết quả bài
làm.


- HSNX, sửa sai.


- HS tự làm bài vào VBT.
- 3 HS làm bài vào bảng lớp
- HSNX, sửa sai.


- HS quan sát và nêu bài
toán.


- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp
làm VBT.


6 + 1 = 7 4 + 3 = 7


- 2 HS thi đua làm bài.


- HSNX, sửa sai bình chọn
người thắng cuộc.


- HS trao đổi vở chấm bài.


- HS làm vào vở trắng.


- HS đọc lại bảng cộng trong


phạm vi 7.


<i><b>Thứ tư, ngày 13 tháng 11 năm 2013</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I – Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ăng –âng, tiếng, từ, câu vừa học.</b>
<b>- Tìm được một số từ có vần ăng –âng.</b>


- Làm đúng các bài tập trong VBTTV1 (Tập 1)/ 53.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/83-84


- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ôn bài:


<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.


<b>- Nhận ra các tiếngcó chứa vần ăng – âng đã học</b>
trong câu.


- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.


<i><b>* Luyện viết:</b></i>



- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần,
tiếng, từ đã học.


- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.


<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập</b></i>
<i><b>1)/ 54.</b></i>


<i><b>* Nối : </b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.


- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.


<i><b>* Điềnn : ăng hay âng:</b></i>


<b>Cây b...lăng n…trái bóngv… lời người trên</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh.


- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.


<i><b>* Viết : rặng dừa, nâng niu.</b></i>


- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS phát hiện các âm đã học
có trong bài.


- HS thi đua đọc theo nhóm


(dãy bàn).


- HS viết vào bảng con.


- HS luyện viết bài vào vở
trắng.


- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
làm VBT.


- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.


Bé và bạn


Cả nhà


đi vắng.


nâng kiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV cho HS đọc từ ngữ.


- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,
khoảng cách của con chữ.


- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).



- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.


- GV nêu nhận xét chung.
<b>- Thu vở HS chấm –NX.</b>


<i><b>*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành</b></i>
<i><b>Tiếng việt và tốn:</b></i>


<i><b>BT1: Điền vần, tiếng có vần ang, ăng,âng</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Nhắc lại yêu cầu BT
- Cho HS làm BT


<i><b>BT2: Đọc</b></i>


- GV đọc mẫu.


- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài.
- GV theo dõi, sửa sai.


<i><b>BT3: Viết</b></i>


- Gọi HS đọc dịng chữ: Cuội nhìn vầng trăng..
- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con chữ.
- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu viết từ
chữ C.


Củng cố - Dặn dò:


- Yêu cầu HS đọc lại bài.


- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


- HS đọc từ ngữ.


- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.


- HS viết bài vào vở.


- HSNX, sửa sai.


-HS nêu yêu cầu


-Làm BT


-Lắng nghe.
- Đọc bài


-HS đọc
-HS phân tích
-HS viết


- HS đọc CN – ĐT.


<b>Ơn luyện: Tốn</b>


Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
<b>I – Mục tiêu:</b>



- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính trừ trong phạm vi 7.


- Nhìn tranh biết đọc bài toán và giải được bài toán.Củng cố so sánh hai số sau khi
làm tính.


- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1 (Tập 1)/ 53.
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.


<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ôn bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 <b>Ôn đọc:</b>


- Yêu cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi
sáng.


 <b>Ơn viết:</b>


- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS
làm.


<i><b>* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán</b></i>


<b>1 (Tập 1)/ 53.</b>
<b>Bài 1: Tính.</b>



- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 3: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép
tính.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 4: Tính.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 5:Viết phép tính thích hợp:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.


- GV nêu nhận xét chung.


- Thu vở HS chấm -NX
Củng cố -Dặn dò:


- Gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.


- HS đọc lại bảng trừ trong phạm
vi 7. (cá nhân, đồng thanh)


- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


- 3 HS làm bài ở bảng lớp
cả lớp làm vào VBT.
- HSNX, sửa sai.


- 3 HS làm bài ở bảng lớp , cả lớp
làm vào bảng con.


- HSNX, sửa sai.


- HS nêu: Tính


- HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
- HSNX, sửa sai.


- HS tự làm bài vào VBT.
- 3 HS làm bài vào bảng lớp
- HSNX, sửa sai.


- HS quan sát và nêu bài toán.


- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
VBT.


7 - 3 = 4 7 - 2 = 5


- HS trao đổi vở chấm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới. 7.


<i><b>Thứ năm, ngày 14 tháng 11 năm 2013</b></i>


<b>Ôn luyện đọc – Rèn viết</b>
Bài : ung - ưng
<b>I – Mục tiêu:</b>


<b>- Giúp HS đọc, viết chắc chắn vần ung –ưng, tiếng, từ, câu vừa học.</b>
<b>- Tìm được một số từ có vần ung –ưng.</b>


- Làm đúng các bài tập trong VBT TV1 (tập 1)/ 55.


- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ôn bài:


<i><b>* Luyện đọc:</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc bài trong SGK.



<b>- Nhận ra các tiếngcó chứa vần ung – ưng đã học</b>
trong câu.


- Thi đua đọc theo nhóm và dãy bàn.


<i><b>* Luyện viết:</b></i>


- GV đọc cho HS viết vào bảng con các vần,
tiếng, từ đã học.


- GV yêu cầu HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi hướng dẫn HS yếu.


<i><b>* Hướng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV1 (tập</b></i>
<i><b>1)/ 55.</b></i>


<i><b>* Nối: </b></i>


- Yêu cầu HS đọc các từ ở cột 1 và cột 2.


- HS đọc lại bài trong SGK.
- HS phát hiện các âm đã học
có trong bài.


- HS thi đua đọc theo nhóm
(dãy bàn).


- HS viết vào bảng con.



- HS luyện viết bài vào vở
trắng.


- HS đọc các tiếng ở 2 cột.
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp
làm VBT.


Đôi má


Bé cùng bạn


rụng đầy vườn.


ửng hồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho HS tự nối các tiếng thành từ thích hợp.


<i><b>* Điền : ung hay ưng:</b></i>


<b>r... núi quả tr…... cái th…...</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh.


- Cho HS nêu cách điền vào chỗ trống cho thích
hợp.


<i><b>* Viết :trung thu, vui mừng.</b></i>


- GV cho HS đọc từ ngữ.


- Yêu cầu HS phân tích cấu tạo tiếng, từ, độ cao,


khoảng cách của con chữ.


- Cho HS viết bài vào VBT (2 dòng cuối).


- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút
cho HS.


- GV nêu nhận xét chung.
<b>- Thu vở HS chấm –NX.</b>


<i><b>*Hướng dẫn HS làm bài tập ở vở thực hành</b></i>
<i><b>Tiếng việt và toán:</b></i>


<i><b>BT1: Điền vần, tiếng có vần ung,ưng</b></i>
<i><b>- Gọi HS nêu yêu cầu.</b></i>


<i><b>- Nhắc lại yêu cầu BT</b></i>
<i><b>- Cho HS làm BT</b></i>
<i><b>BT2: Đọc</b></i>


<i><b>- GV đọc mẫu.</b></i>


<i><b>- Cho HS đánh vần, đọc trơn bài. </b></i>
<i><b>- GV theo dõi, sửa sai.</b></i>


<i><b>BT3: Viết</b></i>


<i><b>- Gọi HS đọc dòng chữ: Cuội ở lại cung</b></i>


trăng.



<i><b>- Yêu cầu HS phân tích độ cao của các con</b></i>


chữ.


<b>- Cho HS viết tiếp vào dòng chữ, bắt đầu</b>
viết từ chữ C.


Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc lại bài.


- Về làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


- HS quan sát tranh và trả lời.
- 1HS làm bảng phụ, cả lớp
làm VBT.


- HS đọc từ ngữ.


- HS phân tích cấu tạo của
tiếng.


- HS viết bài vào vở.


- HSNX, sửa sai.


-HS nêu yêu cầu


-Làm BT



-Lắng nghe.
- Đọc bài


-HS đọc


-HS phân tích


-HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ơn luyện: Tốn</b>
Bài :LUYỆN TẬP
<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nắm vững phép trừ trong phạm vi 7. Đọc được bảng trừ trong phạm vi
7.


- Làm đúng các bài tập trong VBT Toán 1(Tập 1)/ 54.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/87


- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng nâng cao kiến thức cho HS giỏi.
<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ôn bài:


- GV hỏi: Buổi sáng học tốn bài gì?
 <b>Ơn viết:</b>


- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS làm.



<i><b>* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Toán 1(Tập</b></i>
<i><b>1)/ 54.</b></i>


<b>Bài 1: Tính.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
- GV nêu yêu cầu bài tập.


- GV yêu cầu HS viết bài và tự làm.


- GVNX, chữa bài.


<b>Bài 4:Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.


- HSTL: (Luyện tập.)



- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


- HS lần lượt làm bài ở bảng lớp,
cả lớp làm vào bảng con.


- HSNX, sửa sai.


- 3 HS làm bảng lớp, cả lớp làm ở
VBT.


- HS trao đổi vở chấm bài


- HS nối tiếp điền kết quả vào bảng
phụ, cả lớp làm vào VBT.


- HSNX, sửa sai.


- 3HS làm bảng lớp,cả lớp làm
bảng phụ (theo dãy bàn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 5:Viết phép tính thích hợp:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.



- GV nêu nhận xét chung.
- Thu vở HS chấm -NX


<i><b>*Hướng dẫn HS làm BT trong vở Thực hành</b></i>
<i><b>Tiếng việt và tốn:</b></i>


<b>Bài 1: Tính.</b>


- GV cho HS nêu u cầu.


- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm
bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 3: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.


<b>Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.</b>
- GV cho HS nêu yêu cầu.



- GV cho HS nêu cách để so sánh và tự làm bài.
- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 5:Viết phép tính thích hợp:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.GVtheo dõi giúp đỡ HS yếu
.


- GVthu vở HS chấm -NX
Củng cố -Dặn dò:


- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


- HS quan sát và nêu bài toán.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
VBT.


5 + 2 = 7


- HS trao đổi vở chấm bài.


- HS lần lượt viết bài làm vào bảng
con.


- HSNX, sửa sai.


- HS tự làm bài.


- HS lần lượt nêu kết quả của phép


tính.


- HSNX, sửa sai.


-HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.


-HS nêu yêu cầu
-HS làm bài


- HS quan sát và nêu bài toán.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ sáu, ngày 15 tháng 11 năm 2013</b></i>


<b>Ơn luyện: Tốn</b>


<b>Bài :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I – Mục tiêu:</b>


- Giúp HS củng cố lại kiến thức tính cộng trong phạm vi 8.


- Nhìn tranh biết đọc bài tốn và giải được bài tốn.Củng cố so sánh hai số sau khi
làm tính.


- Làm được các bài tập trong VBT Toán 1(Tập 1)/ 55.
- Làm BT trong vở thực hành tiếng việt và toán/88
- Phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng HS giỏi.



<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


Ơn bài:


- GV hỏi: Buổi sáng học tốn bài gì?
 <b>Ơn đọc:</b>


- u cầu HS đọc lại phép tính đã học buổi
sáng.


 <b>Ơn viết:</b>


- GV viết một số phép tính lên bảng cho HS
làm.


<i><b>* GV yêu cầu HS làm bài tập ở VBT Tốn 1/</b></i>


<b>55.</b>


<b>Bài 1: Tính.</b>


- u cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.



- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 3: Tính.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 4:Viết phép tính thích hợp:</b>


- HSTL (Phép cộng trong phạm vi
8.)


- HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 8. (cá nhân, đồng thanh)


- HS viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


- 3 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp
làm vào bảng con.


- HSNX, sửa sai.


- HS lần lượt nêu kết quả bài làm.
- HSNX, sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.



- GVNX, sửa sai.


- GV nêu nhận xét chung.


- Thu vở HS chấm -NX


<i><b>*Hướng dẫn HS làm BT trong vở Thực hành</b></i>
<i><b>Tiếng việt và tốn:</b></i>


<b>Bài 1: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt viết các cặp phép tính cho HS làm
bài.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 2: Tính.</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.


- GVNX, sửa sai.
<b>Bài 3: Số?</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.


- GV lần lượt cho HS nêu kết quả các phép tính.



- GVNX, sửa sai.


<b>Bài 4:Viết phép tính thích hợp:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và nêu bài toán.
- Cho HS tự làm bài.


<b>Bài 5: Đố vui</b>


- GV cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- GVNX, sửa sai.
Củng cố -Dặn dò:


- Gọi HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8.


- HS quan sát và nêu bài toán.
- 2 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
VBT.


5 + 3 = 8 7 + 1 = 8


4 + 4 = 8


- HS trao đổi vở chấm bài.


- HS lần lượt viết bài làm vào
bảng con.



- HSNX, sửa sai.


- HS tự làm bài.


- HS lần lượt nêu kết quả của
phép tính.


- HSNX, sửa sai.


-HS tự làm bài.
- HSNX, sửa sai.


- HS quan sát và nêu bài toán.
- 1 HS làm bảng lớp. Cả lớp làm
vở.


5 + 3 = 8


- HS tự làm bài
- HSNX, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Làm lại các bài tập. Về xem trước bài mới.


<b>Rèn chữ viết</b>
Bài:ÔN LUYỆN
<b>I – Mục tiêu:</b>


- Củng cố kiến thức cho HS yếu, nâng cao kiến thức cho HS giỏi. Rèn cho HS viết
các vần đã được học (có âm ng ở cuối).



- Làm được các bài tập điền chữ.
<b>II – Các hoạt động dạy – học:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


 <b>Bài ôn:</b>


- GV đọc một số chữ có các vần đã học yêu cầu
- HS viết vào bảng con.


- Với HS yếu GV đánh vần cho HS viết.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- GV viết lên bảng một số chữ yêu cầu HS viết
vào vở trắng.


- Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở.
* Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- Chấm bài, nhận xét.


- HS nghe viết vào bảng con.
- HSNX, sửa sai.


- HS đọc các chữ GV đã ghi
bảng.


</div>


<!--links-->
Giáo án lớp 1 (Tuần 13)
  • 22
  • 638
  • 5
  • ×