Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG HƯỚNG ĐỐI TƯỢNGTên đề đài: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý việc bán bia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.19 KB, 16 trang )

4

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
KHOA HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ VIỄN THÁM


BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN
PHẠM
MINH
NHẬT
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ SVTH:
HỆ THỐNG
HƯỚNG
ĐỐI
TƯỢNG
TẠ VĂN CƯỜNG

Tên đề đài: Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý việc bán bia
HỒ QUỐC TOÀN

NGUYỄN HỮU KHANG
LỚP:
GVHD:

07ĐH_CNTT4


4

MENU



2


I.MƠ TẢ U CẦU BÀI TỐN.
u cầu: xây dựng hệ thống bán bia
-Nhân viên bán bia có nhiệm vụ lập hóa đơn bán bia cho khách
Đăng nhập vào hệ thống lựa chọn loại bia muốn bán cho khách hàng
-Nhân viên kho có nhiệm vụ nhập xuất các loại bia
Quản lý số lượng bia cịn lại của kho
-Quản lý có nhiệm vụ quản lý nhân viên và kiểm kê lại số lương bia,
doanh thu

II. XÁC ĐỊNH CÁC ACTOR
1. Khách hàng mua bia ( tác nhân thụ hưởng )
2.Nhân viên bán bia
3.Nhân viên kho bia
4.Người quản lý

III. XÁC ĐỊNH CÁC USE CASE

1/Khách hàng
-Khơng có
2/Nhân viên bán bia
3


-Đăng nhập
-Lập hóa đơn
3/Nhân viên kho

-Xuất bia
-Nhập bia
-Kiểm kê
4/Người quản lý
-Quản lý nhân viên
-Thống kê doanh thu

4


IV.XÂY DỰNG USE CASE DIAGRAM

V.MÔ TẢ CÁC USE CASE
ĐĂNG NHẬP
1. Tóm tắt định danh:
Tiêu đề: Đăng nhập vào hệ thống.
Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên bán bia đăng nhập vào hệ
thống dựa vào dấu vân tay của nhân viên được cấp
Actor: Nhân viên bán bia.
2.
a)

Mô tả kịch bản
Điều kiện tiên quyết:
5


-Nhân viên bán bia phải có dấu vân tay đăng ký từ trước
-Hồ sơ của nhân viên đã được lưu vào cơ sở dữ liệu của hệ thống
b)Kịch bản chính:

-Nhân viên ấn ngón tay có vân tay đã đăng ký vào máy quét
-Hệ thống kiểm tra có hợp lệ hay không
-Đăng nhập thành công
c)Kịch bản thay thế:
-Nếu như vân tay khơng hợp lệ thì thơng báo và kết thúc đăng nhập

LẬP HĨA ĐƠN
1.

Tóm tắt định danh:

Tiêu đề: Lập hóa đơn bán bia
Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên lựa chọn loại bia theo mã số và
lập hóa đơn tính tiền và xuất hóa đơn bán cho khách hàng
Actor: Nhân viên bán bia
2.
a)
b)
-

Mô tả kịch bản
Điều kiện tiên quyết:
Khách hàng phải có yêu cầu mua bia
Mã và loại bia phải có trong cơ sở dữ liệu của hệ thống
Kịch bản chính:
Nhân viên bán bia chọn loại bia khách hàng yêu cầu
Nhân viên quét mã vạch của mặt hàng bia đó để xác nhận mã đúng và

c)
-


số lượng cịn
Xuất hóa đơn tính tiền
Kịch bản thay thế:
Nếu hệ thống xác nhận mã sai hoặc số lượng khơng cịn thì u cầu
chọn loại bia khác

NHẬP BIA
6


1.

Tóm tắt định danh:

Tiêu đề: Nhập bia về kho
Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên kho nhập bia từ đầu mối về
kho
Actor: nhân viên kho
2.
a)

Mô tả kịch bản
Điều kiện tiên quyết

-Mã số và số lượng phải khớp với yêu cầu cần nhập
b) Kịch bản chính:
-Người nhân viên kho chọn chức năng nhập hàng
-Nhập số lượng và mã số được giao
-Hệ thống kiểm tra mã số và số lượng

-Xác nhận nhập hàng thành công
c) Kịch bản thay thế
-Mã số hoặc số lượng nhập sai với u cầu thì thơng báo từ chối nhập
hàng và kết thúc
XUẤT BIA
1.

Tóm tắt định danh

Tiêu đề: Xuất bia lên kệ
Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên kho thực hiện nhập bia lên kệ
để bán cho khách
Actor: Nhân viên kho
2.
a)
-

Mô tả kịch bản
Điều kiện tiên quyết:
Số lượng trên kệ phải nhỏ hơn 15 chai
7


b)

Trong kho bia phải nhiều hơn số lượng yêu cầu xuất của loại bia đó
Mã số bia phải đúng loại yêu cầu
Kịch bản chính:

-Nhân viên kho chọn chức năng xuất bia lên kệ

-Nhân viên kho chọn loại bia và số lượng cần xuất theo yêu cầu của nhân
viên bán bia
-Hệ thống kiểm tra mã loại bia có tồn tại trong cơ sở dữ liệu và số lượng
có hợp lệ theo quy định
-Thông báo xuất thành công
c) Kịch bản thay thế:
- Nếu nhân viên kho nhập sai mã loại bia và sai số lượng theo u cầu thì
thơng báo lỗi và yêu cầu nhập lại
KIỂM KÊ
1.

Tóm tắt định danh:

Tiêu đề: Kiểm kê số lượng bia đã xuất và nhập
Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên kho kiểm kê số lượng của kho
bia
Actor: Nhân viên kho
2.
a)
b)
-

Mô tả kịch bản
Điều kiện tiên quyết
Khơng có
Kịch bản chính:
Nhân viên kho chọn chức năng Kiểm Kê
Hệ thống yêu cầu nhân viên kho chọn thời gian (theo ngày, tháng hoặc

c)


năm) và loại bia để kiểm kê
Nhân viên kho chọn thời gian và loại bia
Hệ thống hiển thị dữ liệu mã loại bia, số lượng đã nhập và xuất
Kịch bản thay thế

1/Nhân viên nhập sai mã loại bia
8


-

Thơng báo kết thúc

2/Loại bia khơng có giao dịch nhập xuất trong thời gian đó
-

Thơng báo khơng có giao dịch và kết thúc

QUẢN LÝ NHÂN VIÊN
1.

Tóm tắt định danh:

Tiêu đề: Quản lý nhân viên
Tóm tắt: Use case này cho phép người quản lý thêm, xóa hoặc sửa nhân
viên. Hệ thống sẽ chạy chương trình lọc auto tool : nhân viên nào nghĩ
q 3 ngày khơng phép thì gửi thơng báo email sa thải và tự động tạo
thông báo tuyển dụng lên tất cả các fanpage của facebook.
Actor: Người quản lý

2.
a)
b)
c)
-

Mô tả kịch bản:
Điều kiện tiên quyết:
Hệ thống xác nhận phải còn >= 1 nhân viên để sa thải
Số lượng nhân viên phải <= 10 nhân viên để tuyển dụng
Kịch bản chính:
Người quản lý chọn chức năng Quản Lý Nhân Viên
Hệ thống nhận được tín hiệu và hiện cơ sở dữ liệu nhân viên
Sau đó hệ thống tự động chạy auto tool
Kịch bản thay thế
Khơng có

THỐNG KÊ DOANH THU
1.

Tóm tắt định danh:

Tiêu đề: Thống kê doanh thu
Tóm tắt: Use case này cho phép người quản lý thống kê doanh thu của
cửa hàng bia tại thời điểm hiện tại.
Actor: Người quản lý
2.

Mô tả kịch bản:
9



a)
b)
c)

Điều kiện tiên quyết:
Khơng có
Kịch bản chính:
Người quản lý chọn chức năng Thống Kê Doanh Thu
1. Hệ thống hiển thị thời gian để thống kê
2. Người quản lý chọn thời gian
3. Hệ thống lọc và xuất ra dữ liệu phù hợp
4. Hệ thống hiển thị thơng báo có muốn in hóa đơn khơng
5. Người quản lý u cầu in hóa đơn
6. Hệ thống in bảng hóa đơn cho người quản lý
Kịch bản thay thế

Người quản lý không in bảng thống kê:
-

5. Người quản lý không yêu cầu in bảng thống kê
6. Use case kết thúc

10


VI.XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ LỚP

VII.XÂY DỰNG BIỂU ĐỒ HOẠT ĐỘNG

1.

Đăng nhập:

11


2.

Lập hóa đơn

3.

Thống kê doanh thu:
12


VIII.BIỂU ĐỒ CỘNG TÁC VÀ TUẦN TỰ

13


1.

Đăng nhập bằng vân tay:
a) Biểu đồ cộng tác:

b)Biểu đồ tuần tự:

14



2.
a)

Lập hóa đơn:
Biểu đồ cộng tác:

b)

3.

Biểu đồ tuần tự:

Thống kê:
15


a)

Biểu đồ cộng tác:

b)

Biểu đồ tuần tự:

16




×