BTL SỨC BỀN TÀU
LỜI NĨI ĐẦU.
Đóng tàu và vận tải biển là ngành công nghiệp quan trọng trên thế giới nói chung
và nước ta nói riêng. Hàng năm có rất nhiều tai nạn trên biển xảy ra gây thiệt hại rất lớn
về người và tài sản , những tai nạn đó chủ yếu là do thiên tai mà tàu gặp phải trên biển
thiên tai thì khó tránh khỏi nhưng thiệt hại do thiên tai thì chúng ta hồn tồn có thể giảm
nhẹ được, ví dụ như cách bố trí hàng hóa, thuyền viên… trên tàu một cách hợp lý sẽ giúp
cho tàu tránh được những trạng thái nguy hiểm như ứng suất, lực cắt, mômen uốn…
Môn Lý thuyết tàu là mơn cơ sở ngành đầu tiên nó cho chúng em hiểu về đường
hình, đặc điểm, đặc tính, tính chất của con tàu, và mơn Kết cấu thân tàu nó hướng chúng
em đi đến kết cấu, liên kết của từng chi tiết cụ thể của tàu. Cịn mơn Sức bền thân tàu nó
góp phần giải quyết những vấn đề về tính an tịan của một con tàu đủ an tồn tránh được
những trường hợp nguy hiểm như khi có sóng, tàu lằm trên đỉnh sóng hay tàu lằm trên đáy
sóng nó gây ra ứng suất cụ bộ rất nguy hiểm. Vì vậy môn Sức bền thân tàu sẽ giải quyết
một phần nào của vấn đề an tồn nó cho chúng ta biết về cách bố trí hàng hóa như vậy thì
mức độ nguy hiểm như thế nào. Môn Sức bền thân tàu sẽ góp phần cho chúng em hiểu rõ
hơn về đóng một con tàu an tồn và tiết kiệm.
Chúng em xin cảm ơn thầy Đồn Trung Việt đã tận tình giảng dạy và hướng dẫn
để chúng em hoàn thành bài tập lớn này.
Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do trình độ và thời gian có hạn nên sai sót là
điều khó tránh khỏi, nên chúng em rất mong thông cảm và chỉnh sửa cho chúng em.
Chúng em xin chân thành cảm ơn.
1
BTL SỨC BỀN TÀU
A : CÁC THÔNG SỐ CỦA TÀU
Trọng tải của tàu : 10.000 T
Tên tàu
: LINES.
Chiều dài lớn nhất
: LOA = 132,52 (m)
Chiều dài hai trụ
: LPP
= 123,32 (m)
Chiều rộng tàu
: B
= 19,5 (m)
Chiều cao mạn
: D
= 9,78 (m)
Chiều chìm
: d
= 7,5 (m)
Vùng hoạt động
: Biển khơng hạn chế
Thuyền viên
: 24 người.
Loại tàu
: Tàu chở dầu.
Chia tàu thành 20 khoảng sườn lý thuyết. Ta có độ lớn của 1 khoảng sườn là l
l=
= 6,616 m.
Phân bố khối lượng hàng hóa theo chiều dài của tàu
Các số liệu đề bài : TH1: 100% dự trữ , 0% hàng hóa , 50% dằn
TH2: 100% dự trự, 100% hàng hóa, 0% dằn.
-
Khối lượng máy móc thiết bị phân bố từ #0→#20
-
Hàng hóa 9000T phân bố từ sườn
#4→#17
-
Trọng lượng thủy thủ 2,4 T
#1→#3
-
Nhiên liệu và dự trữ
#0→#4
2
BTL SỨC BỀN TÀU
BỐ TRÍ CHUNG TÀU DẦU 10000T
3
BTL SỨC BỀN TÀU
BẢN VẼ BỐ TRÍ CHUNG TÀU DẦU 10000T
4
BTL SỨC BỀN TÀU
PHẦN I: CÂN BẰNG TÀU TRÊN NƯỚC TĨNH.
Phân bố trọng lượng trên các sườn.
I.
Phân bố trọng lượng tàu
tấn
Hàng
hóa
tấn
Thiết
bị
tấn
57.5
57.6
58.4
55.5
56.2
57.2
57.3
57.3
58.0
58.0
58.0
58.0
58.0
57.5
56.4
54.7
50.9
49.7
45.5
44.2
1105.9
0.0
0.0
0.0
237.8
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
613.7
465.6
0.0
0.0
9089.4
10.0
250.0
50.0
3.0
2.5
0.0
2.0
0.0
0.5
2.0
0.0
7.0
0.0
2.0
2.0
1.0
2.0
1.0
20.0
30.0
385.0
Khoảng
sườn
Vỏ
# 0-1
# 1-2
# 2-3
# 3-4
# 4-5
# 5-6
# 6-7
# 7-8
# 8-9
# 9-10
# 10-11
# 11-12
# 12-13
# 13-14
# 14-15
# 15-16
# 16-17
# 17-18
# 18-19
# 19-20
Tổng
Thuyền viên Dự trữ 100%
tấn
tấn
0.0
1.3
1.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.4
340.3
45.8
207.4
271.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
865.1
Bảng 1: Số liệu phân bố khối lượng theo từng khoảng sườn.
-
Từ các số liệu trên ta dùng excel để vẽ đồ lược đồ phân bố khối lượng. Trên
biểu đồ ứng với mỗi khoảng sườn thì tương ứng với từng khối lượng và được
phân bố đều trên sườn .
5
BTL SỨC BỀN TÀU
-
Biều đồ phân bố của một số thành phần trọng lượng (T) theo từng khoảng
sườn như sau:
Biểu đồ phân bố trọng lượng vỏ tàu
70.0
60.0
50.0
40.0
30.0
20.0
10.0
0.0
# 0-1 # 1-2 # 2-3 # 3-4 # 4-5 # 5-6 # 6-7 # 7-8 # 8-9 # 9- # 10- # 11- # 12- # 13- # 14- # 15- # 16- # 17- # 18- # 1910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Biểu đồ phân bố trọng lượng 100% hàng
700.0
600.0
500.0
400.0
300.0
200.0
100.0
0.0
# 0-1 # 1-2 # 2-3 # 3-4 # 4-5 # 5-6 # 6-7 # 7-8 # 8-9 # 9- # 10- # 11- # 12- # 13- # 14- # 15- # 16- # 17- # 18- # 1910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
6
BTL SỨC BỀN TÀU
Biểu đồ phân bố trọng lượng trang thiết bị
300.0
250.0
200.0
150.0
100.0
50.0
0.0
Biểu đồ phân bố thuyền viên
1.4
1.2
1.0
0.8
0.6
0.4
0.2
0.0
7
BTL SỨC BỀN TÀU
Biểu đồ phân bố trọng lượng dự trữ 100%
400.0
350.0
300.0
250.0
200.0
150.0
100.0
50.0
0.0
Tải trọng hàng hóa phân bố lên tàu là : (dùng phương pháp công họa đồ)
Cộng 6 đồ thị ở phía trên ta được khối lượng (dằn , dự trữ , thủy thủ , máy móc,hang hóa)
ta được đồ thị sau :
Phân bố tải trọng
800.0
700.0
600.0
500.0
400.0
300.0
200.0
100.0
0.0
# 0-1 # 1-2 # 2-3 # 3-4 # 4-5 # 5-6 # 6-7 # 7-8 # 8-9 # 9- # 10- # 11- # 12- # 13- # 14- # 15- # 16- # 17- # 18- # 1910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
8
BTL SỨC BỀN TÀU
Xác định tọa độ trọng tâm tàu.
1. Trạng thái 1:
II.
0% hàng , 100% dự trữ, 50% dằn.
STT
Thành phần
# 0-1
# 1-2
# 2-3
# 3-4
# 4-5
# 561.
# 6-7
# 7-8
# 8-9
# 910
# 1011
# 1112
# 1213
# 1314
# 1415
# 1516
# 1617
# 1718
# 1819
# 1920
Tổng
theo
hàng
ngang
(1))
(2))
(3))
(4))
(5))
(6))
(7))
(8))
(9))
(10))
(11))
(12))
(13))
(14))
(15))
(16))
(17))
(18))
(19))
(20))
(21))
(22))
1
Trọng lượng tơn
vỏ(T)
57.5
57.6
58.4
55.5
56.2
57.2
57.3
57.3
58.0
58.0
58.0
58.0
58.0
57.5
56.4
54.7
50.9
49.7
45.5
44.2
2
Trọng lượng
thiết bị(T)
10
250
50
3
2.5
0
2
0
0.5
2
0
7
0
2
2
1
2
1
20
30
385
3
Trọng lượng
hàng hóa(T)
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
4
Trọng lượng
dằn ( T)
0.0
0.0
0.0
0.0
220.0
220.0
200.0
200.0
252.9
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
200.0
236.7
207.2
174.2
92.5
20.6
2024.2
5
Trọng lượng dự
trữ 100%(T)
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
6
Trọng lượng
thuyền viên(T)
0.0
1.3
1.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.4
7
Tổng theo hàng
dọc
67.5
308.9
109.5
58.5
278.7
277.2
259.3
257.3
311.4
60.0
58.0
65.0
58.0
59.5
258.4
292.4
260.1
224.9
158.0
94.8
3517.5
8
Hệ số cánh tay
địn(T)
0.5
1.5
2.5
3.5
4.5
5.5
6.5
7.5
8.5
9.5
14.5
15.5
16.5
17.5
18.5
9
Mơ men tĩnh
(T.m)
33.75 463.35 273.75 204.75 1254.15 1524.6 1685.45 1929.75 2646.9
10.5
570
609
11.5
747.5
12.5
725
13.5
803.25
3746.8 4532.82 4291.65 3935.75
Từ các thông số trên kết hợp với bảng Hydrostatic trong hồ sơ thiết kế của tàu tiến hành cân bằng tàu với các thông số sau đây:
(LCG-LCB)/L= 0.0061
Trạng thái tàu
Lượng chiếm nước(D)
Mômen (Mc)
Trọng tâm (XG)
%L
-
3517.5
0% hàng,
100% dự tr,
50% dn
34750.405
Giá trị
D
(T)
MC
(T.m)
XG
(m)
iu kin cõn bng l:
49.39687474
Tra độ thị
%L
3517.5 34750.4 60.9162 49.396875
-
60.91622593
d
(m)
1.9002
LCB
(m)
LCF
(m)
61.664 61.585
TÝnh
𝐵𝑀𝐿
(m)
da
(m)
df
(m)
485.939 1.900088 1.90032
ϵ hoặc < (0.05-0.1)
9
L
LCG LCB
d a d m LCF
5, 42m
2
BM
L
d d L LCF LCG LCB 5,37m
m
f
BM L
2
1105.9
19.5
2923 1849.19
34750.41
BTL SỨC BỀN TÀU
2. Trạng thái 2:
Xác định tọa độ trọng tâm tàu tại trạng thái 100% hàng và 100% dự trữ
Tổng theo
hàng
ngang
STT
Thành phần
# 0-1
# 1-2
# 2-3
# 3-4
# 4-5
# 5-6
# 6-7
# 7-8
# 8-9
# 9-10
# 10-11
# 1112
# 1213
# 1314
# 14-15
# 1516
# 16-17
# 1718
# 1819
# 1920
(1))
(3))
(4))
(5))
(6))
(7))
(8))
(9))
(10))
(11))
(12))
(13))
(14))
(15))
(16))
(17))
(18))
(19))
(20))
(21))
(22))
1
(2))
Trọng lượng
tơn vỏ(T)
57.5
57.6
58.4
55.5
56.2
57.2
57.3
57.3
58.0
58.0
58.0
58
58.0
57.5
56.4
54.7
50.9
49.7
45.5
44.2
1105.9
2
Trọng lượng
thiết bị(T)
10.0
250.0
50.0
3.0
2.5
0.0
2.0
0.0
0.5
2.0
0.0
7.0
0.0
2.0
2.0
1.0
2.0
1.0
20.0
30.0
385.0
Trọng lượng
hàng hóa(T)
0.0
0.0
0.0
237.8
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
613.7
465.6
0.0
0.0
9089.4
340.3
45.8
207.4
271.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
865.1
0.0
1.3
1.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.4
Tổng theo
hàng dọc
407.8
354.7
316.9
567.9
706.4
704.9
707.0
705.0
706.2
707.7
705.7
712.7
705.7
707.2
706.1
703.4
666.6
516.3
65.5
74.2
11447.8
Hệ số cánh
tay địn(T)
0.5
1.5
2.5
3.5
4.5
5.5
6.5
7.5
8.5
9.5
10.5
11.5
12.5
13.5
14.5
15.5
16.5
17.5
18.5
19.5
3
4
5
6
7
8
Trọng lượng
dự trữ
100%(T)
Trọng lượng
thuyền
viên(T)
Mơ men tĩnh
(T.m)
-
203.875 532.02 792.25 1987.76 3178.8 3876.95 4595.5 5287.5 6002.7 6723.15
7409.85
8196.05 8821.25
9547.2
10238.45 10902.7 10998.24 9034.55 1211.75
Từ các thông số trên kết hợp với bảng Hydrostatic trong hồ sơ thiết kế của tàu tiến hành cân bằng tàu với các thông số sau õy:
Trạng thái tàu
Lng chim nc(D)
11447.780
Mụmen (Mc)
110987.440
Giá trị
100%hàng,
100% dự trữ
D
(T)
11447.8
MC
XG
(T.m)
(m)
110987.4 59.78
Trng tõm (XG)
59.780
%L
48.476
Tra độ thị
%L
48.47553
d
(m)
5.74
LCB
(m)
60.64
LCF
(m)
57.40
L
123.320
Tính
(m)
206.75
da
(m)
5.72
df
(m)
5.76
hoc < (0.05-0.1)
-
iu kin cõn bng là:
-
Vì mớn nước lái thấp hơn mớn nước mũi nên tiến hành dằn tàu lần 1:
10
(LCG - LCB)/L =00694
L
LCG LCB
d a d m LCF
5, 42m
BM L
2
d d L LCF LCG LCB 5,37m
m
f
BM L
2
1446.9
110987.44
BTL SỨC BỀN TÀU
Dằn Tàu lần 1
STT Thành phần
# 0-1
# 1-2
# 2-3
# 3-4
# 4-5
# 5-6
# 6-7
# 7-8
# 8-9
# 910
# 1011
# 1112
# 1213
# 1314
# 14-15
# 1516
# 1617
# 1718
# 1819
# 1920
(1)
(3))
(4))
(5))
(6))
(7))
(8))
(9))
(10))
(11))
(12))
(13))
(14))
(15))
(16))
(17))
(18))
(19))
(20))
(21))
(22))
Tổng theo
hàng
ngang
1
(2))
Trọng lượng
tơn vỏ(T)
57.5
57.6
58.4
55.5
56.2
57.2
57.3
57.3
58.0
58.0
58.0
58.0
58.0
57.5
56.4
54.7
50.9
49.7
45.5
44.2
1105.9
2
Trọng lượng
thiết bị(T)
10.0
250.0
50.0
3.0
2.5
0.0
2.0
0.0
0.5
2.0
0.0
7.0
0.0
2.0
2.0
1.0
2.0
1.0
20.0
30.0
385.0
3
Trọng lượng
hàng hóa(T)
0.0
0.0
0.0
237.8
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
647.7
613.7
465.6
0.0
0.0
9089.4
340.3
45.8
207.4
271.6
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
865.1
0.0
0.0
0.0
0.0
100.0
100.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
200.0
0.0
1.3
1.1
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
0.0
2.4
706.1
703.4
666.6
516.3
65.5
74.2
11647.8
15.5
16.5
17.5
5
Trọng lượng
dự trữ
100%(T)
Dằn tàu lần 1
(T)
6
Trọng lượng
thuyền viên(T)
4
7
Tổng theo
hàng dọc
407.8
354.7
316.9
567.9
806.4
804.9
707.0
705.0
706.2
707.7
705.7
712.7
705.7
707.2
8
Hệ số cánh
tay địn(T)
0.5
1.5
2.5
3.5
4.5
5.5
6.5
7.5
8.5
9.5
10.5
11.5
12.5
13.5
9
Mơ men tĩnh
(T.m)
-
203.875 532.02 792.25 1987.76 3628.8 4426.95 4595.5 5287.5 6002.7 6723.2 7409.85 8196.05 8821.25
9547.2 10238.45 10902.7 10998.2 9034.55
Từ các thông số trên kết hợp với bảng hydrostatic trong hồ sơ thiết kế của tàu tiến hành cân bằng tàu sau khi dằn tu ln 1:
Lng chim nc(D)
11647.780
Mụmen (Mc)
111987.440
Trng tõm (XG)
59.283
Giá trị
Trạng thái tàu
100%hàng,
100% dự trữ,
dn
-
14.5
D
(T)
MC
(T.m)
11647.78 111987.44
Tha iu kin cõn bng l:
%L
48.072
L
123.320
Tra độ thÞ
XG
(m)
%L
59.28
48.07
TÝnh
d
(m)
LCB
(m)
LCF
(m)
𝐵𝑀𝐿
5.83
60.58
57.15
(m)
da
(m)
df
(m)
206.27
5.86
5.80
ϵ hoặc < (0.05-0.1)
11
(LCG – LCB)/L = 0.0105
L
LCG LCB
d a d m LCF
5, 42m
2
BM
L
d d L LCF LCG LCB 5,37m
m
f
BM L
2
18.5
19.5
1211.8
1446.9
111987.44
BTL SỨC BỀN TÀU
Tính tốn phân bố lực nổi.
III.
PHÂN BỐ LỰC NỔI
Sườn
LT
Hệ
số
Tính lần I
𝐴𝑖 (𝑚 )
(1))
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
(2))
0
0.5
1.5
2.5
3.5
4.5
5.5
6.5
7.5
8.5
9.5
10.
5
11.
5
12.
5
13.
5
14.
5
15.
5
16.
5
17.
5
18.
5
19.
5
(3))
44.01
77.77
92.92
102.43
107.92
110.88
112.22
112.97
112.97
Tính lần II
(2)x(3)
(4))
𝐴𝑖 (𝑚 )
(5))
44.16
77.94
93.1
102.62
108.12
111.08
112.42
113.17
113.17
112.67
22.005
116.655
232.3
358.505
485.64
609.84
729.43
847.275
960.245
1073.21
5
1186.18
5
1299.15
5
1412.12
5
1521.04
5
109.38
Tích phân
(2)x(5)
(6))
(𝑚 )
(7))
Lực nổi
(7)ΔL/2
ɣ
(8))
Khoảng
sườn
(9))
44.16
122.1
171.04
195.72
210.74
219.2
223.5
225.59
226.34
139.55
385.85
540.50
618.49
665.95
692.69
706.28
712.88
715.25
# 0-1
# 1-2
# 2-3
# 3-4
# 4-5
# 5-6
# 6-7
# 7-8
# 8-9
226.34
715.25
# 9-10
226.34
715.25
# 10-11
226.34
715.25
# 11-12
113.17
22.08
116.91
232.75
359.17
486.54
610.94
730.73
848.775
961.945
1075.11
5
1188.28
5
1301.45
5
1414.62
5
226.34
715.25
# 12-13
112.86
1523.61
226.03
714.27
# 13-14
1586.01
109.58
1588.91
222.44
702.93
# 14-15
100.16
1552.48
100.34
1555.27
209.92
663.36
# 15-16
84.34
1391.61
84.5
1394.25
184.84
584.11
# 16-17
59.9
1048.25
60.02
1050.35
144.52
456.69
# 17-18
31.52
583.12
31.58
584.23
91.6
289.46
# 18-19
3.88
75.66
3.88
75.66
35.46
112.06
# 19-20
112.97
112.97
112.97
112.97
113.17
113.17
113.17
12
BTL SỨC BỀN TÀU
Bảng tính và phân bố lực nổi
Biểu đồ phân bố lực nổi
800.00
700.00
600.00
500.00
400.00
300.00
200.00
100.00
0.00
# 0-1 # 1-2 # 2-3 # 3-4 # 4-5 # 5-6 # 6-7 # 7-8 # 8-9 # 9- # 10- # 11- # 12- # 13- # 14- # 15- # 16- # 17- # 18- # 1910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Biểu đồ phân bố tổng trọng lượng theo từng khoảng sườn sau khi
dằn
900.0
800.0
700.0
600.0
500.0
400.0
300.0
200.0
100.0
0.0
# 0-1 # 1-2 # 2-3 # 3-4 # 4-5 # 5-6 # 6-7 # 7-8 # 8-9 # 9- # 10- # 11- # 12- # 13- # 14- # 15- # 16- # 17- # 18- # 1910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
13
BTL SỨC BỀN TÀU
Theo nguyên tắc cộng biểu đồ ta có biểu đồ phân bố tải trọng như sau:
Biểu đồ phân bố tải tác dụng
300.00
200.00
100.00
0.00
# 0-1 # 1-2 # 2-3 # 3-4 # 4-5 # 5-6 # 6-7 # 7-8 # 8-9 # 9- # 10- # 11- # 12- # 13- # 14- # 15- # 16- # 17- # 18- # 1910 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
-100.00
-200.00
-300.00
IV.
Tính lực cắt và momen uốn trên nước tĩnh.
Ta có bảng sau:
Trong đó:
px: trọng lượng.
bx: lực nổi.
qx: tải trọng.
14
BTL SỨC BỀN TÀU
15
BTL SỨC BỀN TÀU
Sườn LT
(1))
p(x)
t
(2))
b(x)
t
(3))
q(x)=(2)(3)
(4))
Tích phân
theo (4)
(5))
Tích phân
theo (5)
(6))
Hiệu
chỉnh (5)
(7))
Lực cắt
(5)-(7) t
(8))
(6)xΔL/2
(t.m)
(9))
Hiệu chỉnh
(9)
(10))
Momen uốn M
(9)-(10) (t.m)
(11))
# 0-1
407.8
139.55
268.25
268.25
268.25
1.804
266.446
827.0148
-738.536
1565.550483
# 1-2
354.7
385.85
-31.15
237.1
773.6
3.608
233.492
2385.009
-1477.07
3862.080266
# 2-3
316.9
540.5
-223.6
13.5
1024.2
5.412
8.088
3157.609
-2215.61
5373.215799
# 3-4
567.9
618.49
-50.59
-260.69
777.01
7.216
-267.906
2395.522
-2954.14
5349.664762
# 4-5
806.4
665.95
140.45
-170.83
345.49
9.02
-179.85
1065.146
-3692.68
4757.824335
# 5-6
804.9
692.69
112.21
81.83
256.49
10.824
71.006
790.7587
-4431.21
5221.973068
# 6-7
707
706.28
0.72
194.76
533.08
12.628
182.132
1643.486
-5169.75
6813.235771
# 7-8
705
712.88
-7.88
187.6
915.44
14.432
173.168
2822.302
-5908.29
8730.587384
# 8-9
706.2
715.25
-9.05
170.67
1273.71
16.236
154.434
3926.848
-6646.82
10573.66953
# 9-10
707.7
715.25
-7.55
154.07
1598.45
18.04
136.03
4928.021
-7385.36
12313.37868
# 10-11
705.7
715.25
-9.55
136.97
1889.49
19.844
117.126
5825.298
-8123.89
13949.19073
# 11-12
712.7
715.25
-2.55
124.87
2151.33
21.648
103.222
6632.55
-8862.43
12500.1241
# 12-13
705.7
715.25
-9.55
112.77
2388.97
23.452
89.318
7365.195
-9600.96
11300.24
# 13-14
702.2
714.27
-12.07
91.15
2592.89
25.256
65.894
7993.88
-10339.5
9452.956
# 14-15
706.1
702.93
3.17
82.25
2766.29
27.06
55.19
8528.472
-11078
7592.22411
# 15-16
703.4
663.36
40.04
125.46
2974
28.864
96.596
9168.842
-11816.6
6140.23109
# 16-17
666.6
584.11
82.49
247.99
3347.45
30.668
217.322
10320.19
-12555.1
4105.21891
# 17-18
516.3
456.69
59.61
390.09
3985.53
32.472
357.618
12287.39
-13293.6
3964.0294
# 18-19
65.5
289.46
-223.96
225.74
4601.36
34.276
191.464
14185.99
-14032.2
1621.8127
# 19-20
74.2
112.06
-37.86
-36.08
4791.02
-36.08
0
14770.71
14770.71
0
16
BTL SỨC BỀN TÀU
Biểu đồ phân bố lực cắt
400
300
200
100
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
-100
-200
-300
Biểu đồ phân bố momen
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
17
14
15
16
17
18
19
20
BTL SỨC BỀN TÀU
PHẦN II: CÂN BẰNG TÀU TRÊN SÓNG.
Ta tính lực cắt và moment tàu trên sóng theo hướng dẫn của IACS.
1. Moment uốn do sóng gây ra.
Moment uốn dọc tàu trên sóng tính theo cơng thức sau đây:
M w () 190.M .C.L2 .B.CB .103 (kNm)
M w () 110.M .C.L2 .B.(CB 0, 7).103 (kNm)
Trong đó:
L
B
CB
=
=
=
C=10,75 - (
123.32 m
19.5 m
0,808
)
= 7,63 với tàu có 90m < L=123,32m < 300m.
M: hệ số trình bày phân bố moment theo chiều dài tàu, đọc giá trị từ hình
sau:
2. Lực cắt tàu trên sóng.
Lực cắt tàu trên sóng theo tiêu chuẩn IACS tính theo cơng thức:
FW () 30.F1.C.L.B.(CB 0, 7).102 (kN )
FW () 30.F2 .C.L.B.(CB 0, 7).102 (kN )
Trong đó: F1, F2 là phân bố lực cắt dọc tàu
18
BTL SỨC BỀN TÀU
Từ dữ liệu trên ta lập bảng Excel ta lập bảng tính lực cắt và moment tàu trên sóng:
19
BTL SỨC BỀN TÀU
Khoảng sườn
F1
F2
Fw(+)
Fw(-)
M
Mw(+)
Mw(-)
# 0-1
0.25
0.215
2075.178
-1784.65
0.125
43421.13
-46917
# 1-2
# 2-3
# 3-4
0.5
0.43
4150.355
-3569.31
0.25
86842.27
-93834
0.75
0.645
6225.533
-5353.96
0.375
130263.4
-140751
1
0.86
8300.71
-7138.61
0.5
173684.5
-187668
# 4-5
# 5-6
1
0.86
8300.71
-7138.61
0.625
217105.7
-234585
1
0.86
8300.71
-7138.61
0.75
260526.8
-281502
# 6-7
0.965
0.78
8010.186
-6474.55
0.875
303947.9
-328419
# 7-8
0.93
0.7
7719.661
-5810.5
1
347369.1
-375336
# 8-9
# 9-10
# 10-11
0.93
0.7
7719.661
-5810.5
1
347369.1
-375336
0.93
0.7
7719.661
-5810.5
1
347369.1
-375336
0.93
0.7
7719.661
-5810.5
1
347369.1
-375336
# 11-12
# 12-13
0.93
0.7
7719.661
-5810.5
1
347369.1
-375336
0.95
0.85
7885.675
-7055.6
1
347369.1
-375336
# 13-14
# 14-15
# 15-16
0.97
1
8051.689
-8300.71
0.86
298737.4
-322789
0.97
1
8051.689
-8300.71
0.71
246632
-266489
0.97
1
8051.689
-8300.71
0.57
198000.4
-213942
# 16-17
# 17-18
0.97
1
8051.689
-8300.71
0.43
149368.7
-161394
0.65
0.67
5395.462
-5561.48
0.29
100737
-108847
# 18-19
# 19-20
0.32
0.33
2656.227
-2739.23
0.14
48631.67
-52547
0
0
0
0
0
0
0
Bảng phân bố lực cắt và momen cân bằng tàu trên sóng.
20
BTL SỨC BỀN TÀU
Biểu đồ phân bố lực cắt trên sóng
10000
8000
6000
4000
2000
0
-2000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
-4000
-6000
-8000
-10000
sườn
Fw+
Fw-
Biểu đồ phân bố momen trên sóng
400000
300000
200000
100000
0
-100000
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
-200000
-300000
-400000
-500000
sườn
M+
21
M-
14
15
16
17
18
19
20
BTL SỨC BỀN TÀU
PHẦN III: KIỂM TRA ĐỘ BỀN CHUNG THÂN TÀU.
Dựa vào mặt cắt ngang khoang hàng giữa tàu.
Mặt cắt ngang giữa tàu.
Ta có bảng tính độ bền chung sau:
22
BTL SC BN TU
TT
I
1
2
3
4
II
1
2
3
4
III
1
2
3
4
5
6
IV
Tên cơ
cấu
Boong
Tôn
boong
Xà dọc v
ngang
boong
Thanh
quây
Dm dc
boong
Mạn
Tôn mạn
ngoi
Tôn mạn
trong
Dm dc
mn
Súng dc
mn
Đáy
Tôn đáy
trên
Dầm dọc
đáy trên
Dầm dọc
đáy dới
Sống phụ
Sống
chính
Tôn đáy
ngoài
Tổng
Quy cách
Fi (m2)
Zi (m)
FiZi (m3)
FiZ2i (m4)
J0 (m4)
12x1800
0.0216
9.78
0.211248
2.06600544
2.592E-07
T
18x280/10x800
0.013
9.768
0.126984
1.240379712
0.000173333
T
18x400/16x800
0.02
9.5
0.19
1.805
0.000266667
L140x90x8
0.00184
9.768
0.017973
0.175561436
3.00533E-06
14x1800
0.0252
4.28
0.107856
0.46162368
4.116E-07
12x1800
0.0216
4.28
0.092448
0.39567744
3.528E-07
L140x90x8
0.00184
4.68
0.008611
0.040300416
3.00533E-06
10x1000
0.01
3.88
0.0388
0.150544
8.33333E-08
12x1800
0.0216
1
0.0216
0.0216
2.592E-07
L160x100x10
0.0026
0.988
0.002569
0.002537974
5.54667E-06
L160x100x10
0.0026
0.097
0.000252
2.44634E-05
5.54667E-06
12x1000
0.012
0.494
0.005928
0.002928432
0.000000144
12x1000
0.012
0.494
0.005928
0.002928432
0.000000144
12x1800
0.0216
0.006
0.00013
7.776E-07
2.592E-07
0.18748 59.015 0.830327
6.365571221
Chọn trục so sánh nằm trùng với mép dưới của tôn đáy dưới.
Gọi zo là khoảng cách từ trục trung hòa đến trục so sánh.
Theo điều kiện giá trị momen tĩnh của hệ kết cấu đối với trục trung hịa bằng 0, ta có:
23
BTL SỨC BỀN TÀU
n
n
( F .z ) z . F
i
i 1
o
i
i 1
i
0
n
zo
F ..z
i
i 1
n
F
i 1
i
4.43m
i
Với giả thuyết mặt cắt ngang tàu đối xứng qua trục Oz, giá trị moment quán tính chính
của diện tích mặt cắt ngang dầm tương đương (hay mặt cắt ngang thân tàu_ đối với trục
trung hòa).
I 2( I oi F i.z i F i.z o) 2( I oi F i.z i z o F i) 19943, 67.103 cm4
n
n
i 1
i 1
2
n
2
i 1
n
n
i 1
i 1
2
2
n
i 1
Trong đó:
Z0 - khoảng cách giữa trục so sánh và trục trung hòa.
Zi - khoảng cách từ trọng tâm kết cấu I đến trục so sánh.
Fi - diện tích mặt cắt ngang của chi tiết thứ i có trong mặt cắt ngang dầm tương
đương.
I0i - momen quán tính riêng của diện tích mặt cắt ngang kết cấu đang xét.
FiZ20 - momen quán tính chuyển dời từ trục so sánh của kết cấu đang xét đến trục
trung hòa.
Wgh =
I
Z max
19943, 67.103
372700.9469(cm3 )
535
Moment uốn bổ sung trên sóng:
Đỉnh sóng: Mw(+) = + 0.19.C.L2.B.Cb = 347369.0678 (kN.cm)
Đáy sóng: Mw(-) = -0.11.C.L2.B.(Cb + 0.7) =-375335,9886 (kN.cm)
Với:
C= 7,63 với tàu có 90m < L=103,6m < 300m.
Cb=0,808
L=123,32 (m)
B=19,5 (m)
Ta có: Wmin = C.L2.B.(Cb+0,7).k= 341215 (kN.m) < Wgh
Mô đun chống uốn theo IACS:
-
Trạng thái 100% dự trữ, 100% hàng:
+ Đỉnh sóng:
24
BTL SỨC BỀN TÀU
W đỉnh sóng = 5,72.(MS+MW)=5,72.( 135187,21+ 347369,0678)= 2760221,909 (cm3)
+ Đáy sóng :
W đáy sóng = 5,72.(MS+MW)=5,72.( 135187,21+(-375335,9886))= -1373651.014 cm3
Mà: Wgh => mô đun chống uốn của mặt cắt ngang thỏa mãn.
Ứng suất uốn chung của mặt cắt ngang:
-
Trạng thái 100% dự trữ, 50% hàng:
Ta có:
M max
hay M max Z i
W
I
Trong đó:
Mmax là moment uốn lớn nhất trên đỉnh sóng và đáy sóng
I: (cm2.m2) quán tính của mặt cắt ngang đang xét đến đường trung hòa
Zi (m) : khoảng cách từ đường trung hòa đến kết cấu
Kiểm tra bền tại tiết diện nguy hiểm:
M M Ms Mw
I Wgh
Wgh
Zi
Trong đó:
W
I
là mođun chống uốn của mặt cắt ngang. Giá trị W nhỏ nhất khi Zi lớn
Zi
nhất, nghĩa là xa trục trung hòa nhất. Tại những vị trí đó ứng suất đạt giá trị lớn nhất.
=> đỉnh = 7.77(tấn/cm2) = 76,2237 KG/cm2
đáy = -3.32 (tấn/cm2) = 32,5692 KG/cm2
Mà ứng suất cho phép:
2350KG / cm2
So sánh 2350KG / cm2 với các ứng suất tại đỉnh và đáy sóng => thỏa mãn.
So sánh với giá trị ứng suất pháp max với giá trị ứng suất pháp giới hạn gh , ta suy
ra kết cấu tàu đảm bảo đủ điều kiện độ bền dọc.
25