ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*
THIẾT KẾ CHUNG CƢ LAPAZ TOWER ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: PHẠM NGỌC THUẬN
Đà Nẵng – Năm 2018
TÓM TẮT
Tên đề tài : “Chung cƣ Lapaz Tower- 38 Nguyễn Chí Thanh, Tp. Đà Nẵng ”
Sinh viên thực hiện : Phạm Ngọc Thuận
Số thẻ sinh viên : 110130060
Lớp : 13X1A
Cơng trình “Chung cư Lapaz Tower ” bao gồm 1 tầng hầm và 16 tầng nổi.
Địa điểm xây dựng: 38- Nguyễn Chí Thanh,Tp.Đà Nẵng .
Cơng trình gồm 1 tầng hầm và 16 tầng nổi.
Đề tài được trình bày gồm 3 phần chính là: kiến trúc, kết cấu và thi cơng.
Phần 1 – Kiến trúc (10%)
Giới thiệu chung về công trình.
Giải pháp kiến trúc.
Giải pháp kỹ thuật
Phần 2 – Kết cấu (60%):
Thiết kế sàn tầng 3.
Thiết kế cầu thang bộ tầng 3 giữa 2 trục 2a-3a.
Thiết kế khung trục 2.
Thiết kế móng dưới khung trục 2.
Phần 3 – Thi công (30%)
Lập biện pháp thi công cọc khoan nhồi.
Lập biện pháp thi công đào đất,ván khn đài móng.
Lập tiến độ thi cơng phần ngầm.
Lập biện pháp thi công cầu thang bộ.
i
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÕA XÃ HÔI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DD & CN
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Họ tên sinh viên: PHẠM NGỌC THUẬN
Lớp: 13X1A Khoa: Xây dựng DD& CN
Số thẻ sinh viên: 110130060
Ngành: Kỹ thuật cơng trình xây
dựng.
1. Tên đề tài đồ án:
KHU CHUNG CƯ LAPAZ TOWER-38 NGUYỄN CHÍ THANH, ĐÀ NẴNG
2. Đề tài thuộc diện: Khơng ký kết thỏa thuận sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện.
3. Các số liệu và dữ liệu ban đầu:
Địa điểm xây dựng : 38-Nguyễn Chí Thanh, Tp. Đà Nẵng.
Quy mơ cơng trình : 16 tầng + 1 tầng hầm.
Các tiêu chuẩn quy phạm thiết kế thi công hiện hành. Các tài liệu địa chất, thuỷ
văn liên quan đến khu vực xây dựng.
Nội dung các phần thuyết minh và tính tốn:
Kiến trúc ( 10%) : Thiết kế tổng mặt bằng,các mặt bằng tiêu biểu, các mặt cắt.
Kết cấu (60%) : Thiết kế các bộ phận chịu lực chính của cơng trình.
Thi công (30%) : Theo yêu cầu của giáo viên hướng dẫn.
Thuyết minh trình bày từ 120 † 140 trang.
4. Các bản vẽ, đồ thị ( ghi rõ các loại và kích thước bản vẽ ):
Kiến trúc :
4 † 6 bản vẽ A1
Kết cấu
:
5 † 6 bản vẽ A1
Thi công :
3 † 4 bản vẽ A1
5.Họ tên người hướng dẫn:
Phần / Nội dung
1. TS. Lê Anh Tuấn
Kiến trúc 10%
2. TS. Lê Anh Tuấn
Kết cấu 60%
3. TS. Mai Chánh Trung
Thi công 30%
1.
2.
Ngày giao nhiệm vụ đồ án:
Ngày hoàn thành đồ án:
02/02/2018.
24/05/2018.
Đà Nẵng, ngày 03 tháng 02 năm 2018
Trƣởng Bộ môn KCCT
Ngƣời hƣớng dẫn
GVC. ThS. BÙI THIÊN LAM
GV.TS. LÊ ANH TUẤN
i
LỜI CẢM ƠN
Kính thưa các thầy cơ giáo:
Trải qua thời gian 5 năm học tập đến nay em đã hoàn thành chương trình đào tạo
của nhà trường, để có được kết quả học tập tốt đẹp như ngày hôm nay, ngoài sự cố
gắng nỗ lực của bản thân, quan trọng hơn hết là nhờ công ơn của các Thầy Cô giáo
đã hết lịng tận tình giảng dạy và truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý báu mà
các thầy cô đã có sau bao nhiêu năm làm việc. Hơm nay, để tổng kết những kiến thức
đó một cách sâu sắc và có hệ thống, em được nhà trường giao thực hiện đồ án tốt
nghiệp với đề tài:
Thiết kế : KHU CHUNG CƯ LAPAZ TOWER
Địa điểm: ĐÀ NẴNG
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: TS. Mai Chánh Trung
Đến nay đồ án đã được hồn thành, nhưng do trình độ cịn hạn chế và lần đầu
tiên vận dụng những kiến thức cơ bản nên khó tránh khỏi những sai sót. Kính mong
q Thầy Cô thông cảm và chỉ dẫn để em bồ sung kiến thức của mình làm hành trang
để trở thành một kỹ sư xây dựng có đủ trình độ và năng lực thực sự để giải quyết
những vấn đề của ngành ngày càng phát triển với nhịp độ nhanh và sự biến động
không ngừng trong ngành.
Một lần nữa em xin kính gửi đến Thầy Lê Anh Tuấn cùng các Thầy Cô giáo khác
trong khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp lòng biết ơn sâu sắc. Em xin giữ mãi
lòng biết ơn và tơn kính đối với các Thầy Cơ trong suốt chặng đường sau này. Em xin
chúc các Thầy Cơ cùng gia đình sức khỏe và hạnh phúc.
Đà Nẵng, 25 tháng 5 năm 2018.
Sinh viên
Phạm Ngọc Thuận.
i
LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan trong q trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các quy
định về liêm chính học thuật:
- Khơng gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
-
Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tơi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thơng tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.
Sinh viên
Phạm Ngọc Thuận
ii
MỤC LỤC
Tóm tắt
Nhiệm vụ đồ án
Lời cảm ơn…………………………………………………………………………...…i
Lời cam đoan…………………………………………………………………...............ii
Mục lục…………………………………………………………………………..…….iii
Danh mục bảng biểu, hình vẽ……………………………………………………….….v
Trang
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH LAPAZ TOWER ........................1
1.1.Thơng tin chung .........................................................................................................1
1.2.Giới thiệu về cơng trình ............................................................................................. 1
1.2.1.Tên cơng trình : “ Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, Đà Nẵng” .1
1.2.2.Quy mơ cơng trình .............................................................................................. 1
1.2.3.Địa điểm xây dựng ............................................................................................. 2
1.2.4.Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 2
1.3.Giái pháp kiến trúc ....................................................................................................2
1.3.1.Giải pháp thiết kế kiến trúc ................................................................................2
1.3.2.Giải pháp tổ chức công năng ..............................................................................3
1.3.3.Giải pháp tổ chức mặt bằng ................................................................................3
1.3.4.Giải pháp tổ chức mặt đứng ...............................................................................5
1.3.5.Giải pháp vật liệu và giải pháp vật liệu mặt ngồi cơng trình ............................ 5
1.4.Giải pháp kĩ thuật ......................................................................................................6
1.4.1.Giải pháp thơng gió, chiếu sáng .........................................................................6
1.4.2.Giải pháp cung cấp điện .....................................................................................6
1.4.3.Giải pháp chống sét và nối đất ...........................................................................7
1.4.4.Giải pháp cung cấp nước ....................................................................................7
1.4.5.Giải pháp cứu hỏa ............................................................................................... 7
1.5.Kết luận......................................................................................................................8
CHƢƠNG 2: TÍNH TỐN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH. .............................................9
2.1.Phân loại ơ sàn ...........................................................................................................9
2.2.Cấu tạo sàn tầng 3 ......................................................................................................9
iii
2.2.1.Chọn chiều dày sàn ............................................................................................ 9
2.2.2Cấu tạo sàn ........................................................................................................ 10
2.3.Xác định tải trọng .................................................................................................... 10
2.3.1.Tĩnh tải sàn ....................................................................................................... 10
2.3.2.Hoạt tải sàn ....................................................................................................... 12
2.3.3.Vật liệu cấu tạo cho ô sàn................................................................................. 13
2.4.Xác định nội lực ...................................................................................................... 14
2.4.1.Nội lực trong sàn bản dầm ............................................................................... 14
2.4.2.Nội lực trong ô bản kê bốn cạnh ...................................................................... 14
2.5.Tính tốn cốt thép .................................................................................................... 16
2.6.Ví dụ tính tốn cho ô sàn S15‟(Bản kê 4 cạnh): ..................................................... 17
2.6.1.Xác định nội lực: .............................................................................................. 17
2.6.2.Tính cốt thép: ................................................................................................... 18
2.7.Ví dụ tính tốn cho ô sàn S11(Bản loại dầm): ........................................................ 19
2.7.1.Xác định nội lực: .............................................................................................. 19
2.7.2.Tính cốt thép: ................................................................................................... 19
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TRỤC 2A TẦNG ĐIỂN HÌNH ..... 21
3.1.Cấu tạo cầu thang .................................................................................................... 21
3.2.Tính tốn bản thang ................................................................................................. 22
3.2.1.Tải trọng tác dụng lên bản thang ...................................................................... 22
3.2.2.Xác định nội lực và tính tốn cốt thép ............................................................. 23
3.3.Tính tốn dầm D1 .................................................................................................... 26
3.3.1.Tải trọng tác dụng lên dầm D1 ......................................................................... 26
3.3.2.Xác định nội lực ............................................................................................... 26
3.3.3.Tính tốn cốt thép ............................................................................................. 26
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 ............................................................ 29
4.1.Sơ bộ chọn kích thước tiết diện ............................................................................... 30
4.1.1.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện cột.................................................................. 30
4.1.2.Chọn sơ bộ kích thước tiết diện dầm................................................................ 32
4.1.3.Chọn sơ bộ kích thước vách thang máy ........................................................... 33
4.2.Xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình .............................................................. 33
4.2.1.Tải trọng thẳng đứng ........................................................................................ 33
4.2.2.Tải trọng ngang ............................................................................................... 45
4.2.3.Khai báo tải trọng gió trong mơ hình Etabs ..................................................... 49
iii
4.3.Xác định nội lực ......................................................................................................50
4.4.Tính tốn cốt thép trong dầm khung........................................................................54
4.4.1.Tính tốn cốt dọc .............................................................................................. 54
4.4.2.Tính tốn cốt thép đai: ......................................................................................56
4.4.3.Tính cốt treo dầm khung...................................................................................59
4.5.Tính tốn cốt thép khung trục 2:..............................................................................60
4.5.1.Nội lực cột khung: ............................................................................................ 60
4.5.2.Tính tốn cốt thép cột: ......................................................................................60
4.5.3.Tính tốn cột C15 tầng 3: .................................................................................61
4.5.4.Bố trí cốt thép ...................................................................................................63
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC 2 ...................................64
5.1.Điều kiện địa chất cơng trình...................................................................................64
5.1.1.Địa tầng: ...........................................................................................................64
5.1.2.Đánh giá nền đất. .............................................................................................. 65
5.1.3.Lựa chọn mặt cắt địa chất để tính móng........................................................... 67
5.1.4.Lựa chọn giải pháp nền móng ..........................................................................67
5.2.Các loại tải trọng dùng để tính tốn.........................................................................69
5.3.Thiết kế móng khung trụcA1- 2 (C15)(M1) ............................................................ 70
5.3.1.Vật liệu: ............................................................................................................70
5.3.2.Tải trọng: ( Xem bảng 5.2 ) ..............................................................................70
5.3.3.Chọn kích thước cọc .........................................................................................70
5.3.4.Kiểm tra chiều sâu chơn đài .............................................................................71
5.3.5.Tính tốn sức chịu tải của cọc ..........................................................................71
5.3.6.Kiểm tra độ lún của móng cọc ..........................................................................78
5.3.7.Tính tốn đài cọc .............................................................................................. 80
5.4.Thiết kế móng khung trục 2B (C10)(M2) ............................................................... 82
5.4.1.Vật liệu ( Tương tự móng M1 ) ........................................................................82
5.4.2.Tải trọng ( Xem bảng 5.3) ................................................................................82
5.4.3.Chọn kích thước cọc ( Lập luận và chọn tương tự móng M1) .........................82
5.4.4.Kiểm tra chiều sâu chơn đài .............................................................................82
5.4.5.Tính tốn sức chịu tải của cọc ..........................................................................83
5.4.6.Kiểm tra độ lún của móng cọc ..........................................................................86
5.4.7.Tính tốn đài cọc .............................................................................................. 86
5.4.7.2. Tính tốn và bố trí cốt thép trong đài ............................................................ 87
5.5.Thiết kế móng khung trục F-2 (C19)( Tính tốn tương tự móng M1, M2 ) ...........88
iii
CHƢƠNG 6: ĐẶC ĐIỂM KHÁI QT CƠNG TRÌNH......................................... 88
6.1.Đặc điểm của cơng trình: ......................................................................................... 88
6.2.Các điều kiện ảnh hưởng đến q trình thi cơng ...................................................... 88
6.2.1.Thuận lợi: ......................................................................................................... 88
6.2.2Khó khăn: .............................................................................................................. 88
CHƢƠNG 7: THI CÔNG CỌC KHOAN NHỒI ..................................................... 89
7.1.Phân tích lựa chọn phương pháp thi cơng cọc khoan nhồi. .................................... 89
7.1.1.Đào đất trước thi công cọc khoan nhồi sau. ..................................................... 89
7.1.2.Thi công cọc khoan nhồi trước đào đất sau : ................................................... 89
7.2.Phân tích, lựa chọn phương án thi cơng cọc khoan nhồi. ....................................... 89
7.2.1.Cọc khoan nhồi có sử dụng ống vách. .............................................................. 89
7.2.2.Cọc khoan nhồi không dùng ống vách.............................................................. 89
7.3.Các bước tiến hành thi công cọc khoan nhồi ......................................................... 90
7.4.Cơng tác chuẩn bị: ................................................................................................... 91
7.4.1.Máy móc thi cơng:............................................................................................ 91
7.4.2.Vệ sinh mặt bằng cơng trình,chuẩn bị :............................................................ 92
7.4.3.Định vị cơng trình: ........................................................................................... 92
7.4.4.Giác móng: ....................................................................................................... 93
7.4.5.Xác định tim cọc: ............................................................................................. 93
7.5.Hạ ống vách: ............................................................................................................ 93
7.6.Khoan tạo lỗ: ........................................................................................................... 94
7.6.1.Công tác chuẩn bị ............................................................................................. 94
7.6.2.Công tác khoan: ................................................................................................ 96
7.7.Thi công hạ lồng cốt thép: ....................................................................................... 97
7.7.1.Chế tạo lồng thép: ........................................................................................... 97
7.7.2.Hạ lồng cốt thép: .............................................................................................. 98
7.8.Công tác thổi rửa đáy lỗ khoan: .............................................................................. 98
7.9.Công tác đổ bê tông:................................................................................................ 98
7.9.1.Chuẩn bị: .......................................................................................................... 98
7.9.2.Đổ bê tông: ..................................................................................................... 100
7.10.Rút ống vách: ...................................................................................................... 101
7.10.1. Kiểm tra giai đoạn thi công: ........................................................................ 102
7.10.2. Kiểm tra chất lượng cọc sau khi đã thi công xong: ..................................... 102
7.11.Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi................................................................ 102
7.12.Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ........................................................ 102
iii
7.12.1. Số công nhân trong 1 ca ..............................................................................102
7.13.Thời gian thi công cọc khoan nhồi: .....................................................................103
7.14.Phương pháp phá đầu cọc ....................................................................................103
7.15.Khối lượng phá bê tông đầu cọc ..........................................................................104
7.15.1. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc ........................................104
CHƢƠNG 8: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT...........................106
8.1.Lựa chọn biện pháp chống vách hố đào ................................................................106
8.2.Tính tốn,thi cơng cừ Larsen. ................................................................................106
8.2.1.Tính toán sơ bộ: ..............................................................................................106
8.3.Xác định chiều dài mỗi tấm cừ: .............................................................................107
8.4.Chọn máy thi cơng .................................................................................................109
8.5.Thi cơng tường cừ: ................................................................................................109
8.6.Tính tốn khối lượng cơng tác đào móng. .............................................................110
8.6.1.Khối lượng đào đất bằng cơ giới: ...................................................................110
8.6.2.Khối lượng đất đào thủ cơng: .........................................................................110
8.7.Tính tốn khối lượng cơng tác đắp đất hố móng: ..................................................110
8.8.Lựa chọn máy đào và xe vận chuyển đất ..............................................................111
8.8.1.Lựa chọn máy đào ..........................................................................................111
8.9.Chọn xe phối hợp để chở đất đi đổ ........................................................................112
8.10.Thiết kế khoang đào ............................................................................................113
8.11.Chọn tổ thợ thi công đào thủ công ......................................................................113
8.12.Công tác rút cừ và hạ cừ thép: .............................................................................114
CHƢƠNG 9: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG BÊTÔNG LĨT, ĐÀI MĨNG,
SÀN TẦNG HẦM ......................................................................................................115
9.1.Cơng tác rút cừ và hạ cừ thép: ...............................................................................115
9.1.1.Tính tốn ván khn móng M1 ......................................................................115
9.1.1.1.Xác định tải trọng ........................................................................................115
9.2.Tổ chức thi công công tác bê tơng cốt thép móng .................................................117
9.2.1.Xác định cơ cấu q trình ...............................................................................117
9.2.2.Phân chia phân đoạn .......................................................................................118
9.2.3.Xác định khối lượng công tác và nhịp cơng tác .............................................118
9.2.4.Tính hao phí nhân cơng ở các phân đoạn .......................................................119
9.2.5.Tính giãn cách giữa các dây chuyền...............................................................120
9.3.Chọn tổ hợp máy thi công .....................................................................................121
iii
9.3.1.Chọn xe bơm bê tông ..................................................................................... 121
9.3.2.Chọn xe vận chuyển bê tông .......................................................................... 121
9.4.Chọn máy đầm bê tông.......................................................................................... 122
CHƢƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP THI CÔNG PHẦN THÂN ................... 123
10.1.Lựa chọn ván khn , cột chống nên cho cơng trình. ......................................... 123
10.2.Thiết kế ván khuôn cột. ....................................................................................... 123
10.2.1. Ván khuôn cột ............................................................................................. 123
10.2.2. Sườn dọc ...................................................................................................... 124
10.2.3. Gông ............................................................................................................ 125
10.3.Thiết kế ván khn sàn tầng điển hình................................................................ 126
10.3.1. Ván khn sàn ............................................................................................. 126
10.3.2. Xà gồ lớp trên .............................................................................................. 128
10.3.3. Xà gồ lớp dưới ............................................................................................. 129
10.3.4. Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống trong ................................................ 131
10.3.5. Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống ngồi ............................................... 131
10.4.Thiết kế ván khn dầm 300x650(mm) .............................................................. 131
10.4.1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm 300x650 ........................................................ 131
10.4.2. Xà gồ dọc..................................................................................................... 133
10.4.3. Xà gồ lớp ngang .......................................................................................... 134
10.4.4. Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống trong ................................................ 135
10.4.5. Kiểm tra điều kiện ổn định cột chống ngồi .............................................. 135
10.5.Thiết kế ván khn thành dầm ............................................................................ 135
10.5.1. Ván khuôn ................................................................................................... 135
10.5.2. Xà gồ dọc.................................................................................................... 137
10.6.Thiết kế ván khuôn cầu thang ............................................................................. 137
10.6.1. Thiết kế ván khuôn phần bản thang ............................................................ 137
10.6.2. Xà gồ lớp 1 .................................................................................................. 139
10.6.3. Xà gồ lớp 2 .................................................................................................. 139
10.6.4. Tính tốn để chọn cột chống ....................................................................... 140
10.7.Thiết kế ván khuôn sàn chiếu nghỉ ...................................................................... 140
10.8.Thiết kế ván khuôn dầm chiếu nghỉ và chiếu tới ................................................ 141
CHƢƠNG 11: TỔNG TIẾN ĐỘ PHẦN NGẦM.................................................... 141
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 142
iii
DANH MỤC BẢNG, HÌNH VẼ
Bảng 2. 1 Tải trọng các lớp vật liệu sàn .......................................................................11
Bảng 2. 2 Tĩnh tải của tường và cửa phân bố lên các ô sàn điển hình .........................12
Bảng 2. 3 Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn điển hình.....................................................13
Bảng 4.1 Chọn sơ bộ tiết diện cột .................................................................................31
Bảng 4.2 Sơ bộ chọn tiết diện dầm ngang .....................................................................31
Bảng 4.3 Sơ bộ chọn tiết diện dầm dọc .........................................................................32
Bảng 4.4 Sơ bộ chọn tiết diện dầm phụ ........................................................................32
Bảng 4.5 Bảng tải trọng các lớp vật liệu sàn .................................................................34
Bảng 4.6 Tải trọng tác dụng lên các ô sàn mái .............................................................. 35
Bảng 4.7 Tĩnh tải ô sàn tầng 1-2 nhập vào Etabs .......................................................... 35
Bảng 4.8 Tĩnh tải ô sàn tầng 3-16 nhập vào Etabs ........................................................36
Bảng 4.9 Hoạt tải các ô sàn tầng 1-2 .............................................................................37
Bảng 4.10 Hoạt tải các ô sàn tầng điển hình .................................................................38
Bảng 4.11 Trọng lượng vữa trát của các lớp dầm .........................................................39
Bảng 4.12 Tải trọng do tường và vữa trát và cửa truyền lên dầm tầng hầm-tầng 1 .....42
Bảng 4.13 Tải trọng do tường và vữa trát truyền lên dầm sàn tầng 3- 16 .....................45
Bảng 4.14 Chu kỳ các dạng dao động của cơng trình theo phương X .........................47
Bảng 4.15 Tần số các dạng dao động của cơng trình theo phương X ........................... 47
Bảng 4.16 Chu kỳ các dạng dao động của cơng trình theo phương Y .......................... 48
Bảng 4.17 Tần số dao động của các dạng dao động theo phương Y ............................ 48
Bảng 4.18 Bảng tải trọng tập trung tại vị trí tính cốt treo .............................................59
Bảng 4.19 Tổ hợp tải trọng tính tốn cột C15 tầng 3 ....................................................61
Bảng 5.1 Địa chất cơng trình .........................................................................................65
Bảng 5.2 Bảng tổ hợp tải trọng C15 ..............................................................................69
Bảng 5.3 Tổ hợp tải trọng C10 ......................................................................................70
Bảng 5.4 Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi (móng M1) ...........................................79
Bảng 5.5 Kiểm tra lún móng cọc khoan nhồi ( móng M2 ) ........................................86
Bảng 8.1 Đặc trưng của cừ larsen................................................................................106
Bảng 8.2 Bảng tính áp lực tác dụng lên cừ ..................................................................108
Bảng 9.1 Khối lượng các công tác trong thi công bê tông đài ....................................118
Bảng 9.2 Khối lượng các công tác trong mỗi phân đoạn ...........................................118
Bảng 9.3 Hao phí nhân cơng cho từng công tác ..........................................................119
v
Bảng 9.4 Khối lượng cơng tác thi cơng đài móng....................................................... 120
Bảng 9.5 Nhịp của các dây chuyền trên các phân đoạn .............................................. 120
Bảng 9.6 Nhịp công tác của các dây chuyền ............................................................... 120
Bảng 9.7 Tính Kij. .................................................................................................... 121
Bảng 9.8 Tinh Oi1 ....................................................................................................... 121
Bảng 1 Phụ lục 1 (Bảng tính cốt thép sàn tầng điển hình bản kê 4 cạnh) ............... 145
Bảng 2 Phụ lục 1 (Bảng tính cốt thép sàn tầng điển hình bản kê 4 cạnh) .................. 146
Bảng 3 Phụ lục 1. ( Bảng tính cốt thép sàn tầng điển hình bản loại dầm) .................. 147
Bảng 4 Phụ lục 1 ( Bảng tính cốt thép sàn tầng điển hình bản loại dầm .................. 148
Bảng 1 Phụ lục 2 ( Gió theo phương X) ..................................................................... 149
Bảng 2 Phụ lục 2 ( Gió theo phương Y) ..................................................................... 150
Bảng 1 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C15 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ................. 152
Bảng 2 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C15 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................... 153
Bảng 3 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C15 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ............... 154
Bảng 4 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C10 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ................. 155
Bảng 5 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C10 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................... 156
Bảng 6 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C10 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ............... 157
Bảng 7 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C1 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5.................... 158
Bảng 8 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C11 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................... 159
Bảng 9 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C11 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ............... 160
Bảng 10 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C19 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ............... 161
Bảng 11 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C19 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................. 162
Bảng 12 Phụ lục 3 Tổ hợp nội lực cột C19 khung trục 2 tầng 12- tầng 16 ............... 163
Bảng 1 Phụ lục 4 Tính tốn thép dầm B20 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ............... 164
Bảng 2 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C15 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................... 165
Bảng 3 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C15 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ................ 166
Bảng 4 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C10 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ................. 167
Bảng 5 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C10 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................... 168
Bảng 6 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C10 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ................ 169
Bảng 7 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C1 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 .................... 170
Bảng 8 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C11 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................... 171
Bảng 9 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C11 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ................ 172
Bảng 10 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C19 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ............... 173
Bảng 11 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C19 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 .................. 174
Bảng 12 Phụ lục 4 Tính tốn thép cột C19 khung trục 2 tầng 12- tầng 16 ................ 175
Bảng 1 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B20 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ............... 176
v
Bảng 2 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B20 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 ..................177
Bảng 3 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B20 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ..............178
Bảng 4 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B19 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ...............179
Bảng 5 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B19 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 ..................180
Bảng 6 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B19 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ..............181
Bảng 7 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B18 khung trục 2 tầng hầm- tầng 5 ................182
Bảng 8 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B18 khung trục 2 tầng 6- tầng 11 ..................183
Bảng 9 Phụ lục 5 Tổ hợp nội lực dầm B118 khung trục 2 tầng 12- tầng mái ............184
Bảng 1 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng hầm- tầng 1 ............................................185
Bảng 2 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 2- tầng 3 .................................................186
Bảng 3 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 4- tầng 5 .................................................187
Bảng 4 Phụ lục 6 Bảng tính toán dầm tầng 6- tầng 7 .................................................188
Bảng 5 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 8- tầng 9 .................................................189
Bảng 6 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 10- tầng 11 .............................................190
Bảng 7 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 12- tầng 13 ............................................191
Bảng 8 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 14- tầng 15 ............................................192
Bảng 9 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 16- tầng mái ...........................................193
Bảng 10 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm B70 tầng hầm- tầng 5 ..................................194
Bảng 11 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm B70 tầng 6- tầng 11 .....................................195
Bảng 12 Phụ lục 6 Bảng tính tốn dầm tầng 12- tầng mái .........................................196
Bảng 1 Phụ lục 8 Bảng tính cốt đai dầm tầng hầm- tầng 4 ........................................201
Bảng 2 Phụ lục 8 Bảng tính tốn dầm tầng 5- tầng 9 .................................................202
Bảng 3 Phụ lục 8 Bảng tính tốn dầm tầng 9- tầng 13 ...............................................203
Bảng 4 Phụ lục 8 Bảng tính tốn dầm tầng 14- tầng mái ...........................................204
Bảng 1 Phụ lục 10 Thông số kỹ thuật máy KH-100 HITACHI ..................................216
Bảng 2 Phụ lục 10 Thông số kỹ thuật máy trộn bentonite BE-15A ...........................216
Bảng 3 Phụ lục 10 Các thiết bị điện và điện lượng phục vụ khoan cọc nhồi .............216
Bảng 1 Phụ lục 11Bảng thống kê thời gian các quá trình thi công 1 cọc khoan nhồi 217
Bảng 1 Phụ lục 12 Thông số kỹ thuật ván khuôn phủ phim TEKCOM .....................218
Bảng 2 Phụ lục 12 Thông số kỹ thuật cột chống Hoà Phát .........................................218
Bảng Phụ lục 1 Tổng tiến độ thi cơng phần ngầm ......................................................219
Hình 2. 1 Mặt bằng bố trí dầm sàn tầng 3 ....................................................................... 9
Hình 2. 2 Cấu tạo sàn tầng điển hình.............................................................................10
Hình 2. 3 Sơ đồ tính bản loai dầm .................................................................................14
Hình 2. 4 Sơ đồ tính bản kê 4 cạnh ...............................................................................15
Hình 2. 5 Mơ men theo các phương của ô bản .............................................................. 15
v
Hình 2. 6 Tính tốn thép theo mơ men của ô bản ........................................................ 15
Hình 2. 7 Chiều cao làm việc của thép trong sàn .......................................................... 16
Hình 3. 1 Mặt bằng cầu thang trục 2a-3a tầng điển hình .............................................. 20
Hình 3. 2 Cấu tạo các lớp vật liệu của cầu thang .......................................................... 20
Hình 3. 3 Sơ đồ tính vế 1 bản thang .............................................................................. 22
Hình 3. 4 Kết quả nội lực xuất từ SAP 2000................................................................. 23
Hình 3. 5 Sơ đồ tính tốn dầm D1 chiếu tới.................................................................. 25
Hình 4. 1 Mơ hình khung khơng gian bằng phần mềm Etabs ver 2016…………… ...28
Hình 4. 2 Mặt bằng ơ sàn tầng điển hình ...................................................................... 33
Hình 4.3: Sơ đồ truyền tải trọng tường lên dầm............................................................ 39
Hình 4. 4 Mặt bằng bố trí cột dầm tầng điển hình ........................................................ 40
Hình 4.5 Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình ........................................................ 46
Hình 4.6 Mơ men trường hợp tĩnh tải ........................................................................... 49
Hình 4.7 Mơ men trường hợp hoạt tải ........................................................................... 49
Hình 4.8 Mơ men trường hợp gió X............................................................................. 50
Hình 4.9 Mơ men trường hợp gió XX .......................................................................... 50
Hình 4.10 Mơ men trường hợp gió Y............................................................................ 51
Hình 4.11 Mơ men trường hợp gió YY ......................................................................... 51
Hình 4.12 Biểu đồ bao mơ men khung trục 2 ............................................................... 52
Hình 4.13 Sơ đồ tính cốt treo ........................................................................................ 57
Hình 5.1 Sơ đồ mặt bằng móng ..................................................................................... 62
Hình 5. 2 Bố trí cọc móng M1 ...................................................................................... 71
Hình 5.3 Khối móng quy ước móng M1 ....................................................................... 73
Hình 5.4 Sơ đồ nén lún móng M1 ................................................................................. 77
Hình 5.5 Tháp chọc thủng đài cọc M1 .......................................................................... 78
Hình 5.6 Mặt cắt tính mơ men móng M1 ...................................................................... 78
Hình 5.7 Sơ đồ nén lún móng M2 ................................................................................ 84
Hình 7.1 Sơ đồ bố trí máy định vị cơng trình ............................................................... 92
Hình 7.2 Sơ đồ cơng tác định vị tim cọc ....................................................................... 92
Hình 7.3 Cấu tạo gầu khoan tạo lỗ ............................................................................... 95
Hình 7.4 Con lăn bê tơng bảo vệ cốt thép ..................................................................... 96
Hình 7.5 Xe Huyndai HD270 ....................................................................................... 99
Hình 7.6 Chi tiết quả dọi ............................................................................................ 100
Hình 8.1 Sơ đồ tính tốn cừ thép................................................................................. 107
Hình 9. 1 Sơ đồ tính ván khn đài móng................................................................... 113
Hình 9.2 Sơ đồ tính ván khn của đài móng ............................................................. 115
v
Hình 10. 1 Sơ đồ tính ván khn cột ...........................................................................121
Hình 10. 2 Sơ đồ tính sườn dọc của ván khn cột.....................................................122
Hình 10.3 Sơ đồ tính của gơng cột .............................................................................123
Hình 10.4 Ơ sàn tầng điển hình ...................................................................................124
Hình 10.5 Sơ đồ tính ván khn sàn ...........................................................................125
Hình 10. 6 Sơ đồ tính xà gồ lớp trên của ván khn sàn.............................................126
Hình 10.7 Sơ đồ tính xà gồ lớp dưới của ván khn sàn ...........................................127
Hình 10.8.Kết quả nội lực SAP ...................................................................................128
Hình 10.9 Sơ đồ tính ván khn đáy dầm ...................................................................129
Hình 10.10 Sơ đồ tính ván khn thành dầm ..............................................................133
Hình 10.11 Sơ đồ tính ván khn bản thang ...............................................................135
Hình 10.12 Kết quả nội lực xà gồ lớp 2 ......................................................................140
Hình 1. ( Phụ lục 2) Mơ hình khung trục 2 trong Etabs ..............................................151
Hình 1. Phụ lục 7 (Biểu đồ lực cắt khung trục 2 trường hợp tĩnh tải).........................197
Hình 2. Phụ lục 7 (Biểu đồ lực cắt khung trục 2 trường hợp hoạt tải) .......................197
Hình 3. Phụ lục 7 ( Biểu đồ lực cắt khung trục 2 trường hợp GX) .............................198
Hình 4. Phụ lục 7 (Biểu đồ lực cắt khung trục 2 trường hợp GXX) ...........................198
Hình 5. Phụ lục 7 ( Biểu đồ lực cắt khung trục 2 trường hợp GY) .............................199
Hình 6. Phụ lục 7 ( Biểu đồ lực cắt khung trục 2 trường hợp GYY) ..........................199
Hình 7. Phụ lục 7 (Biểu đồ bao lực cắt khung trục 2) .................................................200
Hình 1. Phụ lục 9 ( Bố trí cọc trong móng M3) ..........................................................208
Hình 2. Phụ lục 9 (Sơ đồ nén lún móng M3) ..............................................................213
Hình 3. Phụ lục 9 (Tháp chọc thủng đài cọc M3) .......................................................214
Hình 4. Phụ lục 9 Mặt cắt tính momen móng M3 ......................................................214
v
Chung cư Lapaz Tower- 38 Nguyễn Chí Thanh, Tp Đà Nẵng
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
PHẦN I: KIẾN TRÚC
10%
Giáo viên hướng dẫn:
TS. Lê Anh Tuấn
Nhiệm vụ:
1. Nắm rõ bản vẽ kiến trúc.
2. Sửa lại bản vẽ kiến trúc gốc.
3. Tổng quan về cơng trình.
Chữ ký
GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
SVTH: Phạm Ngọc Thuận
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
………………
………………
1
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH LAPAZ TOWER
1.1. Thơng tin chung
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển vượt bậc của các nước trong
khu vực, nhờ chính sách phát triển kinh tế hợp lý cùng với sự đầu tư rất lớn từ các nhà
đầu tư nước ngoài, nền kinh tế Việt Nam cũng có những chuyển biến rất đáng kể. Đi
đơi với chính sách đổi mới, chính sách mở cửa thì việc tái thiết và xây dựng cơ sở hạ
tầng là rất cần thiết. Mặt khác với xu thế phát triển của thời đại thì việc thay thế các
cơng trình thấp tầng bằng các cơng trình cao tầng là việc làm rất cần thiết để giải quyết
vấn đề đất đai cũng như thay đổi cảnh quan đô thị cho phù hợp với tầm vóc của một
thành phố lớn.Thành phố Đà Nẵng là thành phố đang phát triển và là trung tâm kinh tế
văn hoá, du lịch quan trọng của Việt Nam. Thành phố Đà Nẵng có diện tích tự nhiên là
1.283,42 km2; trong đó, các quận nội thành chiếm diện tích 241,51 km2, các huyện
ngoại thành chiếm diện tích 1.041,91 km2. Thành phố Đà Nẵng gồm vùng đất liền và
vùng quần đảo trên biển Đông. Vùng đất liền nằm ở 15055' đến 16014' vĩ độ Bắc,
107018' đến 108020' kinh độ Đông, Bắc giáp tỉnh Thừa Thiên - Huế, Tây và Nam giáp
tỉnh Quảng Nam, Đông giáp Biển Đông. Vùng biển gồm quần đảo Hoàng Sa nằm ở
15045‟ đến 17015‟ vĩ độ Bắc, 1110 đến 1130 kinh độ Đông, cách đảo Lý Sơn (thuộc
tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam) khoảng 120 hải lý về phía Nam.Thành phố Đà Nẵng có
diện tích 271,95 km², với chiều dài bờ biển gần 60 km. Quỹ đất ở thành phố ngày một
thu hẹp trong khi đó nhu cầu về đất dành cho kinh doanh ngày một tăng. Thì bên cạnh
đó đất phục vụ cho sinh hoạt ăn ở ngày càng thu hẹp. Vì thế xu hướng của 1 thành phố
phát triển là xây dựng những nhà cao tầng nhằm tiết kiệm diện tích đất xây dựng đồng
thời giải quyết được lượng lớn nhu cầu ngày càng cao như hiện nay.
Nằm trong xu thế phát triển chung của thành phố, Cơng trình “ Khu Chung Cư
Lapaz Tower ” được xây dựng tại TP. Đà Nẵng.
1.2. Giới thiệu về cơng trình
1.2.1. Tên cơng trình : “ Chung cƣ Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, Đà
Nẵng”
1.2.2. Quy mơ cơng trình
- Tổng diện tích sàn : 10187 m2
-
Cơng trình được thiết kế theo tiêu chuẩn nhà cấp II.
Diện tích khu đất: 1.222 m2.
Diện tích xây dựng : 636,72 m2.
Diện tích sàn xây dựng của tầng điển hình: 636,72 m2.
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
1
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
-
Tổng số căn hộ trong một tầng điển hình: 09 căn hộ.
Số tầng cao: 16 tầng và 1 tầng hầm
-
Cao trình đỉnh mái: +62.8m.
1.2.3. Địa điểm xây dựng
Cơng trình được xây dựng ở TP. Đà Nẵng . Mặt chính cơng trình hướng Bắc, 2
hướng Bắc, Đơng có trục đường giao thơng chính.
1.2.4. Điều kiện tự nhiên
1.2.4.1. Điều kiện khí hậu
Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình, nhiệt độ cao và ít
biến động. Khí hậu Đà Nẵng là nơi chuyển tiếp đan xen giữa khí hậu miền Bắc và
miền Nam, với tính trội là khí hậu nhiệt đới điển hình ở phía Nam. Mỗi năm có 2 mùa
rõ rệt: mùa mưa kéo dài từ tháng 8 đến tháng 12 và mùa khô từ tháng 1 đến tháng 7,
thỉnh thoảng có những đợt rét mùa đơng nhưng khơng đậm và khơng kéo dài.
Nhiệt độ trung bình hàng năm khoảng 25,90C; cao nhất vào các tháng 6, 7, 8,
trung bình từ 28-300C; thấp nhất vào các tháng 12, 1, 2, trung bình từ 18-230C. Riêng
vùng rừng núi Bà Nà ở độ cao gần 1.500m, nhiệt độ trung bình khoảng 200C.
Độ ẩm khơng khí trung bình là 83,4%; cao nhất vào các tháng 10, 11, trung
bình từ 85,67 - 87,67%; thấp nhất vào các tháng 6, 7, trung bình từ 76,67 - 77,33%.
Lượng mưa trung bình hàng năm là 2.504,57 mm/năm; lượng mưa cao nhất vào
các tháng 10, 11, trung bình từ 550 - 1.000 mm/tháng; thấp nhất vào các tháng 1, 2, 3,
4, trung bình từ 23-40 mm/tháng.
1.2.4.2. Điều kiện địa hình
Địa hình thành phố Đà Nẵng vừa có đồng bằng vừa có núi, vùng núi cao và dốc
tập trung ở phía Tây và Tây Bắc, từ đây có nhiều dãy núi chạy dài ra biển, một số đồi
thấp xen kẽ vùng đồng bằng ven biển hẹp.
Địa hình đồi núi chiếm diện tích lớn, độ cao khoảng từ 700-1.500m, độ dốc lớn
(>400), là nơi tập trung nhiều rừng đầu nguồn và có ý nghĩa bảo vệ mơi trường sinh
thái của thành phố.
Hệ thống sơng ngịi ngắn và dốc, bắt nguồn từ phía Tây, Tây bắc và tỉnh Quảng
Nam.Đồng bằng ven biển là vùng đất thấp chịu ảnh hưởng của biển bị nhiễm mặn, là
vùng tập trung nhiều cơ sở nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, quân sự, đất ở và các
khu chức năng của thành phố.
1.3. Giái pháp kiến trúc
1.3.1. Giải pháp thiết kế kiến trúc
“Khu chung cƣ Lapaz Tower” có hướng chính là hướng Đơng, mặt tiền view
nhìn sơng Hàn, căn hộ ln mát mẻ và đón gió lộng Sông Hàn thổi về.
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
2
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
Từ căn hộ Lapaz bạn có thể chiêm ngưỡng con sơng Hàn thơ mộng và ngắm trọn
toàn cảnh thành phố Đà Nẵng từ mọi góc nhìn thống đãng và đầy thu hút, tưởng như
không thể đẹp hơn được nữa.
Mặt bằng tổng thể hình chữ nhật theo quy hoạch được duyệt. Khối nhà thiết kế
có kích thước 32x27,5m, chiều cao 62,8m ( 1 tầng hầm + 16 tầng nổi) . Khối nhà có
kết hợp dịch vụ cơng cộng, sinh hoạt chung, phịng bảo vệ.Các phòng kỷ thuật điện,
nước , nhà để xe tại tầng hầm . Từ tầng 1 đến tầng 2 bố trí siêu thị mini, văn phịng
cho th, coffee.Tầng 3 – 16 là căn hộ cho thuê (mỗi tầng 08 căn hộ). Các giải pháp
thiết kế và thông số cụ thể các tầng gồm:
a)Tầng hầm: Là tầng để xe, kho chứa, các phịng kỷ thuật: điện, nước, hệ thống thơng
gió cho cơng trình,…
b)Tầng 1-2: Là tầng dịch vụ cơng cộng, sinh hoạt chung,văn phòng cho thuê, quán
café . Các lối vào tầng 1 biệt lập nhằm đảm bảo sự hoạt động độc lập của các chức
năng trong cơng trình, phù hợp với u cầu cơng năng, an tồn và thuận tiện cho
người ở, được sử dụng dịch vụ cũng như nhân viên hoạt động trong cơng trình. Điểm
thu gom rác thải và sảnh chính khơng chồng chéo tạo tâm lý thoải mái cho người sử
dụng.
+ Diện tích sàn tầng 1 là: 355,63 m2.
+ Chiều cao tầng : 4,5m.
c)Tầng các căn hộ (tầng 3-16): Bố trí 126 căn hộ, mỗi tầng 09 căn hộ có diện tích từ
66.7m2 – 71.8m2, chiều cao mỗi tầng 3,4m. Bố trí lõi thang máy hợp lý tại trung tâm
của tầng tạo ra 2 cụm căn hộ ở hai bên, mỗi bên có 04 căn hộ. Các căn hộ đều có các
phịng: 02 phịng ngủ + 01 phòng khách + phòng ăn + bếp + khu vệ sinh, đảm bảo
không gian sử dụng cho các căn hộ gia đình có từ 3-4 người.
d,Tầng 16: Bố trí 06 căn hộ có diện tích từ 66.7m2 – 71.8m2, chiều cao 4.2m.
e,Hệ thống giao thông: Tổ chức hệ thống giao thông đứng gồm 02 buồng thang máy
và 02 thang bộ (trong đó có 01 thang thốt hiểm)
1.3.2. Giải pháp tổ chức công năng
Tầng hầm là nơi để xe máy cho người ở và khách của khu căn hộ đồng thời kết
hợp làm tầng kỹ thuật cho cả cụm cơng trình.
Khối dịch vụ cơng cộng chiếm phần lớn diện tích tại tầng 1-2. Diện tích cịn lại
là lối vào và sảnh đón của khu căn hộ được bố trí riêng biệt.
Khối căn hộ bố trí từ tầng 3 tầng 16.
Tầng áp mái của tồ nhà bố trí hệ thống kỹ thuật thang máy và bể nước mái.
Chiều cao tầng công cộng là 4,5 m và tầng điển hình là 3,4 m.
1.3.3. Giải pháp tổ chức mặt bằng
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
3
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
Khi thiết kế khu nhà cao 16 tầng có kết hợp dịch vụ công cộng tại tầng 1-2 , kết
hợp với tầng hầm chứa các phòng kỷ thuật và nhà để xe và các tiện ích kỹ thuật tại
tầng áp mái. Việc tổ chức mặt bằng tầng điển hình (tầng căn hộ) của phương án thiết
kế được xem xét tính tốn kỹ lưỡng nhằm thoả mãn yêu cầu và nhiệm vụ của chủ đầu
tư cũng như sự hợp lý và an toàn cho người dân trực tiếp sở hữu các căn hộ tại tồ nhà
này.
Việc tổ chức hệ thống giao thơng chiều đứng gồm 2 thang bộ và 2 thang máy
cùng với ô kỹ thuật điện tập trung tại lõi các khối nhà tạo cứng cho tồn bộ cơng trình
là giài pháp tối ưu cùng với hệ cột và vách được phân bố hợp lý tạo nên một hệ kết cấu
an toàn và vững chắc.
Các lối ra vào trong khu vực căn hộ, dịch vụ công cộng và khu kỹ thuật tại tầng
1 biệt lập nhằm đảm bảo sự hoạt động độc lập của các chức năng trong cơng trình, phù
hợp với u cầu cơng năng, an tồn và thuận tiện cho người ở, được sử dụng dịch vụ
cũng như nhân viên hoạt động trong cơng trình.
Các khối dịch vụ cơng cộng tại tầng 1 giáp với các trục đường quy hoạch chính
và đường nội bộ tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng.
Mặt bằng tầng 1 được bố trí hợp lý từ lối lên và xuống các chỗ để xe máy, các
khu kỹ thuật điện nước, vệ sinh công cộng, bể nước ngầm được tính tốn kỹ lưỡng
nhằm đảm bảo diện tích và thuận tiện cho người sử dụng. Các điểm thu gom rác thải
và sảnh tầng không trồng chéo tạo tâm lý thoải mái cho người sử dụng, vị trí các
phịng trực bảo vệ thuận tiện cho việc kiểm sốt ra vào tầng hầm của tồ nhà.
Khối căn hộ được bố trí từ tầng 3 đến tầng 16 được thiết kế 126 căn hộ. Mỗi
căn hộ có 2 phịng ngủ đảm bảo không gian sử dụng cho các hộ gia đình có từ 3 đến 4
người. Sự bố trí lõi thang máy hợp lý tại trung tâm của tầng tạo ra 2 cụm căn hộ ở 2
bên, mỗi bên có 4 căn, một bên 5 căn.
Cụm thang máy bao gồm 2 thang mỗi thang máy 1000 kg chiều dài buồng
thang 2,4 m dùng để đảm bảo lưu lượng giao thơng lên xuống cũng như thốt người.
chỗ đồ và phục vụ cơng tác cứu thương khi có sự cố.
Cụm thang bộ gồm 2 thang trong đó:
+ Thang chính có vế rộng 1.2m tiếp xúc trực tiếp với bên ngồi cịn làm nhiệm vụ
cung cấp ánh sáng và thơng thống cho sảnh tầng.
+ Thang phụ là thang thốt nạn có vế rộng 1,2 m được thiết kế tạo áp và cầu hút gió,
phía trên đề phịng trường hợp có hoả hoạn.
Các căn hộ được thiết kế với dây truyền sử dụng hợp lý bao gồm tiền sảnh,
phòng bếp, phòng ăn, phòng khách, các phịng ngủ, khu vệ sinh, ban cơng kết hợp dây
phơi. Các không gian sinh hoạt chung như sảnh, phòng khách, bếp ăn được thiết kế mở
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
4
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
thuận tiện rộng rãi gần gũi tạo được các góc nhìn đẹp. Các khơng gian riêng tư như
phịng ngủ làm việc có diện tích hợp lý kín đáo đều được tiếp cận trực tiếp với thiên
nhiên.
Các khu vệ sinh được sắp xếp tại các vị trí thuận lợi cho việc sử dụng đảm bảo
diện tích khơng ảnh hưởng đến nội thất chung của căn hộ. Mỗi căn hộ đều có một khe
thống riêng dùng để giặt đồ và phơi quần áo đồng thời là nơi đặt các thiết bị điều hồ
(cục nóng) rất thuận tiện nhưng không ảnh hưởng tới mỹ quan mặt ngồi của cơng
trình.
1.3.4. Giải pháp tổ chức mặt đứng
Giải pháp mặt đứng tuân thủ các tiêu chuẩn đơn giản hiện đại, nhẹ nhàng phù
hợp với công năng của một nhà cao tầng, phù hợp với cảnh quan chung của một khu
nhà ở .
Mặt đứng cơng trình thể hiện sự đơn giản hài hoà, khúc triết với những đường
nét khoẻ khắn. Sử dụng phân vị đứng tại các vách nhằm phân chia diện rộng của khối
đồng thời cùng với nét ngang của các chi tiết như ban công, logia gờ phân tầng và mái
đã thể hiện rõ nét ý đồ trên . Tỷ lệ giữa các mảng đặc và rộng giữa các ơ cửa sổ, vách
kính và tường đặc được nghiên cứu kỹ lưỡng để tạo ra nhịp điệu nhẹ nhàng và thanh
thoát, tạo nên cảm giác gần gũi với con người.
Nhìn tổng thể mặt đứng tồ nhà cơ bản được chia làm 3 phần: Phần chân đế,
phần thân nhà và phần mái:
+ Phần chân đế là tầng dịch vụ cơng cộng dưới cùng. Đây là phần mặt đứng cơng
trình nằm trong tầm quan sát chủ yếu của con người, vì vậy phần này được thiết kế chi
tiết hơn với những vật liệu sang trọng hơn... Đồng thời phần này được mở rộng và sử
dụng gam màu sẫm nhằm tạo sự vững chắc cho cơng trình.
+ Phần thân nhà bao gồm 16 tầng căn hộ phía trên được tạo dáng thanh thoát đơn
giản. Các chi tiết được giản lược màu sắc sử dụng chủ yếu là màu sáng tuy nhiên vẫn
ăn nhập với phần chân đế.
+ Trên cùng, mái là phần kết của cơng trình. Do vậy nó là điểm nhấn quan trọng
của tổ hợp cơng trình trong tổng thể quy hoạch của khu đô thị mới. Phần này được thu
nhỏ và là sự kết hợp của nhiều khối đan xen như tum thang, bể nước mái, tường chắn
mái...
1.3.5. Giải pháp vật liệu và giải pháp vật liệu mặt ngoài cơng trình
Tồn bộ cơng trình được sử dụng vật liệu tiêu chuẩn và thông dụng trên thị
trường đồng thời bám sát các qui định trong nhiệm vụ thiết kế của chủ đầu tư để tạo ra
sự thống nhất đồng bộ trong cả khu nhà ở.
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
5
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
Màu sơn chủ đạo của cơng trình là tơng màu vàng hài hồ với cảnh quan xung
quanh phù hợp với khí hậu và điều kiện mơi trường. Phần chân đế cơng trình ốp đá
Granit nhân tạo màu nâu. Phần thân và mái dùng gam màu vàng kem kết hợp màu
trắng.
Hệ thống kính mặt ngồi cơng trình sử dụng kính phản quang nhằm tạo sự thanh
thốt cho cơng trình và giảm thiểu bức xạ nhiệt mặt trời (tác nhân gây hiệu ứng nhà
kính).
Phần mái cơng trình là mái BTCT kết hợp với các lớp vật liệu cách nhiệt và
chống thấm theo tiêu chuẩn.
1.4. Giải pháp kĩ thuật
1.4.1. Giải pháp thơng gió, chiếu sáng
Thơng gió :
Là một trong những yêu cầu quan trọng trong thiết kế kiến trúc nhằm đảm bảo
vệ sinh, sức khoẻ cho con người khi làm việc và nghỉ ngơi, phương châm là kết hợp
giữa thơng gió nhân tạo và tự nhiên. Thơng gió tự nhiên đựơc thực hiện qua hệ thơng
cửa sổ do tất cả các căn hộ đều có mặt tiếp xúc thiên nhiên khá rộng. Thơng gió nhân
tạo được thực hiện nhờ hệ thơng điều hồ, quạt thơng gió.
Chiếu sáng:
Kết hợp chiếu sáng nhân tạo với chiếu sáng tự nhiên , trong đó chiếu sáng nhân
tạo là chủ yếu. Các phòng đều được lấy ánh sáng tự nhiên thông qua hệ thống cửa sổ
và cửa mở ra ban công để láy ánh sáng tự nhiên. Hệ thống chiếu sáng nhân tạo được
cung cấp từ hệ thống đèn điện lắp trong các phòng, hanh lang , cầu thang.
1.4.2. Giải pháp cung cấp điện
Lưới cung cấp và phân phối điện : Cung cấp điện động lực và chiếu sáng cho
công trình được lấy từ điện hạ thế của trạm biến áp. Dây dẫn điện từ tủ điện hạ thế đến
các bảng phân phối điện ở các tàng dùng các lõi đồng cách điện PVC đi trong hộp kỹ
thuật. Dây dẫn điện đi sau bảng phân phối ở các tầng dùng dây lõi đồng luồn trong ống
nhựa mềm chôn trong tường, trần hoặc sàn. dây dẫn ra đèn phải đảm bảo tiếp diện tối
thiểu 1.5mm2.
Hệ thống chiếu sáng dùng đèn huỳnh quang và đèn dây tóc để chiếu sáng tuỳ
theo chức năng của từng phịng, tầng, khu vực.
Trong các phịng có bố trí các ổ cắm để phục vụ cho chiếu sáng cục bộ và cho
các mục đích khác.
Hệ thống chiếu sáng được bảo vệ bằng các Aptomat lắp trong các bảng phân
phối điện. Điều khiển chiếu sáng bằng các công tắc lắp trên tường cạnh cửa ra vào
hoặc ở trong vị trí thuận lợi nhất.
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
6
Chung cư Lapaz Tower-38 Nguyễn Chí Thanh, TP.Đà Nẵng
1.4.3. Giải pháp chống sét và nối đất
Chống sét cho cơng trình bằng hệ thống các kim thu sét bằng thép 16 dài 600
mm lắp trên các kết cấu nhô cao và đỉnh của mái nhà. Các kim thu sét được nối với
nhau và nối với đất bằng các thép 10. Cọc nối đất dùng thép góc 65 x 65 x 6 dài 2.5
m. Dây nối đất dùng thép dẹt 40 x4. điện trở của hệ thống nối đất đảm bảo nhỏ hơn
10.
Hệ thống nối đất an toàn thiết bị điện dược nối riêng độc lập với hệ thống nối đất
chống sét. Điện trở nối đất của hệ thống này đảm bảo nhỏ hơn 4 . Tất cả các kết cấu
kim loại, khung tủ điện, vỏ hộp Aptomat đều phải được nối tiếp với hệ thống này.
1.4.4. Giải pháp cung cấp nƣớc
Cấp nước :
Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước thành phố thông qua hệ thống
đường ống dẫn xuống các bể chứa trên mái . Sử dụng hệ thống cấp nước thiết kế theo
mạch vịng cho tồn ngơi nhà sử dụng máy bơm, bơm trực tiếp từ hệ thống cấp nước
thành phố lên trên bể nước trên mái sau đó phân phối cho các căn hộ nhờ hệ thống
đường ống. Như vậy sẽ vừa tiết kiệm cho kết cấu, vừa an toàn cho sử dụng bảo đảm
nước cấp liên tục.
Đường ống cấp nước dùng ống thép tráng kẽm. Đường ống trong nhà đi ngầm
trong tường và các hộp kỹ thuật. Đường ống sau khi lắp đặt song đều phải thử áp lực
và khử trùng trước khi sử dụng. Tất cả các van, khoá đều phải sử dụng các van, khóa
chịu áp lực.
Thốt nước : Bao gồm thốt nước mưa và thoát nước thải sinh hoạt.
Nước thải ở khu vệ sinh được thoát theo hai hệ thống riêng biệt : Hệ thống thoát
nước bẩn và hệ thống thoát phân. Nước bẩn từ các phễu thu sàn, chậu rửa, tắm đứng,
bồn tắm được thoát vào hệ thống ống đứng thoát riêng ra hố ga thoát nước bẩn rồi
thoát ra hệ thống thốt nước chung.
Phân từ các xí bệt được thu vào hệ thống ống đứng thoát riêng về ngăn chứa
của bể tự hoại. Có bố trí ống thơng hơi 60 đưa cao qua mái 70cm.
Thoát nước mưa được thực hiện nhờ hệ thống sênô 110 dẫn nước từ ban
công và mái theo các đường ống nhựa nằm ở góc cột chảy xuống hệ thống thốt nước
tồn nhà rồi chảy ra hệ thống thốt nước của thành phố.
Xung quanh nhà có hệ thống rãnh thốt nước có kích thước 38038060 làm
nhiệm vụ thoát nước mặt.
1.4.5. Giải pháp cứu hỏa
SVTH: Phạm Ngọc Thuận_13X1A
GVHD: TS.Lê Anh Tuấn.
7