Tải bản đầy đủ (.docx) (96 trang)

KTHK 1 toan 6 tổng hợp 5 năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 96 trang )

PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
ĐỀ 1

Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1) 68  132

4
2
2) 8 : 8

3)  13   12 

4) 27   16 

Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) x  17  36

2) 2x  1  15

x
3) 7  1

2


4) 27 : x  3

Câu 3 (3.0 điểm).
1) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9 ?
1230 ; 4563; 2349 ; 6312; 6534
2) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 10 quyển, 15 quyển đều vừa
đủ bó. Tính sớ sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 110 đến 130.
Câu 4 (2.0 điểm).
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 3cm, OC = 6cm.
1) Tính AB, BC.
2) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OC không ? Vì sao ?
Câu 5 (1.0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 50 viết được dưới dạng lũy
thừa của một số ngun tớ và có 4 ước là các sớ tự nhiên.
__________________Hết__________________

Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………


PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TỐN - LỚP 6

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
ĐỀ 1

Câu

Nội dung - Đáp án

1) 68  132  200
2) 84 :82  82  64
Câu 1

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
3)  13   12   (13  12)  25

(2 điểm) Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
4) 27   16   27  16  11

Câu 2

Điểm
0,5
0,5
0,5

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ

0,5

Nếu đặt dấu “+” trước kết quả chấm tối đa.
1) x  17  36 � x  36  17

0,25


� x  19
2) 2x  1  15 � 2x  14

0,25

� x  14 : 2 � x  7

0,25

3) 7 x  1 � 7 x  7 0

0,25

(2 điểm) � x  0 Nếu bằng ngay kết quả vẫn chấm tối đa

0,25

0,25

4) 27 : x  32 � 27 : x  9

0,25

� x  27 : 9 � x  3

0,25

Nếu trình bày hàng ngang phải có ký hiệu " � " ,
Câu 3
(3 điểm)


nếu trình bày cột dọc có thể bỏ ký hiệu " � "
1) Các số chia hết cho 2 là 1230 ; 6312; 6534
(mỗi số đúng cho 0,25 đ)
Các số chia hết cho 9 là 4563; 2349 ; 6534

0,75

(mỗi số đúng cho 0,25 đ)

0,75

Nếu thừa thì mỗi số thừa trừ 0,25đ
2) Gọi số quyển sách cần tìm là x.

0,25

Theo bài ra ta có

x �BC  12,10,15  và 110 �x �130

Nếu viết x = BC(12,10,15)


Ta có:

12  22.3; 10  2.5; 15  3.5

0,5


BCNN(12,10,15)  22.3.5  60

0,25

� BC(12,10,15)  B(60)   0;60;120;180;...

0,25

Vì 110 �x �130 � x  120 (quyển)

0,25

Trong tập hợp BC phải có một sớ lớn hơn 130, nếu chưa có thì trừ 0,25đ.

- Điều kiện 110 �x �130 có thể ghi sau.
- Ghi 110  x  130 (thiếu dấu =) thì trừ 0,25
- Học sinh tìm B(12), B(10), B(15) rồi tìm BC(12,10,15) cũng được
- Nếu ghi là tập hợp B(12,10,15) hoặc BC(60) thì không chấm.
1) Vẽ hình đúng
0,5
Trên tia Ox ta có OA = 2cm, OB = 3cm
(Nếu thiếu ghi độ dài OA, OB thì trừ 0,25đ)
� OA < OB (vì 2cm < 3cm)

0,25

� điểm A nằm giữa hai điểm O và B

Suy ra: OA  AB  OB � AB  OB  OA  3  2  1 (cm)
Câu 4


Nếu khơng có “Trên tia” thì khơng chấm phần bài làm.

0,25

Nếu khơng có vì 2cm < 3cm vẫn chấm tối đa.
(2 điểm) Trên tia Ox ta có OB = 3cm, OC = 6cm
� OB < OC (vì 3cm < 6cm)

0,25

� điểm B nằm giữa hai điểm O và C

Suy ra: OB  BC  OC � BC  OC  OB  6  3  3(cm)
2) Ta có điểm B nằm giữa hai điểm O và C và OB = BC = 3cm
� điểm B là trung điểm của đoạn thẳng OC

0,25
0,25
0,25

HS có thể trình bày:
Ta có AB = 3cm; BC = 3cm; OC = 6 cm

OB = BC = OC/2


Câu 5
(1 điểm)


B là trung điểm của đoạn thẳng OC.

x
*
p
Theo bài ra số cần tìm có dạng
với p là sớ ngun tớ và x �N

0,25

x
3
p
p
x

1

4

x

3

Do
có 4 ước nên
sớ cần tìm có dạng

0,25



3
3
Theo bài ra p 50 p 3 vì 4  64  50 � p � 2;3
Vậy các số tự nhiên cần tìm là: 8 và 27
Nếu học sinh chỉ ra đáp án mà không suy luận thì cho 0,25đ.

* Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25
0,25


PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
ĐỀ 2

Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1) 168  32

4
2
2) 9 : 9


3)  11   14 

4) 28   17 

Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) x  18  37

2) 2x  1  13

x
3) 6  1

2
4) 32 : x  4

Câu 3 (3.0 điểm).
1) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 9 ?
1320 ; 4536; 2349 ; 3126; 6543
2) Một số sách nếu xếp thành từng bó 12 quyển, 15 quyển, 20 quyển đều vưag
đủ bó. Tính sớ sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 140.
Câu 4 (2.0 điểm).
Trên tia Ox vẽ ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm, OB = 4cm, OC = 6cm.
1) Tính AB, AC.
2) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OC không ? Vì sao ?
Câu 5 (1.0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 60 viết được dưới dạng lũy
thừa của một số ngun tớ và có 4 ước là các sớ tự nhiên.
__________________Hết__________________

Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...

Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………


PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 - 2020

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TỐN - LỚP 6

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
ĐỀ 2
Câu

Nội dung - Đáp án

1) 168  32  200
2) 94 : 92  92  81

Câu 1
(2 điểm)

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
3)  11   14   (11  14)  25
Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
Khơng có ngoặc vẫn chấm bình thường.
Nếu đặt dấu “+” trước kết quả chấm tối đa.
4) 28   17   28  17  11

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
1) x  18  37 � x  37  18

Câu 2

Điểm
0,5
0,5

0,5

0,5
0,25

� x  19
2) 2x  1  13 � 2x  14

0,25

� x  14 : 2 � x  7

0,25

3) 6 x  1 � 6 x  60

0,25

(2 điểm) � x  0 Nếu bằng ngay kết quả vẫn chấm tối đa

0,25


0,25

4) 32 : x  42 � 32 : x  16

0,25

� x  32 :16 � x  2

0,25

Nếu trình bày hàng ngang phải có ký hiệu " � " ,
Câu 3
(3 điểm)

nếu trình bày cột dọc có thể bỏ ký hiệu " � "
1) Các số chia hết cho 2 là 1320 ; 4536; 3126
(mỗi số đúng cho 0,25 đ)
Các số chia hết cho 9 là 4536; 2349 ; 6543
(mỗi số đúng cho 0,25 đ) Nếu thừa thì mỗi số thừa trừ 0,25đ
2) Gọi số quyển sách cần tìm là x, theo bài ra
� x �BC  12,15,20 

và 100 �x �140 ,

0,75
0,75
0,25



Ta có:

12  22.3; 15  3.5; 20  22.5

0,5

BCNN(12,15,20)  22.3.5  60

0,25

� BC(12,15,20)  B(60)   0;60;120;180;...

0,25

Vì 100 �x �140 . Vậy x  120 (quyển)

0,25

Trong tập hợp BC phải có một sớ lớn hơn 130, nếu chưa có thì trừ 0,25đ.

- Học sinh có thể ghi theo bài ta có… cũng được.
- Điều kiện 110 �x �130 có thể ghi sau.
- Ghi 100  x  140 (thiếu dấu =) thì trừ 0,25
- Học sinh tìm B(12), B(15), B(20) rồi tìm B(12,15,20) cũng được
- Nếu ghi là tập hợp B(12,15,20) hoặc B(60) thì không chấm.
1) Vẽ hình đúng
0,5
Trên tia Ox ta có OA = 3cm, OB = 4cm
� OA < OB (vì 3cm < 4cm)


0,25

� điểm A nằm giữa hai điểm O và B

Câu 4
(2 điểm)

Suy ra: OA  AB  OB � AB  OB  OA  4  3  1 (cm)
Nếu không có “Trên tia” thì khơng chấm cả bài.

0,25

Nếu khơng có vì 3cm < 4cm vẫn chấm tối đa.
Trên tia Ox ta có OA = 3cm, OC = 6cm
� OA < OC (vì 3cm < 6cm)

0,25

� điểm A nằm giữa hai điểm O và C

Suy ra: OA  AC  OC � AC  OC  OA  6  3  3(cm)
2) Theo 1) ta có điểm A nằm giữa hai điểm O và C
và OA = AC = 3cm
� điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OC
x
*
Theo bài ra sớ cần tìm có dạng p với p là sớ ngun tớ và x �N
x
3
Do p có 4 ước nên x  1  4 � x  3 � sớ cần tìm có dạng p

3
(1 điểm)
3
Theo bài ra p 60 p 3 vì 4  64  60 � p � 2;3

Câu 5

Vậy các số tự nhiên cần tìm là: 8 và 27

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


* Chú ý: Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.


UBND HUYỆN NAM SÁCH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019-2020

MƠN: TỐN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: …… tháng ……. năm 2019

Bài 1 : (2 điểm) Thực hiện phép tính

a )71   81

b)21.71  21.29

c )28 : 27  20200  7

d )137   6.52  3.23 

Bài 2: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a ) x  95  105

c) x  2   5    7 

b)51  x  46

biết x ∈ Z

d )3. x  2  17

biết x ∈ Z

Bài 3: (2.5 điểm)
a) Tìm số tự nhiên x lớn nhất biết : 75 ⋮ x ; 60 ⋮ x ;

45 ⋮ x

b) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất khác 0 biết x ⋮ 10 ; x ⋮ 12 ; x ⋮ 20
c) Tính số học sinh khối sáu của một trường , biết rằng khi xếp hàng 8 , hàng 10
và hàng 12 đều thiếu 1 học sinh và số học sinh khối 6 của trường đó trong
khoảng từ 100 đến 150 em

Bài 4: (3 điểm).Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B biết OA=3cm ; OB=6cm
a) Trong ba điểm O;A;B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao?
b) Tính AB ? Điểm A có là trung điểm của OB hay không ? Vì sao?
c) Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox Lấy M ∈ Ox’ Biết OM=2cm Tính BM?
Bài 5: (0.5 điểm)
Cho p và 2p+1 là các số nguyên tố Biết p>3 Hỏi 4p+3 là số nguyên tố hay hợp số ?
Yêu cầu : Học sinh không được sử dụng máy tính
-------------------HẾT--------------------


HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN TỐN LỚP 6
NĂM HỌC 2019-2020
(Hướng dân chấm gồm 2 trang)
Bài
Bài 1

Ý
a)

71   81    81  71     81  71  10

(2.0 điểm)

b

21.71  21.29  21 71  29 

0.25


 21.100  2100

0.25

28 : 27  20200  7  287  1  7

0.25

 21  8  2  8  10

0.25

c)
d)
Bài 2

a)

(2.0 điểm)

b)

Đáp án

Điểm
0.25

137   6.52  3.23   190  137   150  24   1

0.25


 137  126  1  10
x  95  105
x  105  95
x  10

0.25

Vậy x=10

0.25

51  x  46
x  51  46

0.25

0.25

x5
Vậy x=5

c)

x  2   5    7 
x  2  12
x  12  2
x  10

d)


0.25
0.25
0.25

3 x  2  17
3 x  17  2

0.25

3 x  15
x  5 � x  5; x  5

Bài 3

1a)

Do 75 ⋮ x;60 ⋮ x;45 ⋮ x và x lớn nhất

0.25

0.25

→ x=ƯCLN(75;60;45)

(2.5 điểm)

75  3.52 ;60  2 2.3.5; 45  3.5
→ ƯCLN(75;60;45)=3.5=15 → x=15


1b)

Có x ⋮ 10; x ⋮ 12; x ⋮ 20 và x nhỏ nhất ;x ≠ 0

0.25
0.25
0.25


→ x= BCNN(10;12;20)

0.25

Có 10=2.5; 12  2 .3 ; 20  2 .5
2

2

0.25

2
→ BCNN(10;12;20)= 2 .3.5  60

2)

0.25

*

Gọi số học sinh lớp 6A là x ( Đk x ∈ N 100

Theo bài ra ta có :
Khi xếp hàng 8 thiếu 1 → x  1 ⋮ 8
Khi xếp hàng 10 thiếu 1 → x  1 ⋮10
Khi xếp hàng 12 thiếu 1 → x  1 ⋮10
→ x  1 ∈ BC(8;10;12) Do 100→ 101
0.25

Ta có 8  2 ;10  2.5;12  2 .3
3

2

→ BCNN(8;10;12)= 2 .3.5  120
3

B�
BCNN  8;10;12  �
� B  120    0;120; 240;360;....

Ta có BC(8;10;12)= �
Mà 100Vậy số học sinh lớp 6A là 119 em

Bài 4

a)



0.25

Vẽ hình đúng đến câu a

0.25
0.25

Trong ba điểm O;A;B thì điểm A nằm giữa hai điểm O và B

0.25

Vì điểm A;B ∈ Ox

0.25

Và OA=3cmDo điểm A nằm giữa O và B(câu a)

0.25
0.25

→ OA+AB=OB

0.25

→ 3cm+AB=6cm → AB=6cm  3cm=3cm → AB=3cm

0.25

Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB vì


0.25

+)Điểm A nằm giữa O và B

0.25

+)OA=AB=3cm

0.25
0.25

(3 .0 điểm)

b)

c)

Có tia Ox và Ox’đối nhau mà điểm B ∈ Ox và điểm M ∈ Ox’
→ Điểm O nằm giữa hai điểm B và M
→ MO+OB=MB → MB=2cm+6cm=8cm → MB=8cm

Bài 5
(0.5 điểm)

 3 → 4p M
 3( Vì 4;3 là
+)Do p là số nguyên tố và p >3 nên p M
hai số nguyên tố cùng nhau)


0.25
0.25


 3 → 2.  2 p  1  M3 → 4p+2 M
 3(Vì 2 và 3
+)Mặt khác ta có 2p+1 M
là hai số nguyên tố cùng nhau)
3
+)Do ba số 4p;4p+1;4p+2 là ba số tự nhiên liên tiếp Mà 4p M
 3 nên 4p+1 ⋮ 3 → 4p+1 là hợp sớ ( Vì có nhiều hơn
và 4p+2 M

2 ước)→ đpcm

PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
MƠN: TỐN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

0.25


Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1) 18   18 


2
2) 27 : 3

3)  16   29

4)  23    15 

Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 56  x  39

2) 3  x  12   0

2
3) x  9

x
4) 2  8

Câu 3 (2.5 điểm).
1) Tìm ƯC(24, 36) thông qua tìm ƯCLN.
2) Hai lớp 6A và 6B nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi học sinh lớp 6A
phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B phải trồng 8 cây. Tính số cây mỗi lớp phải
trồng, biết rằng sớ cây đó trong khoảng từ 170 đến 200.
Câu 4 (2.5 điểm).
Trên tia Ox, vẽ ba đoạn thẳng OA, OB, OC sao cho OA = 4cm; OB = 6cm;
OC = 8cm.
1) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
2) Chứng tỏ rằng điểm B là trung điểm đoạn thẳng AC.
Câu 5 (1.0 điểm).
Tìm ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất khác 0 sao cho 64a = 80b = 96c.

__________________Hết__________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………


PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TOÁN - LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)

Bài
Câu 1
(2
điểm)

Nội dung - Đáp án
1) 18   18   0

0,5

2) 27 : 32  27 : 9  3 (mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

0,5

3)  16   29  29  16  13


0,5

(mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

4)  23   15     23  15   38

(mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

1) 56  x  39 � x  56  39 � x  17 (mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

Câu 2
(2
điểm)

Câu 3
(2.5điể
m)

Câu 4
(2.5điể
m)

Điểm

2) 3  x  12   0 � x  12  0 � x  12

(mỗi bước đúng cho 0,25

đ)


0,5
0,5
0,5

3) x 2  9 � x  3 (nếu có x = -3 trừ 0,25 đ)

0,5

x
x
3
4) 2  8 � 2  2 � x  3 (mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

0,5

3
2 2
1) Ta có: 24  2 .3; 36  2 .3

0,25

� ƯCLN (24,36) = 22.3  12

0,25

� ƯC(24,36) = Ư(12)   1; 2;3; 4;6;12

0,5


2) Gọi số cây mỗi lớp 6 phải trồng là x  x �N  .
Mỗi học sinh lớp 6A phải trồng 6 cây, mỗi học sinh lớp 6B
phải trồng 8 cây và số cây trong khoảng từ 170 đến 200 nên:

0,25
0,25

x M6, x M
8 và 170 �x �200
� x �BC(6,8) và 170 �x �200

0,25

3
3
Ta có: 6  2.3; 8  2 � BCNN(6,8)  2 .3  24

0,25

� BC(6,8)  B(24)   0; 24; 48; 72;96;120;144;168;192; 216;...

0,25

Từ đó suy ra x = 192. Vậy số cây mỗi lớp 6 phải trồng là 192
cây.
1) Vẽ hình đúng

0,25

0,5

Trên tia Ox ta có OA < OB (4cm < 6cm) nên điểm A nằm
giữa hai điểm O và B suy ra: OA + AB = OB

0,25


� AB = OB – OA

0,25

� AB = 6 – 4 = 2. Vậy AB = 2 cm.

0,25

2) Trên tia Ox ta có OB < OC (6cm < 8cm) nên điểm B nằm
giữa hai điểm O và C suy ra: OB + BC = OC
� BC = OC - OB � BC = 8 – 6 = 2. Vậy BC = 2 cm.
Trên tia Ox ta có OA < OC (2cm < 8cm) nên điểm A nằm
giữa hai điểm O và C suy ra: OA + AC = OC
� AC = OC – OA � AC = 8 – 4 = 4. Vậy AC = 4cm


AB  BC 

AC
2 . Do đó điểm B là trung điểm của đoạn

0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

thẳng AC
Chú ý: - Trong SGK phần tính toán có thể bỏ đơn vị đi,
nhưng kết luận vẫn có đơn vị là được (xem Ví dụ:
SGK/Tr120/Tốn 6)

Câu 5
(1
điểm)

- Phần 2) có thể chỉ ra OA < OB < OC nên điểm B nằm giữa
hai điểm A và C (không cần tính AC).
Đặt 64a = 80b = 96c = d. Do ba số tự nhiên a, b, c nhỏ nhất
khác 0 � d là số tự nhiên khác 0 nhỏ nhất chia hết cho a, b, c

0,25

� d = BCNN (64, 80, 96).
6
4
5
Ta có: 64  2 ; 80  2 .5; 96  2 .3

0,25

� d = 26.3.5  960
� a  960 : 64  15; b  960 : 80  12; c  960 : 96  10


0,25
0,25

* Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tới đa.

PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
MƠN: TỐN - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút


(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
1)  15  11

2)  16    14 

2

3) 17   17 

4) 26   36 

Câu 2 (2.0 điểm).
1) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
6

2
a) a .a

b)

b8 : b5  b �0 

2) Điền chữ số vào dấu * để được số:
a) 23* chia hết cho 5;

b) 36 * chia hết cho 9;

Câu 3 (3.0 điểm).
1) Tìm ƯCLN(96,120), sau đó tìm ƯC(96,120).
2) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng. Biết sớ
học sinh lớp đó trong khoảng từ 30 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A.
Câu 4 (2.0 điểm).
Trên tia Ox, vẽ hai điểm M, N sao cho OM = 3cm; ON = 6cm.
1) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
2) Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không ? Vì sao ?
Câu 5 (1.0 điểm). Một số tự nhiên chia hết cho 3 lần tổng các chữ sớ của nó. Chứng
tỏ rằng sớ tự nhiên đó là bội của 27.
__________________Hết__________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Sớ báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………

PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC


HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016


MƠN: TỐN - LỚP 6

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu

Nội dung - Đáp án
1)  15  11  42  16 (mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

0,5

Nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
2)  16    14     16  14   30
(mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

0,5

Nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
3) 17   17   0

0,5

4) 26   36     36  26   10

0,5

2


Câu 1
(2 điểm)

Điểm

(mỗi bước đúng cho 0,25 đ)

Nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
1) a) a 6 .a 2  a 8

0,5

b) b8 : b5  b3  b �0 

0,5

Nếu thiếu  b �0  vẫn chấm tối đa
2) a) 23* chia hết cho 5 � * � 0; 5 (đúng mỗi chữ số cho 0,25 đ)
Câu 2
(2 điểm)

0,5

Nếu ghi * = 0; 5 vẫn chấm tối đa.
b) 36 * chia hết cho 9 �  3  6  * : 9 �  9  * : 9 � * � 0; 9
(Đúng mỗi chữ sớ cho 0,25 đ; học sinh có thể đưa ra ngay đáp số

* � 0; 9 cũng được điểm tối đa)
- Nếu học sinh điền luôn * để được các số 230; 235 (Phần a) và 360;

369 (phần b) vẫn cho điểm tối đa.

0,5

- Nếu chỉ tìm được một số mỗi phần thì cho 0,25đ. Nếu thừa thì
không chấm.

Câu 3
(3 điểm)

5
3
1) Ta có: 96  2 .3 ; 120  2 .3.5 (mỗi phân tích mỗi số cho 0,25 đ)

0,5

� ƯCLN (96, 120) = 2 .3  24 (mỗi bước cho 0,25 đ)

0,5

3
Thiếu 2 .3 mà bằng ngay 24 thì trừ 0,25đ
� ƯC(96, 120) = Ư(24)   1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24 (mỗi bước 0,25 đ)

0,5

3

Nếu ghi thiếu Ư(24) thì trừ 0,25đ
2) Gọi số học sinh lớp 6A là x.  x �N 


0,25


Thiếu  x �N  vẫn được
Khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 6 đều vừa đủ hàng và số học sinh
lớp đó trong khoảng từ 30 đến 45 nên: x M3, x M4, x M6
và 30 �x �45
- Học sinh có thể ghi theo bài ta có… vẫn được.

0,25

- Điều kiện 30 �x �45 có thể ghi sau.
- Ghi 30  x  45 (thiếu dấu =) thì trừ 0,25
� x �BC(3,4,6) và 30 �x �45
2
2
Ta có: 3  3;4  2 ;6  2.3 � BCNN(3,4,6)  2 .3  12

Học sinh có thể bỏ qua bước phân tích ra thừa số nguyên tố.
� BC(3,4,6)  B(12)   0; 12; 24; 36; 48; ...

0,25
0,25

- Nếu chỉ ghi � BC(3,4,6)   0; 12; 24; 36; 48; ... thì không trừ

0,25

- Nếu ghi sai tập hợp B(12) thì khơng chấm.

Từ đó suy ra x = 36 thỏa mãn. Vậy lớp 6A có 36 học sinh.
1) Vẽ hình đúng

0,25

O

M

N

x

0,5

-Vẽ M không là trung điểm của ON thì không chấm hình vẽ, vẫn
chấm tiếp bài.
-Khơng có x trên tia Ox thì khơng chấm tồn bài.
- Học sinh vẽ theo tỉ lệ vẫn được (không nhất thiết phải là 3cm..)
Câu 4 Trên tia Ox, ta có OM < ON (3cm < 6cm) nên điểm M nằm giữa
(2 điểm) hai điểm O và N suy ra: OM + MN = ON

0,25

-Học sinh phải có OM < ON.
Nếu thiếu “Trên tia Ox…” thì không chấm phần bài làm.
� MN = ON – OM

0,25


� MN = 6 – 3 = 3. Vậy MN = 3cm.

0,25

2) Theo phần 1) ta có điểm M nằm giữa hai điểm O và N (1)
và MN = 3cm mà OM = 3cm � OM  MN (2)

0,25

Từ (1) và (2) suy ra điểm M là trung điểm của đoạn thẳng ON

0,25

Học sinh có thể chỉ ra trung điểm bằng cách chỉ ra được

0,25


ON
2
Gọi a là số tự nhiên chia hết cho 3 lần tổng các chữ sớ của nó,
OM  MN 

Câu 5
(1 điểm)

gọi b là tổng các chữ số của a, theo bài ra ta có: a = 3bk  k �N 
� a M3 , theo dấu hiệu chia hết cho 3 � b M3

0,25


Do a  3bk � a M9 , theo dấu hiệu chia hết cho 9 � b M9
Do a  3bk � a M27 . Vậy số tự nhiên đã cho là bội của 27

0,25

* Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25

0,25


PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018
MƠN: TỐN - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
5
3
1) 9 : 9

2)  15   38


3)  25    17 

4) 18   27 

Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) 36  x  51

2) 11.x  98  23

2
3) x  16

4) 12 :  x  1  3

Câu 3 (3.0 điểm).
1) Điền chữ số vào dấu * để được số 57 * chia hết cho 3;
2) Lớp 6A được giao trồng một số cây theo các hàng đều nhau, nếu trồng thành
6 hàng, 8 hàng, 12 hàng đều vừa hết cây. Số cây trong khoảng từ 80 đến 100. Tính số
cây lớp 6A phải trồng.
Câu 4 (2.0 điểm).
1) Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 3cm. Tính độ dài
đoạn thẳng AB.
2) Ba đoạn thẳng AB, BC, CA thỏa mãn điều kiện gì thì ba điểm A, B. C thẳng
hàng (nêu rõ tất cả các trường hợp xảy ra).
Câu 5 (1.0 điểm). Tìm tất cả các số tự nhiên a, b thỏa mãn: 3a  4b  24 .
__________________Hết__________________

Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………



PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 - 2018

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TOÁN - LỚP 6

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu

Nội dung - Đáp án

Điểm

1)9 : 9  9  81

0,5

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
2)  15   38  38  15  23

0,5

5

3


2

Câu 1

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
(2 điểm) 3)  25   17     25  17   42
Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
4) 18   27     27  18   9

(2 điểm)

0,5

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
1) 36  x  51 � x  51  36

0,25

� x  15
2) 11.x  98  23 � 11.x  121

0,25
0,25

� x  11
Câu 2

0,5

2

2
2
3) x  16 � x  4

(Nếu thiếu bước này vẫn chấm điểm tối đa)
�x 4
4) 12 :  x  1  3 � x  1  4
�x3

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Nếu trình bày hang ngang phải có ký hiệu " � " , nếu trình bày
cột dọc có thể bỏ ký hiệu " � "
Câu 3
(3 điểm)

1) 57 * chia hết cho 3 khi

 5  7  * M3 �  12  * M3 � * � 0; 3; 6; 9
(mỗi chữ số đúng cho 0,25 đ)
Học sinh không suy luận mà chỉ ra các số vẫn chấm tối đa.
Nếu thiếu mỗi số trừ 0,25đ/1 số, thừa mỗi số trừ 0,25đ/1 số.
Nếu suy luận đúng mà không chỉ ra được số nào đúng thì

1,0



cho 0,25điểm.
2) Gọi số cây lớp 6A phải trồng là x  x �N *
(Thiếu  x �N * vẫn được)

0,25

Nếu trồng thành 6 hàng, 8 hàng, 12 hàng đều vừa hết cây và số
cây trong khoảng từ 80 đến 100 nên: x M6, x M8, x M12 và
80 �x �100 (Nếu ghi 80 �x �100 sau cũng được)
- Học sinh có thể ghi theo bài ta có… cũng được.

0,25

- Điều kiện 80 �x �100 có thể ghi sau.
- Ghi 80  x  100 (thiếu dấu =) thì trừ 0,25
� x �BC(6,8,12) và 80 �x �100
(Không ghi 80 �x �100 vẫn chấm)

0,25

3
2
Ta có: 6  2.3; 8  2 ; 12  2 .3

0,25

� BCNN(6,8,12)  23.3  24

0,25


� BC(6,8,12)  B(24)   0; 24; 48; 72; 96; 120; ...

(Phải có ít nhất một số lớn hơn 100. Nếu chưa có thì trừ
0,25đ)
- Nếu ghi � BC(6,8,12)   0; 24; 48; 72; 96; 120; ... thì không
trừ điểm, hoặc học sinh tìm B(6), B(8), B(12) rồi tìm BC(6,8,12)
cũng được.

0,5

- Nếu ghi sai tập hợp BC(6,8,12) hoặc sai B(24) thì không chấm.
(Nếu ghi BC(6;8;12) vẫn chấm tối đa.)
Từ đó suy ra x = 96
Câu 4
(2 điểm)

Vậy lớp 6A trồng 96 cây.
1) Vẽ hình đúng

A

M

0,25

B

- Vẽ M không là trung điểm của AB thì không chấm hình vẽ, vẫn
chấm tiếp bài;

- Vẽ thiếu kí hiệu gạch “/” về AM = MB vẫn chấm tối đa;
- Học sinh vẽ theo tỉ lệ vẫn được (không nhất thiết AM phải là
3cm.)

0,5


Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB nên:
0,25

1
AM  AB
2
� AB  2.AM  6cm

0,25

- Học sinh viết thiếu “Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB”
trừ 0,25đ.

1
AM  AB
2
- Nếu thiếu “
” mà viết luôn AB  2.AM  6cm cũng
được.
2) Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi AB, BC, AC thỏa mãn một
trong ba trường hợp sau:
AB  BC  AC
AC  BC  AB

AB  AC  BC
Học sinh chỉ viết một trường hợp cho 0,5đ
3a  4b  24 với a,b �N nên 3a �
24 a 8

Câu 5

* Chú ý : Học sinh làm cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa.

0,25

0,25
0,25

 a  0,b  6  ;  a  4, b  3 ;  a  8,b  0 
(1 điểm) Vậy:
- Học sinh có thể lập luận tìm b trước, tìm a sau như cách trên
- Học sinh có thể khơng lập luận
a �8 rồi tìm a, thay vào tìm b cũng được.

0,25
0,25

0,25

Ta có 3a   24  4b  M4 � a M4
Do đó a � 0; 4; 8 � b � 6; 3; 0

3a   24  4b  M4 � a M4


0,25

mà từ

0,25


PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
MƠN: TỐN - LỚP 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)

Câu 1 (2.0 điểm). Thực hiện các phép tính:
2
2
1) 6  8

2)  18   7 

3) 23   12 

4) 11   20 

Câu 2 (2.0 điểm). Tìm số tự nhiên x, biết:
1) x  25  31


2) 6  x  1  18

x
3) 3  27

4) 3x  11  26

Câu 3 (3.0 điểm).
1) Dùng ba chữ số 0, 3, 6, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ sớ khác
nhau thỏa mãn điều kiện:
a) Sớ đó chia hết cho 2;

b) Sớ đó chia hết cho 9.

2) Số học sinh khối 6 trong khoảng từ 100 đến 200 được xếp thành các hàng
đều nhau, nếu xếp mỗi hàng 12 người, 21 người, 28 người thì không dư người nào.
Tính số học sinh khối 6.
Câu 4 (2.0 điểm).
Trên tia Ox, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm.
1) Tính AB, so sánh OA và AB.
2) Vẽ tiếp điểm C trên tia Ox sao cho OC = 7cm. Hỏi điểm B có là trung điểm
của đoạn thẳng AC khơng ? Vì sao ?
Câu 5 (1.0 điểm). Tìm hai số tự nhiên a và b  a  b  có tổng bằng 200, biết rằng
ƯCLN của chúng bằng 25.
__________________Hết__________________
Họ tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:…………………...
Chữ kí giám thị 1: …………………… Chữ kí giám thị 2:…………………………



PHỊNG GD&ĐT BÌNH GIANG

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019

ĐỀ CHÍNH THỨC

MƠN: TỐN - LỚP 6

(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
Câu

Câu 1

Nội dung - Đáp án
1) 62  82  36  64  100

0,5

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
2) (18)  (7)  (18  7)  25

0,5

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
3) 23  ( 12)   23  12   11

(2 điểm) Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
Khơng có ngoặc vẫn chấm bình thường.


Câu 2
(2 điểm)

Điểm

0,5

Nếu đặt dấu “+” trước kết quả chấm tối đa.
4) 11  (20)    20  11  9

0,5

Mỗi bước đúng cho 0,25 đ, nếu bằng ngay kết quả thì trừ 0,25đ
1) x  25  31 � x  31  25

0,25

�x6
2) 6.(x  1)  18 � x  1  18 : 6

0,25

� x 1  3 � x  3 1� x  2

0,25

3) 3x  27 � 3x  33

0,25


�x3

Nếu bằng ngay kết quả vẫn chấm tối đa
4) 3x  11  26 � 3x  26  11
� 3x  15 � x  15 : 3 � x  5

0,25

0,25
0,25
0,25

Nếu trình bày hàng ngang phải có ký hiệu " � " , nếu trình bày cột
dọc có thể bỏ ký hiệu " � "
Câu 3
(3 điểm)

1a) Các số tìm được là: 630; 360; 306.
(mỗi số đúng cho 0,25 đ)
1b) Các số tìm được là: 630; 360; 306; 603
Nếu đúng 2 đến 3 số thì cho 0,5đ.
Nếu đúng 1 số cho 0,25đ.
Nếu thừa thì mỗi số thừa trừ 0,25đ

0,75
0,75


×