MÁY XÂY DỰNG
Chương 2
MÁY LÀM ĐẤT
ThS. Vũ Văn Nhân
1
GIỚI THIỆU THÔNG TIN SLIDE
Chủ đề của Slide: Máy Đào và Máy Lu
Thời lượng trình bày: 100 phút
Người trình bày và chịu trách nhiệm: ThS Vũ
Văn Nhân - 0325005268
2
MỤC LỤC
2.3. Máy Đào
2.3.1. Công dụng và phân loại
2.3.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
2.3.3. Các thông số làm việc của máy
2.3.4. Năng suất và biện pháp nâng cao năng suất
2.4. Máy Lu
2.4.1. Công dụng Công dụng và phân loại
2.4.2. Máy đầm nén tĩnh
2.4.3. Máy đầm rung động
2.4.4. Máy đầm động
3
Link YouTube
2.3. Máy Đào
/> />2.4. Máy Lu
/> /> />
4
MÁY XÂY DỰNG
2.3.1. Công dụng và phân loại
a) Công dụng:
- Là loại máy chủ đạo trong công tác đất.
- Máy đào thường được sử dụng kết hợp với ô tô đào đất vận
chuyển đi đắp hoặc đổ đi;
+ Đào hoặc lấp hố móng
+ Bốc xúc vật liệu đất đá lên phương tiện.
+ Làm công tác dọn dẹp: đào gốc cây, đào đá mồ côi.
Chương II: Máy làm đất
5
MÁY XÂY DỰNG
b) Phân loại:
- Theo số gàu: máy đào một gàu và máy đào nhiều gàu.
- Theo dung tích gàu: 0,25; 0,5; l,0; l,5; 2,0; 3,0; 6m3
- Theo cấu tạo gàu đào: gàu thuận; gàu ngược; gàu ngoạm
- Theo bộ phận di động: bánh xích, bánh lốp hoặc đi trên ray.
- Theo cơ cấu truyền động: truyền động thuỷ lực, truyền động
cáp.
Hình 2.10. Các loại máy đào: gàu nghịch, gàu thuận, gàu ngoạm
Chương II: Máy làm đất
6
MÁY XÂY DỰNG
2.3.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
a) Cấu tạo
Hình 2.11. Cấu tạo máy đào
1 - Bộ phận di chuyển; 2 - Toa quay và thiết bị động lực; 3 Gàu; 4 - Đáy gàu; 5 – Xilanh gàu; 6 - Tay gàu; 7 - Xilanh co
duỗi tay gàu; 8 - Cần; 9 - Xilanh nâng cần; 10- Cabin
Chương II: Máy làm đất
7
MÁY XÂY DỰNG
b. Các thao tác cơ bản của máy đào
Hạ tay gàu Đào (cắt) đất Nâng gàu Quay tay gàu
Đổ đất Quay tay gàu về vị trí đào đất
2.3.3. Các thơng số làm việc của máy đào
* Các thơng số cơ bản
1- Dung tích gầu Vgầu(m3)
2- Bán kính đào lớn nhất Rmax
3- Chiều sâu đào tối đa Hmax
4- Độ cao đổ đất tối đa Dmax
Hình 2.12. Sơ đồ thao tác
hoạt động của máy đào
2.3.3. Năng suất và Biện pháp nâng cao năng suất
a) Năng suất
Nh = 60.n.q.Kc/Kr
b) Biện pháp nâng cao năng suất
+ Rút ngắn thời gian đào: Tăng chiều sâu đào đất; Giảm góc
quay
+ Nâng cao hệ số chứa đầy kỹ thuật công nhân điều khiển
+ Giảm thời gian chết của máy.
Chương II: Máy làm đất
9
Câu hỏi tương tác:
– Phân biệt phạm vi sử dụng của các loại gầu đào?
- Nêu biện pháp cụ thể để tăng khối lượng đất cơng tác trong
một chu kì làm việc của máy?
- Nêu biện pháp cụ thể để tăng hệ số sử dụng thời gian trong
một chu kì làm việc của máy?
- Nêu biện pháp cụ thể để giảm thời gian của một chu kì làm
việc của máy?
Chương II: Máy làm đất
10
2.4. Máy Đầm
2.4.1. Công dụng và phân loại
* Công dụng:
- Sử dụng cho việc đầm nén đất
* Phân loại
Theo phương pháp đầm: đầm
nén do lực tĩnh, đầm do rung
động, đầm do lực động.
Chương II: Máy làm đất
Hình 2.13. Máy đầm
11
* Phân loại
Theo phương pháp đầm:
- Đầm nén do lực tĩnh Hình 2.14a
- Đầm do rung động Hình 2.14b
- Đầm do lực động Hình 2.14c
Hình 2.14a
Hình 2.14c
Chương II: Máy làm đất
Hình 2.14b
12
2.4.2. Máy đầm nén tĩnh
a) Phân loại:
- Theo đặc điểm cấu tạo:
+ Lu bánh thép
+ Lu bánh hơi
+ Lu chân cừu
- Theo khả năng di chuyển:
+ Loại tự hành
+ Loại không tự hành
- Theo số lượng trục bánh:
+ Loại một trục
+ Loại nhiều trục
Chương II: Máy làm đất
13
MÁY XÂY DỰNG
b) Lu bánh thép
* Sơ đồ cấu tạo:
* Phân loại:
Lu nhẹ: <6T
Lu trung: <10T
Lu nặng: >10T
Hình 2.15. Cấu tạo máy lu
Chương II: Máy làm đất
14
MÁY XÂY DỰNG
b) Lu bánh thép
* Đặc điểm:
- Chiều rộng vệt tác dụng nhỏ và
giảm dần trong quá trình đầm nén.
- Bề mặt lu lèn dễ đạt được độ bằng
phẳng
- Ứng suất phân bố trên bề mặt lớp
đất lớn nhưng tắt rất nhanh theo
chiều sâu.
- Tốc độ nhỏ, năng suất lu lèn thấp,
tính cơ động kém
Chương II: Máy làm đất
Hình 12.6. Biểu đồ ứng
suất trong đất khi lu lèn
a) lu bánh cứng
b) lu bánh lốp
15
MÁY XÂY DỰNG
* Phạm vi sử dụng
- Sử dụng cho giai đoạn lu đầu tiên và lu kết thúc để tạo bằng
phẳng
- Phù hợp với vật liệu hạt và cấp phối hạt
- Ít hiệu quả với vật liệu có tính nhớt cao
Chương II: Máy làm đất
16
MÁY XÂY DỰNG
b) Lu bánh lốp
* Cấu tạo
- Bánh lu được lắp thành một hàng hoặc
hai hàng trên một trục hoặc hai trục
- Thùng xe có thể chứa vật liệu gia tải để
điều chỉnh lực đầm.
Hình 2.17. Lu bánh lốp
* Đặc điểm:
- Chiều rộng vệt tác dụng lớn, ứng suất
phân bố sâu xuống lớp đầm nén lớn.
- Bề mặt lu lèn khó đạt được độ bằng
phẳng sau q trình lu.
- Tốc độ lu lèn lớn, năng suất lu lèn cao,
tính cơ động cao.
Chương II: Máy làm đất
17
MÁY XÂY DỰNG
c) Phạm vi sử dụng
- Sử dụng cho giai đoạn lu hình thành độ chặt cho kết cấu
- Phù hợp với mọi loại đất, vật liệu có tính nhớt cao
- Ít hiệu quả với vật liệu có tính ma sát lớn (đá dăm)
Chương II: Máy làm đất
18
c) Lu chân cừu
- Lu chân cừu còn gọi là đầm lăn có vấu
hay đầm chân dê.
- Bề mặt bánh có các vấu sắp xếp theo
hình bàn cờ hay hình mắt cáo
- Ứng suất tác dụng lên nền lớn, tăng
được chiều sâu đầm.
- Các lớp đất đầm dễ dàng có sự dính
Hình 2.18. Lu chân cừu
kết với nhau, chất lượng đầm cao.
* Phạm vi sử dụng
- Thích hợp để đầm nén đất dính, khơng thích hợp cho đất rời.
Chương II: Máy làm đất
19
2.4.3. Máy đầm rung động - Lu rung
Đây là loại đầm kết hợp giữa hai phương pháp: đầm nhờ lực
tĩnh và đầm nhờ lực rung động.
Hình 2.19. Máy đầm rung
Chương II: Máy làm đất
20
* Đặc điểm:
- Trọng lượng máy nhỏ nhưng chiều sâu đầm lớn.
- Bộ phận gây rung có thể là đĩa lệch tâm hoăc trục lệch tâm.
* Phạm vi sử dụng:
- Sử dụng cho giai đoạn lu hình thành độ chặt hoặc lu hoàn
thiện kết cấu
- Rất hiệu quả các loại đất ít dính, vật liệu có tính cấp phối
Chương II: Máy làm đất
21
2.4.4. Máy đầm động
Hình 2.20. Sơ đồ đầm nén đất bằng bản đầm lắp trên máy đào
1. Bản đầm; 2. Lớp đất đầm nén; 3. Bước đi của máy;
4. Hướng đi của máy; 5. Dải đất lu lèn;
a) Mặt chính; b) Mặt bằng
Chương II: Máy làm đất
22
Câu hỏi tương tác:
– Phân biệt phạm vi sử dụng của các loại máy đầm?
- Nêu biện pháp cụ thể để tăng khối lượng đất cơng tác trong
một chu kì làm việc của máy?
- Nêu biện pháp cụ thể để tăng hệ số sử dụng thời gian trong
một chu kì làm việc của máy?
- Nêu biện pháp cụ thể để giảm thời gian của một chu kì làm
việc của máy?
Chương II: Máy làm đất
23