<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
50
D
ẠNG
TO
ÁN
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
LẦN
1
<b>DẠNG</b>
<b>34.</b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG LIÊN QUAN</b>
<b>ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG</b>
<b>1</b>
<b>KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>
Đường thẳng
d : x − x0
a =
y − y0
b =
z − z0
c
có
1
véc-tơ chỉ phương là
#»<sub>u</sub>
d = (a; b; c)
và một điểm
M (xo; yo; zo) ∈ d
.
Cho mặt phẳng
(P )
có phương trình
Ax + By + Cz + D = 0
có một véc-tơ pháp tuyến
#»
n = (A; B; C)
.
Cho mặt phẳng
(P )
vng góc với đường thẳng
∆
có một véc-tơ chỉ phương
#»u<sub>(∆)</sub>
P
∆
#»
n<sub>(P )</sub>
#»
u<sub>(∆)</sub>
Khi đó mặt phẳng
(P )
nhận
#»u<sub>(∆)</sub>
làm véc-tơ pháp tuyến
#»n<sub>(P )</sub> = #»u<sub>(∆)</sub>
.
Nếu có hai véc-tơ
#»a ,#»b
khơng cùng phương và có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng
(P )
thì ta có một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P )
là
#»n =
ỵ
#»a ,#»b
ó
.
<b>2</b>
<b>BÀI TẬP MẪU</b>
Ví dụ 1. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng đi qua điểm
M (1; 1; −1)
và vng góc với đường
thẳng
∆ : x + 1
2 =
y − 2
2 =
z − 1
1
có phương trình là
A
2x + 2y + z + 3 = 0
.
B
x − 2y − z = 0
.
C
2x + 2y + z − 3 = 0
.
D
x − 2y − z − 2 = 0
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Nhóm:
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TỐN: Đây là dạng viết phương trình mặt phẳng.
2. HƯỚNG GIẢI:
B1: Xác định
1
véc-tơ chỉ phương
#»u<sub>(∆)</sub>
của đường thẳng
∆
.
B2:
(P ) ⊥ ∆
nên mặt phẳng
(P )
nhận
#»u<sub>(∆)</sub>
làm véc-tơ pháp tuyến:
#»n<sub>(P )</sub> = #»u<sub>(∆)</sub>
.
B3: Viết phương trình mặt phẳng
(P )
.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT</b>
Đường thẳng
∆ : x + 1
2 =
y − 2
2 =
z − 1
1
có 1 véc-tơ chỉ phương là
#»<sub>u</sub>
(∆) = (2; 2; 1)
.
(P ) ⊥ ∆
nên mặt phẳng
(P )
nhận
#»u<sub>(∆)</sub>
làm véc-tơ pháp tuyến:
#»n<sub>(P )</sub> = #»u<sub>(∆)</sub> = (2; 2; 1)
.
Phương trình mặt phẳng
(P )
đi qua điểm
M (1; 1; −1)
và vng góc với đường thẳng
∆
là
(P ) : 2(x − 1) + 2(y − 1) + 1(z + 1) = 0 ⇔ 2x + 2y + z − 3 = 0.
Chọn phương án
C
<b>3</b>
<b>BÀI TẬP TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN</b>
Câu 1.
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho hai điểm
A(0; 1; 1)
và
B(1; 3; 2)
. Viết phương
trình của mặt phẳng
(P )
đi qua
A
và vng góc với đường thẳng
AB
.
A
x + 2y + z − 9 = 0
.
B
x + 2y + z − 3 = 0
.
C
x + 4y + 3z − 7 = 0
.
D
y + z − 2 = 0
.
Lời giải.
Ta có
AB = (1; 2; 1)# »
.
Mặt phẳng
(P )
đi qua
A
và vuông góc với đường thẳng
AB
nên nhận véc-tơ
AB = (1; 2; 1)# »
làm
véc-tơ pháp tuyến. Phương trình tổng quát của mặt phẳng
(P )
là:
(x − 0) + 2(y − 1 + (z − 1) = 0 ⇔ x + 2y + z − 3 = 0.
Chọn phương án
B
Câu 2.
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho
A(1; 0; −3)
,
B(3; 2; 1)
. Mặt phẳng trung trực đoạn
AB
có phương trình là
A
x + y + 2z − 1 = 0
.
B
2x + y − z + 1 = 0
.
C
x + y + 2z + 1 = 0
.
D
2x + y − z − 1 = 0
.
Lời giải.
Trung điểm của đoạn
AB
là
I(2; 1; −1)
. Mặt phẳng trung trực đoạn
AB
chứa
I
và có véc-tơ pháp
tuyến là
AB = (2; 2; 4)# »
có phương trình
2(x − 2) + 2(y − 1) + 4(z + 1) = 0 ⇔ x + y + 2z − 1 = 0
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
50
D
ẠNG
TO
ÁN
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
LẦN
1
Câu 3.
Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x − 1
−2 =
y + 2
1 =
z − 4
3
và
x + 1
1 =
y
−1 =
z + 2
3
có phương trình là
A
−2x − y + 9z − 36 = 0
.
B
2x − y − z = 0
.
C
6x + 9y + z + 8 = 0
.
D
6x + 9y + z − 8 = 0
.
Lời giải.
Đường thẳng
d1:
x − 1
−2 =
y + 2
1 =
z − 4
3
đi qua điểm
M (1; −2; 4)
, có một VTCP là
#»<sub>u</sub>
1 = (−2; 1; 3)
.
Đường thẳng
d2:
x + 1
1 =
y
−1 =
z + 2
3
có một VTCP là
#»
u2= (1; −1; 3)
.
Mặt phẳng
(P )
chứa hai đường thẳng cắt nhau
d1, d2 ⇒ (P )
qua điểm
M (1; −2; 4)
, có một VTPT là
#»
n = [ #»u1, #»u2] = (6; 9; 1)
. Phương trình mặt phẳng
(P )
là
(P ) : 6(x − 1) + 9(y + 2) + (z − 4) = 0 ⇔ 6x + 9y + z + 8 = 0.
Chọn phương án
C
Câu 4.
Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng chứa trục
Oz
và vng góc với mặt phẳng
(α) : x −
y + 2z − 1 = 0
có phương trình là
A
x + y = 0
.
B
x + 2y = 0
.
C
x − y = 0
.
D
x + y − 1 = 0
.
Lời giải.
Mặt phẳng
(α) : x − y + 2z − 1 = 0
có véc-tơ pháp tuyến
#»nα= (1; −1; 2)
.
Trên trục
Oz
có véc-tơ đơn vị
#»k = (0; 0; 1)
.
Mặt phẳng chứa trục
Oz
và vng góc với mặt phẳng
(α)
là mặt phẳng qua
O
và nhận
ỵ
#»nα;#»k
ó
=
(−1; −1; 0)
làm véc-tơ pháp tuyến. Do đó có phương trình
−x − y = 0 ⇔ x + y = 0
.
Chọn phương án
A
Câu 5.
Trong không gian với hệ trục
Oxyz
, cho đường thẳng
d
:
x − 1
2 =
y
1 =
z + 1
3
và mặt phẳng
(Q) : 2x + y − z = 0
. Mặt phẳng
(P )
chứa đường thẳng
d
và vng góc với mặt phẳng
(Q)
có phương
trình là
A
−x + 2y − 1 = 0
.
B
x − y + z = 0
.
C
x − 2y − 1 = 0
.
D
x + 2y + z = 0
.
Lời giải.
VTCP của
d
là
#»u = (2; 1; 3)
, VTPT của
(Q)
là
#»n = (2; 1; −1)
.
Mặt phẳng
(P )
nhận VTPT là
#»v = [ #»u , #»n ] = (−4; 8; 0) = −4(1; −2; 0)
.
và
(P )
đi qua điểm
A(1; 0; −1)
nên có phương trình tổng quát là
x − 2y − 1 = 0
.
Chọn phương án
C
Câu 6.
Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng thẳng
d : x + 1
2 =
y
1 =
z − 2
1
. Viết
phương trình mặt phẳng
(P )
chứa đường thẳng
d
song song với trục
Ox
.
A
(P ) : y − z + 2 = 0
.
B
(P ) : x − 2y + 1 = 0
.
C
(P ) : x − 2z + 5 = 0
.
D
(P ) : y + z − 1 = 0
.
Lời giải.
Đường thẳng
d
đi qua điểm
M (−1; 0; 2)
và có véc-tơ chỉ phương
#»u (2; 1; 1)
; trục
Ox
có véc-tơ đơn vị
#»
i (1; 0; 0)
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Nhóm:
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
pháp tuyến
#»n =
#»u , #»i
= (0; 1; −1)
.
⇒
Phương trình của
(P )
là
y − z + 2 = 0
Chọn phương án
A
Câu 7.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt phẳng chứa hai điểm
A(1; 0; 1)
,
B(−1; 2; 2)
và
song song với trục
Ox
có phương trình là
A
y − 2z + 2 = 0
.
B
x + 2z − 3 = 0
.
C
2y − z + 1 = 0
.
D
x + y − z = 0
.
Lời giải.
Gọi
(P )
là mặt phẳng cần tìm.
Do
(P ) k Ox
nên
(P ) : by + cz + d = 0
.
Do
(P )
chứa các điểm
A(1; 0; 1)
,
B(−1; 2; 2)
nên
®
c + d = 0
2b + 2c + d = 0 ⇒ 2b + c = 0
.
Ta chọn
b = 1 ⇒ c = −2
. Khi đó
d = 2
.
Vậy phương trình
(P ) : y − 2z + 2 = 0
.
Chọn phương án
A
Câu 8.
Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng chéo nhau
d1:
x − 2
2 =
y − 6
−2 =
z + 2
1
và
d2:
x − 4
1 =
y + 1
3 =
z + 2
−2
. Phương trình mặt phẳng
(P )
chứa
d1
và
(P )
song song với đường thẳng
d2
là
A
(P ) : x + 5y + 8z − 16 = 0
.
B
(P ) : x + 5y + 8z + 16 = 0
.
C
(P ) : x + 4y + 6z − 12 = 0
.
D
(P ) : 2x + y − 6 = 0
.
Lời giải.
Đường thẳng
d1
đi qua
A(2; 6; −2)
và có một véc-tơ chỉ phương
#»u1= (2; −2; 1)
.
Đường thẳng
d2
có một véc-tơ chỉ phương
#»u2 = (1; 3; −2)
.
Gọi
#»n
là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P )
. Do mặt phẳng
(P )
chứa
d1
và
(P )
song song
với đường thẳng
d2
nên
#»n = [ #»u1, #»u2] = (1; 5; 8)
.
Vậy phương trình của mặt phẳng
(P )
đi qua
A(2; 6; −2)
và có một véc-tơ pháp tuyến
#»n = (1; 5; 8)
là
x + 5y + 8z − 16 = 0.
Chọn phương án
A
Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, viết phương trình mặt phẳng
(P )
chứa trục
Oz
và
điểm
M (1; 2; 1)
.
A
(P ) : y − 2z = 0
.
B
(P ) : 2x − y = 0
.
C
(P ) : x − z = 0
.
D
(P ) : x − 2y = 0
.
Lời giải.
Trục
Oz
có véc-tơ chỉ phương
#»k = (0; 0; 1)
và
OM = (1; 2; 1)# »
.
Vì mặt phẳng
(P )
chứa trục
Oz
và điểm
M (1; 2; 1)
nên mặt phẳng
(P )
có véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
ỵ
#»k ,OM# »
ó
= (−2; 1; 0)
.
Vậy phương trình mặt phẳng
(P )
đi qua qua
O(0; 0; 0)
có dạng
−2x + y = 0 ⇔ 2x − y = 0
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
50
D
ẠNG
TO
ÁN
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
LẦN
1
Câu 10.
Cho
A(1; −1; 0)
và
d : x + 1
2 =
y − 1
1 =
z
−3
. Phương trình mặt phẳng
(P )
chứa
A
và
d
là
A
x + 2y + z + 1 = 0
.
B
x + y + z = 0
.
C
x + y = 0
.
D
y + z = 0
.
Lời giải.
Đường thẳng
d
có véc-tơ chỉ phương
#»u = (2; 1; −3)
và
M ∈ d ⇒ M (−1; 1; 0),AM = (−2; 2; 0)# »
.
Vì mặt phẳng
(P )
chứa trục
d
và điểm
A(1; −1; 0)
nên mặt phẳng
(P )
có véc-tơ pháp tuyến
#»
n =
ỵ
#»u ,AM# »
ó
= (6; 6; 6)
.
Vậy phương trình mặt phẳng
(P )
đi qua qua
A(1; −1; 0)
có dạng
1(x − 1) + 1(y + 1) + z = 0 ⇔
x + y + z = 0
.
Chọn phương án
B
Câu 11.
Cho hai đường thẳng chéo nhau
d1:
x − 2
1 =
y − 1
−1 =
z
2
và
d2:
x = 2 − 2t
y = 3
z = t
. Mặt phẳng
song song và cách đều
d1
và
d2
có phương trình là
A
x + 5y − 2z + 12 = 0
.
B
x + 5y + 2z − 12 = 0
.
C
x − 5y + 2z − 12 = 0
.
D
x + 5y + 2z + 12 = 0
.
Lời giải.
d1
có VTCP
#»u1 = (1; −1; 2)
.
d2
có VTCP
#»u2 = (−2; 0; 1)
.
Gọi
(α)
là mặt phẳng cần tìm, có VTPT
#»n = [ #»u1, #»u2] = (−1; −5; −2)
⇒ (α) : x + 5y + 2z + m = 0
.
Lấy điểm
M1(2; 1; 0) ∈ d1
,
M2(2; 3; 0) ∈ d2
.
Vì
(α)
cách đều
d1
và
d2
nên
d (d1, (α)) = d (d2, (α)) ⇔ d (M1, (α)) = d (M2, (α))
⇔ |m + 7|√
30 =
|m + 17|
√
30 ⇔ m = −12.
Vậy
(α) : x + 5y + 2z − 12 = 0
.
Chọn phương án
B
Câu 12.
Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho 2 đường thẳng
d1: x − 1
2 =
y + 2
1 =
z − 1
−2
,
d2:
x − 1
1 =
y − 1
3 =
z + 2
1
. Mặt phẳng
(P ) : ax + by + cz + d = 0
song song với
d1, d2
và khoảng cách từ
d1
đến
(P )
bằng 2 lần khoảng cách từ
d2
đến
(P )
. Tính
S =
a + b + c
d
.
A
S = 1
3
.
B
S = 1
.
C
S = 4
.
D
S = 8
34
hay
S = −4
.
Lời giải.
Đường thẳng
d1
đi qua điểm
A(1; −2; 1)
và có véc-tơ chỉ phương là
#»u1 = (2; 1; −2)
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Nhóm:
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
(P )
có VTPT là
#»n = [ #»u1, #»u2] = (7; −4; 5)
nên có phương trình
(P ) : 7x − 4y + 5z + d = 0
.
Ta có:
d[A; (P )] = 2d[B; (P )] ⇔ |d + 20| = 2|d − 7| ⇔
ñ
d = 34
d = −2.
Vậy
S = 8
34
hay
S = −4
.
Chọn phương án
D
Câu 13.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
(S)
:
(x − 1)2+ (y + 1)2+ z2 = 11
và
hai đường thẳng
d1
:
x − 5
1 =
y + 1
1 =
z − 1
2
,
d2
:
x + 1
1 =
y
2 =
z
1
. Viết phương trình tất cả các mặt
phẳng tiếp xúc với mặt cầu
(S)
đồng thời song song với hai đường thẳng
d1
,
d2
.
A
3x − y − z + 7 = 0
.
B
3x − y − z − 15 = 0
.
C
3x − y − z − 7 = 0
.
D
3x − y − z + 7 = 0
hoặc
3x − y − z − 15 = 0
.
Lời giải.
Mặt cầu
(S)
có tâm
I(1; −1; 0)
, bán kính
R =√11
.
d1
qua
A(5; −1; 1)
và có véc-tơ chỉ phương
u#»1 = (1; 1; 2)
.
d2
qua
B(−1; 0; 0)
có véc-tơ chỉ phương
u#»2= (1; 2; 1)
.
Mặt phẳng
(P )
cần tìm song song với hai đường thẳng
d1
,
d2
nên
(P )
có véc-tơ pháp tuyến là
#»
n = [ #»u1, #»u2] = (−3; 1; 1)
.
Phương trình mặt phẳng
(P )
có dạng:
−3x + y + z + d = 0
.
A /∈ (P ) ⇔ d 6= 15
;
B /∈ (P ) ⇔ d 6= −3
.
Mặt khác mặt phẳng
(P )
tiếp xúc với mặt cầu
(S)
nên ta có:
N (0; 0; 1) ⇔ | − 3 − 1 + 0 + d|√
9 + 1 + 1 =
√
11 ⇔ | − 4 + d| = 11 ⇔
ñ
d = 15
d = −7.
• d = 15
(loại)
• d = −7
, ta có phương trình mặt phẳng
(P )
là
−3x + y + z − 7 = 0 ⇔ 3x − y − z + 7 = 0
.
Chọn phương án
A
Câu 14.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
∆ : x − 1
2 =
y
1 =
z − 2
2
và
điểm
M (2; 5; 3)
. Mặt phẳng
(P )
chứa
∆
sao cho khoảng cách từ
M
đến
(P )
lớn nhất có phương
trình là
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
50
D
ẠNG
TO
ÁN
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
LẦN
1
P
d
A
H
I
Gọi
I (1 + 2t; t; 2 + 2t)
là hình chiếu vng góc của
A
trên
d
.
d
có véc-tơ chỉ phương là
#»u<sub>d</sub> = (2; 1; 2)
.
Ta có
AI · #»# » ud = 0(2t − 1)2 + (t − 5) + (2t − 1)2 = 0 ⇔ t = 1
suy ra
I(3; 1; 4)
.
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
(P )
là
AH = d (A, (P )) ≤ AI
suy ra khoảng cách từ
A
đến
(P )
lớn nhất bằng
AI
.
Khi đó mặt phẳng
(P )
qua
I
và nhận
AI = (1; −4; 1)# »
làm véc-tơ pháp tuyến.
Phương trình mặt phẳng
(P )
:
x − 4y + z − 3 = 0
.
Chọn phương án
C
Câu 15.
Trong không gian với hệ tọa độ
Ozyz
cho điểm
A(2; −1; −2)
và đường thẳng
(d)
có phương
trình
x − 1
1 =
y − 1
−1 =
z − 1
1
. Gọi
(P )
là mặt phẳng đi qua điểm
A
, song song với đường thẳng
(d)
và khoảng cách từ đường thẳng
d
tới mặt phẳng
(P )
là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng
(P )
vng góc
với mặt phẳng nào sau đây?
A
x − y − 6 = 0
.
B
x + 3y + 2z + 10 = 0
.
C
x − 2y − 3z − 1 = 0
.
D
3x + z + 2 = 0
.
Lời giải.
P
A
H
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Nhóm:
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
Gọi
K(x; y; z)
là hình chiếu vng góc của
A
lên
d
. Tọa độ của
K
là nghiệm của hệ
− x + 1 = y − 1
y − 1 = −z + 1
x − y + z − 1 = 0
⇔
x = 1
y = 1
z = 1
⇔ K(1; 1; 1)
Ta có
d ((d), (P )) = d (K, (P )) = KH ≤ KA = √14
. Nên khoảng cách từ
d
đến
(P )
đạt giá trị lớn
nhất bằng
√14
khi mặt phẳng
(P )
qua
A
và vng góc với
KA# »
.
Khi đó có thể chọn VTPT của
(P )
là
KA# »
.
Vậy
(P )
vng góc với mặt phẳng
3x + z + 2 = 0
.
Chọn phương án
D
Câu 16.
Trong không gian
Oxyz
, gọi
(P )
là mặt phẳng chứa đường thẳng
d : x − 2
1 =
y − 1
2 =
z
−1
và cắt các trục
Ox
,
Oy
lần lượt tại
A
và
B
sao cho đường thẳng
AB
vng góc với
d
. Phương trình
của mặt phẳng
(P )
là
A
x + 2y + 5z − 5 = 0
.
B
x + 2y + 5z − 4 = 0
.
C
x + 2y − z − 4 = 0
.
D
2x − y − 3 = 0
.
Lời giải.
Ta có
#»ud = (1; 2; −1)
.
®
A ∈ Ox ⇒ A(a; 0; 0)
B ∈ Oy ⇒ B(0; b; 0) ⇒
# »
AB = (−a; b; 0)
.
Theo đề bài
AB ⊥ d ⇒ AB · #»# » ud = 0 ⇔ −a + 2b = 0 ⇔ a = 2b ⇒AB = (−2b; b; 0)# »
⇒ #»u = (−2; 1; 0)
là một VTCP của
AB
.
Ta có
®
#»
u = (−2; 1; 0)
#»
ud = (1; 2; −1)
⇒ [ #»u , #»u<sub>d</sub>] = (−1; −2; −5) ⇒ #»n = (1; 2; 5)
là một VTPT của
(P )
.
Kết hợp với
(P )
qua
M (2; 1; 0) ∈ d ⇒ (P ) : (x − 2) + 2(y − 1) + 5z = 0 ⇔ x + 2y + 5z − 4 = 0
.
Chọn phương án
C
Câu 17.
Tìm tất cả các mặt phẳng
(α)
chứa đường thẳng
d
:
x
1 =
y
−1 =
z
−3
và tạo với mặt phẳng
(P )
:
2x − z + 1 = 0
góc
45◦
.
A
(α)
:
3x + z = 0
.
B
(α)
:
x − y − 3z = 0
.
C
(α)
:
x + 3z = 0
.
D
(α)
:
3x + z = 0
hay
(α)
:
8x + 5y + z = 0
.
Lời giải.
d
đi qua điểm
O(0; 0; 0)
có vtcp
#»u = (1; −1; −3)
.
(α)
qua
O
có vtpt
#»n = (a; b; c)
có dạng
ax + by + cz = 0
, do
#»n · #»u = 0 ⇒ a − b − 3c = 0
.
(P )
:
2x − z + 1 = 0
vtpt
#»k = (2; 0; −1)
.
Ta có
cos 45◦=
#»<sub>n ·</sub>#»<sub>k</sub>
| #»n | ·
#»
k
⇔
<sub>p</sub>
|2a − c|
5 (a2<sub>+ b</sub>2<sub>+ c</sub>2<sub>)</sub> =
√
2
2 ⇔ 10 a
2
+ b2+ c2
= (4a − 2c)2
⇔ 10 b2+ 6bc + 9c2+ b2+ c2
= (4b + 12c − 2c)2 ⇔ 10 2b2+ 6bc + 10c2
= (4b + 10c)2
⇔ 4b2− 20bc = 0 ⇔
ñ
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
50
D
ẠNG
TO
ÁN
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
LẦN
1
X
b = 0 ⇒ a = 3c ⇒ (α)
:
x + 3z = 0
.
X
b = 5c
, chọn
c = 1 ⇒ b = 5
,
a = 8 ⇒ (α)
:
8x + 5y + z = 0
.
Chọn phương án
D
Câu 18.
Trong không gian
Oxyz
,
d : x
−1 =
y + 1
2 =
z − 2
1
và mặt phẳng
(P ) : 2x − y − 2z + 4 = 0
.
Mặt phẳng chứa đường thẳng
d
và tạo với mặt phẳng
(P )
góc với số đo nhỏ nhất có phương trình
là
A
x − z − 2 = 0
.
B
x + z − 2 = 0
.
C
3x + y + z − 1 = 0
.
D
x + y − z + 3 = 0
.
Lời giải.
Q
P
d
A
K
E
H
Lấy điểm
A(0; −1; 2)
thuộc đường thẳng
d
.
Gọi
H
là hình chiếu vng góc của
A
lên mặt phẳng
(P )
.
Gọi
E, K
lần lượt là hình chiếu vng góc của
H
lên mặt phẳng
(Q)
và đường thẳng
d
.
Ta có:
AH ⊥ (P ), HE ⊥ (Q) ⇒
◊
(P ), (Q)
=AHE = α
’
. Xét
cos α =
HE
HA ≤
HK
HA
.
α
có số đo nhỏ nhất khi
⇔ cos α
lớn nhất
⇔ E ≡ K
.
Lúc đó mặt phẳng
(Q)
chứa đường thẳng
d
và vng góc với mặt phẳng
(HAK)
.
Mặt phẳng
(AHK)
là mặt phẳng chứa đường thẳng
d
và vuông với mặt phẳng
(P ) ⇒ #»n<sub>AHK</sub> =
[ #»ud, #»nP]
là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(AHK)
.
Suy ra một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
(Q) ⇒ #»nQ = [ #»ud, #»nAHK] = (−6; −6; 6)
⇒
Phương trình mặt phẳng
(Q)
:
x + y − z + 3 = 0
.
Chọn phương án
D
Câu 19.
Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
A(1; 2; 1)
và
B(3; −1; 5)
. Mặt phẳng
(P )
vng góc
với đường thẳng
AB
và cắt các trục
Ox
,
Oy
và
Oz
lần lượt tại các điểm
D
,
E
và
F
. Biết thể tích
của tứ diện
ODEF
bằng
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Nhóm:
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
A
2x − 3y + 4z ±√3
36 = 0
.
B
2x − 3y + 4z +3
2 = 0
.
C
2x − 3y + 4z ± 12 = 0
.
D
2x − 3y + 4z ± 6 = 0
.
Lời giải.
Vì
AB ⊥ (P )
nên mặt phẳng
(P )
có một véc-tơ pháp tuyến là
AB = (2; −3; 4)# »
, do đó phương trình
mặt phẳng
(P )
có dạng
2x − 3y + 4z + d = 0
.
Từ đây tìm được
D(−d
2; 0; 0)
,
E(0;
d
3; 0)
,
F (0; 0; −
d
4)
suy ra
OD =
|d|
2
,
OE =
|d|
3
,
OF =
|d|
4
.
Mặt khác tứ diện
ODEF
có
OD, OE, OF
đơi một vng góc nên
VODEF =
1
6OD · OE · OF ⇔
(|d|)3
144 =
3
2 ⇔ |d| = 6 ⇔ d = ±6.
Vậy phương trình mặt phẳng
(P )
là
2x − 3y + 4z ± 6 = 0
.
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
50
D
ẠNG
TO
ÁN
PHÁ
T
TRIỂN
ĐỀ
MINH
HỌ
A
LẦN
1
BẢNG ĐÁP ÁN
1.
B
2.
A
3.
C
4.
A
5.
C
6.
A
7.
A
8.
A
9.
B
10.
B
</div>
<!--links-->
BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG