NGUỒN : SƯU TẦM
BUỔI 1: ÔN TẬP CĂN BẬC HAI VÀ HĐT A2
A
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
A2
A , biết cách tìm điều kiện để
A có nghĩa và giải một số bài toán liên quan.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính tốn và lập luận, trình bày. Phát triển tư duy trừu tượng
và tư duy logic cho học sinh.
- Thái độ: u thích mơn học, tự tin trong trình bày.
Phát triển năng lực
Năng lực tư duy, năng lực phân tích giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ,
năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức trên lớp, SGK, SBT, Máy tính
III. BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Nội dung.
Tiết 1: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. Nhắc lại kiến thức lý thuyết.
1. Căn bậc hai
Kiến thức về căn bậc hai?
Căn bậc hai của số thực a không âm là số
2
thực x sao cho x
Kiến thức đã học về căn bậc hai số học?
a
- Số dương a có đúng hai căn bậc hai, là
hai số đối nhau: số dương kí hiệu là a ,
số âm kí hiệu là
- So sánh các căn bậc hai số học?
a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai là 0.
HS đứng tại chỗ trả lời.
- Số âm khơng có căn bậc hai.
2. Căn bậc hai số học
- Với số a không âm, số a được gọi là
căn bậc hai số học của a.
1
NGUỒN : SƯU TẦM
Chú ý: Ta có a
x
x
0
2
a
x
3. So sánh căn bậc hai số học
Ta có : a
b
a
0
b
Dạng 1: Tìm căn bậc hai số học của một số
PP: Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số
- Tìm căn bậc hai số học của số đã cho.
- Tìm căn bậc hai của số đã cho
Bài 1:
Bài 1:
Tìm căn bậc hai số học của:
a) 121
b) 324
a) 121
d) 0,25
g)
c) 0, 01
e) 0, 49
81
g) 3
f)
11 b) 18
d) 0, 5
1
16
c) 0,1
e) 0, 7
f)
1
4
g) Không tồn tại
2 2
h) 2
HS đứng tại chỗ trả lời.
1
GV: Từ đó hãy tìm căn bậc hai của các số
trên:
Căn bậc hai của 121 là 11 và
HS trả lời miệng.
Bài 2: Hãy viết các biểu thức sau thành Bài 2:
bình phương của biểu thức khác:
a) 4 2 3
a) 4 2 3
b) 7
4 3
c) 13
4 3
GV hướng dẫn: Đưa về dạng HĐT
a
b
2
hoặc a
b
2
Minh hoạ dạng biến đổi:
a
b
2
a2
b2
2ab từ đó học sinh
tìm a;b .
GV có thể gợi ý mẫu 1 ý nếu khơng có
em HS nào làm được.
Dạng 2: So sánh
2
3
b) 7
4 3
3
c) 13
4 3
2 3
1
2
2
2
1
2
11
NGUỒN : SƯU TẦM
Phương pháp giải:
Ta có : a
b
a
0
b
Bài 3: So sánh
Bài 3:
a) 9 và
81;
a) 81
b) 6 và
37;
b) 36
37
c) 12
13
d) 15
17
c) 144 và 169;
d) 225 và 289.
9
36
37 hay 6
37
HS vận dụng định lý để so sánh
Tiết 2: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 4: So sánh
Bài 4:
26 và 9 ;
a)
17
b)
48 và 13
c)
31
d) 9
35 ;
19 và 6
58 và
17 ;
80
a) 17
26 và 9 ;
Ta có 9
4
16
17
GV hướng dẫn HS so sánh bằng thứ
tự với phép cộng và thứ tự với phép
nhân
Suy ra 17
HS làm bài theo hướng dẫn của GV:
b)
HS trao đổi cặp đơi sau đó 4 HS lên
bảng giải tốn
Ta có 36
17
26
9
58
Vì 81
80
81
80
Lại có 58
58
59
80 (1)
58
81
Vậy 9
58
58
80
80
59 .
35 ;
35
36
13
6
35 .
13
35
49
13
35
Mà
48
49
48
13
35 . Vậy
48
13
35 .
19 và 6
31
17
36
Lại có 19
3
25 . Vậy
35
Vì 31
59 .
26
9.
35
Ta có 6
Từ (1) và (2) suy ra
16
25
13
c)
59 (2)
26
26
7
59 ;Ta có
81
25
16 ;
48 và 13
6
58 và
16
Vì
59 ;
17
d) 9
5
17 ;
36
31
17
17
36
19
31
17 (2)
6 (1)
25
NGUỒN : SƯU TẦM
31
Từ (1) và (2) suy ra
x
15;
b) 2 x
a) x
14;
c)
x
2;
d)
2x
4.
GV hướng dẫn HS
x
a
x
y
x
0
x
a2
x
0
x
y2
15
x
0
x
152
x
225 là giá trị cần tìm.
b) 2 x
14
Vậy x
49 là giá trị cần tìm.
x
1
x
7
x
3
4
x
0
x
72
x
0
x
42
Vậy x
16 là giá trị cần tìm.
c) x
2
Vậy 0
d) 2x
Chốt kiến thức:
b) A
B
c) A2
B2
A
B
0
A
B2
A
0 (B
A
B2
A
B hoặc A
0)
x
2
x
2 là giá trị cần tìm.
x
0
x
1
1;
b)
x2
x
1
1;
c)
2
1
5
8
0
x
x
16
0
2x
16
8
x
8 là giá trị cần tìm.
x
1
B
x2
x
x
2
B
a)
d)
0
Vậy 0
Bài 6:
Bài 6: Giải phương trình.
x
x
x
0
2x
4
x
x
HS nhận xét, chữa bài.
B
17 .
225
Vậy x
4 HS lên bảng làm bài
a) A
6
Bài 5:
Bài 5: Tìm x khơng âm, biết.
a)
19
a) x 2
x2
2;
2
0;
x
0
1
x (x
x2
1)
x
12
1
0
x
0
x
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S
Tương tự bài tập 5:
0;1 .
b) x 2
GV hướng dẫn HS
x2
4
x
x
1
0
1
x x
x2
1
x
1
0
12
49
16
NGUỒN : SƯU TẦM
x
x
a
0
x
a
2
x
0
x
1
x
0
x
0
1
HS thảo luận cặp đôi và 4 đại diện giải Vậy tập nghiệm của phương trình là
tốn/
S
0; 1 .
HS nhận xét, chữa bài, ghi nhớ cách
c) x 2 1 2 x 2 1 22
làm.
x2
x
3
3
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S
3; 3 .
d) (x
5)2
0
x
5
x
0
5
Vậy tập nghiệm của phương trình là
S
5 .
Tiết 3: Ơn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 7: Tìm điều kiện để biểu thức sau có
nghĩa
Bài 7:
a)
3x
c) x
1
2
b) 5
4
x d)
x
3x
2+
1
x2
a) 3x
1
0
3x
1
x
1
3
b) 5
3x
0
3x
5
x
5
3
x
2
0
x
2
4
x
0
x
4
x
2
0
4
Nêu cách làm:
c)
2
x
7
9
4
- Biểu thức trong căn không âm
- Biểu thức dưới mẫu khác 0
d)
x
2
x
2
4 HS lên bảng giải toán
HS nhận xét bài, chữa bài
Chốt kiến thức:
Với A là biểu thức đại số .
A xác định ( hay có nghĩa)
B
A
xác định ( hay có nghĩa)
A
0
A
0.
Bài 8: Tính
a) 64
49
Bài 8:
81
a) 64
5
49
81
8
8
NGUỒN : SƯU TẦM
b) 2 16
c)
4 ( 7)2
3 25
3
256
4
b) 2 16
2.4 3.5 4.7 8 15 28 21
3
1
c)
256
625
423
4
2
3
1
.16 25
.18 12 25 9
22
4
2
1
423.
2
625
HS sử dụng định lí A
4 ( 7)2
3 25
A
4 HS lên bảng làm bài
Bài 9: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 9:
a) 5
2 6
a)
b) 7
2 10
c) 17
5
7
12 2
d) 24
2 6
9
8 5
9
2
2 10
2
3
2
3
4 nhóm làm 4 ý
5
5
2
3
2 2
3
2 2
2 5
d)
2
2 5
2
Bài 10:
Tìm x, biết :
a)
8
4x 2
- Khi 2x
x
d) 25x 2
20
4x
4
10x
5
2
2 2
2 2
2 2
2 2
1
2
5
5
2x
0
x
2
4 2
2
2
2
2
8
1
1
2
5
2
5
4
8
0 ta có : 2x = 8
4 ( nhận)
x 0 ta có : 2x = -8
- Khi 2x < 0
x
4 ( nhận ).
Vậy các giá trị cần tìm là x1 4 và
2
1
2
5
2
2
2 5
Bài 10: Tìm x biết
c) x 2
2
2 2
5
2
2 2
3
2
2
5
2
c)
HS nhận xét,
b) 16x
3
3
3
2
b)
4 đại diện làm bài
2
2
4 5
2
dạng A
4x 2
2
4 2
HS thảo luận nhóm để đưa các biểu thức
số trong căn trở thành hằng đẳng thức
a)
2
3
4x
x2
9
b) x1
6
4.
5 và x 2
5
NGUỒN : SƯU TẦM
HS áp dụng HĐT A2
A từ đó xét các
trường hợp của GTTĐ để giải toán
4 HS lên bảng làm bài
c) x1
0 và x 2
d) 5x
1
Khi x
4x
4
9
1
ta có 5x
5
1
4x
9
x
8
5x
4x
9
x
10
9
49
12 5.
(l)
HS nhận xét, chữa bài.
Khi x
1
ta có 1
5
(l)
Vậy x
Trả lời các thắc mắc trong bài học.
Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp giải.
BTVN:
Bài 1: Tính:
31
a)
12 3
31
12 3.
b) 17
12 2
3
2 2
c)
49
12 5
Bài 2: Tìm điều xác định của các biểu thức sau:
a.
2x
x
3
2
c. 3
4
16x 2
1
b. 21
12 3
d. x 2
5x
21
6
12 3.
e) x
2 x
1 (cộng trừ 1)
Bài 3: Giải các phương trình sau
a) 9x 2
9
b) x 4
9
7
c) 9x 2
2x
1
NGUỒN : SƯU TẦM
BUỔI 2: ÔN TẬP LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ôn tập lại các kiến thức về liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép
khai phương. Luyện tập các dạng toán cơ bản và nâng cao.
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng khai phương một tích, một thương, nhân chia các căn thức bậc
hai, rút gọn biểu thức, giải phương trình một cách nhanh, chính xác.
- Thái độ: u thích mơn học, tự tin trong trình bày.
Phát triển năng lực
Năng lực tư duy, năng lực phân tích giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ,
năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức trên lớp, SGK, SBT, Máy tính
III. BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Nội dung.
Tiết 1: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. Lí thuyết
1. Nhắc lại kiến thức lí thuyết
- Với các số a và b khơng âm, ta có:
Hs nhắc lại các định lí, quy tắc đã được
học trên lớp
ab
a. b
- Các biểu thức A và B khơng âm, ta có:
AB
.
A. B
- Với A
0:
A
2
A2
A
Với số a khơng âm và số b dướng, ta có
GV u cầu HS nhận xét, bổ sung
a
b
GV chuẩn hố, ghi bảng cơng thức
a
b
Với các biểu thức A không âm và B
dương, ta có:
8
A
B
A
B
NGUỒN : SƯU TẦM
Bài 1:
Bài 1: Tính
3. 48
a)
c) 54.6
b) 7. 63
a)
3. 48
3.48
d) 108.48
b) 7. 63
7.7.9
c) 54.6
4 HS lên bảng giải toán
9. 36
a)
9
2
b)
12
27
c)
16
3
1
. 3
3
d)
20
45
e)
8
3
1
. 2
2
722
3 . 3
1
. 2
2
9
.2
2
1
.2
2
12
27
b)
5 . 5
12. 3
36
50
. 6
3
6
9
2
a)
72
- Thực hiện nhân các căn bậc hai
9
9
16
.3
3
1
.3
3
4
1
1
27. 3
81
1
. 2
2
20
d)
6
9
16
. 3
3
16
1
3
45
20. 5
8
. 6
3
16
4
10
10
b) 7 2
45. 5
225
5
25
20
100
8
Bài 3:
Bài 3: Tính
a) 2 6
15
5 . 5
50
. 6
3
6. 6
36
6
100
50
. 6
3
6
5. 5
2 6 ;
2 5 . 7 2
a) 2 6
2 5
9
5. 5
1
3
12
2
3. 3
5 HS lên bảng là bài tập
HS nhận xét, chữa bài.
3
3 . 3
1
. 3
3
Nêu cách làm:
- Áp dụng tính chất pp giữa phép nhân
và phép cộng
9
. 2
2
16
3
c)
8
3
18
Bài 2:
Bài 2: Tính
e)
21
9.3.4.3.2.8
9.9.8.8
HS nhận xét, chữa bài
12
49. 9
9.6.6
d) 108.48
HS dưới lớp làm vào vở
144
2 6
5. 5
1
. 3
3
NGUỒN : SƯU TẦM
c) 2
3
5 .2
3
5 .
52
Nêu cách làm:
Áp dụng quy tắc nhân, HĐT số 3 để giải
toán
3 HS lên bảng làm bài
7 2
b)
2
2 6
c) 22
2
2 5
3
4
8
1
5
1
2
98
20
78.
2
2 15
4
2 15
HS làm bài / Nhận xét
GV nhận xét
Tiết 2: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 4: Khai triển HĐT
Bài 4:
a)
7
3
b)
11
5
c)
13
7
d)
x
y
2
a)
7
3
b)
11
5
c)
13
7
d)
x
y
2
2
7
2
2 21
3
10
11
2 55
5
16
2 55
13
2 91
7
20
2 91
...
x
2 xy
2
2
2
2
y
Sử dụng HĐT nào để giải?
HS: HĐT số 1 và số 2
HS hoạt động cặp đơi
Các cặp đơi báo cáo kết quả
Bài 5:
Bài 5: Tính
a)
b)
c)
d)
15
6
35
14
10
15
8
12
x
xy
y
xy
2 15
2 5
2 21
a)
2 10
2 10
6
3
b)
3
6
10
15
6
3. 5
2. 3
35
14
7. 5
7. 2
3
5
2
3
7
5
2
7
10
15
2. 5
3. 5
8
12
2. 4
3. 4
NGUỒN : SƯU TẦM
HS hoạt động nhóm, mỗi nhóm 1 ý
5
2
3
2.
2
3
5
2
HS đại diện nhóm trình bày kết quả
c)
HS dưới lớp quan sát cách làm
x
xy
x
x
y
x
y
xy
y
x
y
y
HS nhận xét và chữa bài
Cách làm: Phân tích đa thức thành nhân
2 15 2 10
d)
tử rồi thực hiện rút gọn
2 5 2 10
GV nhận xét chốt kiến thức
2 5
16
;
169
c) 7 7
d)
b)
3 28
52
117
2 5 1
2
3 1
2 2 5
2
3
2
3
2 2 5
3
16
4
13
3
1
2
2
Bài 6:
;
a)
63 : 7
b)
19, 6.6, 4
1, 69
16
169
169
52
52
117
117
c) 7 7
HS1 TB: ý a, b
d)
HS2 K: ý c, d
63 : 7
3 28
63
7
7
19, 6.6, 4
1, 69
196.64
169
Tiết 3: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 7 : Rút gọn biểu thức
Bài 7:
0
a)
11
52 : 13
117 : 13
3 28
7
2 HS lên bảng làm bài tập
81
với a
a2
6
3
7 7
a)
3
2
1
a)
3
3
3
Bài 6: Thực hiện phép tính
6
81 9
=
a2 a
9
a
7
4
9
6
112
13
3
2
3
4
NGUỒN : SƯU TẦM
b)
c)
d)
e)
16
49 a
3
1
với a
2
52a 2
16
b)
1
49 a
3
0
16
với a
6a a 2
3
a
4
a
49
với a
117 2
9
3
2
=
16
16a 2
a
với a
2
2
16a 2
c)
a
2
1
4a
=
a
e)
a
4
2a
2
a
3 2
16
=
6a a 2
9
1
2a
4a 2
9 2
a
=
4
a
117 2
4
7 3 a
4a
1
52a 2
d)
Cần lưu ý điều gì khi giải toán?
HS: Cần lưu ý điều kiện của a từ đó bỏ
dấu giá trị tuyệt đối
5 HS lên bảng giải toán
3
4
7. a 3
a
3 2
16
a
3
2
4
2
a
4
3
a
3
HS dưới lớp làm bài, nhận xét
GV nhận xét, chữa bài
Bài 8: Giải phương trình
a)
3.x
b) x 3
c) 5.x 2
d)
x2
11
27
0
3
27
45
99
Bài 8:
3.x
a)
27
0
3
27
27
x
27
3
3
3
12
0
b) x 3
0
3 3
x
HS hoạt động nhóm dãy bàn
Dãy 1: a, b
x2
2 đại diện dãy trình bày kết quả
d)
x2
11
x2
Bài 9: Giải phương trình
Bài 9:
12
2 3
3
x
3
c) 5.x 2
Dãy 2: c, d
12
45
45
5
2
0
x2
99
99. 11
3
x
x2
33
3
0
x
33
NGUỒN : SƯU TẦM
a)
3.x
48
0
3.x
a)
48
48
x
b) x
2
4x
4
d)
e)
2x 3
x 1
5
9x
2
7
7x
5
4x
20
3
7x
5
x
5
9
45
4x
x
2
x
2
4
2x
x
GV lưu ý: Cần đặt ĐK của x ở những
phương trình nào?
Yêu cầu HS nhận xét
7
2x
12
2x
x
4
3
1
5
5
7
7x
5
6 là nghiệm của phương trình
4x
e)
7x
6 ( tm ĐKXĐ)
Vậy x
20
ĐKXĐ: x
2 x
5
2 x
5
3
x
5
1
9x
3
9
45
4
5
x
4
5
x
x
5
x
9 (tm ĐKXĐ)
Vậy x
13
1
5
9x
x
GV nhận xét, chốt kiến thức
1,5 hoặc x
7
ĐKXĐ: x
HS khá làm ý c, d, e
3
0, 5 là nghiệm của phương trình
7x
HS TB lên bảng làm ý a,b
Yêu cầu HS nhận xét và chữa bài
5
0,5 (T.M)
9x
d)
2
7
x
2
Vậy x
HS: ý c, d, e
4
2
3
1
x
x
x
5
ĐKXĐ: x
4
16
5
5
2x 3
x 1
c)
1
9x
3
48
3
3
b) x 2
c)
0
x
5
5
2
4
4
9 là nghiệm của phương trình
NGUỒN : SƯU TẦM
Bài 10: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu
thức biểu thức: A
x2
x
3
x2
x
1
Bài 10 :
Ta có: A
;
1
x
GV hướng dẫn HSG: Đem thực hiện
phép chia hai căn bậc hai để giải toán
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
x
3
x2
x
1
2
x
2
x2
x2
x
x
2
1
1
3
1
1
2
x
2
3
4
2
1
2
Do x
x2
0 với mọi x , dấu “
1
nên A
2
ra khi x
2
3
4
1
HS chữa bài
Vậy giá trị lớn nhất của A là
“ xảy
11
.
3
11
khi
3
1
.
2
x
Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp giải.
BTVN:
Bài 1:
b) 24.
Ia) 2, 5.14, 4
IIa)
169
;
225
3
13
b)
208
2
4.1, 44.225
c)
c. 5 7
;
32.54
d)
7 5 : 35;
d. 2 8
3 3
1 : 6.
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
27a 3
a
48a
150mn 2
294m
3
0 ;
m
x x
c)
0; n
0 ;
y y
x
d)
2
x
y
x
2 x
1
x
2 x
1
x
y ;
0 ;
Bài 3: Tìm x
a) 9x
15
d) x 2
2x
4x 2
b)
2x
4
2 e)
2x
x
8
3
1
c) 9. 2
2;
f)
3x
x
3x
2
1
2
6
3
g)
5x
4
x
2
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) P
2 8
12
5
27
18
48
30
162
b) Q
14
3
2 3
3
2
2
2
1
2
3
2
NGUỒN : SƯU TẦM
BUỔI 3: ÔN TẬP MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG
TAM GIÁC VUÔNG
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Kĩ năng: Sử dụng đúng hệ thức vào giải các bài toán.
- Thái độ: u thích mơn học, tự tin trong trình bày.
Phát triển năng lực
Năng lực tư duy, năng lực phân tích giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ,
năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức trên lớp, SGK, SBT, Máy tính
III. BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Nội dung.
Tiết 1: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. Lí thuyết
I. Lí thuyết
- Nhắc lại các hệ thức đã học?
A
b
c
2 HS phát biểu.
h
HS vẽ hình và ghi lại các công thức vào
vở
c'
B
b'
C
H
a
● AB 2
● AH 2
BH .BC ; AC 2
● AH .BC
●
GV: Lưu ý các hệ thức này chỉ áp dụng
cho tam giác vuông.
1
AH 2
BH .HC hay h 2
b .c .
AB.AC hay b.c
1
AB 2
Định li Pitago:
15
CH .BC
1
1
hay 2
2
AC
h
a.h .
1
b2
1
.
c2
NGUỒN : SƯU TẦM
Phát biểu lại định lí Pitago thuận và đảo? Định lí thuận: Tam giác ABC vng tại A
BC 2 AB 2 AC 2 .
Định lí đảo: Tam giác ABC có:
BC 2
Bài 1: Cho tam giác ABC vng tại A, có
4cm và đường cao
AB
3cm; AC
AH. Tính độ dài đoạn thẳng BH và CH.
AB 2
AC 2
900 .
BAC
Bài 1:
A
HS vẽ hình và suy nghĩ giải tốn
Áp dụng hệ thức nào?
1 HS lên bảng trình bày
B
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác
vng ABC vng tại A có :
BC 2
AB 2
Mà AB 2
AC 2
AC 2
AB 2
BC
AC 2
BC .BH
BC .CH
Vậy BH
9
AB 2
BC
BH
AC 2
BC
CH
9
cm; CH
5
5 cm
16
16
cm
5
A
16
cm . Tính độ dài AB, AC , AH
3
16
3
B
Nêu cách giải?
BC
AB 2
AB
AC 2
AC
16
3
C
H
HS vẽ hình
BH
CH
BH .BC
25
3
3.
16
3
25
3
25
cm
3
25
5 cm
CH .BC
16 25
.
3 3
400
9
20
cm
3
400
9
9
cm
5
16
cm
5
Bài 2:
Bài 2: Đường cao của một tam giác
vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn
thẳng có độ dài BH
3cm ,
CH
C
H
NGUỒN : SƯU TẦM
AH 2
BH .HC
16 (cm)
Bài 3:
Bài 3:
Cho ABC vng tại A, đường cao AH có
AB 12, BH 6 . Tính AH, AC, BC, CH.
A
12
Cần tính đoạn thẳng nào trước?
6
B
HS: Tính AH theo Pitago
Cách khác?
Tính BC theo AB
2
C
H
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác
ABH vuông tại H ta có :
*) AB 2
AH 2
BH 2
BH .BC
122
HS lên bảng giải toán
AH 2
62
AH 2
108
AH
6 3 (cm)
*) Áp dụng hệ thức lượng ta có
108 6.CH
+) AH 2 BH .CH
CH 18 (cm)
BH
HC = 6 + 18 = 24(cm)
Do đó BC
2
+) AC
CH .BC =18.24 = 432
AC
Bài 4:
Bài 4:
Cho
12 3 (cm
ABC vuông ở A , AB
30cm,
A
AC 40cm , đường cao AH , trung tuyến
AM .
40
30
a) Tính BH , HM, MC .
b) Tính AH .
B
C
M
H
a) Xét tam giác ABC vng tại A
GV: Tính cạnh nào trước?
BC
HS: Tính BC
AC 2
AB 2
402
302
50 cm
Tam giác ABC vng tại A có AH là
đường cao.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác
vng ta có:
HS suy nghĩ giải tốn
GV u cầu 1 HS lên bảng tính AH AB 2
BC .BH
AB 2
BH
BC
theo cơng thức
1
AH 2
1
AB 2
AH
1
AC 2
AB 2
302
50
16(cm).
BH 2
302
162
24
(cm)
Vì AM là trung tuyến của tam giác ABC
nên AM
HS:
17
1
BC
2
25 cm
NGUỒN : SƯU TẦM
1
AH 2
1
302
1
402
2500
1440000
1
576
AM 2
HM
AH 2
252
242
7
(cm).
1
BC 25 (cm) ( M là trung điểm
2
của BC ).
b) AH .BC AB.AC
MC
1
AH 2
1
242
AH
24
HS nhận xét
GV nhận xét, chữa bài
AH
AB.AC
BC
30.40
50
24 (cm)
Tiết 2: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Bài 5:
Bài 5:
A
Tam giác ABC vuông tại A, gọi M là
trung điểm của BC. Biết tam giác ABM là
tam giác đều có cạnh là 3 cm.
a) Tính độ dài AC và đường cao AH
của tam giác ABC.
b) Tính diện tích tam giác ABC.
B
a) BC
H
C
M
2AM
2AB
2 3 (cm);
HS vẽ hình
Suy nghĩ cách giải tốn
HS giải tốn
HS nhận xét, chữa bài
BC
AB
3 (cm);
AB.AC
3
(cm).
AH
BC
2
1
AB.AC 1, 5 3 cm 2 .
b) S
2
Bài 6:
Bài 6:
AC
Cho tam giác ABC cân tại A với hai
đường cao AH , BK . Chứng minh rằng:
a)
1
BK 2
b) BC 2
1
BC 2
2
2
D
1
4AH 2
A
2CK .AC
K
Gợi ý:
Dựng đường thẳng vng góc với BC tại
B cắt đường thẳng AC tại D
Tìm mối quan hệ giữa BK, BC và DC
Từ đó tìm cách chứngminh
18
B
H
C
Dựng đường thẳng vng góc với BC tại
B cắt đường thẳng AC tại D
AH / /BD, mà HB HC gt
NGUỒN : SƯU TẦM
AD AC
của BDC .
HS hoạt động cặp đơi làm bài
AH là đường trung bình
ABC
a)Áp dụng hệ thức lượng trong
vng tại B , ta có:
HS trình bày kết quả
1
1
1
1
1
(vì
2
2
2
2
BK
BC
BD
BC
4AH 2
BD 2AH ).
b) BC 2 CK .CD 2CH .AC (vì AD AC
).
Bài 7 :
Cho hình chữ nhật ABCD có
AB 36cm, AD 24cm. E là trung điểm
của AB, đường thẳng DE cắt AC ở F ,
cắt CB ở G .
a) Chứng minh FD 2 EF .FG.
Bài 7:
G
A
B
E
F
b) Tính độ dài đoạn DG.
D
GV: Với các bài đã cho số liệu, hãy tính
FD; EF ; FG và thiết lập mối quan hệ
C
Dễ dàng tính DF
FG
20cm; EF
10cm và
40cm.
Vậy
HS suy nghĩ làm bài
DF 2
400; EF .FG
Suy ra: DG
2DE
400
DF 2
EF .FG.
60 cm .
Tiết 3: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Bài 8:
Nội dung
Bài 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A,
kẻ đường trung tuyến AM và
đường cao AH . Gọi D, E lần lượt
là hình chiếu của H trên AB, AC .
a) Chứng minh rằng
DE 2
E
D
BH .HC .
b) Chứng minh DE
AM .
Nêu cách giải?
HS: Chứng minh ADHE là hình
chữ nhật
AH
A
B
H
M
a) DE 2 AH 2 HB.HC .
b) Dễ dàng chứng minh
HAE
DE
19
AED; MAC
MCA
C
NGUỒN : SƯU TẦM
MED
Bài 9:
HAE
MCA
vuông tại H ). Vậy AM
Bài 9:
DE .
Cho hình vng ABCD. Kẻ đường
thẳng qua A cắt cạnh BC tại E và
đường thẳng CD tại F. Chứng
1
minh rằng:
AB 2
1
AE2
MAC
A
90 ( AHC
B
E
1
AF 2
G
D
C
F
HD HS:
Kẻ đường thẳng vng góc với
AE tại A cắt đường thẳng CD tại
G
Kẻ đường thẳng vng góc với AE tại A cắt
đường thẳng CD tại G
Trong tam giác vng AGF có
1
AD 2
Vì AB
?
So sánh AC và AE
HS vẽ hình, suy nghĩ cách giải
1
AD 2
GAD
1
AG 2
1
(*)
AF 2
AD; ABE
DAE
ABE
ADG
900 ;
BAE EAD 900
ADG (g.c.g)
GAD
nên
do đó AG = AE, mà AD = AB(gt)
Thay vào (*) ta có
HS trình bày bài toán
Bài 10: Từ nhà bạn Bi đến trường
cách 500 m. Nhưng hơm nay khi đi
đến ngã ba thì đường đang sửa
chữa nên Bi phải đi sang nhà bạn
An rồi từ nhà An (cách trường
400 m ) mới tới trường. Hỏi hôm
nay Bi mất bao lâu để đến trường
, biết rằng con đường từ nhà Bi
đến nhà An và con đường từ nhà
An đến trường vng góc với
nhau, và vận tốc trung bình của Bi
là 5 km/h .
20
1
AB 2
1
AE2
1
AF 2
BAE
NGUỒN : SƯU TẦM
Vẽ mơ hình
A
Ta cần tính những đoạn nào?
HS: Tính HB, AH, AC
B
C
H
Từ mơ hình ta thấy: Độ dài cạnh
BC
HS hoạt động nhóm giải tốn
500 m, AC
400 m.
Xét tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
HS làm bài tập
ta có :
AC 2
GV nhận xét, chữa bài
CH
CH .BC
320 m
4002
CH .500
BH
180 m .
Mặt khác:
AH 2
BH .CH
180.320
AH
240 m .
Quang đường bạn phải di chuyển để tới được
trường là:
180
240
400
820 m
0, 82 km .
Vận tốc di chuyển của Bi là 5 km/h .
Vậy thời gian Bi đi từ nhà tới trường là:
s
v
t
0, 82
5
0,164(h).
Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã chữa và phương pháp giải.
BTVN:
Bài 1: Cho
ABC vuông ở A , AB
30cm, AC
40cm , đường cao AH , trung tuyến
AM .
b) Tính AH .
a) Tính BH , HM, MC .
Bài 2: Cho
ABC vuông ở A , đường cao AH . Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm
của AB, AC . Biết HM
15cm , HN
Bài 3: Cho hình thang ABCD, A
20cm . Tính HB, HC , AH .
D
90
hai đường chéo vng góc với nhau tại O.
Cho biết AD = 12cm; CD = 16cm. Tính các độ dài OA, OB, OC, OD.
Bài 4: Cho hình thang cân ABCD, AB // CD, AD
diện tích hình thang.
21
AC . Biết AB = 7cm, CD = 25cm. Tính
NGUỒN : SƯU TẦM
Bài 5: Cho hình thang ABCD , A
BiếtOB
5, 4cm ;OD
D
90 Hai đường chéo vng góc với nhau tại O.
15cm .
a) Tính diện tích hình thang;
b) Qua O vẽ một đường thẳng song song với hai đáy, cắt AD và BC lần lượt tại M và
N. Tính độ dài MN .
Bài 6: Cho
ABC có đường cao AH. Gọi M, N là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng
minh: AB.AM
AC .AN
BUỔI 4:
ÔN TẬP BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. MỤC TIÊU
- Kiến thức: HS biết cách thực hiện các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: Đưa
thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy
căn, trục căn thức ở mẫu
- Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các phép biến đổi để làm bài tập.
- Thái độ: u thích mơn học, tự tin trong trình bày.
Phát triển năng lực
Năng lực tư duy, năng lực phân tích giải quyết vấn đề, năng lực sử dụng ngôn ngữ,
năng lực tự học, năng lực hợp tác.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức trên lớp, SGK, SBT, Máy tính
III. BÀI HỌC
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Nội dung.
Tiết 1: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. Lí thuyết
1. Nhắc lại kiến thức lí thuyết
1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn :
Với hai biểu thức A, B mà B 0 thì
A2B
22
A B tức là :
NGUỒN : SƯU TẦM
HS nhắc lại quy tắc đưa thừa số ra ngoài
dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu
căn.
-
Nếu A
0 và B
0 thì :
-
A2B A B ;
Nếu A 0 và B
0 thì :
A2B
A B.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn :
-
Nếu A
0 và B
0 thì :
A B
Nếu A
A2B ;
0 và B
0 thì :
A B
A2B .
Bài 1: Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn
Bài 1:
a ) 32 ;
a)
b)
c)
7.x 2 x
27. 5
192
5.y 2 y
0 ;
2
m ;
18. m
1
m
1
7. x
5.y 2
HS vận dụng các quy tắc về đưa thừa số
ra ngồi dấu căn để giải tốn
Ý a, b GV gọi 2 HSTB.
2
1
0 ;
y
0
9.3. 5
m
3 3. 5
m
2
m
18. m
d)
5.y
m
33.3. 5
8. 3
7.x x
5. y
27. 5
c)
4 2;
82.3
64.3
7.x 2
b)
42.2
16.2
192
0
5
32
5
9.2. m
2
4
1 .m
c) HS khá
4
32.2. m
GV yêu cầu nhận xét
GV nhận xét chung, chữa bài.
2
3. 2. m
Bài 2: So sánh các số
Bài 2:
a ) 5 2 và 4 3 ;
a ) có : 5 2
b) 2 29 và 3 13 ;
4 3
1
5 1
c)
và 6
37
2 6
50
Nêu cách làm?
1 .m
1 . m
1 m
52.2
50
42.3
3 13
117
3 HS trung bình lên bảng làm bài
23
1
48
48 hay 5 2 > 4 3
b) Có 2 29
HS: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so
sánh.
1
4.29
9.13
116
117
116 hay 2 29 < 3 13
1
NGUỒN : SƯU TẦM
5 1
2 6
c ) Có
Gợi ý câu c: So sánh biểu thức trong căn
với số 1.
6
HS nhận xét, sửa bài
1
37
GV nhận xét, chốt kiến thức
36
37
25
24
36
1
5 1
hay
>6
37
37
2 6
Bài 3. Sắp xếp các số:
Bài 3:
a) 3 5 ; 2 6 ; 29 ; 4 2 , theo thứ tự tăng
dần.
KQ cần đạt
b) 4 3 ; 5 2 ; 47 ; 2 13 theo thứ tự giảm
dần.
25
24
29; 4 2; 3 5
a) 2 6;
b) 2 13; 5 2; 4 3; 47
HS hoạt động theo dãy bàn, trao đổi và
báo kết quả
Cách làm?
HS: Đưa thừa số vào trong căn và so
sánh.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
Bài 4:
a) A
A
b) B
6
2 5
127
14
48 7
6 5
127
48 7
5
GV yêu cầu 1 HS khá và 1 HS G lên bảng
giải toán
6
2 5
5
1
1
b) B
HS nhận xét, chữa bài
3
3 7
8
3 7
GV nhận xét chung.
6 7
Tiết 2: Ôn tập
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
I. Lí thuyết
I. Lí thuyết
24
3
5
2
127
(8
3 7)2
8
8
2
48 7
3 7)2
8
6 5
5
127
(8
HS quan sát, làm bài
2
14
48 7
3 7
3 7
(8>3 7)
NGUỒN : SƯU TẦM
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
Với hai biểu thức A, B mà A, B 0 và
Yêu cầu HS nhắc lại lý thuyết về khử
mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn
thức ở mẫu
B
A
B
0 ta có :
AB
B
4. Trục căn thức ở mẫu:
a) Với các biểu thức A, B mà B
HS nhắc lại
A
A B
;
B
B
GV ghi các cơng thức.
0 ta có:
b) Với các biểu thức A, B, C mà A
B 2 , ta có:
A
C
C
A
A
A
B
B
B
c) Với các biểu thức A, B, C mà A
B 0 và A B , ta có:
C
C
A
b)
c)
200
1
1
x
x
y
;
y
128
x
x2
5
HS vận dụng quy tắc để giải
14
;
8
1 1
.
10 2
2
20
5
18
5.9.2
18
10
;
6
a) 2 HS trung bình lên bảng
b)
b, c: 2 HS khá lên bảng
B2
1 7
4 2
11
128
11.64.2.
128
1
x
1
x
x
y
y
0,
B
1
200
x
1
;
x
18
A
A
B
Bài 5: Khử mẫu các biểu thức lấy căn (giả Bài 5:
sử các biểu thức chứa chữ đều có nghĩa)
7
a)
7
1
5
11
32
a)
;
;
;
32
0 và
22
16
x 1
;
x 1
x (1
x
1
x
x)
x
HS dưới lớp làm vào vở
GV yêu cầu nhận xét, chữa bài.
c)
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu
a)
2
3 11
;
Bài 6:
3
7
4
25
(x
y )(x
x
y
y)
;
x2
5
x
5
5