PHÒNG GD&ĐT CẨM PHẢ
TRƯỜNG TH&THCS CỘNG HÒA
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN: TỐN - LỚP 5
Thời gian làm bài: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: Ngày tháng 01 năm 2020
Họ và tên học sinh: ……………….....……...............................………………………. Lớp: 5A………………
Điểm
Nhận xét: ..........................................................................................................................................................
Bằng số:.................... ....................................................................................................................................................................................
Bằng chữ:.................
....................................................................................................................................................................................
Giám khảo
......................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu:
Câu 1. Chữ số 2 trong số thập phân 1,0203 có giá trị là:
A. 2
Câu 2. Hỗn số 8
B.
2
10
C.
2
100
D.
2
1000
5
viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. 0,85
B. 8,5
C. 8,05
D. 8,005
Câu 3. Số bé nhất trong các số thập phân dưới đây là:
A. 3,207
B. 3,2007
C. 3,21
D. 3,3
Câu 4. Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng: 2,5 m + 7,5 m 1,5 = .............
A. 15 m
B. 13,75 m
C. 1,5 m
D. 1375 m
Câu 5. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm để: 50m2 6dm2
A. 50,06
B. 506
C. 50,6
... m2là:
D. 5,6
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 8 tấn 65kg = ... kg là:
A. 8,65
B. 86,5
C. 865
D. 8,065
Câu 7. Ở vịng loại SEGAME 30, đội tuyển bóng đá Việt Nam thi đấu 5 trận thì thắng 4 trận.
Vậy tỉ số phần trăm của số trận thắng và tổng số trận đấu của vòng loại là:
A. 125%
B. 20%
C. 80%
D. 25%
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 120,5 : 100 = ……………
A. 1,205
B. 12,05
C. 120,5
D. 0,1205
Câu 9. Giá trị của biểu thức 3,4 x 5,6 x 30 là :
A. 5,712
B. 57,12
C. 5712
D. 571,2
Câu 10. Cho phép tính 34,47 : 26 nối đúng thương và số dư:
1,32 và 1,5
1,32 và
0,15
132 và 15
34,47 :
26
PHẦN II. TỰ LUẬN
132 và 0,15
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a) 573,25 + 456,9
b) 346,5 – 73,74
c) 25,6 4,7
d) 15,96 : 3,8
Câu 12. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng 15m. Người ta dành 20%
diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà?
Bài giải
Câu 13. Tìm x
x : 0,5 + x: 0,2 + x 3 = 21,3456
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 5
Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu
1
Ý đúng
C
Điểm 0,5
Câu 10: 0,5đ
2
3
4
5
6
7
8
9
C
B
B
A
D
C
A
D
0,5
0,5 0,5
0,5
0,5
0,5 0,5 0,5
Cho phép tính 34,47 : 26 nối đúng thương và số dư:
1,32 và
1,32 và 1,5
0,15
34,47 :
132 và 15
26
132 và 0,15
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 11: (2 điểm) Mỗi phần tính đúng được 0,5 điểm.
a) 573,25 + 456,9
b) 346,5 – 73,74
c) 25,6 4,7
+
573,25
-
346,5
456,9
73,74
1030,15
272,76
x
d) 15,96 : 3,8
25,6
15,9,6 3,8
4,7
076
17 92
42
00
1024
120,32
Câu 12. (2đ)
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 18 15 = 270 (m2)
Diện tích đất làm nhà là: 270 20 : 100 = 54 (m2)
Đáp số: 54 m2
0,75
đ
0,75
đ
0,5đ
Câu 13. (1 điểm)
x : 0,5 + x : 0,2 + x 3 = 21,3456
x 2 + x 5 + x 3 = 21,3456
x ( 2 + 5 + 3 )
= 21,3456
x 10
= 21,3456
x
= 21,3456 : 10
x
= 2,13456
*Lưu ý:
Tuỳ vào bài làm của học sinh, giáo viên cho điểm từng phần.
Bài có cách giải đúng khác vẫn cho điểm tối đa.
Tổng số điểm tồn bài được làm trịn theo ngun tắc 0,5 thành 1 điểm.
______________Hết_____________
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MƠN TỐN LỚP 5 CUỐI KÌ I
Mạch kiến thức
Mức 1
TN TL
1. Số học và phép tính với Số câu
số thập phân (số thập phân Điểm
bằng nhau, so sánh hai số Câu
thập phân)
số
2. Đại lượng: Đo thời gian, Số câu
độ dài, khối lượng, diện Điểm
tích.
Câu
Mức 2
TN TL
Mức 3
TN T
L
3
4
1
Mức 4
T TL
N
1
1,5
2,0
2
1,0
Tổng
cộng
9
6,5
2
2
1,0
1
số
3. Yếu tố hình học: hình Số câu
chữ nhật, hình vng, hình
Điểm
thoi, hình bình hành.
- Giải tốn: có quan hệ tỉ Câu
số
lệ, tỉ số phần trăm
Số câu
Tổng
5
Điểm 1,5
Tỉ lệ %
15%
4
3,0
1
2,0
50%
1
1
2
0,5
2
2,5
1
1
2
0,5
25%
1
1,0
10%
10
10
100%