Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Trọn gói Bài tập + Đáp án môn Ngôn ngữ thiết kế web IT14 - Ehou (4 luyện tập, 2 kiểm tra, thi)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.87 KB, 26 trang )

NGÔN NGỮ THIẾT KẾ WEB – IT14
Câu hỏi 1
Mỗi máy tính có thể có mấy địa chỉ IP ?
Chọn một câu trả lời:
a. 1

Câu hỏi 2
WWW hoạt động như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
b. Kết nối với máy chủ web, lấy thông tin dưới dạng trang và hiển thị dưới dạng cả
văn bản và hình ảnh

Câu hỏi 3
Địa chỉ IP là một số mấy gồm mấy phần ?
Chọn một câu trả lời:
a. 4

Câu hỏi 5
Ai (tổ chức nào) tạo ra Web standards?
Chọn một câu trả lời:
c. The World Wide Web Consortium

Câu hỏi 6
Website là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tập hợp các trang web có liên quan với nhau

Câu hỏi 7
Muốn hiển thị được trang web trên máy tính cần có?



Chọn một câu trả lời:
c. Trình duyệt

Câu hỏi 8
Giao thức Internet là gì?
Chọn một câu trả lời:
b. TCP/IP

Câu hỏi 9
Từ HTML là từ viết tắt của từ nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Hyper Text Markup Language

Câu hỏi 10
Máy khách là máy đóng vai trị như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
c. Máy tính u cầu dịch vụ nào đó

Câu hỏi 11
Thẻ nào sau đây được sử dụng để tạo ra đoạn văn bản?
Chọn một câu trả lời:
b.



Câu hỏi 12
Đâu là thẻ để xuống dòng trong web?
Chọn một câu trả lời:
b.


Câu hỏi 15
Để có bản đồ ảnh, bạn cần dùng thêm thẻ gì ngồi thẻ <img>?




Chọn một câu trả lời:
a. <map>,<area>

Câu hỏi 16
Thẻ nào dùng để tạo ra màu nền cho web?
Chọn một câu trả lời:
b. <body background="background.gif">

Câu hỏi 17
Thẻ nào sau đây sẽ tạo ra dòng mới khi sử dụng trong trang web?
Chọn một câu trả lời:
b.



Câu hỏi 18
Bạn cần thêm thuộc tính nào sau đây vào thẻ <img> để có thể chèn ảnh vào trang web?
Chọn một câu trả lời:
a. Src

Câu hỏi 19
Đâu là thẻ tạo ra tiêu đề web kích cỡ lớn nhất
Chọn một câu trả lời:
a.



nhỏ nhất

c.



Câu hỏi 20

Đâu là thẻ tạo ra mầu nền của web?
Chọn một câu trả lời:
a. <body bgcolor="black">

Câu hỏi 1
Từ nào sau đây có nghĩa là siêu văn bản?


b. HyperText

Câu hỏi 2
Giao thức truyền tải siêu văn bản là gì?
b. HTTP

Câu hỏi 3
Tên miền là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tên ứng với địa chỉ ip của máy

Câu hỏi 4
Mục đích của q trình xác định và phân tích yêu cầu để:
b. Xác định các chủ để chính của website

Câu hỏi 7
Cách tổ chức liên kết website nào phù hợp với các website thương mại điện tử:
Chọn một câu trả lời:
c. Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 8
WWW là từ viết tắt của cụm từ nào?

Chọn một câu trả lời:
b. World Wide Web

Câu hỏi 9
IIS là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
b. Internet Information Services

Câu hỏi 10
Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:


a. Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì

Câu hỏi 12
Bạn có thể chèn hình ảnh vào trang web với thẻ nào sau đây?
c. <img>

Câu hỏi 13
Cặp thẻ nào cho biết tài liệu đang mở là siêu văn bản?
b. <html></html>

Câu hỏi 14
Đâu là thẻ tạo ra 1 danh sách đứng đầu bởi dấu chấm ?
b. <ul>

Câu hỏi 15
Thuộc tính nào sau đây của thẻ font được sử dụng để chọn định dạng kiểu chữ cho văn bản?
c. face


Câu hỏi 16
Thẻ nào dùng để tạo hình nền cho web?
a. <body background="background.gif">

Câu hỏi 17
Đâu là thẻ tạo ra chữ in nghiêng
c. <i>

Câu hỏi 19
Đâu là thẻ tạo ra chữ in đậm.
Chọn một câu trả lời:
c. <b>


Câu hỏi 20
Để tạo ra đường gạch ngang có kích thước 50% màn hình và căn giữa, bạn sử dụng lệnh nào
sau đây?
c. <hr width=”50%” align=”center”>

Câu hỏi 1
Tên miền nào sau đây được sử dụng cho lĩnh vực giáo dục?
c. .edu

Câu hỏi 2
Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu là gì?
c. Là liên kết phụ thuộc vào các phần tử trong cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 4
Giao thức là gì ?
c. Bộ quy tắc và quy định cách thức giao tiếp trên mạng máy tính


Câu hỏi 7
Để đảm bảo tính nhất qn về thơng tin trong tất cả các trang web, bạn phải làm gì?
Chọn một câu trả lời:
c. Cung cấp thông tin tác giả, địa chỉ website, thời gian cập nhật website

Câu hỏi 9
Giao thức chuyển tải thư POP3 dùng cổng nào?
a. Cổng 110

Câu hỏi 10
Sau khi phác thảo layout, bước tiếp theo cần phải làm gì để có được nội dung thơ cho trang
web?
b. Viết mã lệnh HTML

Câu hỏi 12
Thẻ nào có thể chứa mọi thành phần HTML khác ngoài thẻ body?


c. <div>

Câu hỏi 18
Thẻ tiêu đề của trang web có ý nghĩa gì?
c. Mơ tả tiêu đề trang web và hỗ trợ các máy tìm kiếm dùng thơng tin này để tìm ra
trang web

Câu hỏi 19
Cách viết nào sau đây đúng?
b. <b><u> Van ban</u></b>


Câu hỏi 20
Thẻ nào sau đây được sử dụng để in nghiêng đoạn văn bản
c. <i>

Câu hỏi 8
Cổng nào sau đây dùng để chuyển các loại tập tin?
b. Cổng 21

Câu hỏi 11
XHTML là viết tắt của cụm từ nào?
a. eXtensible HyperText Markup Language

Câu hỏi 4
URL là gì ?
b. Uniform Resource Location

Câu hỏi 18
Trong thẻ meta, thuộc tính và giá trị nào hỗ trợ cho các công cụ tìm kiếm tìm thấy trang web?
a. name=”keywords”

1. SMTP là viết tắt của cụm từ nào?
Simple Mail Transfer Protocol


2. Trong thẻ font, thuộc tính nào xác định kiểu chữ cho đoạn văn bản?
face
3. Khi bạn thêm thẻ <span> vào một thẻ nào đó thì có tạo ra dịng mới trong trang web
không?
Không
4. Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:

type=”button”
5. Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?
Border
6. Đâu là thẻ căn lề trái cho nội dung 1 ô trong bảng
<td align="left">
7. Thẻ nào dùng để tạo thêm dòng trong bảng?
<tr>
8. Thuộc tính action dùng để xác định địa chỉ của file script sẽ thực hiện khi form
được submit. Nếu khơng có địa chỉ file script, ta phải viết như thế nào?
action=”#”
9. Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
<caption>
10. Thẻ nào tạo ra 1 text input field?
<input type="text">
11. Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?
Đúng
12. Trong thẻ form, thuộc tính method có giá trị nào sau đây?
post, get
13. Có mấy phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ?
2
14. Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?
<select>
15. Thuộc tính nào sau đây cho phép mở rộng 1 cột thành nhiều cột?
colspan
16. Để xóa đường viền của bảng, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
border=”0”
17. Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?
Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic
18. Thuộc tính type của thẻ input khơng chứa giá trị nào sau đây?
type=”textarea”

19. Thẻ <legend> dùng để làm gì?
Chú thích cho nhóm
20. Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?
background
21. Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?
<table><tr><td>
22. Khi bạn muốn tạo ô tiêu đề (in đậm, căn giữa) trong bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau
đây?
<th>
23. Thẻ nào tạo ra 1 checkbox?
<input type="checkbox">
24. Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng khoảng cách giữa các ô trong bảng?
Cellspacing


25. Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?
<option>
26. Thứ tự đúng của các thẻ khi tạo bảng là:
<table><tr><td>
27. Thuộc tính method của form dùng để làm gì?
Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ
28. Thuộc tính Multiple của thẻ select có ý nghĩa gì?
Danh sách tạo ra có dạng listbox
29. Khi viết RGB(%r, %g, %b) thì miền giá trị r, g, b là bao nhiêu?
0-100%
30. Thuộc tính nào thay đổi kích cỡ chữ?
font-size
31. Họ font nào là chữ có chân ?
Serif
32. Làm thế nào thay màu của chữ (text)?

color: blue;
33. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
.color{color:red;}
</style>
</head>
<body class=”color”>

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Tất cả các thẻ thuộc body
34. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
h1#title{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Cho tất cả các thẻ

// 3 đáp án đều sai

Câu 35. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào


Câu 36. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào


Câu 37. Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?

35. Dòng nào tuân theo đúng cú pháp của CSS?
body {color: black}
36. CSS không được viết ở đâu?
Trong file có đi .js
37. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
#para{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Thẻ p
38. Phân loại theo vị trí viết CSS thì CSS có mấy loại
3
39. Thẻ nào định nghĩa CSS ở ngay trong file HTML?
<style>
40. Font chữ nào sau đây thuộc họ font Sans-serif ?
Arial
41. Đơn vị đo kích thước nào là tương đối trong CSS?
em


42. Đặt dòng liên kết với file CSS ở vùng nào trong file HTML?
Trong cặp thẻ <head>…</head>

43. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>
p.color{color:blue;}
</style>
</head>
<body >

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Thẻ p
44. Thuộc tính background-position dùng để làm gì?
Thiết lập vị trí đặt ảnh nền
45. Thứ tự ưu tiên của các loại CSS?
Inline Style, Embedded style, Linked style, Default style
46. CSS không sử dụng đơn vị đo màu sắc nào dưới đây?
CMYK (%C,%M, %Y, %K)
47. Phân loại theo vị trí viết CSS thì CSS có mấy loại
3
48. Thuộc tính nào làm chữ trong thẻ p trở thành chữ đậm?
p {font-weight:bold;}
49. Muốn liên kết file HTML với 1 file định nghĩa CSS ta dùng dòng nào sau đây?
<link rel=”stylesheet” type=”text/css” href=”mystyle.css”>
50. CSS là viết tắt của?
Cascading Style Sheets
51. Thuộc tính nào cho phép định dạng có gạch chân bên dưới cho chữ trong thẻ p?
p {text-decoration:underline;}
52. Đoạn mã CSS sau đây sẽ áp dụng cho thẻ nào?
<head>
<style type=“text/css”>

.align{text-align:center;}
</style>
</head>
<body>

Tiêu đề h1


Đoạn văn bản


</body>
Thẻ


53. Dòng nào dùng để thay đổi màu nền?
background-color:red;
54. Làm sao để hiển thị liên kết mà khơng có gạch chân bên dưới?
a{text-decoration:none;}


55. Làm sao để thay đổi font của văn bản?
font-family:”arial”;
56. Thuộc tính nào sau đây dùng để định dạng khoảng cách giữa các ký tự trong văn
bản?
letter-spacing
57. Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái
float:left;
58. Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?
Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích
thước khoảng đệm trái và phải
59. Để thiết kế menu ngang, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
li { display:inline-block;}
60. Làm thế nào để làm ngăn không cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía
clear:both;
61. Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?
Float

62. Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?
tr:last-child td { border-bottom:none}
Bỏ đường viền dưới cho các ơ ở dịng cuối cùng trong bảng
63. Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?
border-style
64. Cho tài liệu HTML như sau:
<div id="menu">
<ul id="mainmenu">
<li><a href="#"> Muc 1</a> </li>
<li><a href="#"> Muc 2</a></li>
<li><a href="#"> Muc 3</a></li>
</ul>
</div>
Mã lệnh CSS sẽ định kiểu cho thẻ nào?
#mainmenu {list-style:none;}
<ul>
65. Mã lệnh sau đây sẽ đổi màu chữ của nội dung văn bản trong thẻ <a> khi nào?
li:hover a{color:red;}
Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>
66. Nếu muốn xóa tràn bên trái, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
clear: left;
67. Thuộc tính nào cho phép thiết lập độ hiển thị của thẻ nhưng khơng chiếm diện tích
trên màn hình nếu nội dung đang bị ẩn?
display


68. Nếu ta chèn hình ảnh vào một thẻ div nhưng kích thước hình ảnh lớn hơn kích
thước của thẻ div. Để ngăn tràn phần hình ảnh ra khỏi hộp bằng cách ẩn một phần
hình ảnh thừa, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
overflow:hidden

69. Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
li { display:block;}
70. Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?
.border
{
border-color: green;
border-style: dotted;
border-width: 1px;
}
.border{1px dotted green;}
71. Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tơ nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột
vào textbox có id=”username”?
#username:focus {background:yellow}
72. Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?
ul li:hover a{color:red;}
<a>
73. Thuộc tính nào định nghĩa CSS ngay trong thẻ?
b. style

Câu hỏi 18
Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?
c. margin-left: 5px;

Câu hỏi 19
Lớp giả nào sau đây được dùng để thiết lập định dạng cho liên kết khi liên kết chưa được
nhấn?
Chọn một câu trả lời:
a. :link

Câu hỏi 20

Câu trả lời không đúng


Mã CSS nào sau đây là lớp giả?
Chọn một câu trả lời:
a. :hover
b. :first-letter SAI
c. :first-line
Câu 21. Mã CSS nào sau đây là giả phần tử

Câu hỏi 2
Cách định vị nào không tạo ra khoảng trống trong tài liệu HTML
a. Absolute

Câu hỏi 3
Câu lệnh nào cho phép lặp lại 1 cơng việc nào đó với số lần khơng xác định trước và lặp lại
việc kiểm tra điều kiện trước khi thực hiện?
b. while

Câu hỏi 6
Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?
<html>
<head>
<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title>
<script language="javascript" >
document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”);
</script>
</head>
<body>

Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head





</body>
</html>
b. Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh
Javascript

Câu hỏi 8
Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối?
a. display:block;

Câu hỏi 10
Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?
c. s1.split(“”);

Câu hỏi 11
Phát biểu nào sau đây cho phép tìm kiếm các ký tự khơng thuộc phạm vi chỉ ra?
c. [^abc]

Câu hỏi 12
Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào?
a. Math

Câu hỏi 13
Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?
a. onMouseOver

Câu 14. Sự kiện nào được kích hoạt khi hành động nhấp chuột xảy ra

Câu hỏi 16

Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh em nằm liền kề sau với nút hiện tại?


c. node.nextSibling

Câu hỏi 18
Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?
a. p em { color:red;}

Câu hỏi 27
Để thiết kế menu ngang, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
b. li { display:inline-block;}

Câu hỏi 28
Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
a. document.getelementbyid(id)
b. document.getElementById(id)

//Chữ E viết hoa

Câu hỏi 30
Đối tượng kịch bản nào sau đây chứa thông tin về ngày giờ?
a. Date

Câu hỏi 18
Để hỗ trợ tìm kiếm theo phạm vi, bạn sử dụng thêm cặp dấu gì?
b. [ ]

Câu hỏi 19
Phương thức nào cho phép nối hai hoặc nhiều chuỗi lại với nhau?

a. concat()

Câu hỏi 20
Toán tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :
b. %

Câu hỏi 17


Để truy xuất các đối tượng có cùng tên thẻ HTML trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau
đây?
a. document.getElementByTagName(tagName)

Câu hỏi 16
Thuộc tính nào cho phép lấy nội dung (text) và thẻ HTML của đối tượng?
a. outerHTML

Câu hỏi 15
Phát biểu nào sau đây sai?
a. Trình xử lý sự kiện được thực hiện phía máy chủ (server-side)
b. Trình xử lý sự kiện là các mã lệnh Javascript nhằm đáp ứng sự kiện.
c. Sự kiện là các hành động, sự việc xảy ra trên trang web

Câu hỏi 14
Khi bạn đưa trỏ chuột vào textbox để nhập dữ liệu, sự kiện nào xảy ra?
Chọn một câu trả lời:
a. onChange
b. onFocus
c. onBlur


Câu hỏi 11
DOM là viết tắt của cụm từ gì?
b. Document Object Model

Câu hỏi 8
Hàm eval() được dùng để làm gì?
a. Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh

Câu hỏi 7
Phương thức nào sau đây dùng để phân tích chuỗi số thành số nguyên theo cơ số được chỉ ra?
a. parseInt()


Câu hỏi 6
Phương thức valueOf() là phương thức thuộc đối tượng nào?
a. Math
b. Number
c. Date

Câu hỏi 7
Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 cơng việc nào đó với số lần xác
định trước?
c. for

Câu hỏi 10
Câu trả lời khơng đúng
Có mấy cách nhúng Javascript vào trang HTML
Chọn một câu trả lời:
a. 3
b. 5

c. 2

SAI

Câu hỏi 14
Trong mơ hình đối tượng tài liệu, đối tượng nào là nút gốc ?
a. html

Câu hỏi 15
Thuộc tính nào xác định nút con đầu tiên của một nút?
c. node.firstChild

Câu hỏi 16
Theo thứ tự, các đối tượng trong mô hình đối tượng tài liệu là:
a. Đối tượng của trình duyệt, đối tượng của kịch bản, đối tượng của tài liệu HTML

Câu hỏi 18


Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra chuỗi n xuất hiện ít nhất 5 lần?
Chọn một câu trả lời:
a. n{5,}
b. n{5}

c. n{5,10}
Expression

Description

+


Kiểm tra ký tự xuất hiện một hoặc nhiều lần

*

Kiểm tra ký tự xuất hiện không hoặc nhiều lần

?

Kiểm tra ký tự xuất hiện không hoặc một lần

{X}

Kiểm tra ký tự xuất hiện đúng X lần

{X,Y}

Kiểm tra ký tự xuất hiện tối thiểu X lần và tối đa Y lần

{X,}

Kiểm tra ký tự xuất hiện ít nhất X lần

^

Kiểm tra ký tự bắt đầu chuỗi

$

Kiểm tra ký tự kết thúc chuỗi


Câu 12. Phát biểu nào sau đây cho phép kiểm tra chuỗi n xuất hiện 0 hoặc 1 lần

Câu hỏi 7
Phương thức nào cho phép lấy năm của biến ngày giờ?
b. getFullYear()
Trong Javascript tổng cộng có 10 hàm thiết lập thời gian thông dụng:



getDate() lấy ngày (1 - 31)
getDay() lấy ngày trong tuần (0-6)



getFullYear() lấy năm đầy đủ (YYYY)



getYear() lấy năm 2 số cuối (YY)



getHours() lấy số giờ (0 - 23)



getMiliSeconds() lấy số mili giây (0 - 999)




getMinutes() lấy số phút (0 - 59)



getMonth() lấy tháng (0 - 11)



getSeconds() lấy số giây (0 - 59)



getTime() thời gian đã được convert sang dạng miliseconds


Thiết lập năm cho biến:
Tương ứng với mỗi hàm Date Get thì sẽ có một hàm Date Set (trừ hàm getDay()).



setDate() thiết lập ngày (1 - 31)
setFullYear() thiết lập năm đầy đủ (YYYY)



setYear() thiết lậpnăm 2 số cuối (YY)




setHours() thiết lập số giờ (0 - 23)



setMiliSeconds() thiết lập số mili giây (0 - 999)



setMinutes() thiết lập số phút (0 - 59)



setMonth() thiết lập tháng (0 - 11)



setSeconds() thiết lập số giây (0 - 59)



setTime() thiết lập thời gian đã được convert sang dạng miliseconds.



Câu hỏi 8
Phát biểu nào sau đây sai?
a. Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)
b. Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường
c. Bạn có thể chú thích trên nhiều dòng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/


Câu hỏi 9
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
“Khi khai báo biến trong Javascript, phải chỉ rõ kiểu dữ liệu”
a. Đúng
b. Sai

Câu hỏi 10
Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Javascript là ngơn ngữ kịch bản phía client (client-side)
b. Javascript có thể được sử dụng để xác nhận tính hợp lệ của dữ liệu đầu vào có theo
khn mẫu nào đó hay không
c. Java và Javascript là hai ngôn ngữ giống nhau

Câu hỏi 12


Phát biểu nào sau đây sai?
a. Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)
b. Tất cả các nút không phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).
c. Một nút bắt buộc phải có nút con

Câu hỏi 14
Phát biểu nào sau đây sai?
a. getAttribute là thuộc tính trả lại giá trị thuộc tính của một nút
b. Thuộc tính innerHTML trả về mã HTML bên trong phần tử hiện tại
c. Thuộc tính nodeName trả về tên node

Câu hỏi 17
Khi bạn nhấp chuột trên button của trang web, sự kiện nào xảy ra?
a. onLoad

b. onClick
c. onMouseDown


Câu hỏi 19
Đối tượng kịch bản nào sau đây được sử dụng để lưu trữ một dãy các biến có cùng một tên
Chọn một câu trả lời:
a. Array
b. String
c. Math

Câu hỏi 20
Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dòng thông báo và cung cấp một trường nhập dữ liệu để
người sử dụng nhập vào?
b. prompt();
Câu 21. Cách viết nào sau đây chỉ cho phép định dạng các thẻ <em> là con của thẻ


có chữ màu đỏ


Câu 22. Cặp thẻ nào cho biết tài liệu đang mở là siêu văn bản

Câu 23. Cấu trúc lặp do..while hoạt động như thế nào?

Câu 24. Có mấy cách định vị thẻ

Câu 25. Cú pháp rút gọn thuộc tính định dạng màu chữ nào sau đây là đúng?

Câu 26. Dạng rút gọn nào sau đây là đúng

Câu 27. Để thêm một nút vào nút hiện tại thì dùng phương thức nào sau đây?



Câu 28. Giả phần tử (Pseudo element) nào sau đây dùng để thiết lập hiệu ứn đặc
biệt cho dòng đầu tiên của đoạn?


Câu 29. Hành động nào không phải là một sự kiện xảy ra trên máy khách

Câu 30. Javácript cho phép sử dụng toán tử + để nối 2 chuổi?

Câu 31. Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?

Câu 32. Làm sao để thay đổi lề trái của một phần tử?

Câu 33. Làm sao để thay đổi lề trái, phải của một phần tử là 5px và lề trên, dưới
là 10px?

Câu 34. Liên kết dựa trên cơ sở dữ liệu là gì?

Câu 12. Phương thức nào cho phép đảo ngược

Câu 13. Sau khi phát thảo layout bước tiếp theo cần phải làm gì để có được nội
dung thô cho trang web?

Câu 14. Thẻ nào dùng để thêm dòng trong bảng


Câu 15. Thẻ p nào sau đây là selector con?

Câu 16. Thuộc tính nào cho phép định dạng có độ dày


Câu 16. Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm

Câu 17. Thuộc tính nào liên quan đến chế độ hiển thị của thẻ

Câu 17. Thuộc tính nào cho phép định dạng khoảng đệm padding dùng để
làm gì?

Câu 18. Thuộc tính nào sau đây cho phép ảnh nền được lặp lại theo chiều
dọc của màn hình

Câu 18. Thuộc tính nào sau đây dùng để định dạng khoảng cách giữa các
ký tự trong văn bản

Câu 18. Thuộc tính nào xác định mút con cuối cùng của một nút


×