Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

TUAN 15-CKTKN-KNS-TKNL-MT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.48 KB, 28 trang )

Bài soạn lớp 2

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15
Thứ/ngày Môn Tiết LG Bài dạy
Thứ 2
29/11
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Đạo đức
1
2
3
4
5
MT-KNS
MT-KNS-NL
Hai anh em (Tiết 1)
Hai anh em (Tiết 2)
100 trừ đi một số
Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết2)
Thứ3
30/11
Toán
Tập viết
1
2
Tìm số trừ
Chữ hoa N
Thứ 4


1/12
Toán
Tập đọc
Chính tả
1
2
3
Đường thẳng
Bé Hoa
Hai anh em
Thứ 5
2/12 Tóan
LT&câu
Thủ công
TNXH
1
2
3
4
TK NL
Luyện tập
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
Gấp, cắt, dán biển báo giao thơng cấm xe đi ngược
chiều. (Tiết 1)
Trường học
Thứ 6
3/12
Chiều
Chính tả
Toán

TLV
Kềchuyện
Sinh hoạt
Renø chính t
Rèn TLV
HĐNGLL
1
2
3
4
5
1
2
3
MT- KNS
KNS
NV :Bé hoa
Luyện tập chung
Chia vui kể về anh chò em
Hai anh em
Bán chó
Chia vui kể về anh chò em
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
1
Bài soạn lớp 2
Thứ hai, ngày 29 tháng 11 năm 2010
TẬP ĐỌC
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:
1 .Sau bài học, HS cần đạt:

- Biết ngắt, nhỉ hơi đúng chỗ ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghó của nhân vật trong bài.
- Hiểu ND : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhường nhòn nhau của hai anh em. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
2..Kĩ năng sống:
-Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; Thể hiện sự cảm thơng.
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc,
III.Các phương pháp/PTKT:
-Động não, thảo luận nhóm, trình bày ý kiến cá nhân.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1’
4’
70’
1. 1.Ổn đònh: Hát
2.Bài cũ: “Nhắn tin”
- HS đọc và TLCH:
- Nhận xét, ghi điểm
3.Bài mới: “Hai anh em”
Hoạt động 1: Luyện đọc GQMT 1
* GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu 1 HS đọc lại
* Luyện đọc từng câu:
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau từng câu cho
đến hết bài(HD phát âm đúng)
* Đọc đoạn trước lớp:
- Đọc từng đoạn trước lớp và kết hợp giải nghóa
tư ø(HD ngắt nghỉ hơi
- Hướng dẫn HS luyện đọc câu dài
+ Nghó vậy,/người em ra đồng lấy lúa của
mình/ bỏ thêm vào phần của anh.//

+ Thế rồi/ anh ra đồng lấy lúa của mình/ bỏ
thêm vào phần của em.//
- Yêu cầu HS giải nghóa các từ mới: công bằng,
kỳ lạ
* Đọc đoạn trong nhóm:
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc:
Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
GV nhận xét, tuyên dương

Hát
HS đọc và TLCH
- HS nxét.
HS theo dõi
- 1 HS đọc bài, lớp mở SGK, đọc thầm
theo
HS đọc nối tiếp
HS nêu
HS đọc
HS đọc từng đoạn nối tiếp
-HS nêu từ mới và đọc chú giải
HS đọc trong nhóm
Thảo luận nhóm
HS thi đọc giữa các nhóm
HS nhận xét
Cả lớp đọc
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
2
Bài soạn lớp 2
5’

Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài GQMT 2
Gọi HS đọc
+ Lúc đầu hai anh em chia lúa như thế nào?
Gọi HS đọc
+ Người em nghó gì và làm gì?
+ Người anh nghó gì và làm gì?
+ Mỗi người cho thế nào là công bằng?
+ Hãy nói một câu về tình cảm của 2 anh em?
GV liên hệ, giáo dục.
- Luyện đọc lại
GV mời đại diện lên bốc thăm
Nhận xét và tuyên dương nhóm đọc hay nhất
4. HĐ nối tiếp
- GV liên hệ,GDBVMT GD tình cảm đẹp đẽ
giữa anh em trong gia đình.
- Yêu cầu HS đọc lại bài kỹ để có ý kể lại câu
chuyện cho mạch lạc dựa theo các yêu cầu kể
trong SGK.
Nhận xét tiết học
Động não+trình bày ý kiến cá nhân
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Chia đều thành 2 phần bằng nhau
HS đọc, lớp đọc thầm
+ Anh mình… không công bằng. Và em lấy
lúa của mình bỏ vào phần anh
+ Em ta sống… không công bằng. Và anh lấy
lúa của mình bỏ vào phần em
HS nêu
HS nêu
HS thi đọc

Nhận xét bạn
- HS nghe.
Nhận xét tiết học
TOÁN
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
1- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
2.1- HS thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số.
2.2-HS tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Bài tập cần làm : B1 ; B2.
*Hs khá giỏi làm các bài tập còn lại.
3-HS có ý thức làm bài nhanh chính xác.
II. CHUẨN BỊ: SGK , que tính ,bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
10’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ:
x + 7 = 35 x – 15 = 1
Nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: 100 trừ đi một số
* Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép
trừ 100 - 36
- GV ghi phép trừ: 100 – 36 = ?
Hát
2 HS lên bảng thực hiện

Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
3
Bài soạn lớp 2
10’
10’
5’
Khuyến khích HS tự nêu cách tính
- Nếu HS không nêu được thì GV gợi ý
hướng dẫn
- Ghi phép trừ 100- 5= ?
Cách thực hiện tương tự 100 – 36
100
- 5 100 – 5 = 95
95

* Bài 1:
- Yêu cầu HS làm bảng con
- GV nxét, sửa: 100 100
- 4 - 22
96 … 78 …
* Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- GV nêu bài mẫu
Mẫu: 100 – 20 =?
Nhẩm: 10 chục – 2 chục = 8 chục
Vậy: 100 – 20 = 80
- Nhận xét
* Bài 3:GQMT*
YCHS tự làm
4. HĐ nối tiếp

- GV tổng kết bài, gdhs
- Chuẩn bò: Tìm số trừ
- Nxét tiết học
HS nêu vấn đề cần giải quyết và nêu
cách tính
100 – 36 = 64
HS tự nêu vấn đề
- HS nêu cách thực hiện
- HS nhắc lại.
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng con
HS đọc yêu cầu
- HS tính nhẩm và nêu miệng.
100 – 70 = 30
100 – 40 = 60
100 – 10 = 90
HS tự làm
- HS nghe
- Nxét tiết học

ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1/Sau bài học, học sinh cần đạt:
- HS biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
2/ GDKNS: KN hợp tác ; KN đảm nhận trách nhiệm..
II. CHUẨN BỊ: Nội dung các tình huống VBT/ 52. Trò chơi tìm đôi.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đóng vai
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1’
4’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (Tiết 1)GV
treo 5 bức tranh như VBT trang 23, 24. Yêu cầu
Hát
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
4
Bài soạn lớp 2
30’
10’
10’
10’
5’
HS nêu ý kiến của mình.
Các em cần làm gì để giữ gìn trøng lớp sạch đẹp?
Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp (T 2)
GQMT 1,2
Hoạt động 1: Sắm vai sử lý tình huống
* HS biết ứng xử trong các tình huống cụ thể.
GV giao cho mỗi nhóm xử lý 1 tình huống.
Em thích nhân vật nào? Vì sao?
 Kết luận:
+ Tình huống 1: An cần nhắc Mai để rác đúng
quy đònh.
+ Tình huống 2: Hà khuyên bạn không nên vẽ
bậy lên tường.
+ Tình huống 3: Lan nói sẽ đi công viên vào

dòp khác với bố.
Hoạt động 2: Thực hành làm sạch đẹp lớp học *
HS biết được các việc làm cụ thể trong cuộc sống
hằng ngày để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- GV cho HS quan sát xung quanh lớp học và nhận
xét xem lớp mình sạch đẹp chưa?
Cho HS nêu cảm tưởng khi đã dọn xong.
 Mỗi HS cần tham gia làm các việc làm cụ thể,
vừa sức của mình để giữ gì trường lớp sạch đẹp.
Đó vừa là quyền lới vừa là bổ phận của các em
* Hoạt động 3 : Trò chơi “Tìm đôi”
- GV phổ biến luật chơi: 10 HS tham gia. Các em
bốc thăm ngẫu nhiên 1 phiếu. Mỗi phiếu là 1 câu
hỏi hoặc 1 câu trả lới về 5 chủ đề (dựa vào 5 câu
hỏi ở SGK/ 53)
 GV nhận xét, đánh giá
4. HĐ nối tiếp:
⇒ GDSDNLTK&HQ (Liên hệ): Giữ gìn trường
lớp sạch đẹp là góp phần giữ gìn MT của trường,
của lớp, MT xung quanh trong lành, giảm thiểu các
chi phí về năng lượng cho các hđ BVMT, góp phần
nâng cao chất lượng c̣c sớng.
GDKNS: Em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch
HS trả lời câu hỏi của GV nêu ra.
- HS nxét.
3 nhóm sắm vai xử lý tình huống.
Đại diện trình bày.
HS nêu.
- HS nxét, bổ sung.
Thực hiện xếp dọn lớp học cho sạch đẹp.

HS đọc nội dung và phải đi tìm bạn có phiếu
tương ứng thành 1 đội. Đội nào tìm nhanh sẽ
thắng cuộc.
- HS nghe.
Nhận xét tiết học.
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
5
Bài soạn lớp 2
đẹp?- GV liên hệ GDBVMT GD HS tham gia và
nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp,
góp phần BVMT.
- Chuẩn bò: Ôn tập.
- Nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010

TOÁN
TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU:
1- Biết tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử
dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết số
bò trừ và hiệu).
- Nhận biết số trừ, số bò trừ và hiệu.
- Biết giải toàn dạng tìm số trừ chưa biết.
2.1- HS tìm x trong các BT dạng : a – x = b (với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng
sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số trừ khi biết
số bò trừ và hiệu).
2.2- Nhận biết số trừ, số bò trừ và hiệu.
2.3- HS giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
-BT cần làm : Bài 1 (cột 1,3) ; Bài 2 (cột 1,2,3) ; Bài 3..
*HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.

3-HS có thái độ làm bài chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Mô hình, SGK Bảng con,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
10’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “100 trừ đi một số”
* Bài 1: Y/ c HS làm
100- 8 100-9
Lớp làm BC
GV nhận xét ghi điểm
3. Bài mới: “Tìm số trừ ”
Hoạt động 1: Tìm số bò trừ
- GV nêu: Số ô vuông đã lấy đi chưa biết
ta gọi đó là x. Có 10 ô vuông (ghi 10) lấy đi
x ô vuông tức trừ x (ghi – x) còn lại 6 ô
Hát
2 HS
- HS theo dõi
HS nhắc lại
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
6
Bài soạn lớp 2
7’
7’
7’
5’

vuông tức bằng 6 (ghi = 6):
10 – x = 6
Yêu cầu HS đọc lại
- Yêu cầu HS nêu tên gọi từng thành
phần của phép tính 10 – x = 6
x = 10 - 6
x = 4
Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Chốt: Muốn tìm số trừ ta lấy số bò trừ
trừ đi hiệu
 Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Cột 1 ,3 GQMT 2.1
15 – x = 10
x gọi là số gì?
Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
Yêu cầu HS làm bảng con
GV nhận xét, sửa bài
* Bài 2(cột 1,2,3): GQMT 2.2
Viết số thích hợp vào chỗ trống
Yêu cầu HS viết số thích hợp vào ô trống
GV nhận xét, sửa
* Bài 3 : GQMT 2.3
GV hướng dẫn hs làm bài
YC làm vở
Thu chấm và nxét
GV nhận xét, tuyên dương
*Các bài tập còn lại GQMT *
YCHS tự làm
4. HĐ nối tiếp
- Sửa lại các bài toán sai

Chuẩn bò bài: Đường thẳng
- Nxét tiết học
Lấy 10 - 6
HS đọc lại
10: số bò trừ
x: số trừ
6: hiệu
Lấy số bò trừ trừ đi hiệu
- HS nhắc lại
HS đọc yêu cầu
HS làm phiếu
Số btrừ 75 84 58
Số trừ 36
24 24
Hiệu
39
60 34
HS đọc yêu cầu
Hs giải bài toán
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 – 10 = 25(ô tô)
Đáp số: 25 ô tô
- Nhận xét bài bạn
- Nxét tiết học

TẬP VIẾT
CHỮ HOA: N
I. MỤC TIÊU:
1 - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng : Nghó (1 dòng

cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghó trước nghó sau (3 lần).
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
7
Bài soạn lớp 2
2- Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. CHUẨN BỊ:Mẫu chữ N hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Nghó trước nghó sau cỡ nhỏ.Vở tập
viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: Chử hoa: L Gọi 2 HS lên bảng viết chữ M
hoa, Miệng.
- Hãy nêu câu ứng dụng và ý nghóa của nó?
 Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Chữ hoa: M
Gqmt1.2
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ N
- GV treo mẫu chữ N.


- Yêu cầu nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao, nét
cấu tạo.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
- GV vừa tô trên chữ N mẫu vừa nêu cách viết.
+ Nét 1: Đặt bút rên đường kẻ 2, viết nét móc
ngược trái từ dưới lên, lượn sang phải, dừng bút ở
đường kẻ 6.

+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều
bút, viết 1 nét thẳng xiên xuống đường kẻ 1.
+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều
bút, viết 1 nét xuôi phải lên đường kẻ 6 rồi uốn cong
xuống đường kẻ 5.
- Yêu cầu HS viết N cỡ vừa 2 lần.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
- Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Nghó trước nghó sau
(giải nghóa: trước khi nói phải suy nghó cho kỹ).

- Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
- Viết mẫu chữ Nghó.
- Hát
2 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS nxét
- Chữ N được viết theo kiểu chữ hoa, cỡ
vừa, cao 5 li, gồm 3 nét: móc ngược trái,
thẳng xiên, móc xuôi phải.
- HS theo dõi trên bảng.


- HS viết vào bảng con.
Hs theo dõi
- HS đọc
- Cao 2, 5 li: N, g, h.
- Cao 1, 5 li: t.
- Cao 1, 25 li: r, s.
- Cao 1 li gồm các chữ còn lại.
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
8

Bài soạn lớp 2
5’

- Chú ý chữ N, g cần giữ 1 khoảng cách vừa phải
vì 2 chữ này không nối nét.
- Hướng dẫn HS viết chữ Nghó vào bảng con cỡ
vừa và nhỏ.
Hoạt động 4: Thực hành
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi, cách cầm bút,
để vở.
- Hướng dẫn HS viết -Chấm vở, nhận xét.
4. HĐ nối tiếp
- Viết tiếp phần ở nhà.
- Chuẩn bò: Chữ hoa: M.
- Nhận xét tiết học.
- HS quan sát.
- HS viết 2 lần.
- HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết theo hướng dẫn của GV.
- HS nghe.
- Nhận xét tiết học

Thứ tư, ngày 01 tháng 12 năm 2010
TẬP ĐỌC
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU:
1 - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
2- Hiểu ND : Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ. (Trả lời được các
CH trong SGK).
3-Yêu thương em bé và biết chăm sóc em giúp đỡ bố mẹ.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
15’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Hai anh em ”
Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
Nhận xét, cho điểm
Bài mới : “Bé Hoa”
Hoạt động 1: Luyện đọc GQMT 1
GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS cách đọc nhẹ nhàng, tình cảm
* Đọc từng câu trước lớp:
Yêu cầu HS đọc nôí tiếp từng câu
- Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: Nụ, lớn lên,
đen láy, nắn nót, đỏ hồng, đưa võng
* Đọc từng đoạn trước lớp
Hát
- 4 HS đọc và TLCH
- HS xnét
Lớp theo dõi
1 HS đọc, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
HS đọc nối tiếp
- HS đọc
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
9
Bài soạn lớp 2

15’
5’
GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến em ngủ
Đoạn 2: Đêm nay … viết từng chữ
Đoạn 3: Bố ạ … đến hết
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp
* Đọc đoạn trong nhóm
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc
Cho HS thi đọc với các nhóm
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
*Đọc đồng thanh
Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung GQMT,2
Cho HS đoạn 1.
+ Em biết gì về gia đình Hoa?
+ Em Nụ đáng yêu như thế nào?
Đen láy nghóa là gì?
Cho HS đọc đoạn 2
+ Hoa đã làm gì giúp mẹ?
Cho HS đọc đoạn 3
+ Trong thư gởi bố, Hoa kể chuyện gì và mong muốn
gì?
- luyện đọc lại
Tổ chức HS thi đua đọc 1 đoạn hay cả bài
4. HĐ nối tiếp
- Chuẩn bò bài tập đọc tiết tới “Bán chó ”
- Nxét tiết học
- HS chia đoạn
HS đọc từng đoạn

HS đọc trong nhóm
Đại diện nhóm thi đọc
Bạn nhận xét
Cả lớp đọc đoạn 2
1 HS đọc
+ Gia đình Hoa có 4 người: Bố, mẹ, Hoa và
em Nụ. Em Nụ mới sinh
+ Em Nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và
đen láy
- HS nêu chú giải
+ Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ
- HS đọc
+ Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa biết
hát bài hát ru em ngủ. Hoa mong muốn khi
nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát
khác cho Hoa.
- Thi đua 2 dãy đọc nhẹ nhàng, hồn
nhiên
- Nxét tiết học
TOÁN
ĐƯỜNG THẲNG
I. MỤC TIÊU:
1 - Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
2.1- Nhận dạng và gọi đúng tên đoạnn thẳng, đường thẳng.
2.2- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
2.3- Biết ghi tên đường thẳng
- Bài tập cần làm: Bài 1.
*HS khá giỏi làm các bài tập còn lại.

3-HS có thái độ làm bài chính xác và cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, thước dài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
10
Bài soạn lớp 2
TG Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
1’
4’
30’
20’
10’
1. Ổn đònh:
2. Bài cũ: “Tìm số trừ”
Yêu cầu HS làm bảng con
34 – x = 19 52 – x = 7
51 – x = 34 85 – x = 46
Nêu qui tắc tìm số trừ.
GV sửa bài, nhận xét
3. Bài mới: “Đường thẳng”
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV chấm 2 điểm A, B
Yêu cầu HS nối 2 điểm A, B lại
Dùng thước thẳng và bút nối 2 điểm A, B ta được
đoạn thẳng. Ta gọi đó là đoạn thẳng AB
GV ghi bảng: Đoạn thẳng AB
- Yêu cầu HS dùng thước và bút kéo dài đoạn
thẳng AB về 2 phía  Ta được đường thẳng AB
GV ghi bảng: Đường thẳng AB

- GV yêu cầu HS nhận xét đoạn thẳng AB và
đường thẳng AB
GV chấm 3 điểm A, B, C nằm trên đường thẳng
- GV nêu: 3 điểm A, B, C cùng nằm trrên một
đường thẳng, ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng hàng
Hoạt động 2: Luyện tập
* Bài 1: Gọi 1 HS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn HS làm từng phần:
Vẽ đoạn thẳng gồm các bước:
+ Chấm 2 điểm ghi tên 2 điểm đó
+ Đặt thước sao cho mép thước trùng với 2 điểm
đó
+ Kéo dài đoạn thẳng về 2 phía ta được đường
thẳng
Yêu cầu HS làm các phần còn lại
4 HĐ nối tiếp
- Chuẩn bò: Luyện tập
- Nhận xét tiết học
Hát
HS làm bảng con
HS nêu
HS thực hiện trên bảng con
HS nhắc lại
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS nhận xét
HS đọc
HS quan sát, lắng nghe
HS đọc
Các nhóm thực hiện

Đại diện nhóm trình bày
Đại diện 2 dãy thi đua
Nhận xét tiết học

Chính tả(Tập chép)
HAI ANH EM
I. MỤC TIÊU:
Giáo viên: Vũ Thò Thanh Huyền
11

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×