Tải bản đầy đủ (.doc) (229 trang)

giao an 9 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.67 KB, 229 trang )

Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
lớp 6a : ngày dạy :
lớp 6a : ngày dạy :


tiết dạy :
tiết dạy :


sĩ số :
sĩ số :


vắng
vắng
:
:
lớp 6b : ngày dạy :
lớp 6b : ngày dạy :


tiết dạy :
tiết dạy :


sĩ số :
sĩ số :


vắng
vắng


:
:
Tiết 1:
Chơng I: Căn bậc hai - Căn bậc ba
Tiết 1. Căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc định nghĩa, KH về CBHSH của số k
o
âm.
- Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so
sánh các số.
- Rèn cho hs có t duy cao, nhớ làm thành thói quen.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: CBH số học
Giới thiệu: Chơng này gồm
9 bài giúp em nhận biết
CBH 1 số, 1 biểu thức, các
phép toán thực hiện đối với
CBH, CBB
Yêu cầu hs nhắc lại CBH
Yêu cầu ?1
Gv ghi bảng
Nhắc lại
Trả lời
3 hs lên bảng
Đọc định nghĩa
?1

a) CBH của 9 là 3 và -3
vì 3
2
= 9 và (-3)
2
= 9
b) CBH của
9
4

3
2

3
2

c) CBH của 0,25 là 0,5 và (-0,5)
d) CBH của 2 là
2

2

Đn: (SGK/4)
Đại số 9 Năm học 2010 - 20111
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Cho hs đọc định nghĩa.
Giới thiệu VD1.
Hãy so sánh CBH với
CBHSH
Gv: Giới thiệu chú ý

Để
ax
=
phải thoải moãi
đk nào?
YC hs vận dụng làm ?2 ?3
Trả lời
Nêu
Trả lời
8 hs trả lời
VD1:
CBHSH của 16 là 4
..5
5
* Chú ý: Với
0

a
Nếu
ax
=
->
0

x

ax
=
2
- Nếu

0

x

ax
=
2
thì
ax
=
Ta biết
ax
=




=

ax
x
2
0
?2: 7, 8, 9, 11
?3: 8 và - 8, 9 và -9; 1,1 và -1,1
HĐ2: So sánh các CBHSH
Gv nhắc lại:
Đối với CBHSH ta có định lý
Vận dụng định lý làm 1 số
VD.

Để s
2
đợc 1 và
2
phải thực
hiện ntn?
Đa vào trong căn dựa vào
dấu?
T
2
1 em làm b)
Yc hs làm ?4 trên bảng nhóm
Ghi bài
Đa 1 vào trong
căn
Đn:
Đứng tại chỗ
Làm / nhóm
Với
0,0

ba
a > b ->
ba
>
và ngợc lại
* Định lý: SGK/5
VD2: So sánh
a) 1 và
2

Ta có 1 =
1

Vì 1 < 2 ->
<
1

2
-> 1 <
2
b) 2 và
5
2 =
4
=> 4 < 5 ->
54
<
->
52
<
?4
a) 4 >
15
Đại số 9 Năm học 2010 - 20112
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Để tìm đợc x trong biểu thức
2
>
x
dựa vào đâu

T
2
hãy làm b)
Yc hs làm ?5
Định lý
1 hs lên bảng
2 hs lên bảng
b)
311
>
VD3: Tìm số x k
o
âm (
0

x
)
a)
2
>
x
Ta có 2 =
4
nên
4
>
x

=> x > 4
b) 1 =

1
nên
1
<
x
=> x < 1. vì
0

x
=> 0
1
<
x
?5
a) x > 1
b)
90
<
x
HĐ3: Củng cố Bài tập
Yc hs làm bài tập 2, bài tập 4 ( 7)
Hs lên bảng
Bài 2 (6) so sánh
c) 7 và
47
Ta có 7 =
49
-> 49 > 47 =>
4749
>

-> 7
47
>
Bài 4 (7): Tìm
0

x
b) 2
x
= 14
Hay
x
= 7
Ta có
0

x
,
49
=
x
-> x = 49
HĐ4: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc đn, chú ý, định lý so sánh CBHSH
- Làm bài tập 1, 3, 4 ( sgk)
- 1, 4, 6 ( SBT)
Soan: 24/8/2007
Giảng: 25/8/2007
Tiết 2:
Đại số 9 Năm học 2010 - 20113

Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Căn Bậc Hai và hằng đẳng thức
AA
=
2
I. Mục tiêu:
- Biết cách tìm đkxđ ( Đk có nghĩa) của
A
và có kỹ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A k
o
phức tạp ( Bậc nhất, pt đơn giản)
- Biết cách chứng minh định lý
aa
=
2
và biết vận dụng HĐT
AA
=
2
để rút gọn
biểu thức.
- Hs ghi nhớ kiến thức cũ bằng cách làm bài tập.
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Tiến trình.
Sĩ số
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
Hs1 nêu các s
2

2 CBHSH
Làm bài tập 5 và
3
3 và
17
Hs 2: Tìm
0

x
15
=
x
Nêu
35
>
173
<
x = 15
2
= 225
HĐ2: Căn thức bậc hai:
Yc thực hiện ?1
Tìm AB = ?
2
25 x

Xđ khi nào?
Vậy
A
xđ khi nào?

-> TQ
x3
xđ khi nào?
Yc hs làm ?2
Hs dựa vào
Pitago
thực hiện
25 x
2
0

A
0

?1 Xét

ABC (
0
90
=
B

)
Theo pitago
AB
2
+ BC
2
= AC
2


AB
2
= 25 x
2
Do đó AB =
2
25 x

là CBH của
25 x
2

25 x
2
là biểu thức lấy căn.
TQ: SGK/8
VD1:
x3
là CBH của 3x.
x3
xđ khi 3x
0

?2
Đại số 9 Năm học 2010 - 20114
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
1 hs làm
x25


xđ khi 5 -
02

x

2
5

x
HĐ3: Hằng đẳng thức
Treo bảng phụ yc hs điền
vào ô trống
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2
1
0
2
3
Gv: cm nháp
- Nếu
0

a
thì
a

= a
- Nên
( )
2
2
aa
=
- Nếu a < 0 thì
a
= -a
Nên
( )
2
a
= (- a)
2
= a
2

Do đó
( )
2
a
= a
2
.
a

Cho Vd yêu cầu áp dụng
định lý làm

Gv nhắc lại
A
=
{
A
nếu A
0

-A nếu A < 0
Hs điền /
bảng phụ
Theo dõi
Gv làm
2 hs thực
hiện
?3
* Định lý: SGK/9
Mọi A ta có
aa
=
2

a
chính là CBHSH của a
2
tức
aa
=
2
VD2: Tính

a)
121212
2
==
b)
( )
777
2
==
VD3: Rút gọn
a)
( )
1212
2
=

=
12

vì (
12
>
)
->
( )
1212
2
=
b)
( )

5252
2
=
=
25
( vì 2 <
5
)
Vậy:
( )
2552
2
=

Chú ý: (SGK)
HĐ4: Củng cố Bài tập
Yêu cầu hs lên bảng làm bài
tập 6 ( a, d)
Hs lên
bảng
a .
3
a
có nghĩa khi
0
3

a

Hay

3

a
d.
73
+
a
có nghĩa khi
Đại số 9 Năm học 2010 - 20115
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
YC làm bài tập 7 c, 8 (d)
073
+
a
-> 3a
7

=>
3
7


a
7 (c) -
( )
3,13,13,1
2
==
8(d) 3
( )

2
2

a
( a < 2)
= 3
)2(32 aa
=
HĐ5: Hớng dẫn về nhà
- Học thuộc định lý
- Làm bài tập 7, 8, 9, 10 ( SGK)
Soạn: 25/8/2007
Giảng: 27/8/2007
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Hs có kỹ năng tìm Đk xđ của
A
- Biết vận dụng định lý
aa
=
2
để giải phơng trình
- Thực hành thành thạo các kỹ năng tính toán
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ, bảng nhóm.
III. Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: Kiểm tra
Hs1: Với giá trị nào của a thì căn thức sau

có nghĩa?
35
+
a
HS2: Rút gọn biểu thức
a)
( )
2
522

b)
( )
2
35

Hs3: Tìm x
a)
94
2
=
x
= 5a + 3
0

=>
5
3

a
a) = 2

52

= 2
( )
25

b) = 5 -
3
a)
92
=
x
=>








=
=
2
9
2
9
x
x
nếu

0

x
Đại số 9 Năm học 2010 - 20116
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
b)
49
2
=
x
Nếu x < 0
b)
43
=
x
=>



=
3
4
x
nếu
0

x






=
3
4
x
Nếu x < 0
HĐ2: Luyện tập
Yc hs làm bài tập 11 (11)
Hãy nêu cách tìm x để CBH
có nghĩa?
PT có nghĩa khi nào?
c) Bỏ thực hiện nào?
Gọi 2 hs lên bảng làm 2 ý
Yc hs làm bt 13 (11)
Yc làm trên bảng nhóm
Gv treo bảng đáp án
Để viết đợc 3 dới dạng bình
phơng để biểu thức có dạng
hằng đẳng thức thì phải viết
ntn?
2 hs làm /
bảng
Nêu
MT


0

2 hs lên bảng

Hđ nhóm/
bảng nhóm
Hs s
2
kết quả
Bài 11 (11)
a)
49:19625.16
+
= 4. 5 + 14 : 7 = 22
b) 36 :
16918.3.2
2
=
= 36 : 18 13 = 11
Bài 12 ( 11)
b.
43
+
x
có nghĩa
Khi -3x + 4
0

->
3
4

x
c.

x
+
1
1
có nghĩa khi
0
1
1

+
x
=> -1 + x > 0
=> x > 1
d.
2
1 x
+
Có nghĩa
x

01
2
+
x
Bài 13 (11) Rút gọn
a.
aa 52
2

vơi a < 0

=
( )
aaaaa 75252
==
b) =
aa 35
+

0

a
= 5a + 3a = 8a
c)
( )
2
2
224
3339 aaaa
+=+
=
222
633 aaa
=+
Bài 14 (11) Phân tích tìm ntử
a)
( )
2
22
33
=

xx
=
( )( )
33
+
xx
b)
( ) ( )
22
2
555.2
=+
xxx
Bài 15 (11) Giải pt.
Đại số 9 Năm học 2010 - 20117
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
a) x
2
5 = 0
=>
( )( )
055
=+
xx
->
{
5
5
=
=

x
x
HĐ3: HDVN
- Làm các ý còn lại.
- Hãy nhớ cách làm từng dạng bài tập.
- Nhớ công thức a =
( )
2
a
Soạn: 30/8/2007
Giảng: 31/8/2007
Tiết 4:
Liện hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
I. Mục tiêu
- Nắm đợc nội dung và cách cm định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai ph-
ơng.
- Có kỹ năng dùng cách quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các CBH trong tính toán
và biến đổi biểu thức.
- Biết vận dụng các quy tắc để làm bài tập.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm, máy tính
III. Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Hãy tính và so sánh
25.16

25.16
2040025.16
==

=
25.16
= 4 . 5 = 20
=>
25.1625.16
=
HĐ2: Định lý
Từ Vd trên ta có nhận xét
gì về
ba.

ba.
Gv khẳng định Nd định

Trả lời Định lý: a, b
0

ba.
=
ba.
Đại số 9 Năm học 2010 - 20118
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
YC hs đọc định lý
Gv Cm ra nháp
Hãy tính
9.4
= ?
Đọc
hs theo dõi
=

9.4
= 2.3
CM ( sgk)
* Chú ý
a, b, c, d
0

ta có
acbadcba ......
=
HĐ3: áp dụng
Gv chỉ vào Ct khi thực
hiện từ trái sang phải gọi
lag khai phơng 1 tích.
Vậy khai phơng 1 tích
thực hiện ntn?
Yc hs đọc sgk
Hãy áp dụng Qtắc khai
phơng thực hiện, Vd.
Với b) có khai phơng
ngay đợc k
o
? Thực hiện
ntn?
Hãy thực hiện ? 2 / bảng
nhóm.
Gv chỉ vào định lý nêu từ
phải sang trái là thực
hiện nhân 2 CBH. Vậy
Theo dõi

Trả lời
Đọc
Trả lời
Hđ/ nhóm
Quan sát
a. Qtắc khai phơng 1 tích
QT: sgk
ba.
=>
ba.
VD1:
a.
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7 .12 .5 = 42
b.
10.4.10.8140.810
=
=
2
10.4.81
= 9 . 2 .10
a. = 4,8
b.
360.250
=
2
1036.2510.36.10.25
=

= 5 . 6 . 10 = 300
b. Quy tc nhân CBH
Qtắc: SGK
ba.
=>
ba.
VD2: Tính
a.
20.5
=
1010020.5
==
b.
10.52.3,1
=
4.13.1352.130.1.52.3,1
==
Đại số 9 Năm học 2010 - 20119
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
nhân 2 CBH ta làm thế
nào?
Với mỗi CBH của tích có
khai phơng đợc ngay k
o
?
Ta phải thực hiện theo
quy tắc nào?
Hãy thực hiện ? 3 / nháp
Yc 2 hs lên bảng
Định lý trên cũng đúng

với A, B là biểu thức
Treo bảng phụ VD3. YC
hs theo dõi -> Yc hs giải
thích.
Hãy thực hiện ?4
Trả lời
K
o
Trả lời
2 hs lên bảng
Quan sát
Giải thích
2 hs lên bảng
= 13 . 2 = 26
?3
a. =
15225
=
b.
9,4.72.20
=
9,4.36.2.10.29,4.72.20
=
=
( )
2
2
7.6.249.36.2
=
= 2 .6.7 =

84
Chú ý: A, B
0

BABA ..
=
Đặc biệt: Với A
0

( )
AAA
==
22
?4
HĐ4: Luyện tập Củng cố
Gọi 2 hs nhắc lại 2 Qtắc
YC 2 hs lên bảng thực hiện bàig tập 17, 18
( SGK)
Nhắc lại
Bài 17
b.
( )
2
4
7.2

= 2
2
. 7 = 28
c.

6.1136.121360.1,12
==
Bài 18
c.
4,6.4,04,6.4,0
=
Đại số 9 Năm học 2010 - 201110
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Gv gợi ý nếu cần
=
64.04,064.04,0
=

= 0,2 . 8 = 0,16
b.
48.30.5,2
=
4.12.3.2548.30.5,2
=
=
4.36.25
= 5. 6 . 2 = 60
HĐ5: HDVN
- Học thuộc định lý và 2 quy tắc
- Làm bài tập 17 (a, d), 18 ( a, d), Bài 19, 20 ( 25)
Soạn: 31/8/2007
Giảng: 3/9/2007
Tiết 5:
Luyện tập
I. Mục tiêu

- Củng cố cho hs kỹ năng dùng quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các CBH trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
Rèn luyện t duy, tập cho hs cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm bài tập chứng
minh, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: Kiểm tra
Hs1: Phát biểu định lý liên hệ
giữa phép nhân và khai phơng
Chữa bài tập 17 d
bài 19 ý a
Hs2: Phát biểu quy tắc nhân các
CBH
Phát biểu
Bài 17 (d)
d.
( )
2
2242
3.23.2
=
= 2 . 3
2
= 18
a.
2
36,0 a
với a < 0

=
aa .6,0.36,0
2
=
Bài 18 (d) =
95,1.5.7,2
=
Bài 19 (c)
( )
2
1.48.27 a

a > 1
=
( ) ( )
aa
=
1361.4.36.9
2
Đại số 9 Năm học 2010 - 201111
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Chữa bài tập 18 ý d
Bài 19 ý c.
HĐ2: Luyện tập
Yc làm bài 22 (15)
Nhìn biểu thức dới căn em
có nhận xét gì?
Hãy biến đổi hằng đẳng
thức rồi tính
Gọi 2 hs đồng thời làm 2

ý
Yc làm bài 24
Nhận xét biểu thức trong
căn
Hãy rút gọn rồi tính
Yc hs về nhà làm b )
Để
20052006


( )
20052006
+
là nghịch
đảo phải cm điều gì?
Hãy cm
Hãy cm
8)179).(179(
=+
Để cm hđt trên em làm
ntn?
HĐThức
2 hs làm
HĐThức
hs rút gọn
Tính
Tích của
chúng = 1
1 hs lên bảng
Biến đổi VT =

VP
* Dạng 1 Tính giá trị căn thức
Bài 22 ( 15/ sgk)
a)
( )( )
525
121312131213
22
=
=+=
b)
22
817

=
1525.9
=
Bài 24: Rút gọn tính giá trị
a)
( )
2
2
9614 xx

Tại
2
=
x
= 2 .
( )

( )
2
2
2
31.231 xx
=
vì (
031
2

x
)
Thay x vào ta đợc
( )
[ ]
( )
22
2312231.2
=+
= 21,029
* Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 (b)
Xét tính
( )( )
2005200620052006
+
=
( ) ( )
22
20052006


= 2006 -2005 = 1
Vậy 2số đã cho là 2 số nghịch đảo của
nhau.
Bài 26 ( SBT) CM
8)179).(179(
=+
VT =
( )( ) ( )
2
2
179179179
=+
=
8641781
==
Đại số 9 Năm học 2010 - 201112
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Yc hs làm bài tập 25 ( 16
sgk)
dựa vào:
( )
aa
=
2
Hãy vận dụng kiến thức
tìm x.
Ngoài cách trên còn cách
nào khác? hãy vận dụng
CT khai phơng 1 tích để

biến đổi VT
Yc hs hđ theo nhóm
Gv (theo dõi): Gợi ý
Vậy với 1 bài tập có thể
các cách khác nhau
T.hiện theo
Hd
Hs làm cách

T.hiện/ bảng
nhóm
= VP.
* Dạng 3: Tìm x
Bài 25. Tìm x
a)
816
=
x
=> 16x = 8
2

=> 16x = 64 => x = 4
Cách khác:
816
=
x
=>
x.16
= 8
=> 4.

x
= 8 =>
x
= 2
=> x = 4
d)
( )
0614
2
=
x

( )
612
2
2
=
x

( )
61.2
2
=
x
=> 2 .
61
=
x
=>
31

=
x
1- x = 3 -> x =-2
1-x =-3 -> x= 4
HĐ3: Củng cố
- Yêu cầu nhắc lại quy tắc khai phơng và nhân CT bậc 2
- Khi nào sử dụng đợc quy tắc khai phơng?
- Khi nào dùng quy tắc nhân 2 CT bậc 2 ?

HĐ4: HDVN
- Xem lại bài tập đã chữa
- Làm bài tập 22 ( c, d), 25 (b, c)
Đại số 9 Năm học 2010 - 201113
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Soạn: 2/9/2007
Giảng: 4/9/2007
Tiết 6:
Liên hệ giữa phép chia và phép
khai phơng
I. Mục tiêu
- Hs nắm đợc ND và cách cm định lý về liên hệ giữua phép chia và phép khai phơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 thơng và chia 2 CBH trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng nhóm
III. Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: Kiểm tra
Yc hs lên bảng
HS1: tìm x biết

54
=
x
Hs2: Tính:
10.160
20.5
YC hs nhận xét
Hs1:
=>
( ) ( )
22
54
=
x
=> 4x = 5 => x =
4
5
Hs2:
a. =
40100.16
=
b. =
10020.5
=
= 10
HĐ2: Định lý
Cho làm ?1
Tính và so sánh
Nếu a = 16 , b = 25
=> điều gì?

Đó chính là TQ hãy phát
biểu đk của TQ
2 hs tính
Kết luận
Trả lời
Phát biểu
?1
5
4
5
4
25
16
2
=






=
5
4
5
4
25
16
2
2

==
=>
25
16
25
16
=
Định lý: (SGK/16)
TQ:
b
a
b
a
=
(
0

a
, b > 0)
Đại số 9 Năm học 2010 - 201114
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
ở tiết trớc ta đã cm định
lý khai phơng 1 tích dựa
trên cơ sở ?
Gv: Cũng dựa trên cơ sở
đó hãy cm định lý liên hệ
giữa phép chia và khai
phơng
Hãy so sánh đk của a, b,
trong 2 đlý vì sao b > 0

Ngoài ra còn có cách cm
khác dựa trên định lý
khai phơng 1 tích ( treo
bảng phụ)
Gv trình bày
Đnghĩa
CBHSH
Hs có thể cm
Trả lời
Hs theo dõi
CM: Vì
0

a
, b > 0
Nên
b
a
Xđ, k
o
âm
Ta có
( )
( )
2
2
2
b
a
b

a
=








Vậy
b
a
là CBHSH của
b
a

Hay
b
a
b
a
=
HĐ3: áp dụng
Từ định lý áp dụng từ trái
-> phải ta có quy tắc khai
phơng 1 thơng
b
a
=>

b
a
Muốn khai phơng 1 th-
ơng
b
a
ta làm ntn?
Gv nhấn mạnh
Hớng dẫn hs làm VD1
áp dụng quy tắc khai ph-
ơng tính
Quan sát
Trả lời
2 hs trả lời
miệng
a) Qtắc khai phơng 1 thơng (sgk)
VD 1: a.
11
5
121
25
121
25
==
b) =
10
9
6
5
:

4
3
36
25
:
16
9
==
Đại số 9 Năm học 2010 - 201115
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Cho hs hđ nhóm làm ?1
trongn sgk
Yc hs phát biểu lại quy
tắc khai phơng 1 thơng.
Gv: Ngợc lại áp dụng
định lý từ phải sang trái
là quy tắc nhân 2 CBH
Muốn nhân 2 CBH làm
ntn?
Yc1 vài hs đọc quy tắc
Cho hs tự đọc VD2
Gv: Tại sao k
o
áp dụng
khai phơng ngay?
Yc làm ?3
Chú ý định lý vẫn đúng
đối với A, B là biểu thức
Cho hs tự đọc VD3
Hãy vận dụng VD3 để

thực hiện ? 4
hđ/bảng nhóm
treo bảng
Quan sát
Trả lời
QTắc
Đọc VD 2
trả lời
2 hs lên bảng
Theo dõi
Tự đọc
2 hs lên bảng
?1
a) =
16
15
156
225
=
b)
100
14
000.10
196
0196,0
==
b) Qtắc nhân 2 CBH ( SGK)
VD2
?3
a. =

3
111
999
=
b. =
3
2
9
4
=
* Chú ý: A
0

, B > 0
B
A
B
A
=
VD3.(sgk)
?4
a) =
525
2
42
ba
ba
=
b) =
9

81
81162
2
222
ab
ababab
===
HĐ4: Luyện tập Củng cố
Hãy phát biểu qtắc khai phơng 1 thơng
chia 2 CBH. Viết CTTQ
Yc làm b, d bài 28
a, b Bài 29
Phát biểu
2 hs lên bảng
b) =
5
8
; d.
4
9
=
Đại số 9 Năm học 2010 - 201116
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Bài 29: a) =
3
1
; b. =
7
1
HĐ5: HDVN:

- Hoc thuộc quy tắc
- Làm bài tập 30, 31 ( 19)
Soạn: 8/9/2007
Giảng: 10/9/2007
Tiết 7:
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Hs đợc củng cố các kiến thức về khai phơng 1 thơng và chia 2 CBH.
- Có kỹ năng vận dụng 2 qtắc vào bài tập tính toán, rút gọn biểu thức, giải phơng
trình.
II. Chuẩn bị
Bảng phụ bảng nhóm
III. tiến trình
sĩ số
HĐ1 : Kiểm tra Chữa bài
Hs1: Phát biểu định lý khai phơng 1 thơng
Chữa bài 31 (c, d)
Hs2: Chữa bài tạp 28 (d)
Hs3: Làm a) bài tập 30
Lu ý
162516.25

a) =
2
2
25
y
x

d) =

y
x8,0
d) =
22
3.2
3.2
3.2
6
2
53
55
53
5
===
Bài 30: So sánh
a)
391625
==
=
1625

= 5 4 = 1
=>
16252625
>
HĐ2: Luyện tập
Yc hs làm bài tập 32 (a,d)
Gọi 2 hs lên bảng
* Dạng 1: Tính
Bài 32

Đại số 9 Năm học 2010 - 201117
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
a) áp dụng qtắc nào?
d) Trớc khi sử dụng qtắc ta
vận dụng kiến thức nào đã
học?
Treo bảng phụ bài 36 (20)
Yc hs chọn đúng, sai
Giải thích tại sao
Với bài tập Gpt ta sử dụng
kiến thức nào?
Yc 2 hs lên bảng làm 2 ý
Lứu ý: Cuối cùng để làm mất
dấu căn ta phải bp 2 vế
Yêu cầu làm bài tập 35 (sgk)
để tìm x trong biểu thức ta
phải làm gì?
Trả lời
HĐThức
2 hs lên
bảngT.hiện
Quan sát
Tlời l
2
Biến đổi T đ-
ơng.
2 hs / bảng
Làm theo hớng
dẫn
a) =

100
1
.
9
49
.
16
25
=
25
7
100
1
.
9
49
.
16
25
=
d)
22
22
384457
76149


=
( )( )
( )( )

384457384457
7614976149
+
+
=
29
15
841
225
=

B i 36 ( 20)
a) Đúng
b) Sai vì VP k
o
có nghĩa
c) Đúng. có thêm ý nghĩa để ớc l-
ợng gần đúng giá trị
39
d) Đúng. Do chia 2 vế của bất
đẳng thức cho 1 số dơng -> bđt k
o

đổi e.
* Dạng 2: GPT
a) =>
327123
+=
x



33.93.43
+=
x

333323
+=
x

343
=
x
=>
4
3
34
==
x
c)

12.3
2
=
x
=>
24
3
12
3
12

2
====
x
2
1
=
x
,
2
2
=
x
Bài 35 (SGK) Tìm x
a)
( )
2
3

x
= 9
=>
3

x
= 9
x 3 = 9 x- 3 = -9
Đại số 9 Năm học 2010 - 201118
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
x có mấy gtrị? Vì sao
Yc trình bày lời giải

Yc hs phối hợp các kiến thức
đã học Gpt 34
Gv: Với biểu thức chứa chữ
lu ý đk
Gv: Nhận xét các hs và khẳng
định lại qtắc
HĐT
AA
=
2

A nếu A
0

A nếuA
0

đa ra ngoài căn

AA
=
2
Trả lời
hđ/bảng nhóm
Cả lớp làm
2 hs tb lời giải
Hs

nhận xét
Nghe

x = 12 x = -6
x
2
= -6
* Dạng 3: Rút gọn
Bài 34 (19)
a) A = ab
2
22
3
ba

với a < 0

0

b
= ab
2
.
( )
2
2
2
22
3
.
3
ba
ab

ba
=
Do a < 0 ->
aa
=
A = ab
2
.
3
3
2
=

ab
b)
2
2
4129
b
aa
B
++
=
Với a
5,1

và b < 0
B =
( )
( )

2
2
2
2
23
23
b
a
b
a
+
=
+
=
b
a
b
a
b
a
3223
23

=

+
=
+
HĐ3: HDVN
- Xem lại các dạng bài tập

- Gv hớng dẫn bài 37 ( 20)
Soạn: 15/9/2007
Giảng:17/9/2007
Tiết 8
Đại số 9 Năm học 2010 - 201119
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Bảng căn bậc hai
I. Mục tiêu
- Hs hiểu đợc cấu tạo của bảng CBH
- Có kỹ năng tra bảng để tìm CBH của 1 số không âm.
II: Chuẩn bị
Bảng số, êkê, bảng nhóm
III: Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: Giới thiệu bảng
Gv để tìm CBH của 1 số dơng ngời ta
có thể sử dụng bảng tính sẵn các CBH
trong bảng số Baađixơ Bảng IV là
bảng CBH của số dạng nào có nhiều
nhóm bốn chữ số.
Yc hs mở bảng IV CBH để biết về cấu
tạo của bảng
Em hãy nêu cấu tạo bảng
Gv: Giới thiệu nh sgk.
YC hs học theo sgk
Nghe
Hs xem cấu tạo
của bảng
Trả lời
Cách dùng bảng

Gv đa mẫu 1 cách tìm CBH của
1,68 trên bảng phụ rồi vận dùng ê
kê để tìm giao của hàng 1,6 và cột
8 sao cho số 1,6 và 8 nằm trên 2
cạnh góc vuông.
Gv: Giao của hàng 1,6 và cột 8 là
số nào?
Cho 2 hs tra bảng tìm
9,4

49,8
Hs quan sát
trên bảng phụ
Trả lời
a) Tìm CBH của số lớn hơn 1
nhỏ hơn 100
VD1: Tìm
68,1
68,1


2,296
VD2: Tìm
18,39

Đại số 9 Năm học 2010 - 201120
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Gv đa mẫu 2 bảng phụ hỏi
Tìm giao điểm của hàng 39 và cột
1

Ta có
253,61,39

Tại giao của hàng 39 và cột 8 hiệu
chính em thấy số mấy?
Gv: Ta dùng số 6 này để hiệu
chính của số cuối ở số 6,259 nh
sau
6,253 9 + 0,006 = 6,259
->
18,39
= ?
Yc hs làm ?1
Gv: Giới thiệu bảng CBH này vẫn
có thể dùng đợc để tìm CBH của số
k
o
âm lớn hơn 100 nhỏ hơn 1
Yc đọc VD3
1680 có bảng không?
Thực hiện ntn?
Dựa trên cơ sở nào làm VD trên?
Yc hs hoạt động nhóm làm ?2
Nửa lớp làm a)
----------------b)
Gv và hs cùng kiểm tra.
Gợi ý: Hãy viết 0,0016 dới dạng
thơng của 2 số kết quả đợc 1 số tra
bảng đợc
9,4



2,214
49,8

2,914
Tìm
Trả lời
Ttả lời
2 hs trả lời
Kết quả
Trả lời
Qt kp 1 thơng
Hđ/ bg nhóm
b) Tìm CBH của số lớn hơn
100.

VD3: Tìm
1680
16800 = 16,8 . 100
=
1680
= 10 .
8,16
= 10 . 4,099 = 40,99
c) Tìm CBH của số k
o
âm
nhỏ hơn 1
VD4: Tìm

00168,0
00168,0
=
8,16
:
10000
= 4,009 : 100 = 0,04009
Đại số 9 Năm học 2010 - 201121
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Chú ý: Số chia Bt bậc chẵn.
Gọi 1 hs viết tìm thơng
Cho 2 hs đọc chú ý
YC hs làm ?3
Em làm ntn? để tìm giá trị đúng
của nghiệm Pt
Vậy nghiệm của PT
x
2
= 0,3982 là bao nhiêu?
Hs viết
Đọc chú ý
chú ý: SGK
HĐ3: Luyện tập
Đa nội dung bài tập trên bảng phụ
Nới các ý sao cho đúng
4,5
5,568
31
98,45
115

0,8426
9691
0,03464
71,0
2,324
0012,0
10,72
Hs dùng bảng số tra lên bảng
HĐ4: HDVN
- Làm bài tập 47, 48 (SBT)
- Đọc mục Có thể em cha biết
- Các em có thể.
Soạn: 23/9/2007
Giảng: 24/9/2007
Tiết 9
Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc
hai
I. Mục tiêu
- Hs biết đợc cơ sở của việc đa tỉ số ngoài dấu căn và đa tỉ số vào trong dấu căn.
- Hs nắm đợc các kỹ năng đa tỉ số vào trong hay ngoài dấu căn
Đại số 9 Năm học 2010 - 201122
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
- Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức
II. Chuẩn bị
Bảng phụ, bảng CBH bảng nhóm
III. Tiến trình
Sĩ số
HĐ1: Kiểm tra
Hs1: Dùng bảng CBh tìm x biết
a. x

2
= 15
b. x
2
= 22,8
a. x =
15

-> x

3,8730
x

-3,8730
b. x =
8,22

-> x
1


4,7749
x
2


-4,7749
HĐ2: Đa tỉ số ra ngoài dấu căn
Cho làm ?1
Với

0

a
,
0

b
hãy chứng tỏ
baba ..
2
=
Gv: Đẳng thức trên đợc chứng
minh/ cơ sở nào?
ĐT:
baba ..
2
=
cho phép ta
thực hiện phép biến đổi
baba
=
2
phép biến đổi này đợc gọi là phép
đa tỉ số ra ngoài dấu căn.
Tỉ số nào đã đợc đa ra ngoài dấu
căn?
Hãy đa tỉ số ra ngoài dấu căn
2.3
2
Đôi khi ta phải biến đổi biểu thức

dới dấu căn dới dạng tổng hợp rồi
mới đa tỉ số ra ngoài dấu căn.
Thực hiện b)
Một trong những ứng dụng của
phép đa tỉ số ra ngoài dấu căn là
rút gọn biểu thức (hay còn gọi là
Đlý khai phơng
Nghe
Trả lời
Thực hiện
baba
=
2
(
0

a
,
0

b
)
VD1:
a.
2.3
2
=
23
b)
525.25.420

2
===
Đại số 9 Năm học 2010 - 201123
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
cộng, trừ các CT đồng dạng)
Yc hs thực hiện VD2
Gv đa lời giải trên bảng phụ
Chỉ rõ
53
,
52
,
5
là đồng dạng với nhau
(Là tích của 1 số cùng căn thức)
Yc hs hđn làm ? 2
Nửa lớp làm a)
--------------- c)
Gv: nêu TQ / bảng phụ
Cho hs tự đọc VD3 (sgk)
Hãy nêu cách thực hiện
Gv nhấn mạnh lời giải
Cho hs làm ?3
Nêu cách làm
Đọc VD2
HĐ/ bảng
nhóm
Quan sát TQ
Đọc VD3
Nêu

2 hs lên bg
VD2: (SGK)
?2
a)
5082
++
=
2.252.42
++
=
25222
++
= ( 1 +2 +5 )
282
=
c) 7
523

TQ: A, B Biểu thức (
0

B
)
BABA
=
2
(1)
- Nếu
0


A
,
0

B
-> (1) =
BA
- Nếu A < 0,
0

B
-> (1) =
-
BA
VD3: Đa tỉ số ra ngoài căn.
a)
yxyx 24
2
=

(
0,0

yx
)
b)
xyxy 2318
2
=
(

0,0
<
yx
)
? 3
HĐ3: Đa tỉ số vào trong dấu căn.
Giới thiệu: Đa tỉ số ra ngoài là
phép biến đổi ngợc ncủa đa tỉ số ra
ngoài dấu căn
Yc hs
BA
= ?
Nghe
Đại số 9 Năm học 2010 - 201124
Trơng THCS Ngan Chiên GV : Nông Hoang Liêm
Đk?
Cho hs tự đọc VD4:
Gv ghi rõ b, d khi đa tỉ số vào
trong dấu căn ta chỉ đa tỉ số dơng.
Cho hs hoạt động nhóm làm?4
Nửa lớp làm a, c
---------------b, d
Gv: đa tỉ số vào trong dấu căn
( hoặc ra ngoài) có tác dụng:
So sánh các số
- Tính giá trị gần đúng các biểu th-
c số với độ chính xác cao hơn
VD5: S
2


73

28
Nêu cách thực hiện
- Cách khác nhau ntn?
Gọi 2 hs làm 2 cách.
Trả lời
Đọc
hoạt động
nhóm
Nêu
2 hs thực
hiện
TQ:
-
0

A
,
0

B
->
BABA
2
=
- A < 0,
0

B

->
BABA
2
=
VD4:
?4
a) =
45
c) =
83
ba
b) =
2,7
d) = -
43
20 ba
VD5: So sánh
73

28
63
>
28
Hoặc
73
>
72
HĐ4: Luyện tập củng cố
Gọi 2 hs lên bảng
Bài 43

c. -0,05
100.28805,0288000
=
= -0,05 . 10
262.12
2
=
e.
aaa 21.3.7.63.7
2222
==
HĐ5: HDVN:
- Làm bài tập 45, 47 (27/ sgk)
- Nhớ 2 CT vừa học
Đại số 9 Năm học 2010 - 201125

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×