Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1211-0108-1210-9
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1 ( 1,5 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1. Đất ở đới nóng dễ bị xói mòn, thoái hoá do:
A. Lợng ma lớn tập trung vào 1 mùa B. Mùa khô kéo dài
C. Việc canh tác không khoa học D. Tất cả đều đúng
2. Thu nhập bình quân của Việt Nam, Lào và Cam-pu-chia theo tự từ thấp đến caolà:
A. Lào, Cam-pu-chia, Việt Nam. B. Cam-pu-chia, Việt Nam, Lào
C . Cam-pu-chia, Lào, Việt Nam. D. Lào, Việt Nam, Cam-pu-chia.
3. Những nơi thờng có núi lửa là những nơi:
A. Hai địa mảng chồm lên nhau B. Hai địa mảng tách xa nhau
C. Cả A+B đúng D. A đúng, B sai
Câu 2 ( 0,5 điểm ). Điền kiến thức phù hợp vào chỗ chấm () sau đây:
Việt Nam gia nhập ASEAN năm (1)và là thành viên thứ(2).
II. Tự luận( 8,0 điểm )
Câu 1 ( 6,0 điểm )
Em hãy nêu những bằng chứng cho thấy Việt Namlà 1 trong những quốc gia tiêu biểu
cho bản sắc thiên nhiên, văn hoá, lịch sử của khu vực Đông Nam á?
Câu 2 ( 2,0 điểm )
Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc của Phi- lip - pin
Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
1980
25,1 38,8 36,1
2000
16,0 31,1 52,9
Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng ngành trong cơ cấu tổng sản phẩm trong nớc của Phi- lip
pin?
Trờng THCS Hồng Phong Đáp án biểu điểm đề kiểm
môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1111-0108-1210-9
I.Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
1
1
D
0,5
2
3
C
C
0,5
0,5
2
(1), (2)
(1): 1995; (2): 7
0,5
II. Tự luận ( 8 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
1
(6,0)
* Về mặt tự
nhiên:
* Về mặt
văn hoá:
* Về mặt
văn hoá:
- Mang tính chất nhiệt đới gió mùa sâu sắc của khu
vực.
1,5
- Thuộc nền văn minh lúa nớc, tôn giáo, kiến trúc có
MQH chặt chẽ với các QG trong khu vực.
1,5
- VN là lá cờ đầu chống thực dân XL gìanh độc lập.
1,5
- Lá thành viên của hiệp hội ASEAN
1.5
2
(2,0)
- Từ năm 1980- 2000 tỉ trọng nông nghiệp giảm mạnh
(DC), tỉ trọng công nghiệp cũng giảm(DC), tỉ trọng
DV tăng mạnh(DC) chiếm hơn 50% trong cơ cấu GDP
của Phi- lip pin.
2,0
Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1111-0917-1210-3
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1 ( 1,0 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1. Phần đất liền nớc ta nằm giữa các vĩ tuyến:
A. 8độ 34B 23độ 23B B. 8độ 30N 23độ 30N
C. 8độ 30B 23độ 30N D. 8độ 30N 23độ 23B
2. Vùng sản xuất muối biển nổi tiếng ở nớc ta:
A. Cà Mau B. Cà Ná
C. Bà Nà D. Ba Lạt
Câu 2 ( 1,0 điểm ) Ghép ý cột A với ý ở cột B cho đúng.
A. Loại khoáng sản Ghép A- B Nơi phân bố các mỏ chính
1. Than 1- a. Thái Nguyên
2. Sắt 2- b. Loà Cai
3. Atpatit 3- c. Thanh Hoá
4. Crôm 4- d. Quảng Ninh
đ. Cao Bằng.
II. Tự luận( 8,0 điểm )
Câu 1 ( 6,0 điểm )
Chứng minh rằng nớc ta ở trung tâm cácnớc ĐNA, là cầu nối các nớc ĐNA lục địa và
ĐNA hải đảo ?
Câu 2 ( 2,0 điểm )
Khoảng cách từ Lạng Sơn về Hà Nội đo đợc 5,5 cmtrên bản đồ tỉ lệ 1: 3000000. Vậy ngoài
thực địa khoảng cách ấy là bao nhiêu ?
Trờng THCS Hồng Phong Đáp án biểu điểm đề kiểm
môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1111-0917-1210-3
I.Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
1
1: A
2: B
0,5
0,5
2
1- d 2 a 3 b 4- c
1,0
II. Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
1
(6,0)
* ở trung
tâm các n-
ớc ĐNA
* là cầu
nối các nớc
ĐNA lục
địa và
ĐNA hải
đảo
- Về phần đất liền: Phía Tây và Tây Bắc có các nớc:
Lào, CPC, Thái Lan, Mi an ma.
- Đối với biển:có đờng biên giới trên biển với các quốc
gia: Ma lai xi a, In đô, Xin ga po, Bru nây, Phi lip pin.
2,0
2,0
Do nằm giữa các nớc nên lãnh thổ VN đợc xem nh 1 là
cầu nối các nớc ĐNA lục địa và ĐNA hải đảo
2,0
2
(2,0)
Gọi x là k/c thực tế giữa LS và HN, ta có:
5,5/x = 1/3000.000
=> x= 5,5 cm x 3.000.000 = 16.500.000cm
= 165 km
1,0
1,0
Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1111-0108-1210-6
I. Trắc nghiệm( 2,0đ)
Câu 1.( 1đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1. Khi có gió mùa đông bắc, dạng thời tiết nào thờng gặp ở Bắc Bộ:
A.Ma phùn, đôi khi ma tầm tã. C. Hanh khô, lạnh giá ma phùn.
B. Thờng có ma rào và bão. D. Tất cả đều sai
2. Theo tổng cục khí tợng thuỷ văn nớc tacó số sông dài trên 10km là:
A. 1230 C. 2130
B. 2360. D. 3120
Câu 2.(1,0 đ)
Điền kiến thức phù hợp vào chỗ chấm () sau đây:
Nhóm đất phù sa chiếm(1)..diện tích tự nhiên. Rộng lớn phì nhiêu nhất là hai đồng bằng:
(2).Đặc tính của đất là(3)., ít chua(4)..
II. Tự luận ( 8,0 đ )
Câu 1( 6,0đ ) Nêu đặc điểm sông ngòi Bắc Bộ?Sông Hồng đổ ra biển bằng các cửa sông
nào?
Câu 2(2,0đ)
Cho bảng số liệu về diện tích rừng Việt Nam qua 1 số năm:
Năm 1943 1993 2001
Diện tích rừng 14,3 8,6 11,8
Nhận xét xu hớng biến động của S rừng VN ?
Trờng THCS Hồng Phong Đáp án biểu điểm đề kiểm
môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1111-0917-1210-3
I.Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Câu 1( 1đ ) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1: C 2: B
Câu 2( 1đ ) Mỗi ý nối đúng đợc 0,25 điểm
1: 24% 2: ĐBSCL, ĐBSH 3: giàu mùn 4: tơi xốp
II. Tự luận ( 8,0đ )
Câu 1( 6,0đ )
Các nhân tố tự nhiên ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nớc ta:
Câu Phần Đáp án Điểm
1
*Nêu đặc
điểm sông
ngòi Bắc
Bộ
- - Có chế độ nớc rất thất thờng.
- Mạng lới sông ngòi có dạng nan quạt, quy tụ về đỉnh
tam giác châu sông Hồng.
- Mùa lũ kéo dài 5 tháng, cao nhất vào tháng 8.
- Lũ tập trung nhanh và kéo dài.
- Tiêu biểu là hệ thống sông Hồng
1,0
2,0
1,0
1,0
1,0
Sông Hồng
đổ ra biển
bằng các
cửa sông:
- Ba Lạt
- Trà lí
- Lạch giang
2,0
Câu Phần Đáp án Điểm
2
- S rừng từ 1943-2001 gỉam nhiều(DC)
0,5
- S rừng giảm mạnh nhất vào năm 1993(DC)
0,5
- Năm 2001 đã tăng so với 1993 (DC), do nhà nớc đã
chú trọng đến TN rừng, có những chính sách mới bảo
vệ, trồng mới , gioa khoàn ừng cho ngời dân
1,0
Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA8-015-1111-0916-1210-9
I. Trắc nghiệm( 2,0đ)
Câu 1.( 1,0đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1. Miền NTB và NB có chế độ nhiệt ít biến động và không có mua đông lạnh nh 2 miền phía
Bắc là do:
A. Tác động của gió mùa ĐB đã giảm
B. Gió Tín phong và gió mùa Tây nam đóng vai trò chủ yếu
C. Cả 2 đều đúng.
D. A đúng, B sai.
2. Miền Bắc và ĐBBB có vùng nào đợc mệnh danh là bể than của VN?
A. Đông Triều, Móng Cái B. Thái Nguyên, Tuyên Quang
C. Quảng Ninh, Hạ Long D. Thái Nguyên, Bắc Cạn
Câu 2 ( 1,0 điểm ).
Điền kiến thức phù hợp vào chỗ chấm () sau đây:
Miền Tây Bắc và BTB có địa hình(1).., có nhiều dãy núi và sông lớn hớng(2)
Khí hậu của miền còn chịu ảnh hởng của gió(3)và gió(4).
II. Tự luận ( 8,0 đ )
Câu 1( 5,0đ )
Nêu 4 tính chất nổi bật của tự nhiên Việt Nam? Trong đó tính chất nào là chủ yếu?
Câu 2(3,0đ)
Vì sao tính chất nhiệt đới của miền Bắc và ĐBBB bị giảm sút mạnh mẽ?
Trờng THCS Hồng Phong Đáp án biểu điểm đề kiểm
môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 8-015-1111-0916-1210-9
I.Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Câu 1( 1,0đ ) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1: C 2: A
Câu 2( 1,0đ ) Mỗi ý nối đúng đợc 0,25 điểm
1 : cao nhất VN 2: Tây Bắc- Đông Nam 3: mùa đông bắc 4: Phơn tây nam
II. Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
1
(5,0)
- Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
1,0
- Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
1,0
- Tính chất đồi núi.
1,0
- Tính chất đa dạng, phức tạp
- Trong đó tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm là chủ yếu
1,0
1,0
Câu 2
( 3 ,0 ).
- Hoạt động của gió mùa Đông Bắc mang đến khối
không khí lạnh ở vùng cực đới ảnh hởng sâu sắc đến
miền
- Nằm ở vĩ độ cao nhất so với các miền khác trong cả n-
ớc
- Các dãy núi vòng cung mở ra về phía Bắc tạo điều kiện
cho không khí lạnh dễ dàng xâm nhập
1,0
1,0
1,0
Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 9
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 9-015-1111-1926-1210-7
I. Trắc nghiệm( 2đ)
Câu 1.( 1,0đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1. Một số ngành công nghiệp trọng điểm đang trên đà phát triển của vùng ĐNB là:
A. Dầu khí, điện tử, công nghệ cao. C. Dầu khí, điện tử, hoá chất.
B. Luyên kim, điện tử, công nghệ cao. D. Luyên kim, điện tử, năng lợng.
2. Hồ Dầu Tiếng thuộc tỉnh nào?
A. Đồng Nai C. Bình Phớc
B. Tây Ninh D. Bình Dơng
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Ghép ý cột A với ý ở cột B cho đúng.
A. Vờn quốc gia Ghép A- B Thuộc tỉnh
1. U Minh Thợng 1- a. Bà rịa- Vũng Tàu
2. Tràm chim 2- b. Tây Ninh
3. Lò gò xa mát 3- c. Kiên Giang
4. Côn Đảo 4- d. Đồng Tháp
đ. Long An
II. Tự luận( 8,0 điểm )
Câu 1 ( 5,0 điểm )
Trình bày tình hình sản xuấ công nghiệp ở ĐNB từ sau khi đất nớc thống nhất?
Câu 2 ( 3,0 điểm ) Sản lợng thuỷ sản ở ĐBSCL ( nghìn tấn)
1995 2000 2002
ĐBSCL
819,2 1169,1 1354,5
Cả nớc
1584,4 2250,5 2647,4
a. Tính tỉ trọng sản lợng thuỷ sản ĐBSCL so với cả nớc trong các năm trên.
b. Rút ra nhận xét?
Trờng THCS Hồng Phong Đáp án biểu điểm đề kiểm
môn địa lí lớp 9
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 9-015-1111-1926-1210-7
I.Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Câu 1( 1,0đ ) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1: A 2: B
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Mỗi ý ghép đúng 0,25 điểm
1- c 2- d 3 b 4 a
II. Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
1
(5,0)
-Tăng trởng nhanh, chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP
của vùng(59,3%).
1,0
- Cơ cấu sản xuất cân đối, bao gồm:
+ Công nghiệp nặng.
+ Công nghiệp nhẹ.
+ CNCB LTTP
+ Một số ngành CN hiện đại đang hình thành và trên
đà phát triển.
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
- TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu là 3 TTCN lớn nhất
ĐNB.
+ TP HCM chiếm khảng 50% giá trị SX CN của vùng.
+ Bà rịa- Vũng Tàu là TTCN khai thác dầu khí.
1,0
0,25
0,25
- Tuy nhiên trong SXCN gặp KK: CSHT cha đáp ứng
y/c phát triển, chất lợng MT giảm sút.
1,0
Câu 2 ( 3,0 điểm ).
a. Tính tỉ trọng.(1,5)
1995 2000 2002
ĐBSCL
51,7 51,9 51,2
Cả nớc
100 100 100
c. Nhận xét: (1,5)
- Vùng chiếm tỉ trọng thuỷ sản lớn nhất cả nớc( hơn 50%).(0,5 đ)
- Từ năm 1995- 2002 sản lợng thuỷ sản của vùng và cả nớc không ngừng tăng(DC).(0,5đ)
=> Vùng có vai trò rất quan trọng trong tổng sản lợng TS cả nớc, đây cũng là thế mạnh của
vùng.(0,5đ)
Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 9
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 9-015-1111-2733-1210-2
I. Trắc nghiệm( 2,0đ)
Câu 1.( 1,0đ ) Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1. Tại sao nguồn lợi thuỷ sản nớc ta có chiều hớng giảm sút?
A. Đánh bắt hái sản quá mức.
B. Ô nhiễm MT.
C. Cha có quy định và biện pháp kiểm soát chặt chẽ về việc đánh bắt hải sản.
D. Tất cả các ý trên
2. Những đảo có dân số khá đông:
A. Đảo Phú Quý, Lí Sơn, Cát Bà B. Đảo Phú Quốc, Cái Bầu, Côn Dảo
C. ý A+B đúng D. Tất cả đều sai
3. Khoáng sản có trữ lợng lớn ở Tây Nguyên là:
A. Bô xit B. Sắt C. Man gan D. Thiếc.
Câu 2 ( 1,0 điểm )
Điền kiến thức phù hợp vào chỗ chấm () sau đây:
Tỉnh Hải Dơng có 2 nhóm đất chính, bao gồm nhóm (1)..chiếm(2)và nhóm
(3).chiếm(4).
II. Tự luận( 8,0 điểm )
Câu 1 ( 5,0 điểm )
Kể tên các ngành kinh tế biển? Các phơng hớng chính để bảo vệ TN và MT biển đảo?
Câu 2 ( 3,0 điểm )
Cho bảng số liệu về khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu ở nớc ta
(Triệu tấn)
Năm 1999 2000 2001 2002
Dầu thô khai thác
15,2 16,2 16,8 16,9
Dầu thô xuất khẩu
14,9 15,4 16,7 16,9
Xăng dầu nhập khẩu
7,4 8,8 9,1 10,0
Nhận xét về tình hình khai thác, xuất khẩu dầu thô, nhập khẩu xăng dầu và chế biến dầu khí
ở nớc ta?
Trờng THCS Hồng Phong Đáp án biểu điểm đề kiểm
môn địa lí lớp 9
Thời gian làm bài 15 phút
Mã đề
ĐIA 9-015-1111-2733-1210-2
I.Trắc nghiệm ( 2,0 điểm )
Câu 1( 1,0đ ) Mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm
1: D 2:C
Câu 2 ( 1,0 điểm ). Mỗi ý đúng 0,25 điểm
(1): đất phù sa (2):85% (3): đất đồi núi (4): khoảng 15%
II. Tự luận ( 8,0 điểm )
Câu Phần Đáp án Điểm
2
(3,0)
- Trong thời kì 1999-2002 sản lợng dầu thô khai thác
và xăng dầu nhập khẩu tăng nhanh.
1,0
- Tuy nhiên sản lợng dầu thô khai thác và xuất khẩu chỉ
tăng khoảng 3,15%/ năm, còn xăng sầu nhập khẩu tăng
tới 8,8%/ năm
1,0
- Hầu nh toàn bộ dầu thô khai thác đều đợc xuất khẩu
dới dạng thô, điều này cho thấy CNCB dầu khí nớc ta
cha phát triển.
1,0
1
(5,0)
* Các ngành KT biển:
- Khai thác nuôi trồng và chế bíên hải sản.
- Du lịch Biển - Đảo.
- KTCB khoánh sản.
- GT vận tải biển.
* Các phơng hớng chính để bảo vệ TN và MT biển đảo:
- Điều tra đánh giá tiềm năng SV tại các vùng biển sâu.
Đẩy mạnh KT xa bờ.
- Bảo vệ RNM hiện có, đẩy mạnh CT trồng rừng ngập
mặn.
- Bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển, cấm KT san hô.
- BV và phát triển nguồn lợi hải sản.
- Phòng chống ô nhiễm biển.
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
Trờng THCS Hồng Phong
đề kiểm tra môn địa lí lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề
ĐIA 8-045-2211-1930-1210-1
ma trận
Nội dung Các cấp độ t duy tổng
Điểm
Biết hiểu vận dụng
tn tl tn tl bt bc
Bài Tổng kết địa lí
tự nhiên - Địa lí các
châu
Câu1:
( 1,0)
1,0
ASEAN
Câu 2:
(1,0)
1,0
Dân c ĐNA Câu 2
(3,0)
3, 0
Vị trí địa lí VN;
VN- Đất nớc, con
ngời.
Câu 1
(2,0)
Câu 3a
(2,0)
Câu 3-b
(1,0)
5,0
TổNG Câu
Điểm
2
2
2
5
1(a)
2
1(b)
1
5
10
Đề bài
I. Trắc nghiệm( 2,0 điểm )
Câu 1( 1,0 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu ý đúng nhất.
1/. Gió tây ôn đới thổi từ:
a.Cao áp chí tuyến về hạ áp xích đạo. b. Cao áp chí tuyến về hạ áp ôn đới.
c. Cao áp cực về hạ áp xích đạo. d. Cao áp cực về hạ áp ôn đới.
2/. Ngũ Hồ là vùng hồ lớn thuộc :
a. Châu á. b. Châu Âu. c. Châu Phi. D. Châu Mĩ.
3/. Quốc gia và khu vực nhập khẩu nhiều dầu mỏ:
a. Bắc Mĩ. b. Tây Âu c. Nhật Bản D. Cả 3 đều đúng.
4.Việc bảo vệ rừng ở đới nóng hết sức cần thiết là để?
A.Giữ gìn chất mùn trong đất.
B.Giữ độ ẩm cho đất.
C.Cả 2 đều đúng.
D.Đáp án A, B sai
Câu 2: (1,0 điểm) Ghép tên các nớc và năm gia nhập ASEAN cho đúng:
Tên nớc Đáp án Năm gia nhập ASEAN