PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT CÁN BỘ NHÂN VIÊN
Kính chào anh/chị
Tên tơi là , cao học viên lớp Kinh doanh thương mại CH20A, Khoa Sau đại học,
Trường Đại học Thương mại. Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn thạc sĩ của mình với
đề tài nghiên cứu về chiến lược sản phẩm của công ty Bảo Việt Hà Nội. Dưới đây là
một số câu hỏi liên quan đến chiến lược sản phẩm của công ty. Mọi thông tin trả lời sẽ
chỉ được dùng cho nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của anh/chị.
Phần 1: Đánh giá về chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp
Anh chị vui lòng khoanh tròn số thể hiện sự đánh giá của anh chị. Các điểm số tương
ứng: 1- rất không đồng ý, 2- khơng đồng ý, 3- Bình thường, khơng có ý kiến, 4- đồng
ý, 5- rất đồng ý
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
7
8
9
10
Các chỉ tiêu đánh giá
CL sản phẩm rất quan trọng đối với sự phát triển của công ty
Bộ máy quản trị DN rất quan tâm đối với quản trị CL sản
phẩm
Công ty thực hiện phân tích thị trường và nghiên cứu khách
hàng trước khi đưa ra chiến lược sản phẩm
Các chiến lược sản phẩm đều có mục tiêu rõ ràng, hợp lý
Các CL đều thực hiện được mục tiêu đề ra
CL phát triển sản phẩm riêng biệt được thực hiện hợp lý, có
hiệu quả
CL phát triển danh mục sản phẩm dịch vụ hợp lý, hiệu quả
CL hoàn thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm thường
xuyên được thực hiện
CL phát triển sản phẩm mới đáp ứng được nhu cầu của khách
hàng
Nguồn tài trợ và ngân quỹ cho các CL sản phẩm là hợp lý
Bộ máy QTDN chứng tỏ có khả năng ứng xử nhanh và hiệu
quả với sự phát triển cập thời của thị trường chiến lược.
Áp dụng thành tựu KHKT, công nghệ thông tin vào quản trị
CL sản phẩm một cách hiệu quả
Năng lực của các lãnh đạo và quản trị cấp cao đáp ứng yêu
Mức độ hài lòng
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
1
2
3
4
5
1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
5
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1
2
3
4
5
1
1
2
2
3
3
4
4
5
5
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
cầu của quản trị CL sản phẩm
11 Hoạt động marketing được thực hiện có hiệu quả mỗi khi tiến 1 2 3 4 5
hành CL sản phẩm
12 Đội ngũ CBNV nhận thức được tầm quan trọng của các CL
1 2 3 4 5
sản phẩm, đáp ứng được sự phát triển của thị trường
13 Thực hiện đo lường mục tiêu của các chiến lược
1 2 3 4 5
Phần 2: Kiến nghị về chiến lược sản phẩm của công ty
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Phần 3: Thông tin cá nhân
Giới tính:
Tuổi:
□ Nam
□ Dưới 20 tuổi
□Từ 40 đến 50 tuổi
□Nữ
□ Từ 20 đến 30 tuổi
□Trên 50 tuổi
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý anh/chị!
□Từ 30 đến 40 tuổi
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Bảng 1: Giới tính của cán bộ nhân viên Bảo Việt Hà Nội
Frequency
Percent
Valid
Percent
47
56.6
56.6
56.6
Nu
36
43.4
43.4
100.0
Total
83
100.0
100.0
Valid Nam
Cumulative Percent
Bảng 2: Độ tuổi của cán bộ nhân viên Bảo Việt Hà Nội
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid Tu 20 den 30 tuoi
15
18.1
18.1
18.1
Tu 30 den 40 tuoi
37
44.6
44.6
62.7
Ttu 40 den 50 tuoi
31
25.3
25.3
88.0
Tren 50 tuoi
10
12.0
12.0
100.0
Total
83
100.0
100.0
Bảng 3: Bảng thống kê mô tả 1
N
CL sản phẩm rất quan trọng đối với sự
phát triển của công ty
Bộ máy quản trị DN rất quan tâm đối
với quản trị CL sản phẩm
Các chiến lược sản phẩm đều có mục
tiêu rõ ràng, hợp lý
Các CL đều thực hiện được mục tiêu đề
ra
CL phát triển sản phẩm riêng biệt được
thực hiện hợp lý, có hiệu quả
CL phát triển danh mục sản phẩm dịch
vụ hợp lý, hiệu quả
CL hoàn thiện và nâng cao chất lượng
sản phẩm hiện có hợp lý, hiệu quả
CL phát triển sản phẩm mới hiệu quả,
sáng tạo
Nguồn tài trợ và ngân quỹ cho các CL
sản phẩm là hợp lý
Bộ máy QTDN chứng tỏ có khả năng
ứng xử nhanh và hiệu quả với sự phát
triển cập thời của thị trường chiến lược.
Áp dụng thành tựu KHKT, CNTT vào
quản trị CL sản phẩm một cách hiệu quả
Hoạt động marketing được thực hiện có
hiệu quả mỗi khi tiến hành CL sản
phẩm
Thực hiện đo lường mục tiêu của các
chiến lược sản phẩm
Valid N (listwise)
Maximu
Std.
Minimum
m
Mean Deviation
83
3.00
5.00
4.2142
.2419
83
3.00
5.00
4.1412
.38034
83
3.00
5.00
3.9769
.45671
83
3.00
4.00
3.3108
.30312
83
3.00
4.00
3.5320
.26912
83
2.00
4.00
3.2321
.44221
83
2.00
4.00
3.5846
.65280
83
2.00
4.00
3.4326 .454261
83
2.00
3.00
3.1382
.41621
83
2.00
4.00
3.5283
.51922
83
2.00
4.00
2.8192
.74129
83
2.00
4.00
3.1923
.43015
83
2.00
4.00
3.6912
.64260
PHỤ LỤC 2
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Kính chào anh/chị
Tên tôi là , cao học viên lớp Kinh doanh thương mại CH20A, Khoa sau đại học,
Trường Đại học Thương mại. Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn thạc sĩ của mình với
đề tài nghiên cứu về chiến lược sản phẩm của công ty Bảo Việt Hà Nội. Dưới đây là
một số câu hỏi liên quan đến các sản phẩm của công ty. Mọi thông tin trả lời sẽ chỉ
được dùng cho nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của anh/chị.
Phần 1: Đánh giá về sản phẩm của công ty BV Hà Nội
Anh chị vui lòng khoanh tròn số thể hiện sự đánh giá của anh chị. Các điểm số tương
ứng: 1- rất không đồng ý, 2- không đồng ý, 3- Bình thường, khơng có ý kiến, 4- đồng
ý, 5- rất đồng ý
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Các chỉ tiêu đánh giá
Mức độ hài lòng
Anh chị dễ dàng tiếp cận các sản phẩm dịch vụ BH của Bảo
1 2 3 4 5
Việt Hà Nội
Anh chị ưa thích các sản phẩm, dịch vụ của Bảo Việt Hà Nội
1 2 3 4 5
Các sản phẩm của Bảo Việt Hà Nội là phong phú, đầy đủ
1 2 3 4 5
Các sản phẩm có nhiều điều khoản hợp lý
1 2 3 4 5
Các thủ tục, quy định của các gói bảo hiểm Cơng ty là rõ ràng
1 2 3 4 5
Cơng ty có nhiều sản phẩm mới mẻ, phù hợp
1 2 3 4 5
Hợp đồng bảo hiểm rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu
1 2 3 4 5
Nhân viên tư vấn nhiệt tình, lịch sự
1 2 3 4 5
Cơng tác bồi thường nhanh chóng, đúng quy trình
1 2 3 4 5
Phần 2: Những đóng góp và kiến nghị về sản phẩm của công ty
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phần 3: Thông tin cá nhân
Giới tính: □ Nam
□Nữ
Tuổi:
□ Dưới 20 tuổi
□ Từ 20 đến 30 tuổi □Từ 30 đến 40 tuổi
□Từ 40 đến 50 tuổi
□Trên 50 tuổi
Nghề nghiệp: □Nông dân
□Cán bộ
□Kinh doanh
□Công nhân/Lao động phổ thông
□Khác
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng!
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Bảng 4: Giới tính khách hàng cá nhân
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
72
57.1
57.1
57.1
Nu
54
42.9
42.9
100.0
Total
126
100.0
100.0
Valid Nam
Bảng 5: Độ tuổi khách hàng cá nhân
Frequency
Percent
Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid Tu 20 den 30 tuoi
17
13.5
13.5
13.5
Tu 30 den 40 tuoi
33
26.2
26.2
39.7
Tu 40 den 50 tuoi
48
38.1
38.1
77.8
Tren 50 tuoi
28
22.2
22.2
100.0
Total
126
100.0
100.0
Bảng 6: Nghề nghiệp khách hàng cá nhân
Frequency
Valid Nong dan
Percen Valid
t
Percent
Cumulative
Percent
0
1.6
1.6
1.6
Can bo
38
30.2
30.2
31.8
Kinh doanh
48
38.1
38.1
69.9
Cong nhan/ Lao dong pho thong
24
19.0
19.0
88.9
Khac
14
11.1
11.1
100.0
Total
126
100.0
100.0
Bảng 7: Bảng thống kê mô tả 2
Std.
N Minimum Maximum Mean Deviation
Anh chị dễ dàng tiếp cận các sản phẩm
dịch vụ BH của Bảo Việt Hà Nội
Anh chị ưa thích các sản phẩm, dịch vụ
của Bảo Việt Hà Nội
Các sản phẩm của Bảo Việt Hà Nội là
phong phú, đầy đủ
Các thủ tục, quy định của các gói bảo
hiểm Cơng ty là rõ ràng
Các sản phẩm có nhiều điều khoản hợp lý
Cơng ty có nhiều sản phẩm mới mẻ, phù
hợp
Hợp đồng bảo hiểm rõ ràng, đơn giản, dễ
hiểu
Nhân viên tư vấn nhiệt tình, lịch sự
Cơng tác bồi thường nhanh chóng, đúng
quy trình
Valid N (listwise)
126
3.00
5.00
3.8192
.50190
126
2.00
4.00
3.0468
.71202
126
2.0
4.0
3.1518
.62328
126
2.00
4.00
3.1803
.61263
126
2.00
5.00
3.6943
.53416
126
2.00
5.00
3.79122
.62168
126
2.00
5.00
3.5177
.75210
126
3.00
5.00
3.8394
.74310
126
1.00
4.00
2.9827
.71064
126
PHỤ LỤC 3
MẪU PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
Kính chào Quý công ty!
Tên tôi là , cao học viên lớp Kinh doanh thương mại CH20A, Khoa sau đại học,
Trường Đại học Thương mại. Hiện tại tôi đang thực hiện luận văn thạc sĩ của mình với
đề tài nghiên cứu về chiến lược sản phẩm của công ty Bảo Việt Hà Nội. Dưới đây là
một số câu hỏi liên quan đến các sản phẩm của công ty. Mọi thông tin trả lời sẽ chỉ
được dùng cho nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác của anh/chị.
Phần 1: Đánh giá về sản phẩm của cơng ty BV Hà Nội
Anh chị vui lịng khoanh tròn số thể hiện sự đánh giá của anh chị. Các điểm số tương
ứng: 1- rất không đồng ý, 2- khơng đồng ý, 3- Bình thường, khơng có ý kiến, 4- đồng
ý, 5- rất đồng ý
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Các chỉ tiêu đánh giá
Mức độ hài lòng
Các sản phẩm dịch vụ BH của Bảo Việt Hà Nội là dễ dàng tiếp
1 2 3 4 5
cận
Các sản phẩm, dịch vụ của Bảo Việt Hà Nội phong phú, phù
1 2 3 4 5
hợp với loại hình kinh doanh của Q cơng ty
Các sản phẩm có nhiều điều khoản hợp lý
1 2 3 4 5
Các thủ tục, quy định của các gói bảo hiểm Cơng ty là rõ ràng,
1 2 3 4 5
nhanh chóng
Giá cả các sản phẩm BH là hợp lý
1 2 3 4 5
Công ty có nhiều sản phẩm mới mẻ, phù hợp
1 2 3 4 5
Hợp đồng bảo hiểm rõ ràng, đơn giản, dễ hiểu
1 2 3 4 5
Chất lượng dịch vụ tốt, tin cậy
1 2 3 4 5
Công tác bồi thường nhanh chóng, đúng quy trình
1 2 3 4 5
Phần 2: Những đóng góp và kiến nghị về sản phẩm của cơng ty
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phần 3: Thông tin tổ chức
Ngành nghề kinh doanh: □ Thương mại □ Dịch vụ □ Sản xuất □ Xây dựng □ Khác
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng!
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
Bảng 8: Ngành nghề kinh doanh của khách hàng tổ chức
Frequency
Valid Thương mại
Percen Valid
t
Percent
Cumulative
Percent
8
21.6
21.6
21.6
Dịch vụ
13
35.2
35.2
56.8
Sản xuất
6
16.2
16.2
72.0
Xây dựng
9
24.3
24.3
97.3
Khac
1
2.7
2.7
100.0
Total
37
100.0
100.0
Bảng 9: Bảng thống kê mô tả 3
Std.
N Minimum Maximum Mean Deviation
Các sản phẩm dịch vụ BH của Bảo Việt
Hà Nội là dễ dàng tiếp cận
Các sản phẩm, dịch vụ của Bảo Việt Hà
Nội phong phú, phù hợp với loại hình kinh
doanh của Q cơng ty
Các sản phẩm có nhiều điều khoản hợp lý
Các thủ tục, quy định của các gói bảo
hiểm Cơng ty là rõ ràng, nhanh chóng
Giá cả các sản phẩm BH là hợp lý
Cơng ty có nhiều sản phẩm mới mẻ, phù
hợp
Hợp đồng bảo hiểm rõ ràng, đơn giản, dễ
hiểu
Chất lượng dịch vụ tốt, tin cậy
Công tác bồi thường nhanh chóng, đúng
quy trình
Valid N (listwise)
37
3.00
5.00
3.1254
.51023
37
1.00
4.00
2.9624
.79214
37
1.0
4.0
2.8582
.72218
37
2.00
4.00
3.0163
.61263
37
2.00
4.00
2.9143
.64216
37
1.00
4.00
3.01242
.61368
37
2.00
5.00
3.5179
.73518
37
2.00
4.00
3.6240
.63105
37
2.00
4.00
3.0812
.70104
37