Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Đồ án công nghệ chế tạo máy phiến đỡ ( full bản vẽ 2d + thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 39 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
------------

Để phục vụ cho việc cải tiến và nâng cao chất lượng sản phẩm cơ khí , tính hiệu quả là
vấn đề quang trọng .Ngoài ra để đảm bảo được u cầu thiết kế ,đạt tính cơng nghệ cao
.Sản phẩm làm ra được sử dụng rộng rãi thì việc đề ra quy trình cơng nghệ là cơng việc
cần phải ưu tiên hàng đầu , việc thiết kế quy trình cơng nghệ hợp lý giúp cho nhân cơng
giảm thời gian lao động ,tăng năng suất … Làm cho giá thành hạ , đáp ứng được nhu cầu
của thị trường .Một chi tiết có thể có nhiều quy trình cơng nghệ khác nhau . Việc thiết kế
quy trình cơng nghệ được chọn trong đồ án này đã được chọn sao cho hợp lý nhất ,đồng
thời đảm bảo yêu cầu kỹ thuật ,chất lượng , giá thành sản phẩm..
Sau một thời gian học tập nghiên cứu với sự chỉ bảo nhiệt tình của q thầy cơ giáo .
Sự nhiệt tình tận tụy đó đã dẫn dắt em trong suốt thời gian qua , em vơ cùng biết ơn .
Trong q trình thiết kế và tính tốn tất nhiên sẽ có nhiều thiếu sót do thiếu kinh nghiệm
thực tế . Em rất mong được sự chỉ bảo của thầy và các bạn để lần sau thiết kế được tốt
hơn.
Em chân thành cảm ơn!
Ngày 10 tháng 08 năm 2013
SVTH: Nguyễn Tuấn Vũ

1


NHẬN XÉT CỦA GVHD
-------------*-----------…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………….
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………

Ngày…. Tháng…. năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
Ký tên

2


MỤC LỤC
LỜI NĨI ĐẦU....................................................................................1
MỤC LỤC:......................................................................................... 3
CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH SẢN PHẨM VÀ ĐỊNH DẠNG SẢN XUẤT

I. Phân tích chức năng làm việc :........................................................... 4
II. Phân tích cơng nghệ của chi tiếc gia công :.........................................5
III. Xác định dạng sản xuất …………………………………………….. 5
CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ BẢN VẼ LỒNG PHƠI
I.Phương pháp chế tạo phơi và bản vẽ long phơi ......................................6
CHƯƠNG III :THIẾT KẾ QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ VÀ CHẾ ĐỘ CẮT
I.Nguyên công I :.................................................................................... 11
II.Nguyên công II :..................................................................................12
III.Nguyên côngIII :................................................................................ 13
IV.Nguyên công IV:................................................................................15
V.Nguyên công V:...................................................................................16
VI.Nguyên công VI :...............................................................................17
VII.Nguyên côngVII :.............................................................................19
VIII.Nguyên công VIII:.......................................................................... 20
IX.Nguyên công IX :...............................................................................21
X.Nguyên côngX :...................................................................................23
XI.Nguyên công XI:................................................................................25
XII. Nguyên công XIV : ……………………………………………….29
XIII Nguyên công XV ; ……………………………………………… 31
CHƯƠNG IV: TÍNH TỐN -THIẾT KẾ ĐỒ GÁ
I.Tính lượng dư trung gian :....................................................................32
II.Tính chế độ cắt trang ::........................................................................34
III.Tính tốn thiết kế đồ gá......................................................................36
IV.Tính lực kẹp……..::...........................................................................36
V. Tính tốn sai số gá đặt và chọn kiểu lắp............................................38
TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................39

3



CHƯƠNG I: PHÂN TÍCH SẢN PHẨM VÀ XÁC ĐỊNH DẠNG SẢN
XUẤT
I.

Phân tích chức năng làm việc :

Phiến đỡ là chi tiết dạng hộp, làm nhiệm vụ của chi tiết cơ sở để lắp các đơn vị lắp
(nhóm, cụm, bộ phận) của những chi tiết khác lên nó tạo thành một bộ phận máy nhằm
thực hiện nhiệm vụ đỡ các chi tiết đó.
Phiến đỡ làm việc chủ yếu ở các lỗ và mặt đầu của lỗ :
- Các lỗ ∅20 lắp với các trục yêu cầu cấp chính xác 7, độ bóng cấp 8, tức là Ra=0,63 .
- Lỗ M16 dùng để tarơ ren nên chỉ cần khoan đạt độ chính xác 11, độ bóng cấp 4.
- Các mặt đầu của lỗ dùng để đỡ các chi tiết khác nên yêu cầu cấp chính xác 8, độ
bóng cấp 6, tức Ra=2,5 .
Chi tiết phiến đỡ được chế tạo bằng phương pháp đúc từ gang xám 18-36, đây là loại
gang có độ bền trung bình và có tính gia cơng tốt, thích hợp chế tạo các chi tiết như
thân,...
Gang xám 18-36 có các cơ tính như sau :



Độ cứng HB: 183-188
Dạng graphit :tấm thơ

(2.8¸ 3.5) %C , (1.5¸3)% Si, (0.5¸1)% Mn, (0.1¸0.2)% P, 008% S và một số nguyên
tố khác như: Cr, Ni, Cu, Al …
4





II.

Gang xám có độ bền nén cao, chịu mài mịn, tính đúc tốt, có góp phần làm giảm
rung động nên được sử dụng nhiều trong chế tạo máy.
Phân tích cơng nghệ của chi tiết gia công:

Chi tiết được chế tạo từ gang xám 18-36 bằng phương pháp đúc , hình dáng bên ngồi
của chi tiết đơn giản, hơn nữa có 1 lổ đúc đặc nên việc tạo phôi dễ dàng.
Các mặt phẳng tuy song song nhưng có chiều dày khác nhau, khơng thể gia cơng cùng
lúc, do đó chi tiết có tính cơng nghệ khơng cao, nhưng hình dáng và kích thước của các
mặt này được xác định bởi nguyên lý cấu trúc hoặc chức năng làm việc nên không thể
thay đổi.
Các lỗ đều là lỗ thông suốt, thuận lợi cho việc gia công bằng phương pháp khoan kết
hợp khoét, doa.
Lỗ trung tâm là lỗ bậc, lại yêu cầu độ bóng và cấp chính xác cao ở nơi có đường kính
lớn, khó gia cơng. Vì dùng phương pháp doa đạt cấp chính xác và độ bóng nhưng khơng
thể gia cơng được sát mặt bậc, cịn kht thì được nhưng lại khơng đảm bảo u cầu về
cấp chíng xác và độ bóng.
Kết hợp 1 lỗ bên ∅𝟑𝟎 và bề mặt 50x39 thuận lợi cho việc làm chuẩn tinh thống nhất và
đảm bảo độ vng góc giữa các lỗ bên và mặt đầu.
Nhìn chung, hình dáng của phiến đỡ là đơn giản, tương đối đối xứng, kết cấu bề ngoài
phù hợp cho q trình gia cơng
III.

Xác định dạng sản xuất:

Số lượng sản xuất hàng năm : N = 100000 chiếc/năm (giáo viên ra số lượng )
Khối lượng 0,760 kg. ( dung phần mềm 3d tính tốn )


5


Bảng 2.Cách xác định dạng sản xuất
Q1- Trọng lượng chi tiết
Dạng sản xuất

> 200kG

4 – 200 kG

< 4 kG

Sản luợng hàng năm của chi tiết (chiếc)
Đơn chiếc

<5

<10

<100

Hàng loạt nhỏ

55- 100

10 -200

100 – 500


Hàng loạt vừa

100 – 300

200 – 500

500 – 5000

Hàng loạt lớn

300 – 1000

500 – 1000

5000- 50000

Hàng khối

> 1000

>5000

>50000

Tra bảng trên ta xác định được dạng sản xuất hàng khối.

CHƯƠNG 2 : XÁC ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP CHẾ TẠO PHÔI VÀ BẢN
VẼ LỊNG PHƠI
Phiến đỡ là chi tiếc dạng hộp, làm bằng vật liệu GX 18-36 . Nên sẽ được sử
dụng phương pháp đúc.

Để đảm bảo lượng dư gia công, cấp chính xác của phơi đúc là IT15 – IT16,
Rz = 80 µm.
Chọn đúc trong khn cát, cấp chính xác II, lõi kim loại. Lượng dư tra trong
(bảng 3-95 trang 252 CNCTM 1 )
CHƯƠNG 3 : THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI
TIẾC

6


Đánh dấu các mặt phẳng

7


8


9


So sánh chọn lựa nguyên công:
10


So sánh hai phương án trên ta nhận thấy mõi phương án có ưu nhược điểm riêng.
Phương án I : có số ngun cơng nhiều hơn, phân tán ngun cơng thích hợp sản xuất
hàng loạt. Nhưng ở ngun cơng IX đến ngun cơng XII thì khơng đảm bảo được độ
song song giữa 2 mặt phẳng hơn phương án II.
Phương án II thì ở ngun cơng XIV lại tập trung ngun cơng, thì ko đảm bảo được kích

thước ∅𝟑𝟎 .
Vì vậy chọn phương án I với các nguyên công IX và X ở phương án II thay cho IX đến
XII ở phương án I. Nguyên công XIV ở phương án II thay bằng nguyên công XVI và
XVII ở phương án I. Có tất cả là XV ngun cơng.

Thiết kế ngun cơng : Chế độ cắt cho từng nguyên công:
Nguyên công I : Phay thơ mặt phẳng C

Định vị:3 chốt khía nhám 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt khía nhám khử 2 bậc tự do ( mặt B )
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vòng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 2 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,24 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1,12
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công K4= 0,8

11


• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 166 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .166
nt =
= 704 (vòng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,24 . 10 . 753 = 1807 (mm/ phút )
 Sph = 1500 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 50 mm

• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,06 ( phút )
Ttc = 0,06 + 0,26 . 0,06 = 0,08 ( phút )
Nguyên công II : Phay thô mặt phẳng A .

Định vị: Phiến đỡ phẳng 3 bậc tự do(mặt C), 2 chốt đầu khía nhám khử 2 bậc tự do ( mặt
D)
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vòng
12


Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 3 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,24 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1,12
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 166 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .166
nt =
= 704 (vịng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,24 . 10 . 753 = 1807 (mm/ phút )
 Sph = 1500 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 50 mm
• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)

• L2= 5 (mm)
 To = 0,06 ( phút )
Ttc = 0,06 + 0,26 . 0,06 = 0,08 ( phút )
Nguyên công III :Phay bán tinh mặt phẳng C

13


Định vị: phiến đỡ phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt đầu khía nhám khử 2 bậc tự do ( mặt
B)
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vịng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 0,5 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,19 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 185,6 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .185,6
nt =
= 788 (vòng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,19 . 10 . 753 = 1430 (mm/ phút )
14


 Sph = 960 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ


• L = 50 mm
• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,09 ( phút )
Ttc = 0,09 + 0,26 . 0,09 = 0,1134 ( phút )
Nguyên công IV :
Phay bán tinh mặt phẳng A

Định vị: Phiến đỡ phẳng 3 bậc tự do (mặt C), 2 chốt đầu khía nhám khử 2 bậc tự do ( mặt
D)
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Cơng suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vòng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 0,5 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,19 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1

15


• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 185,6 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .185,6
nt =
= 788 (vịng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,19 . 10 . 753 = 1430 (mm/ phút )
 Sph = 960 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ


• L = 50 mm
• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,09 ( phút )
Ttc = 0,09 + 0,26 . 0,09 = 0,1134 ( phút )
Nguyên công V :
Phay thô mặt phẳng B :

Định vị: phiến tì phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt trụ đầu phẳng khử 2 bậc tự do ( mặtC )
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
16


+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vòng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 2 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,24 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1,12

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 166 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .166
nt =
= 704 (vịng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,24 . 10 . 753 = 1807 (mm/ phút )
 Sph = 1500 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 50 mm

• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,06 ( phút )
Ttc = 0,06 + 0,26 . 0,06 = 0,08 ( phút )
Nguyên công VI :
Phay bán tinh mặt phẳng B

17


Định vị: phiến tì phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt trụ đầu phẳng khử 2 bậc tự do ( mặtC )
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với đòn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vịng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 0,5 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,19 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 185,6 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .185,6
nt =
= 788 (vòng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,19 . 10 . 753 = 1430 (mm/ phút )
 Sph = 960 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
18


+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ


• L = 50 mm
• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,09 ( phút )
Ttc = 0,09 + 0,26 . 0,09 = 0,1134 ( phút )
Nguyên công VII :
Phay thô mặt phẳng D :

Định vị: phiến tì phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt trụ đầu phẳng khử 2 bậc tự do ( mặtC )
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vòng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 2 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,24 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1,12
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 0,8
19


• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 166 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .166
nt =
= 704 (vòng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,24 . 10 . 753 = 1807 (mm/ phút )
 Sph = 1500 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ


• L = 50 mm
• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,06 ( phút )
Ttc = 0,06 + 0,26 . 0,06 = 0,08 ( phút )
Nguyên công VIII :
Phay bán tinh mặt phẳng D

Định vị: phiến tì phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt trụ đầu phẳng khử 2 bậc tự do ( mặtC )
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với địn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H12( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Công suất:7kw
20


+Lực tiến dao:1500kg
+Dịch chuyển lớn nhất của trục chính là:1500 mm
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vòng
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 75mm ; Z= 10 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 5-127,STCNCTM
2006 tập 2 )
Chế độ cắt :
+Chiều sâu cắt :
t = 0,5 (mm)
+Lượng chạy dao : Sz = 0,19 (mm/vòng) (Bảng 5-125, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
V= 232 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,8
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào hợp kim cứng K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K4= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính K6= 1
 Vận tốc tính tốn : V = 185,6 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .185,6
nt =
= 788 (vịng / phút)
𝜋 .75
Chọn số vòng quay máy:
nm = 753 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 75 .753
Vtt =
= 177 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,19 . 10 . 753 = 1430 (mm/ phút )
 Sph = 960 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 6,6 KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 50 mm

• L1= 0,5.D + 3 = 40 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,09 ( phút )
Ttc = 0,09 + 0,26 . 0,09 = 0,1134 ( phút )
Nguyên công IX :
Phay thô , bán tinh mặt phẳng 14±0,03

21


Định vị: phiến tì phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt trụ đầu phẳng khử 2 bậc tự do ( mặt B
)
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với đòn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H82( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Cơng suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vịng
+Bước tiến của bàn :30-1500 mm/phút
Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 100 mm; B=8 Z= 14 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 4-85
,STCNCTM 2006 tập 1 )
Chế độ cắt :
Bước 1 : Phay thô .
+Chiều sâu cắt :
t = 40 (mm), B = 5,5 mm
+Lượng chạy dao : Sz = 0,40 (mm/vòng) (Bảng 153, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
Vb= 20,5 (m/phút)

• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,9
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K3= 0,75
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào gia công thô K4= 0,8
 Vận tốc tính tốn : V =11,7 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .11,7
nt =
= 37 (vịng / phút)
𝜋 .100
Chọn số vòng quay máy:
nm = 37 (vòng/phút)
22


Vận tốc thực tế:
𝜋 . 100 .37
Vtt =
= 11 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,40 . 14 . 37 = 207 (mm/ phút )
 Sph = 190 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo (bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 1KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ


• L = 40 mm
• L1= 0,5.100 + 3 = 53 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,5 ( phút )
Ttc = 0,8+ 0,26 . 0,6 = 0,63 ( phút )
Bước 2 : phay tinh :
+Chiều sâu cắt :
t = 40 (mm), B = 0,5 mm
+Lượng chạy dao : Sz = 0,25 (mm/vòng) (Bảng 153, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
Vb= 19 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,9
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào gia công thô K4= 1
 Vận tốc tính tốn : V =17,1 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .17,1
nt =
= 43 (vịng / phút)
𝜋 .100
Chọn số vòng quay máy:
nm = 60 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 100 .60
Vtt =
= 18,84 (m/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:

Sph= Sz.Z.nm = 0,25 . 14 . 60 = 210 (mm/ phút )
 Sph = 253 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo (bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 1KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 40 mm
• L1= 0,5.100 + 3 = 53 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,3 ( phút )
Ttc = 0,3+ 0,26 . 0,3 = 0,378 ( phút )
Nguyên công X:
Phay thô, tinh mặt phẳng 22±0,05
23


Định vị: phiến tì phẳng 3 bậc tự do(mặt A), 2 chốt trụ đầu phẳng khử 2 bậc tự do ( mặt C
)
Kẹp chặt:cơ cấu kẹp bằng ren vít với đòn kẹp
Chọn máy:
+Chọn máy phay đứng 6H82( bảng 9-21 trang 45 STCNCTM 2006 tập 3 )
+Bề mặt làm việc của bàn máy 320x1250mm,
+Cơng suất:7kw
+Lực tiến dao:1500kg
+Phạm vi tốc độ:30-1500 vịng
+Bước tiến của bàn :30-1500 mm/phút

Chọn dụng cụ cắt:
+Dùng dao phay D = 100 mm; B=8 Z= 14 , Vật liệu K20 ( BK6) ( Bảng 4-85
,STCNCTM 2006 tập 1 )
Chế độ cắt :
Bước 1 : Phay thô .
+Chiều sâu cắt :
t = 40 (mm), B = 5,5 mm
+Lượng chạy dao : Sz = 0,40 (mm/vòng) (Bảng 153, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
Vb= 20,5 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,9
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia cơng K3= 0,75
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào gia công thô K4= 0,8
 Vận tốc tính tốn : V =11,7 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .11,7
nt =
= 37 (vịng / phút)
𝜋 .100
Chọn số vòng quay máy:
nm = 37 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 100 .37
Vtt =
= 11 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,40 . 14 . 37 = 207 (mm/ phút )
24



 Sph = 190 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo (bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 1KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 40 mm
• L1= 0,5.100 + 3 = 53 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,5 ( phút )
Ttc = 0,8+ 0,26 . 0,6 = 0,63 ( phút )
Bước 2 : phay tinh :
+Chiều sâu cắt :
t = 40 (mm), B = 0,5 mm
+Lượng chạy dao : Sz = 0,25 (mm/vòng) (Bảng 153, STCNCTM 2006 tập 2)
+Vận tốc cắt :
Vb= 19 (m/phút)
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của gang K1= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao K2= 0,9
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công K3= 1
• Hê số điều chỉnh phụ thuộc vào gia cơng thơ K4= 1
 Vận tốc tính tốn : V =17,1 (m/ phút)
Số vịng quay tính tốn :
1000 .17,1
nt =

= 43 (vòng / phút)
𝜋 .100
Chọn số vòng quay máy:
nm = 60 (vòng/phút)
Vận tốc thực tế:
𝜋 . 100 .60
Vtt =
= 18,84 (vòng/ phút)
1000
Lượng chạy dao phút:
Sph= Sz.Z.nm = 0,25 . 14 . 60 = 210 (mm/ phút )
 Sph = 253 (mm/phút )
Công suất khi phay : Theo (bảng 5 – 130 STCNCTM 2 )
 N = 1KW
+Thời gian nguyên công:
-Thời gian nguyên công : Ttc = t0 + tp + tpv + ttn
𝐿+𝐿1+𝐿2
• To =
𝑆𝑝ℎ

• L = 40 mm
• L1= 0,5.100 + 3 = 53 (mm)
• L2= 5 (mm)
 To = 0,3 ( phút )
Ttc = 0,3+ 0,26 . 0,3 = 0,378 ( phút )
Nguyên công XI :
Khoét thô, khoét tinh, doa tinh lỗ ∅𝟑𝟎

25



×