GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
ÔN TẬP HỌC KÌ I – KHỐI 12
A. HÓA HỮU CƠ:
Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là este:
A. C
2
H
5
Cl. B. CH
3
– O – CH
3
.
C. CH
3
– COO – C
2
H
5
. D. C
2
H
5
ONO
2
.
Câu 2: C
4
H
8
O
2.
có số đồng phân este là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5.
Câu 3: Cho este X có CTPT C
4
H
6
O
2
. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. No, đơn chức, mạch hở
B. Không no, đơn chức, mạch hở
C. No, đơn chức, mạch vòng
D. Đơn chức, không no mạch hở hoặc đơn chức no mạch vòng
Câu 4: Ứng với CTPT C
4
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 6: Cho chuỗi biến hóa sau: C
2
H
2
X Y Z CH
3
COOC
2
H
5
.
X, Y, Z lần lượt là:
A. C
2
H
4
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. B. CH
3
CHO, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH.
C. CH
3
CHO, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
Câu 7: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C
4
H
8
O
2
có tổng số đồng phân axit và este là:
A. 2. B. 4. C. 6. D.8.
Câu 8: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este có tên là gì:
A. Phản ứng trung hòa B. Phản ứng ngưng tụ
C. Phản ứng este hóa D. Phản ứng kết hợp
Câu 9: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì:
A. Xà phòng hóa B. Hidrat hóa C. Cracking D. Sự lên men
Câu 10: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây:
A. HCOOC
3
H
7
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH
Câu 11: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên là gì:
A. Metyl axetat B. Etyl axetat C. Metyl propionat D. Etyl fomiat
Câu 12: Một este có CTPT C
4
H
8
O
2
, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic.
CTCT của C
4
H
8
O
2
là:
A. C
3
H
7
COOH B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 13: Đun 12,00g axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H
2
SO
4
đặc làm xúc tác).
Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là bao nhiêu:
A. 70% B. 75% C. 62,5% D. 50%
Câu 14: Khi đun nóng 25,8g hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác thu được
14,08g este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4g nước. Tìm thành phần %
hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hóa:
A. 53,5% C
2
H
5
OH; 46,5% CH
3
COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C
2
H
5
OH; 44,7% CH
3
COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C
2
H
5
OH; 40,0% CH
3
COOH và hiệu suất 75%
D. 45,0% C
2
H
5
OH; 55,0% CH
3
COOH và hiệu suất 60%
Trường THPT Phú Hữu - 1 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
Câu 15: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một nhóm chức tác dụng với 1 lit dd NaOH 0,5M thu
được 24,6g muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dd HCl 0,4M.
CTCT thu gon của A là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
D. C
3
H
5
(COOCH
3
)
3
Câu 16: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với
100g ancol metylic. Giả thiết phản ứng este đạt hiệu suất 60%:
A. 125g B. 175g C. 150g D. 200g
Câu 17: Cho 35,2g hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với
H
2
bằng 44 tác dụng với 2 lit dd NaOH 0,4M, rồi cô cạn dd vừa thu được, ta được 44,6g chất rắn B.
CTCT của 2 este là:
A. HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOCH
3
Câu 18: Cho 1,76g một este của axit cacboxylic no đơn chức và một ancol no đơn chức phản ứng
vừa hết với 40ml dd NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20g chất Y
cho 2,64g CO
2
và 1,44g H
2
O. CTCT của este là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
B. CH
3
CH
2
COOCH
3
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 19: Cho các chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dãy nào sau đây
được sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 3 < 2 < 1 C. 4 < 1 < 3 < 2 D. 4 < 3 < 1 < 2
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol este thuần chức sinh ra 3 mol một axit và 1 mol một ancol.
Este đó có công thức dạng:
A. R(COOR
’
)
3
B.RCOOR
’
C. R(COO)
3
R
’
D. (RCOO)
3
R
’
Câu 21: Cho este có CTPT C
4
H
8
O
2
. Sản phẩm thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm dư
cho tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn X thu được bao nhiêu gam
CO
2
:
A. 32,5g B. 35,2g C. 25,3g D. 23,5g
Câu 22: Đun nóng 6g CH
3
COOH với 6g C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
làm xúc tác. Khối lượng este tạo thành
khi hiệu suất đạt 80% là:
A. 7,04g B. 8g C. 10g D. 12g
Câu 23: Một hợp chất X có CTPT C
3
H
6
O
2
. X không tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc.
CTCT của X đó là:
A. CH
3
CH
2
COOH B. HOCH
2
CH
2
CHO
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOCH
2
CH
3
Câu 24: Ứng với CTPT C
3
H
6
O
2
có bao nhiêu đồng phân đơn chức:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho glixerol tác dụng với 2 axit stearic và axit panmitic thì tạo ra tối đa bao nhiêu trieste:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 26: Cho các chất etanol (1), metyl fomiat (2), axit axetic (3), etyl axetat (4). Dãy nào sau đây
được sắp xếp đúng theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:
A. 1 < 2 < 3 < 4 B. 4 < 2 < 1 < 3 C. 2 < 1 < 4 < 3 D. 2 < 4 < 1 < 3
Câu 27: Xà phàng hóa 22,2g hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
đã dùng hết 200ml dd
NaOH. Nồng độ mol của dd NaOH là:
A. 0,5M B. 1M C. 1,5M D. 2M
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 7,4g hỗn hợp hai este đồng phân ta thu được 6,72 lit CO
2
(đktc) và
5,4g H
2
O. CTCT của hai este là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
3
COOCH
3
và HCOOC
3
H
5
C. (CH
2
OCOCH
3
)
2
và (COOC
2
H
5
)
2
D. C
2
H
5
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
Trường THPT Phú Hữu - 2 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
Câu 29: X là chất hữu cơ khơng làm đổi màu quỳ tím, tham gia phản ứng tráng bạc, tác dụng được
với NaOH. CTCT của X là:
A. HCHO B. CH
3
COOH C. HCOOCH
3
D. HCOOH
Câu 30: Este C
4
H
8
O
2
mạch thẳng tham gia phản ứng tráng bạc có tên là:
A. Etyl fomiat B. n – propyl fomiat
C. Etyl axetat D. Vinyl axetat
Câu 31: Cho 3,52g một este A đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dd NaOH 1M được một muối
và một ancol khơng nhánh có tỉ khối hơi so với H
2
là 30. CTCT của A là:
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 32: Cho các chất: phenol, ancol benzylic, ancol etylic, etyl axetat. Chất vừa tác dụng với dd
NaOH, vừa tác dụng với Na là:
A. Phenol B. Ancol benzylic C. Ancol etylic D. Etyl axetat
Câu 33: Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức mạch hở của C
2
H
4
O
2
tác dụng với lần lượt: Na, NaOH, Na
2
CO
3
:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Cơng thức tổng qt của este tạo bởi axit no đơn chức và ancol khơng no có một nối đơi,
đơn chức là:
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n-2
O
2
C. C
n
H
2n+2
O
2
D. C
n
H
2n-4
O
2
Câu 35: Số đồng phân cấu tạo của C
4
H
6
O
2
có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, khơng có
khả năng phản ứng với Na:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 36: Tên gọi nào sau đây khơng phải là tên của hợp chất hữu cơ este:
A. Metyl fomiat B. Etyl axetat C. Etyl fomiat D. Metyl etylat
Câu 37: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có tỉ khối hơi của
X so với CO
2
là 2. CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 38: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 1,8g H
2
O. Thể tích CO
2
(đktc) thu được là:
A. 2,24 lit B. 4,48lit C. 3,36 lit D. 1,12 lit
Câu 39: Thủy phân este etyl axetat thu được ancol. Tách nước khỏi ancol thu được etilen. Đốt cháy
lượng etilen này thu được 11,2 lit CO
2
(đktc). Khối lượng H
2
O thu được là:
A. 4,5g B. 9g C. 18g D. 8,1g
Câu 40: Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit khơng no (có 1 liên kết đơi) đơn chức. Đốt cháy a
mol X thu được 44,8 lit CO
2
(đktc) và 18g H
2
O. a có giá trị là:
A. 0,5 B. 2 C. 1 D. 1,5
Câu 41: HCOOC
2
H
5
tác dụng với chất nào trong các chất sau:
A. H
2
O(H
2
SO
4
xt,t
0
) và KOH B. NaOH và Na
2
O
C. H
2
O(H
2
SO
4
xt,t
0
) và Na
2
CO
3
D. NaOH và CH
3
OH
Câu 42 : Một este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức sẽ có công thức
tổng quát là:
A. C
n
H
2n+1
O
2
B. C
n
H
2n
O C. C
n
H
2n
O
2
D. C
n
H
2n-2
O
2
Câu 43: Có thể phân biệt HCOOCH
3
và CH
3
COOH bằng:
1. Na 2.Dd Na
2
CO
3
3. AgNO
3
/NH
3
,t
0
4.Dd NaOH
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4
Câu 44: Để điều chế thuỷ tinh hữu cơ, người ta trùng hợp (X) được tổng hợp từ:
A. CH
2
=CH-COOH + CH
3
OH B. CH
2
=CH-COOH + CH
3
CH
2
OH
Trường THPT Phú Hữu - 3 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
CH
2
C
CH
3
COOH
C.
+
CH
3
OH
D. CH
2
=CH-COOH + CH
3
CHO
Câu 45: Một este được tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức; tỉ khối A so
với khí oxi là 2,75. Công thức phân tử của A là:
A. C
3
H
6
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
5
H
10
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 46: Thuỷ phân este trong môi trường axit ta thu được các sản phẩm nào trong các sản
phẩm sau:
A. Axit và muối B. Ancol và axit C. Muối và ancol D. CO
2
và H
2
O
Câu 47: Este CH
3
COOC
2
H
5
được tạo thành bởi phản ứng giữa những chất nào với nhau:
A. C
2
H
5
COOH và CH
3
OH B. CH
3
COOH và CH
3
OH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
OH D. HCOOH và CH
3
OH
Câu 48: Thuỷ phân este trong môi trường bazơ ta thu được các sản phẩm nào trong các sản
phẩm sau:
A. Axit và muối B. ancol và axit C. Muối và ancol D. CO
2
và H
2
O
Câu 49: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong mơi trường axit là:
A. Thuận nghịch B. Khơng thuận nghịch
C. Ln sinh ra axit và ancol D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Câu 50: Cho phản ứng: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O.
Để phản ứng xảy ra với hiệu suất cao thì:
A. Tăng thêm lượng axit hoặc rượu. B.Tăng thêm axit sunfuric đặc.
C. Chưng cất este ra khỏi hỗn hợp.D.Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 51: Một este có cơng thức phân tử là C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. Cơng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào:
A. HCOOC
2
H
5
. B. CH
3
COOCH
3
. C. HCOOC
3
H
7
. D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 52: Đốt một este hữu cơ X thu được 13,2g CO
2
và 5,4g H
2
O. X thuộc loại:
A. este no đơn chức. B. este mạch vòng đơn chức.
C. este có 1 liên kết đơi C=C chưa biết mấy chức. D. este hai chức no.
Câu 53: Đốt cháy một lượng este no, đơn chức E, dùng đúng 0,35mol oxi, thu được 0,3mol CO
2
.
Cơng thức phân tử este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 54: Dầu chuối là este có tên iso amyl axetat, được điều chế từ:
A. CH
3
OH, CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
C. (CH
3
)
2
CH-CH
2
OH, CH
3
COOH D. CH
3
COOH, (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CH
2
OH
Câu 55: Một chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C
2
H
4
O
2
, chất này có số đồng phân bền
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 56: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO.
A. NaOH B. Cu(OH)
2
C. Ag
2
O/dd NH
3
D. Na
2
CO
3
Câu 57: Đem 4,2g este hữu cơ đơn chức no X xà phòng hóa bằng dung dịch NaOH dư thu được
4,76g muối. Cơng thức của X là:
A. CH
3
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu 58: Cho 0,01mol este hữu cơ mạch hở X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3mol KOH.
X thuộc loại este:
A. đơn chức. B. hai chức. C. ba chức. D. khơng xác định.
Câu 59: Hợp chất C
2
H
4
O
2
(X) có khả năng tham gia phản ứng tráng gương thì X có cơng thức cấu
tạo là:
I/ CH
2
OH– CHO II/ HCOO – CH
3.
III/ CH
3
– COOH.
Trường THPT Phú Hữu - 4 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. Chỉ có I.
Câu 60: Hợp chất C
7
H
8
O (X) có chứa nhân thơm không tác dụng với NaOH thì X có công thức cấu
tạo là:
I/ C
6
H
5
– CH
2
OH II/ HO – C
6
H
5
– CH
3
. III/ C
6
H
5
– O – CH
3
.
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. Chỉ có II.
Câu 61: Hợp chất C
3
H
6
O
2
(X) có khả năng tác dụng với dung dịch KOH nhưng không tham gia
phản ứng tráng gương thì X có công thức cấu tạo là:
I/ HCOO – CH
2
– CH
3
II/ CH
3
– COO – CH
3
III/ CH
3
– CH
2
– COOH
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. I, II, III.
Câu 62: Hợp chất C
3
H
4
O
2
(X) có khả năng tác dụng với hiđro, tạo dung dịch xanh nhạt với
Cu(OH)
2
, X có công thức cấu tạo là:
I/ CH
2
= CH – COOH. II/ HCOO – CH = CH
2
III/ OHC – CH
2
– CHO
A. I. B. II. C. III. D. I, II, III.
Câu 63: Hợp chất C
8
H
8
(X) có chứa 1 vòng, 1mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol hiđro, nhưng
chỉ kết hợp được tối đa 1mol Br
2
(ở trạng thái dung dịch ), X có công thức cấu tạo là:
I/ C
6
H
5
– CH = CH
2
II/ C
4
H
4
– CH = CH – CH = CH
2
A. I, II đều đúng. B. I, II đều sai. C. Chỉ có I đúng. D. Chỉ có II đúng.
Câu 64: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3
g muối . Xác định E.
A.HCOOCH
3
B.CH
3
-COOC
2
H
5
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOCH
3
Câu 65: Một este đơn chức A có phân tử lượng là 88 . Cho17,6 g A tác dụng với 300ml dung dịch
NaOH 1M đun nóng , sau đó đem cô cạn hỗn hợp sau phản ứng , thu được 23,2 g bã rắn khan. Tìm
công thức cấu tạo của A ,biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A.HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B.HCOOCH(CH
3
)
2
. C.CH
3
CH
2
COOCH
3
D.CH
3
COOCH
2
CH
3
Câu 66:Đốt cháy hoàn toàn 4,2 g một este đơn chức E thu được 6,16 g CO
2
và 2,52 g nước. E là :
A. HCOOCH
3
B.CH
3
COOCH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.A,B,C đều đúng.
Câu 67: Este C
4
H
8
O
2
có gốc ancol là metyl thì CTCT của este đó là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOC
3
H
7
D. HCOOCH
3
Câu 68: Để xà phòng hóa 0,02 mol một este X cần 200ml dd NaOH 0,2M. Este X là:
A. Đa chức B. Tạp chức C. Đơn chức D. Đa chức no
Câu 69: A là este mạch hở của một axit hữu cơ no đơn chức và một ancol no đơn chức. Tỉ khối hơi
của A so với H
2
là 44. A có CTPT là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 70: Cho 7,4g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau
phản ứng thu được 8,2g muối khan. CTCT của este là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 71: Este C
5
H
10
O
2
có gốc ancol là etylic thì CTCT của este đó là:
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
3
B. C
2
H
5
COOC
2
H
5
C. CH
3
OCOCH
2
CH
2
CH
3
D. (CH
3
)
2
CHCOOCH
3
Câu 72: Một chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng phân tử 60 đv.C thỏa mãn điều kiên sau: X
không tác dụng với Na, tác dụng với dd NaOH, và có phản ứng tráng gương. Vậy X là chất nào
trong số các chất sau:
A. C
3
H
7
OH B. CH
3
COOH C. HCOOCH
3
D. HOCH
2
CHO
Câu 73: Cho các chất: CH
2
=CH-COOH (A), CH
3
COOC
2
H
5
(B), HCOOCH=CH
2
(C),
C
2
H
5
OH (D). Dùng hóa chất nào để nhận biết (C):
A. Dd AgNO
3
/NH
3
B. Dd NaOH C. Dung dịch Br
2
D. Na
Trường THPT Phú Hữu - 5 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
Câu 74: Khi thủy phân este E trong môi trường kiềm người ta thu được natri axetat và etanol. Vậy
E có CT là:
A. C
2
H
5
COOCH
3
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 75: Xà phòng hóa este C
4
H
8
O
2
thu được ancol etylic. Axit tạo thành este đó là:
A. Axit fomicB. Axit axeticC. Axit propionic D. Axit oxalic
Câu 76: Este CH
3
COOCH=CH
2
có đặc điểm gì:
A. Có khả năng làm mất màu dd brom B. Có khả năng trùng hợp
C. Khi thủy phân không cho ra ancol D. Tất cả đều đúng
Câu 77: Khi thủy phân HCOOC
6
H
5
trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 2 muối B. 2 muối và nước
C. 1 muối và 1 ancol D. 2 ancol và nước
Câu 78: Một este X được tạo ra bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức có
2
/ COA
d
= 1,682.
CTPT của X là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Câu 79: Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1g hỗn hợp 2 este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
thì dùng hết
100 ml dd NaOH. Nồng độ mol /l của dd NaOH là:
A. 0,5M B. 2M C. 1,5M D. 1M
Câu 80: Một este có CTPT là (C
2
H
4
O)
n
. Thủy phân este đó trong môi trường kiềm cho muối natri,
nung muối natri đó với vôi tôi – xút thu được khí metan. CTCT phù hợp nhất với este trên là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH(CH
3
)
2
D. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO
2
sinh ra luôn bằng thể
tích khí O
2
cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là:
A. Metyl axetat B. Propyl fomiat C. Etyl axetat D. Metyl fomiat
Câu 82: Thủy phân hỗn hợp hai este: metyl axetat và etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng.
Sau phản ứng ta thu được:
A. 1 muối và 1 ancol B. 1 muối và 2 ancol
C. 2 muối và 1 ancol D. 2 muối và 2 ancol
Câu 83: Cho 7,4g chất hữu cơ X có CTPT C
3
H
6
O
2
phản ứng hết với dd NaOH đun nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được 6,8g muối thì công thức cấu tạo của X là:
A. C
2
H
5
COOH B. HOCH
2
CH
2
COOH
C. CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Câu 84: Chất X có CTPT C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dd NaOH tạo ra muối và nước. Chất X
thuộc loại:
A. Axit không no đơn chức B. Ancol no đa chức
C. Este no đơn chức D. Axit no đơn chức
Câu 85: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ancol metylic và natri axetat. Công
thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOCH
3
C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 86: Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có công thức phân tử: C
2
H
4
O
2
tác dụng được với dd NaOH
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 87: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau:
A. CH
3
COOC
2
H
5
và NaOH B. C
2
H
6
và CH
3
CHO
C. CH
3
CH
2
OH và NaNO
3
D. CH
3
COOH và NaCl
Câu 88: Cho 3,7g este no đơn chức mạch hở tác dụng hết với dd KOH, thì được muối và 2,3g ancol
etylic. Công thức của este là:
A. C
2
H
5
COOC
2
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. C
2
H
5
COOCH
3
D. HCOOC
2
H
5
Trường THPT Phú Hữu - 6 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
Câu 89: Để chuyển hóa lipit ở trạng thái lỏng thành lipit ở trạng thái rắn người ta dùng phản
ứng:
A. Oxi hóa chậm lipit B. Thủy phân lipit với xúc tác axit vô cơ
C. Hidro hóa lipit với xúc tác Ni, t
0
D. Xà phòng hóa lipit
Câu 90: Lipit là:
A. Hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. Là este của axit béo và glixerin
C. Là este của axit béo và rượu đa chức
D. Là este của axit béo và rượu no đơn chức
Câu 91: Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây:
A. Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ
C. Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố
D. Chất béo là este của glixerin với axit vô cơ
Câu 92: Lipit động vật (mỡ) thường ở trạng thái rắn là do:
A. Lipit nhẹ hơn nước B. Chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. Chứa chủ yếu gốc axit béo no D. Tan nhiều trong các chất hữu cơ
Câu 93: Phản ứng của lipit với dung dòch kiềm gọi là phản ứng:
A. Thủy phân B. Xà phòng hóa C. Trao đổi D. Hidrat hóa
Câu 94: Lipit thực vật chủ yếu ở trạng thái:
A. Lỏng B. Rắn C. Hơi D. Khí
Câu 95: Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hồn tồn.
Khối lượng glixerin thu được là:
A. 13,8 kg. B. 6,975 kg. C. 4,6 kg. D. Đáp án khác.
Câu 96: Hãy chọn câu sai khi nói về lipit.
A. Ở nhiệt độ phòng, lipit động vật thường ở trạng thái rắn , thành phần cấu tạo chứa chủ
yếu các gốc axit béo no.
B. Ở nhiệt độ phòng, lipit thực vật thường ở trạng thái lỏng , thành phần cấu tạo chứa chủ
yếu các gốc axit béo khơng no.
C. Các lipit đều nặng hơn nước, khơng tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen…
D. Các lipit đều nhẹ hơn nước, tan trong các chất hữu cơ như xăng, benzen…
Câu 97:Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:
A. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường axit sẽ thu đuợc các axit và ancol
B. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường axit sẽ thu đuợc glixerin và các axit béo.
C. Khi thủy phân chất béo trong mơi trường kiềm sẽ thu đuợc glixerin và xà phòng.
D. Khi hiđro hóa chất béo lỏng sẽ thu đuợc chất béo rắn.
Câu 98: Hãy chọn câu đúng nhất:
A. Xà phòng là muối canxi của axit béo.
B. Xà phòng là muối natri, kali của axit béo.
C. Xà phòng là muối của axit hữu cơ.
D. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 99:Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C
17
H
35
COOH và C
17
H
33
COOH để thu chất
béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số cơng thức cấu tạo có thể có của chất béo
là:
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 100: Muối natri của axit béo được gọi là:
A. Este B. Dầu mỏ C. Muối hữu cơ D. Xà phòng
Trường THPT Phú Hữu - 7 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
Câu 101: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong mơi trường axit là gì:
A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hóa
C. Phản ứng khơng thuận nghịch D. Phản ứng cho nhận electron
Câu 102: Trong cơ thể lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây:
A. Amoniac và khí cacbonic B. NH
3
, CO
2
, H
2
O
C. H
2
O và CO
2
D. NH
3
và H
2
O
Câu 103: Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 104: Cho biết chất nào thuộc disaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 105: Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Mantozơ
Câu 106: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ:
A. Mantozơ B. Saccarozơ C. Fructozơ D. Amylozơ
Câu 107: Chất nào sau đây là đồng phân của saccarozơ:
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Xenlulozơ
Câu 108: Bằng phản ứng hóa học nào có thể chứng minh đặc điểm cấu tạo của glucozơ có
nhiều nhóm hidroxyl:
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
B. Thực hiện phản ứng tráng gương
C. Thực hiện phản ứng cộng hidro/Ni,t
0
D. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
đun nóng
Câu 109: Glucozơ không phản ứng với chất nào sau đây:
A. Cu(OH)
2
B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
O D. H
2
(Ni,t
0
)
Câu 110: Công thức [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
là của chất nào sau đây:
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 111: Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản
ứng tráng bạc là:
A. Z, T B. Y, Z C. X, Z D. X, Y
Câu 112: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag
2
O trong dung dịch amoniac, giả sử
hiệu suất phản ứng là 75% thấy bạc kim loại tách ra. Khối lượng bạc kim loại thu được là bao
nhiêu?
A. 24,3 gam. B. 16,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Câu 113: Cho glucozơ len men thành ancol etylic. Tồn bộ khí cacbonic sinh ra trong q trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong dư tạo ra được 50 gam kết tủa, biết hiệu suất q
trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam. B. 56,25 gam.C. 20 gxam. D. Giá trị khác.
Câu 114: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong q trình
chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,92 kg. B. 0,828 kg. C. 1,242 kg. D. Một đáp số khác.
Câu 115: Từ glucozơ điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:
Glucozơ rượu etylic butađien – 1, 3 cao su buna.
Hiệu suất q trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 gam cao su thì khối lượng glucozơ
cần dùng là:
A. 144 kg. B. 108 kg. C. 81 kg. D. 96 kg.
Câu 116: Cho chuỗi phản ứng sau:
Khí cacbonic
→
)1(
tinh bột
→
)2(
glucozơ
→
)3(
ancoletylic.
Hãy chọn câu đúng.
Trường THPT Phú Hữu - 8 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
A. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng lên men và phản ứng (3)
là pư thủy phân.
B. Phản ứng (1) là phản ứng quang hợp, phản ứng (2) là phản ứng thủy phân và phản ứng
(3) là pư lên men.
C. Phản ứng (1) là phản ứng thủy phân, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng
(3) là pư lên men.
D. Phản ứng (1) là phản ứng lên men, phản ứng (2) là phản ứng quang hợp và phản ứng (3)
là pư lên men.
Câu 117: Cho 3 chất: glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ dùng 2 hóa chất là:
A. Quỳ tím và Natri kim loại . B. Dung dịch Na
2
CO
3
và Natri kim loại.
C. Dung dịch NaHCO
3
và dung dịch AgNO
3.
D. Dd AgNO
3
/NH
3
và quỳ tím.
Câu 118: Trong các công thức sau, công thức nào là của xelulozơ:
A. [C
6
H
5
O
2
(OH)
5
]
n
. B. [C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]
n
.
C. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 119: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số
gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.000. B. 300.000. C. 280.000. D. 350.000.
Câu 120:Từ xenlulozơ sản xuất xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12% . Từ 1,62 tấn
xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:
A. 2,975 tấn. B. 3,613 tấn. C. 2,546 tấn. D. 2,613 tấn.
Câu 121: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. tơ axetat. B. nilon – 6,6. C. tơ capron. D. tơ enang.
Câu 122: Cho các chất: (X) glucozơ; (Y) saccarozơ; (Z) tinh bột; (T) glixerol;
(H) xenlulozơ.
Những chất bị thủy phân là:
A. X, Z, H. B. X, T, Y. C. Y, T, H. D. Y, Z, H.
Câu 123: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C
6
H
10
O
5
)
có mấy hidroxyl:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 124: Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây:
A. H
2
/Ni, t
0
; Cu(OH)
2
đun nóng
B. Cu(OH)
2
đun nóng; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
C. Cu(OH)
2
đun nóng (H
+
xúc tác); dd AgNO
3
/NH
3
(H
+
, t
0
)
D. H
2
/Ni, t
0
; CH
3
COOH/H
2
SO
4
đặc, t
0
Câu 125: Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất hữu cơ tạp chức, có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
B. Hợp chất hữu cơ tạp chức, đa số có công thức chung là C
n
(H
2
O)
m
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Câu 126: Để chứng minh glucozơ có chứa nhóm chức anđehit, có thể dùng một trong 3 phản ứng
hóa học. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức anđehit của
glucozơ:
A. Oxi hóa glucozơ bằng AgNO
3
/NH
3
B. Oxi hóa glucozơ bằng Cu(OH)
2
đun nóng
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim
D. Khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
0
Câu 127: Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
, đun nóng B. Phản ứng với dd AgNO
3
/NH
3
C. Phản ứng với H
2
/Ni,t
0
D. Phản ứng với Na
Câu 128: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là:
Trường THPT Phú Hữu - 9 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hòa tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 129: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ:
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín
C. Còn có tên gọi là đường nho
D. Có 0,1% trong máu người
Câu 130: Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82g sobitol
với hiệu suất 80% là:
A. 2,25g B. 1,44g C. 22,5g D. 14,4g
Câu 131: Glucozơ không có tính chất nào sau đây:
A. Tính chất của nhóm anđehit B. Tính chất của ancol đa chức
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 132: Thủy phân 324g tinh bột với hiệu suất của phản ứn là 75%, khối lượng glucozơ thu được
là:
A. 300g B. 250g C. 360g D. 270g
Câu 133: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam
B. Phản ứng thỷ phân trong môi trường axit
C. Phản ứng với dung dịch NaCl
D. Phản ứng với AgNO
3
/NH
3
, đun nóng.
Câu 134: Glucozơ không phản ứng được với:
A. AgNO
3
/NH
3
, đun nóng B. C
2
H
5
OH ở điều kiện thường
C. H
2
(xt Ni, đun nóng) D. Cu(OH)
2
ở điều kiện thường
Câu 135: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muối điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat từ
xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO
3
96% (D = 1,52g/ml) cần dùng là bao
nhiêu lit:
A. 14,390 lit B. 15,000 lit C. 1,439 lit D. 24,390 lit
Câu 136: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về:
A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân
Câu 137: Tính khối lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch
18g glucozơ:
A. 2,16g B. 5,40g C. 10,80g D. 21,60g
Câu 138: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ:
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và nước tăng lực B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 139: Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là không đúng:
A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ, nứa,… làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình, sản xuất
giấy
B. Được dùng để sản xuất một số tơ tự nhiên và nhân tạo
C. Là nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Là thực phẩm cho con người
Câu 140: Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiêu suất 76%. Khối lượng các sản
phẩm thu được là:
A. 0,5kg glucozơ và 0,5 kg frutozơB. 0,4kg glucozơ và 0,4 kg frutozơ
C. 0,6kg glucozơ và 0,6 kg frutozơ D. 0,5kg glucozơ và 0,7 kg frutozơ
Câu 141: Fructozơ không cho phản ứng nào sau đây:
Trường THPT Phú Hữu - 10 -
GV: Nguyễn Phi Hồng Phượng Hóa Học – khối 12
A. (CH
3
CO)
2
O B. Cu(OH)
2
C. Dd AgNO
3
/NH
3
D. Dd Br
2
Câu 142: Dựa vào tính chất nào sau đây có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên
nhiên có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều không tan trong nước
B. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho CO
2
và H
2
O theo tỉ lệ 6:5
C. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit H
2
SO
4
ta đều thu
được glucozơ C
6
H
12
O
6
D. Tinh bột và xenlulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc
Câu 143: Hợp chất hữu cơ X có CTĐGN CH
2
O. X có phản ứng tráng bạc và hòa tan được Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh. X là chất nào dưới đây:
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 144: Đường mía là gluxit nào:
A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 145: Người ta điều chế C
2
H
5
OH từ xenlulozơ với hiêu suất của cả quá trình là 60% thì khối
lượng C
2
H
5
OH thu được từ 32,4g xenlulozơ là:
A. 18,4g B. 11,04g C. 12,04g D. 30,67g
Câu 146: Đun 10 ml dd glucozơ với một lương dư AgNO
3
/NH
3
thu được lượng Ag đúng bằng
lượng Ag sinh ra khi cho 6,4g Cu tác dụng hết với dd AgNO
3
. Nồng độ mol của dd glucozơ là:
A. 2M B. 10M C. 1M D. 5M
Câu 147: Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24 lit CO
2
ở đktc. Lượng Na cần để tác dụng hết với
lượng rượu sinh ra là:
A. 23g B. 3,2g C. 2,3g D. 4,6g
Câu 148: Muốn có 2631,5g glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là:
A. 4999,85g B. 4648,85g C. 4468,85g D. 4486,58g
Câu 149: Trong công nghiệp chế tạo ruột phích người ta thường thực hiện phản ứng nào sau đây:
A. Cho axit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
B. Cho glucozơ tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
D. Cho axetilen tác dụng với dd AgNO
3
/NH
3
Câu 150: Cho các chất: (1) metyl fomiat, (2) axetilen, (3) axit fomic,
(4) propin, (5) glucozơ, (6) glixerol
Dãy những chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 5 D. 2, 4, 6
Câu 151: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là:
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 152: Cho các chất: Glucozơ (1), Fructozơ (2), Saccarozơ (3).
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là:
A. 2 > 3 > 1 B. 3 > 1 > 2 C. 1 > 2 > 3 D. 3 > 2 > 1
Câu 153: Từ xenlulozơ ta có thể sản xuất được:
A. tơ axetat B. Tơ capron C. Tơ enang D. Nilon – 6,6
Câu 154: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dd đường vào tĩnh mạch) đó là loại đường
nào:
A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Loại nào cũng được
Câu 155: Cho 2,25kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình
chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%. Khối lượng ancol thu được là:
A. 0,92kg B. 0,828kg C. 1,242kg D. 2,15kg
Câu 156: Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368kg ancol. Hiệu suất của phản
ứng là:
A. 83,3% B. 70% C. 60% D. 50%
Trường THPT Phú Hữu - 11 -
GV: Nguyn Phi Hng Phng Húa Hc khi 12
Cõu 157: un núng 25g dd glucoz vi lng d dd AgNO
3
/NH
3
thu c 4,32g bc. Nng %
ca dd glucoz l:
A. 11,4% B. 12,4% C. 13,4% D. 14,4%
Cõu 158: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng:
A. Tinh bt cú trong t bo thc vt
B. Tinh bt l polime mch khụng phõn nhỏnh
C. Thuc th nhn bit h tinh bt l iot
D. Tinh bt l hp cht cao phõn t thiờn nhiờn
Cõu 159: Cacbohidrat X tỏc dng vi Cu(OH)
2
/NaOH cho dd mu xanh lam, un núng li to kt
ta mu gch. X l cht no sau õy:
A. Glucoz B. Saccaroz C. Mantoz D. C A, B, C
Cõu 160: Trong phõn t gluxit luụn cú:
A. Nhúm chc ancol B. Nhúm chc axit
C. Nhúm chc xeton D. Nhúm chc anehit
Cõu 161: Hai cht ng phõn ca nhau l:
A. Mantoz v glucoz B. Saccaroz v glucoz
C. Glucoz v fructoz D. Fructoz v mantoz
Cõu 162: un núng dung dch cha 27 gam glucoz vi Ag
2
O trong dung dch amoniac. Khi
lng bc kim loi thu c l bao nhiờu?
A. 10,8 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Caõu 163: Alanin khoõng taực duùng vụựi:
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. H
2
SO
4
D. NaCl
Cõu 164: Amin thm ng vi cụng thc phõn t C
7
H
9
N cú my ng phõn:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Cõu 165: Cho cỏc cht sau: ancol etylic (1), etyl amin (2), metyl amin (3), axit axetic (4). Sp xp
theo chiu cú nhit sụi tng dn:
A. (2) < (3) < (4) < (1) B. (3) < (2) < (1) < (4)
C. (2) < (3) < (1) < (4) D. (1) < (3) < (2) < (4)
Cõu 166: Cht no sau õy khụng cú kh nng tham gia phn ng trựng ngng:
A. HOCH
2
CH
2
OH B. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
C. CH
3
CH(OH)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Cõu 167: C
3
H
9
N cú s ng phõn amin l:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Cõu 168: Cú cỏc amin: NH
3
, CH
3
NH
2
, CH
3
NH CH
3
, C
6
H
5
NH
2
. mnh ca tớnh baz c
sp theo th t tng dn nh sau:
A. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH CH
3
< CH
3
NH
2
.
B. C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH
2
< CH
3
NH CH
3
.
C. CH
3
NH CH
3
< NH
3
< CH
3
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
.
D. C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH
3
< CH
3
NH CH
3
.
Cõu 169: Cho qu tớm vo mi dung dch di õy:
(1) H
2
N CH
2
COOH (2) Cl NH
3
+
- CH
2
COOH (3) NH
2
CH
2
COONa
(4) H
2
N CH
2
CH
2
CH(NH
2
) COOH (5) HOOC CH
2
CH
2
CH(NH
2
) - COOH
Dung dch no lm qu tớm húa :
A. 2, 4 B. 3, 1 C. 1, 5 D. 2, 5
Cõu 170: Hp cht C
3
H
7
O
2
N (X) cú kh nng tỏc dng vi dung dch HCl ln dung dch KOH thỡ X
cú cụng thc cu to l:
I/ NH
2
CH
2
CH
2
COOH. II/ CH
3
CH(NH
2
) COOH.
III/ CH
2
= CH COONH
4
.
Trng THPT Phỳ Hu - 12 -
CH
3
CH COO
NH
2
H