Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện đồng xuân, tỉnh phú yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.82 KB, 121 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………

BỘ NỘI VỤ
……/……

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

ĐỖ NGỌC KHOA

QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ
CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN ĐỒNG XUÂN, TỈNH PHÚ YÊN

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG

HÀ NỘI - NĂM 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
…………/…………

HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA

ĐỖ NGỌC KHOA

QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO
THANH NIÊN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỒNG XUÂN, TỈNH PHÚ YÊN

Chuyên ngành: Quản lý công


Mã số: 60 34 04 03

NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. HOÀNG VĂN CHỨC

HÀ NỘI - NĂM 2017


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan:
S

iuv

t qu n

i n c u tron

unvnn

o n to n trun

t

c

v có n uồn tríc dẫn rõ r n , đ m b o.
K t qu n
tin

i n c u của u n v n


ôn trùn

ặp với các côn trìn , đề

i n c u trước đâ .
Tác giả

Đỗ Ngọc Khoa


Để

on

xin b

tỏ
ia, Lãn

òn

đạo K oa Sau đại

in

dạ

tác


i

cao

t

c int

ọc.
Đặc bi t, xin trân trọn
ướn

dẫn

tron

quá trìn
Xin

ửi

Uỷ ban n ân dân
ội
n

u



ền


i

bạn bè v

ia đ

t p, n

i n c u tại Học vi n H n

đã tạo điều
Tron
v

in

t
đồn

qu
n
i u sót. Tác

n

i

Đỗ Ngọc Khoa



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ASEAN
CNH
ĐTN
HĐH
HĐND
HTX
ILO
KH&CN
PCGDTH-ĐĐT
PCGD THCS
QLNN
QP-AN
SDD
TB&XH
THPT, THCS
UBND
XHCN


DANH MỤC CÁC BẢNG, HÌNH VẼ

Bn

2.1: K t qu

Bn


2.2: K t qu

Bn

2.3: Tìn

Bn

2.4: S

Bn

2.5: Báo cáo

Bn

2.6: R soát, đán

Hìn

2.1: B n đồ


MỞ ĐẦU........................................................................................................................

Chƣơng 1 CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO TẠO
NGHỀ CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN .........................................................
1.1.

N ữn


1.2.

S cần t i t qu n ý n nước đ i với

nôn

t ôn. ........................................................................................................

1.3.

Nội dun

t an

ni

n nôn

1.4. Kin

n i m qu n ý n

Tiểu

t C ươn

Chƣơng 2 THỰC TRẠNG ĐÀO TẠO NGHỀ VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC
VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN


HUYỆN ĐỒNG XUÂN, TỈNH PHÚ YÊN...........................................................

2.1.

K

2.2.

T

Đồn

ái quát về điều
c trạn
Xuân, tỉn

2.3.

P

nôn

ân tíc t

t ôn tr n địa b n

2.4.

Đán iá t


nôn

t ôn tr n địa b n

Tiểu

t C ươn

Chƣơng 3 PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ
ĐÀO TẠO NGHỀ CHO THANH NIÊN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN ĐỒNG XUÂN TỈNH PHÚ YÊN............................................................75

3.1. Quan điểm, p ươn

ướ
n

qu n ý n

nước về đ o tạo n

ề c o t an


ni n nôn t ôn
3.2.

Gi i p áp qu n

t ôn tr n địa b n u

3.3.
Tiểu

Ku nn
t C ươn

KẾT LUẬN .................................................................................................................

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..............................................................


1. Lý do chọn đề tài luận văn
Vi t Nam đan
n

ip

óa (CNH),

với rất n iều t ời cơ v
na

p

trìn

i n an

CNH, HĐH đất nước. Tron


của s

n

i p CNH, HĐH t ì n uồn n

Trước
cn

ội n

c ín

sác

đổi m

được p át

u,p

cơ cấu n ân
ác

quan c

ượn
đ

cao đan

i với tất c các qu
Tron

b

t

i n ni n v

đó

ợi t

độn

n
int

na
c,

được n

ỹnn

u cầu của s

dịn

xu t


dun

, đườn
v p ươn

o n t i n để đạt được mục ti u p
Tu


t ời

ian qua đã được nân

c ất

ượn

độn

còn bộc

n ìn

đ o tạo n

ề tạo

tran


a

n

ắt tr n

ề t ấp

oặc

có trìn

độ
ut
m,

p

i

ọ sẽ trở t

uẩn quẩn n
nân

cao v n n ân

đ o tạo n

ề. H


bộ; c ưa đáp
triển, côn

tác đ

nước về côn
man

tín cụ t ể v
Đồn

Xuân

n bị xét v o di n
n

èo

t eo

27/12/2008 v
tướn

C ín
u

n có tỷ

qu


t tr n t

bi t c


man

ại
Với tìn

niên nông thôn trên địa bàn huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên”
v n t ạc sỹ c u

i tượn


n Qu n ý côn .
nn
2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận văn
Tron n ữn n m ần đâ , ở nước ta có rất n iều đề t i
trìn n

inc uv

v c đ o tạo n

các b i vi t

ai t ác n ữn


ề. Một oạt các côn trìn n

t ể v cá n ân tr n

ĩn v c n

ía cạn

inc ucu

đã được côn

oa ọc, côn

b , tron

ác n au về ĩn
n sâu của các t p
đó có n ữn

côn

trìn i n quan tr c ti p n ư:
-

Trần V n C n , (Lu n v n T ạc sỹ H n c ín côn 2012), Quản lý nhà nước

về đào tạo nghề tại tỉnh Quảng Ng i trong giai đoạn hiện nay; Bùi T ị T u
Hiền, (Lu n v n T ạc sỹ qu n ý H n c ín côn 2015), Quản lý nhà nước về việc

làm cho lao động nông thôn tại huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên; N ô T ù
Hươn , (Lu n v n T ạc sỹ Kin t p át triển 2015), Các giải pháp đào tạo nghề
cho thanh niên dân tộc trên địa bàn tỉnh Đăklăk;
Trươn Lin P ượn , (Lu n v n T ạc sỹ qu n

ý

n c ín

côn 2011),

Hoàn thiện chính sách đào tạo nghề cho khu vực nông thôn ở tỉnh Cà Mau;
N u ễn T an

Tịn , (Lu n v n T ạc sỹ qu n

ýHn

c ín

côn 2013),

Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho đồng bào dân tộc tỉnh Đăklăk trong
giai đoạn hiện nay; đã đán
đề, đề xuất một s
n

ềv

qu n

N

n ữn

ữn
óc độ

đ o tạo v p
c

u về đ o tạo n

có t

ể nói rằn

vấn đề qu n
côn

b

n


Y n, cụ t


Để t

n


c

inc
u

u đã côn

n Đồn

nước về đ o tạo n
nân

cao

ơn nữa

vấn đề

ts

3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Lu n v n có mục đíc
nước về đ o tạo n
ĐTN c o t an
Từ đó đề xuất các
tạo n

ềco


t

ời

ian tới.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Để đạt được n ữn

c

ín

của
+H

t

unvn
t

an

ni n nôn
+P

t

an


ni n nôn
+ P ân tíc

ýn

nước về đ o tạo n

Xuân, tỉn
4.

P
Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của luận văn

4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
4

Hoạt độn qu n


ý của n
n

nước về đ o tạo

t ôn tr n địa b n

u

ề c o t an
n Đồn Xuân, P ú Y n.


ni n nôn

4.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề t i iới ạn n

i n c u:

+ Về thời gian: Lu n v n n
tạo n ề c o t an

inc ut

ề c o t an

ni n nôn

inc ut

ni n nôn t ôn t eo qu

c trạn qu n ý n

nước về

t ôn tại u n Đồn Xuân, tỉn P ú Y n.

+ Về nội dung: các nội dun qu n ý n
5.
văn


nước về đ o

ni n nôn t ôn từ n m 2010 đ n n m 2016.

+ Về không gian: Lu n v n n
đ o tạo n

c trạn qu n ý n

nước về đ o tạo n

ề c o t an

địn của p áp u t.

Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của luận

5.1. Phƣơng pháp luận
Lu n v n được
c

n

v

du

quan điểm, c ín
Nam về


đ o tạo n

ỳ đổi mới.
Để th
dụng nhữn p ươn
Lu n v n sử dụn
P

ươn

p áp n

b n, t i

i u, côn

tron
lu

nước v
n.
Để đ m b o tín

trạng qu n ý n


huy n b n

u


n Đồn Xuân, tỉn P ú Y n v

vi n đã sử dụn các p ươn p áp n
+

tín

i n c u xã

thi của gi i p áp, học

ội học sau đâ :

P ươn p áp th n, tổng hợp v p ân tíc s li u: xác định s
ượng v

v

c ất

p

ân tíc

-P

ươn

ni n nôn


t ôn được đ o tạo

n

nước về đ o tạo n
-P

ươn

n
Xuân, tỉn

P ú Y n.

nước về các ĩn
chọn, xác định những nội dung, vấn đề có t
c

nh cụ thể của huy n Đồn Xuân.
6.

Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn
6.1. Về lý luận

Lu n v n t n , m rõ cơ sở ý u n v t đ o tạo n ề

c tiễn qu n ý n nước về v o

c o ao độn nôn t ôn; v n dụn c o t an ni n nôn t ôn QLNN về đ o tạo n ề

Xuân, tỉn P ú Y n.

tr n địa b n u n Đồn
6.2. Về thực tiễn
+N

inc u

t ôn tr n địa b n

m rõ được t

ề c o t an

ni n nôn

u n Đồn Xuân, tỉn P ú Y n.

+ P ân tíc , đán
t an ni n nôn

c trạn đ o tạo n

iá t

c trạn qu n ý n

t ôn tr n địa b n

nước về đ o tạo n


u n Đồn Xuân, tỉn P ú Y n tron

ềco
t ời

gian qua.
+ P ân tíc

m rõ p ươn

ướn p át triển đ o tạo n
6

ề c o t an

ni n


nôn

t ôn tr n địa b n
+ Đề xuất các

nôn

t ôn, đặc bi t
7. Kết cấu của luận văn
N o i p ần mở đầu,


dun

của
- C ươn

ni n nôn

t ôn.
- C ươn

n

ề c o t an
- C ươn

đ o tạo n

ềcot

P úYnt

ời

7


Chƣơng 1
CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO

THANH NIÊN NÔNG THÔN

1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Nông thôn và Lao động nông thôn
- Nông thôn

Có n iều các
t

ể về nôn t

cư, tron

đó có n iều nôn
in

v

t,vn

c

ịu n
Hi n na

Đn

v

c

N


c của c

mẽ tron

vi c c i tạo, xâ
i n đại, v n min , đáp
Nôn

t ôn được xem: "l

các thành phố, thị x
ban nhân dân x " [19,Tr1]
- Lao động và lao động nông thôn
+ Lao động: l

oạt độn có ý t

c của con n ười, đó

n ười sử dụn cộn cụ ao độn tác độn
tạo ra s n p ẩm để t ỏa mãn n u cầu của mìn
+ Lao động nông thôn: l to n bộ n ữn
ra của c i v t c ất của n ữn

n ười ao độn

n đ i tượn

ao độn c i bi n nó


v xã ội.
oạt độn

ao độn s n xuất tạo

nôn t ôn. Do đó ao độn

t ôn bao ồm: lao độn tron các n n nôn n
8

quá trìn con

i p, côn n

nôn

i p nôn t ôn,


dịc

vụ nôn t ôn...
Đặc điểm c ủ
Cơ cấu ao độn

m đặc điểm của n uồn ao độn
độn

tron s n xuất nôn

Thứ nhất: man

bởi các qui u t sin
ao độn
Thứ hai: lao độn
t íc

n
Thứ ba: lao độn

độ t

ấp.
N

đó có t
n

ể tìm ra n ữn
i p nói ri n v nôn t ôn nói c un .

1.1.2. Thanh niên và thanh niên nông thôn
- Thanh niên
“Thanh niên quy định trong Luật này là công dân Việt Nam từ đủ mười
sáu tuổi đến ba mươi tuổi” [37,Điều 1]. Đâ
con n ười về t ể c ất, có s
sán tạo, có n
ội rộn ớn,
triển của đất nước. Hi n na
nước v c i m 36,4%

dồi d o, có tiềm n n

t an ni n Vi t Nam c i m 28,9% dân s

c ượn

ao độn của to n xã

to ớn tron s n

ội,

c

n uồn n ân

i p đẩ mạn côn n

i p óa, i n

đại óa đất nước.
Tu n i n, tron

p ạm vi đề t i, n ằm đ m b o p ù
9

c

ợp với các n óm



a tuổi t

eo qu

Đồn

Xuân tỉn

xác, t an
tuổi, được c ia ra
+ N óm sau
ôn

có điều

độn

pổt

ôn

+N

óm sau

qua đ o tạo n
Nưv
xem xét dưới
độn


t an

nn

ao độn , đã qua đ o tạo n

vi c

m

oặc t

- Thanh niên nông thôn
Thanh ni n
điểm mạn
đồn
n

n
ân

c trẻ
Tu

t

an

n


ni n
ôn dễ d n

t

tn

i p đại

trìn

độ đại

Quan
t
tiễn côn

n
c,

ỹnn


Thanh ni n còn có ạn c
t

c

ỷ ut


cu

n môn

t

ị ớn, rất ít n ười mu

c ưa có vi c
một

ạn c

trợ iúp b n n o i.
1.1.3. Việc làm và đặc điểm việc làm ở nông thôn
+ Việc làm:
- Theo ILO: vi c
tiền v

bằn
- Vi c

n

ữn

điều

ao độn .

-

Theo Lu t Lao độn n m 1994 được bổ sun sửa đổi n m 2002, 2006,

2007, 2012 qu địn : "Mọi hoạt động lao động tạo ra thu nhập, không bị
pháp luật cấm đều được thừa nhận là việc làm".[38]
Nưv
n n cấm, tạo t
một cộn
mv
độn

được t

tu

mướn

c o b n t ân mìn
+

Đặc điểm việc làm ở nông thôn

Ở nôn t ôn các
n i p, tiểu t ủ côn

oạt độn s n xuất nôn n
n

ipv


dịc vụ) t ườn
11

i p, p i nôn

n

i p (côn

bắt n uồn từ

in t

ộ ia


đìn . Các t

n vi n tron

i n côn

vi c của n au. Vì t

oạt độn

in t

p áp tạo vi c


ộ ia đìn
,m

ác n au của

có t

in vi c c ú trọn

m i u qu .

t ộ
K

các câ
úc đó cũn

có s

trồn

, v t nuôi t

vi c

mn
S n xuất tiểu t ủ côn

n


i p với một s

đời

ác tron
n

n

ề tru ền t

vừa có

iá trị sử dụn

cộn

đồn

, vùn

S n xuất nôn
cơ sở

ạ tần

p òn
đầu v o c o
các mặt

đán



ao độn

Ở nôn
ian n
tíc

ư: trôn
c

vi c

m có
Tóm

t

u

út n

ại, s n


đất đai can
t ôn. Hi n na , n
đơn


i n, t



đai v

côn

c

+

Sự cần thiết phải giải quyết việc làm cho người lao động:
Gi i qu
ội, nó t



ội về đời s
tron m i quan
Gi i qu
thu nh p để tái s n xuất s
ạn c

được n

Gi i qu
s


n

i p p át triển
1.1.4.
N ằm

t am
v

ia t ị trườn
ướn

dẫn

ồm c

đ o tạo trước

Các c ươn
t

c, n n
t qu

t t,

nn

ao độn


n ằm t n


Điều 3 tron
Đào tạo nghề nghiệp là hoạt động dạy và học nhằm trang bị kiến thức,

kỹ năng và thái độ nghề nghiệp cần thiết cho người học để có thể tìm được
13


việc làm hoặc tự tạo việc làm sau khi hoàn thành khóa học hoặc để nâng cao
trình độ nghề nghiệp.[39]
- Lao động qua đào tạo nghề
Một

ao độn

đã o n t

n

+ Về n
tạo t

eo qui địn
+ Về c ươn

c

ươn


trìn

ợp. Để đ m b o đạt được
t ời

ian t i t

tạo n

ề.
Nưv

n ất một c ươn
được cấp v n c ươn c
1.1.5. Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho thanh niên nông
thôn + Quản lý nhà nước:
Qu n ý n
với s

xuất

cưỡn

c

c


ỉn


n vi
ội do các cơ quan tron

dân, du

trì s
N ư vâ
cN

t
được mục ti u

đơn p ươn

n

điều


i u qu

cao.
+ Quản lý nhà nước về đào tạo nghề
Qu n ý n

cơ quan tron
mọi

oạt độn


sác

, tổ c c

cán bộ qu n
t

c

i n được mục ti u đ o tạo n uồn n

cầu về s

ượn

ti n trìn

ội n
i u qu

của

+ Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho thanh niên nô
độn

của n

côn


tác đ o tạo n
ôn nói ri n

với côn

tác đ o tạo n

c

c bộ má

u t p áp, N
t

c

i n các n
Do đặc t ù quan trọn

n

ề, tạo vi c
ôn

t

p, m

ểt
ti n


ác, đặc bi t
đạo tr

c ti p to n di n của Đ n .

15


1.2. Sự cần thiết quản lý nhà nƣớc đối với hoạt động dạy nghề cho
thanh niên nông thôn.
1.2.1. Thực hiện chức năng quản lý của Nhà nước đối với lĩnh vực đào

tạo nghề.
Để qu n
vi c

m, điều đó trước

cơ sở đ o tạo v
c

cnn

c

cnn

qu n
sau:


-D
cơ sở đ o tạo, các trun
n ân

ỹt

u t có t

- C uẩn
dun

quan trọn

xác địn
để

rõ đặc trưn
mcnc
- Đầu tư xâ

đ o tạo n

ề. X

tiềm n n

từn

sở đ o tạo của địa p

c

c

ội, đo n t

-T

eo tin

các tổ c

c, cá n

tâm đ o tạo n
bằn
ọc n
doanh n



d
ềc

n,

ot

i p đầu tư mở trườ



B n cạn đó, để qu n ý n nước về dạ n ề cho t an ni n nôn t ôn được t c i n
có i u qu , N nước cần nân cao n n c oạc địn c ín sác về đ o tạo n ề, với n ữn
quan điểm, c ủ trươn , p ươn ướn v bi n p áp o n to n đổi mới, p ù ợp với cơ c t
ị trườn v đáp n được u cầu của vi c m.
1.2.2. Quản lý nhà nước về đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn
góp phần thực hiện thành công công cuộc xây dựng nông thôn mới
T
nôn
du

c

in

t ôn, n
t “Đ o tạo n

n m 2020 bìn
t ôn, tron

đó,

qua đó

óp p ần nân

m, để t n
độn
n


v

in

i p nôn



xã có b n ĩn
u cầu, n

im
Đ o tạo n

C ươn

trìn

c c o xâ

d

s n xuất n
n

ip

i n đại, p


đ o tạo với p
t
cao

ợp với các bi n p
iá trị

ia t

Tron

điề


×