ÔN TẬP HỌC KÌ I- HOÁ 12
A. LÝ THUYẾT
1. Đònh nghóa Este?Chất béo?Aminoaxit? Amin? Viết CTTQ của từng loại hợp chất? Cho 3 ví dụ minh hoạ và
đọc tên.
2. Nêu khái niệm: peptit, protein, polime, chất dẻo, vật liệu compozit, tơ, cao su, keo dán tổng hợp. Cho ví dụ
minh hoạ.
3. So sánh sự trùng hợp và sự trùng ngưng (về phản ứng, điều kiện của monome, sản phẩm).
4. Viết CTCT và gọi tên của este có CTPT là C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
.
5. Viết và gọi tên theo gốc – chức các amin CH
5
N, C
2
H
7
N, C
3
H
9
N.
6. Viết và gọi tên thay thế, tên bán hệ thống, tên thông thường các aminoaxit C
2
H
5
O
2
N, C
3
H
7
O
2
N.
7. Nêu đặc điểm cấu tạo, viết CTPT, CTCT dạng mạch hở (nếu có) của glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột,
xenlulozo.
8. So sánh tính chất hóa học của metylamin và anilin (với quỳ tím, với axit mạnh, với nước bom). So sánh tính
bazơ của chúng.
9. Trình bày tính chất hóa học của glixin, alanin (với axit mạnh, với bazơ mạnh, với quỳ tím, với ancol)
10. Viết phương trình; gọi tên các monome, polime; tên các phản ứng điều chế các polime sau: PE, PVC, thủy
tinh hữu cơ plexiglas, tơ nilon -6,6, tơ nitron, cao su Buna, cao su buna – N, cao su buna – S, keo dán ure – fomanđehit.
11. Cho các chất: kim loại kiềm K, kim loại Mg, Cu, axit HCl, CH
3
COOH, bazơ kiềm KOH, dung dòch Brom.
- Anilin phản ứng với những chất nào?Viết phương trình phản ứng.
- Muối phenyl amoniclorua phản ứng với những chất nào?
- Metyl axetat phản ứng với những chất nào?Viết phương trình phản ứng.
- Glixin phản ứng với những chất nào?Viết phương trình phản ứng.
12. Có các chất: rượu etylic, phenol, anilin, metylamin, phenyl amoniclorua. Chất nào tác dụng được với dung
dòch: Br
2
, HCl, NaOH? Viết ptpu và ghi rõ đk (nếu có).
13. Hãy cho biết sản phẩm của phản ứng thuỷ phân các chất: etyl axetat, lipit, saccarozơ, mantozơ, tinh bột,
xenlulozơ, protit?
14. Chứng minh bằng phương trình:
- Glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, có 5 nhóm hiđroxyl, có nhóm anđehit.
- Axit aminoaxetic là hợp chất lưỡng tính.
- Tính bazơ của anilin yếu hơn NaOH.
15. Trình bày thuốc thử hiện tượng quan sát để nhận biết từng chất trong các dãy sau:
- anilin, axit axetic, axit acrylic.
- glixerol, glucozơ, glixin.
- dung dòch lòng trắng trứng, hồ tinh bột, dung dịch saccarozo.
16. Tính chất vật lý chung của kim loại? Ngun nhân?
17. Tính chất hóa học chung của kim loại? Ngun nhân? Nêu 5 phương trình minh họa.
18. Ăn mòn kim loại là gì? Có mấy loại ăn mòn? Nêu bản chất và điều kiện để xảy ra các loại ăn mòn?
II / BÀI TẬP
1. Từ tinh bột điều chế ancol etylic.
2. Từ metan điều chế metyl fomiat.
3. C
2
H
2
C
6
H
6
C
6
H
5
ClC
6
H
5
OHC
6
H
2
Br
3
OH
C
2
H
4
C
2
H
5
OHCH
3
CHOCH
3
COOHCH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COONa
4. C
6
H
5
NH
3
ClC
6
H
5
NH
2
C
6
H
5
NO
2
C
6
H
6
C
2
H
2
C
2
H
4
PE
CH
3
COOHC
2
H
5
OH CH
3
CHO CH
2
=CHClPVC
5. Tinh bột glucozơetanolbutien-1,3cao su Buna
6. A, B, C có cùng công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. Xác đònh CTCT của A, B, C biết
- A làm tan đá vôi, A mạch hở không nhánh.
- B không tráng gương, không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH.
- C tác dụng với Na, không tác dụng với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương.
7.Đốt cháy hoàn toàn 0,93 gam một HCHC A thu được 1,344 l khí CO
2
, 0,112 l khí N
2
và 0,63 g H
2
O. các khí đo
đkc. Biết tỉ khối của A so với không khí bằng 3,2.Xác đònh CTCT của A biết A có thể điều chế từ nitrobenzen.
8. Hợp chất hữu cơ A chứa 55,814%C; 6,977%H; 37,209%O. Biết tỉ khối của A đối với hiđro bằng 43. Viết
CTCT các đồng phân cùng chức của A biết các đồng phân đều tác dụng với đá vôi và làm mất màu nước Brom.
9. X lµ mét aminoaxit no chØ chøa 1 nhãm -NH
2
vµ 1 nhãm -COOH. Cho 0,89 gam X t¸c dơng víi HCl võa ®đ t¹o
ra 1,225 gam mi. C«ng thøc cÊu t¹o cđa X?
10. Este đơn chức X có % khối lượng các nguyên tố C, H, O lần lượt là 48,65%, 8,11% và 43,24%.
a. Tìm CTPT, viết các CTCT có thể có và gọi tên X.
b. Đun nóng 3,7g X với dung dòch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dòch sau phản ứng thu
được 4,1g muối rắn khan. Xác đònh CTCT đúng của X.
11. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam este X đơn chức thu được 6,72 lít khí CO
2
(đkc) và 5,4 gam nước.
a. Xác đònh CTPT của X.
b. Đun 7,4 gam X trong dung dòch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam ancol X và một lượng
muối Z. Viết CTCT của X và tính khối lượng của Z.
12. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dòch Ca(OH)
2
dư thu được 75 gam kết tủa. Tính m.
13. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc,
nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat cần dùng dung dòch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%).
Tính giá trò của m?
14/Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10 gam trong 250 gam dung dịch AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra
khỏi dung dịch thì lượng AgNO
3
trong dung dịch giảm 17%. Tính khối lượng của vật sau phản ứng ?
15/Hồ tan 6 gam hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO
3
lỗng tạo ra được 14,68 gam hỗn hợp muối
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hợp kim ?
16/Một loại đồng thau chứa 60% Cu và 40% Zn. Xác định cơng thức phân tử của đồng thau
17/Cho 1,4g kim lo¹i hãa trÞ II t¸c dơng hÕt víi dung dÞch HCl thu ®ỵc 0,56 lÝt H
2
ë (®ktc). Tìm kim loại
hố trị II
18/Cho 3,9g K t¸c dơng víi 101,8 g níc. Tính nång ®é phÇn tr¨m cđa dung dÞch thu ®ỵc .
19/Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunfat có chứa 4,48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản
ứng, khối lượng lá kẽm tăng thêm 1,88 gam. Xác định Cơng thức hố học của muối sunfat
20/Hồ tan 1,165 gam hỗn hợp Fe và Zn bằng dung dịch axit HCl dư thốt ra 448 ml khí hidro (đktc).
Tình thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .