Trường BÀI KIỂM TRA: SỐ HỌC 6
Lớp: 6 … Thời gian: 15’
Họ và tên HS:……………………………Ngày kiểm tra: Ngày trả:………….
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo:
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
A. {N,H,A T,R,A,N,G } B. {N,H,A T,R,G }
C. {N,H,A T,R,N,G } D. {N,H,A T,R,A,G }
Câu 2: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ;… ;30}
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 3: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3
5
. 3
6
A. 3
30
B. 9
30
C. 3
11
D. 9
11
Câu 4: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 7
8
. 7
4
A. 7
2
B. 1
2
C. 7
12
D. 7
4
Câu 5: So sánh 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
A. 1
2
+5
2
+6
2
< 2
2
+3
2
+7
2
B. 1
2
+5
2
+6
2
> 2
2
+3
2
+7
2
C. 1
2
+5
2
+6
2
= 2
2
+3
2
+7
2
Câu 6: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
A. 5 B. 4 (dư 7) C. 5 (dư 2) D. Một kết quả khác
Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 8: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
A. 25
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 9: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
A. 4k
B. 4k + 1
C. 4k + 2
D. 4k + 3
Câu 10: Điều kiện của phép trừ a – b là:
A. a = b
B. a > b
C. a ≤ b
D. a ≥ b
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo:
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: So sánh 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
A. 1
2
+5
2
+6
2
> 2
2
+3
2
+7
2
B. 1
2
+5
2
+6
2
= 2
2
+3
2
+7
2
C. 1
2
+5
2
+6
2
< 2
2
+3
2
+7
2
Câu 2: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 7
8
. 7
4
A. 7
2
B. 7
12
C. 7
2
D. 7
4
Câu 3: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
A. {N,H,A T,R,A,G } B. {N,H,A T,R,G }
C. {N,H,A T,R,N,G } D. {N,H,A T,R,A,N,G }
Câu 4: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3
5
. 3
6
A. 3
30
B. 9
30
C. 9
11
D. 3
11
Câu 5: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
A. 4k + 2 B. 4k C. 4k + 3 D. 4k + 1
Câu 6: Điều kiện của phép trừ a – b là:
A. a = b B. a > b C. a ≤ b D. a ≥ b
Câu 7: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
A. 5 B. 5 (dư 2) C. Một kết quả khác D. 4 (dư 7)
Câu 8: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ;… ;30}
A. 10 B. 13 C. 12 D. 11
Câu 10: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
A. 8 B. 5 C. 7 D. 25
Lớp: 6 … Thời gian: 15’
Họ và tên HS:……………………………Ngày kiểm tra:
Ngày trả:………….
Điểm
(Ghi số và chữ)
Nhận xét của thầy cô giáo:
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 2: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ;… ;30}
A. 12 B. 10 C. 11 D. 13
Câu 3: Điều kiện của phép trừ a – b là:
A. a > b B. a ≤ b C. a ≥ b D. a = b
Câu 4: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 7
8
. 7
4
A. 7
4 B. 2
C. 7
2
D. 7
12
Câu 5: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
A. 5 B. Một kết quả khác C. 4 (dư 7) D. 5 (dư 2)
Câu 6: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
A. 5 B. 8 C. 7 D. 25
Câu 7: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
A. 4k + 1 B. 4k C. 4k + 2 D. 4k + 3
Câu 8: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3
5
. 3
6
A. 3
30
B. 9
30
C. 3
11
D. 9
11
Câu 9: So sánh 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
A. 1
2
+5
2
+6
2
= 2
2
+3
2
+7
2
B. 1
2
+5
2
+6
2
> 2
2
+3
2
+7
2
C. 1
2
+5
2
+6
2
< 2
2
+3
2
+7
2
Câu 10: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
A. {N,H,A T,R,A,N,G } B. {N,H,A T,R,N,G }
C. {N,H,A T,R,G } D. {N,H,A T,R,A,G }
Lớp: 6 … Thời gian: 15’
Họ và tên HS:……………………………Ngày kiểm tra:
Ngày trả:………….
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo:
Khoanh tròn đáp án đúng nhất
Câu 1: Tìm số tự nhiên x,biết: 70 – 5(x – 3) = 45
A. 5 B. 8 C. 7 D. 25
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 7 nhưng nhỏ hơn 10
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 3: Tìm kết quả của phép chia sau: 27 : 5
A. 4 (dư 7) B. 5 C. Một kết quả khác D. 5 (dư 2)
Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ “NHA TRANG”:
A. {N,H,A T,R,G } B. {N,H,A T,R,A,N,G }
C. {N,H,A T,R,N,G } D. {N,H,A T,R,A,G }
Câu 5: Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 3
5
. 3
6
A. 9
30
B. 9
11
C. 3
30
D. 3
11
Câu 6: Viết dạng tổng quát của số chia cho 4 dư 3
A. 4k B. 4k + 1 C. 4k + 2 D. 4k + 3
Câu 7: So sánh 1
2
+ 5
2
+ 6
2
và 2
2
+ 3
2
+ 7
2
A. 1
2
+5
2
+6
2
= 2
2
+3
2
+7
2
B. 1
2
+5
2
+6
2
< 2
2
+3
2
+7
2
C. 1
2
+5
2
+6
2
> 2
2
+3
2
+7
2
Câu 8: Điều kiện của phép trừ a – b là:
A. a > b B. a ≤ b C. a = b D. a ≥ b
Câu 9: Viết thương sau dưới dạng một lũy thừa: 7
8
. 7
4
A. 7
12
B. 7
4
C. 7
2 D. 2
Câu 10: Tìm số phần tử của tập hợp sau: M = { 8 ;10 ;12 ;… ;30}
A. 10 B. 12 C. 13 D. 11