ĐỀ 1-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2đ)
(Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em)
Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 13.a + 19.b + 4.a – 2.b với a + b = 100 là.
A. 17
B. 170
C. 1700
D. 100
Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của
X?
A.{1; 0}
B.{1; 4}
C.{2;5}
D.{3;7}
Câu 3. Số phần tử của tập hợp M ={97; 98; 99; …;200} là.
A. 97
B. 200
C. 103
D. 104
Câu 4. ai đ ng th ng a và b c t nhau t i điểm M, th ta c :
A. M a và M b
B. M a và M b
C. M a và M b
D. M a và M b
B. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý.
a/ 146 + 121 + 54 + 379
b/ 12.53 + 53.172 – 53.84
c/ 22344.36 + 44688.82
d/ 50 + 48 + 46 +... + 4 + 2 – 1 – 3 – 5 –... – 47 – 49
Câu 6: T m x, bi t.
a/ x + 12 = 34
b/ 124 + (2012 – 2.x) = 300
c/ [(x + 32) – 17)].2 = 42
d/ 3 x 4 3 1 2 1 5
5
5 7 7
2
3
Câu 7: Một lớp học c 40 học sinh, trong đ c
số học sinh giỏi Toán, số học sinh
5
8
còn l i là học sinh giỏi Văn. ỏi lớp học c bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học
sinh giỏi Văn?
Câu 8:
a) Vẽ h nh theo diễn đ t sau: Cho đ ng th ng a, điểm M thuộc đ ng th ng a và điểm
N không thuộc đ ng th ng a. Trên đ ng th ng a lấy hai điểm P và Q. Kẻ đ ng th ng
b đi qua hai điểm P và N.
b) Trong h nh vừa vẽ c ba điểm nào th ng hàng, điểm nào nằm gi a hai điểm còn l i?
c) T m giao điểm của hai đ ng th ng a và b?
Câu 9: C bao nhiêu số tự nhiên c hai ch số không chia h t cho số nào trong hai số 3
và 5. Tính tổng tất cả các số đ .
1
ĐỀ 2-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn và viết vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: K t quả phép tính 210: 25 = ?
A. 12
B. 25
C. 22
D. 15
Câu 2: K t quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7
B. 22.5.7
C. 22.3.5.7
D. 22.32.5
C. K H
D. K H
Câu 3: Cho H = {3; 5; 7; 9}; K = {3; 7; 9} thì:
A. H K
B. H K
Câu 4: ai tia đối nhau là:
A. ai tia t o thành đ
ng th ng.
C. ai tia chung gốc và t o thành đ
B. ai tia chung gốc.
ng th ng.
D. ai tia chỉ c một điểm chung là gốc.
B. TỰ LUẬN:
Câu 5: Thực hiện phép tính
a) 22. 5 + (149 – 72)
b) 24. 67 + 24. 33
c) 136. 8 - 36.23
d) 2 + 4 + 6 +..... + 100
Câu 6: Tìm xN bi t:
a) (3x – 4). 23 = 64
b) 34x
chia h t cho 3 và 5
c) 130 – [5.(9 - x) + 43] = 47
Câu 7:
a) T m các ch số tự nhiên sao cho: a – b = 4 và 87ab 9
b) Gọi a là số nhỏ nhất c hai ch số; b là số lớn nhất c ba ch số; c là số nhỏ nhất c bốn ch
số. T m BCNN(a,b,c).
Câu 8: Vẽ đ
ng th ng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đ .
a) Kể tên các tia c trên h nh vẽ (Các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
b) ai tia Ay và By c phải là hai tia trùng nhau không? V sao?
c) Kể tên hai tia đối nhau gốc B.
d) C mấy đo n th ng tất cả. ãy gọi tên các đo n th ng ấy.
Câu 9: Chứng tỏ rằng 2n + 3 và 3n + 4 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n.
2
ĐỀ 3-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (2đ) Chọn chữ cái trước đáp án đúng:
Câu 1. Tập hợp M là tập hợp con của tập hợp N kí hiệu là.
A. M N
B. MN
C. MN
D. M N
Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của
X?
A.{1; 6}
B.{1; 4}
C.{2; 5}
D.{3; 7}
Câu 3. Kí hiệu L trong hệ La Mã c giá trị t ơng ứng trong hệ thập phân là:
A. 10
B. 100
C. 50
D. 500
Câu 4. ai đ ng th ng a và b c t nhau t i điểm M, th ta c :
A. M a và M b
B. M a và M b
C. M a và M b
D. M a và M b
B. TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1. (2 điểm) Tính hợp lý
a) 76 + 37 + 24
b) 168+ 79 + 132
c) 25.3.4.7
d) 27.64 + 27.33 + 3.27
Câu 2. (2 điểm) T m x, bi t.
a) x + 12 = 34
b) 124 + (2012 – 2.x) = 300
c) 2014.(89 – x) = 2014
d) (x – 8).(x – 9) = 0
Câu 3. (1 điểm) Cho tập hợp: P = {1; 4; 7; 10; 13; …; 2011; 2014}
a) Tính số phần tử của tập hợp P.
b) Tính tổng các phần tử của tập hợp P.
Câu 4. (1 điểm) Một lớp học c 40 học sinh, trong đ c
Toán,
2
số học sinh cả lớp thích học Văn.
5
5
số học sinh cả lớp thích học
8
ỏi lớp c bao nhiêu học sinh thích học
Toán, bao nhiêu học sinh thích học Văn?
Câu 5. (1,5 điểm)
Vẽ ba điểm M, N, P th ng hàng trong các tr ng hợp sau:
- Tr ng hợp 1: N, P nằm cùng phía đối với M
- Tr ng hợp 2: M, P nằm khác phía đối với N
Câu 6. (0,5 điểm) So sánh A và B mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
A = 2012.2012 và B = 2010. 2014
3
ĐỀ 4-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Tập hợp M = 2;3; 4;....;11;12 c số phần tử là:
A. 12
B. 11
C. 13
D. 10
C. 2
D. 4
C. 1
D. x8
C. 14
D. 16
Câu 2: Số nguyên tố nhỏ nhất là:
A. 3
B. 5
Câu 3: Với x 0, ta có x6: x2 bằng:
A. x3
B. x4
Câu 4: Số La Mã XIV c giá trị là:
A. 4
B. 6
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 5: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí n u c ):
a) 125 + 70 + 375 +230
b) 17.85 + 15.17 - 120
Câu 6: T m số tự nhiên a, bi t rằng: 91 a và 10 a 50
Câu 7: Tìm x N bi t:
a) 70 – 5.(x - 3)= 45
b) 2.x – 138 = 23.32
Câu 8: Cho ba điểm A; B; C th ng hàng theo thứ tự đ .
a) Vi t tên các tia gốc A, gốc B, gốc C.
b) Vi t tên các tia trùng nhau.
c) Xét vị trí của điểm A đối với tia BA và đối với tia BC.
Câu 9: Tính tổng: 11 + 12 + 13 + ……… + 198 + 199
Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm.
4
ĐỀ 5-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu1: Cho tập hợp M = 4;10;15. Khi đ :
A. 4 M
B. M 10;15
C. 10;15 M
D. 15 M
7 5
Câu2: K t quả phép tính 5 :5 bằng:
A. 52
B. 59
C. 514
D. 25
Câu3: Điền ch số nào sau đây vào dấu * để số 32 * chia h t cho 3?
A. 1
B.3
C. 0
D.9
Câu4: Trong phép chia cho 3 số d c thể là:
A. 0;1;2
B.0;1;2;3
C. 1;2
D. 1;2;3
Câu5: Số đo n th ng trong hình 1 là
A
B
C
D
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
Hình 1
Câu6: Điểm B nằm gi a hai diểm A và C. Kh ng định sau đây là sai?
A. Tia BA và BC đối nhau
B. Tia AB và tia AC trùng nhau
C. Điểm A thuộc tia BC
D. Diểm A thuộc tia CB
Phần II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1 (1điểm) Cho tâp hợp A = x N / 5 x 11
a) Vi t tập thể A bằng cách liệt kê các phần tử. Xác định số phần tử của tập hợp.
b) Dùng kí hiệu ( ;) để vi t các phần tử 5, 11 thuộc tập hợp A hay không thuộc
tập hợp A. file word đề-đáp án Zalo: 0986686826
Bài 2 (3 điểm)
1) Thực hiện phép tính
a) 37.52 + 37.48
b) 5.23 + 711:79 - 12018
c) 400 : 5.360 (290 2.52 )
2) Tìm x, bi t
a) 3(x + 7) = 21
b) 20 + 5x = 57:55
c) 52x – 3 – 2.52 = 52.3
Bài 3 (2,5 điểm) Vẽ đ ng th ng xy. Lấy điểm O trên đ ng th ng xy, điểm A, điểm B
thuộc tia Ox, điểm C thuộc tia Oy.
a) Vi t các tia trùng nhau gốc O
b) Vi t các tia đối nhau gốc A
c) Lấy điểm M bất kỳ không thuộc đ ng th ng xy. Vẽ đo n th ng MA, MB, tia MO,
đ ng th ng MC
Bài 4 (0,5 điểm) Cho A = 5 + 52 + 53 +…+ 52017. Tìm x để 4A + 5 = 5x
5
ĐỀ 6-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
* Khoanh tròn vào một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không v ợt quá 7 là.
A. 2; 3; 4; 5; 6; 7 B. 3; 4; 5; 6
C. 2; 3; 4; 5; 6
D. 3; 4; 5; 6; 7
Câu 2: K t quả phép tính 55.59 bằng:
A. 545
B. 514
C. 2514
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1). Chọn câu đúng:
D. 1014
A. A d và B d
B. A d và B d
C. A d và B d
D. A d và B d
Câu 4: Cho hình vẽ (h nh 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. A nằm gi a B và C
B. B nằm gi a A và C
C. C nằm gi a A và B
D. Không c điểm nào nằm gi a
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 5: Vi t tập hợp B các số tự nhiên không v ợt quá 5 bằng 2 cách ?
Câu 6: Thực hiện phép tính:
a) 72 – 36: 32
b) 200: [119 –(25 – 2.3)]
Câu 7: Tìm x, bi t: 23 + 3x = 125
Câu 8: Vẽ đ
ng th ng xy. Lấy điểm O nằm trên đ
ng th ng xy. Lấy điểm M thuộc tia
Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Vi t tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong ba điểm M, O, N th điểm nào nằm gi a hai điểm còn l i ?
6
ĐỀ 7-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1đ)
a/ Vi t tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 14 và nhỏ hơn 19 bằng hai cách
b/ Tính số phần tử của tập hợp: B 11;12;13;;19; 20
Câu 2: Thực hiện phép tính: (Tính nhanh n u có thể) (2đ)
a/ 18.76 15.18 9.18
2
b/ 20 – 30 – 6 1
c/ 20 22 138 140
b/ 15x 9 x 2 x 72
c/ 3x2 3x 10
Câu 3: Tìm x: (1,5đ)
a/ 96 – 3. x 1 42
Câu 4: (1,5đ)
a/ Tìm x, y để
chia h t cho 2, 3, 5 và 9
b/ Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 5.7.9 – 2.3.4
c/ Tìm số tự nhiên a bi t rằng a chia 5 d 3, a chia cho 7 d 5 và 35 a 105
Câu 5: (1đ) Lớp 6a1, 6a2, 6a3 c sĩ số lần l ợt là 36, 42, 48 cùng x p thành một số hàng dọc
nh nhau mà không thừa ng i nào. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể x p đ ợc?
Câu 6: (1 đ) Vẽ đ
ng th ng xy. Lấy điểm O thuộc đ
Ox, điểm N thuộc tia Oy.
ng th ng xy. Lấy điểm M thuộc tia
a/ Vi t tên hai tia đối nhau gốc O
b/ Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm gi a hai điểm còn l i.
d
Câu 7: (2 đ) Cho h nh vẽ:
c
a/ Có tất cả mấy đ
ng th ng phân biệt?
b/ Điểm E thuộc đ
ng th ng nào?
D
a
E
F
c/ Đọc tên các bộ ba điểm th ng hàng
b
H
d/ Giao điểm của hai đ
ng th ng d và c là điểm nào?
7
K
ĐỀ 8-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là:
A. M x N x 3
B. M x N * x 3
C. M x N x 3
D. M 1;3
Câu 2. K t quả của phép tính 212 : 2 4 là:
A. 18
B. 28
C. 23
D. 13
Câu 3. Tổng 9.7.5.4 540 không chia h t cho số nào d ới đây ?
A. 7
B. 3
C. 9
D. 2
Câu 4. Trong hình vẽ bên, tia đối của tia Ax là:
A. tia AB
B. tia Az
C. tia Cy
D. tia AC
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp A 1;3;5;7;9 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
a) Vi t tập hợp B bằng hai cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc tr ng
b) Vi t tập hợp C gồm các phần tử x sao cho x A và x B. Dùng kí hiệu để thể
hiện quan hệ gi a hai tập hợp A và C.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a) 71 50 : 5 3.(57 6.7)
b) 290 10.(20180 35 : 32 )
Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x bi t:
a) ( x 20) :5 40
b) (3 x 4)3 7 12018
Bài 4. (2 điểm) Cho đo n th ng AB dài 5cm. Trên đo n th ng AB lấy điểm C sao cho
AC 3cm
a) Tính BC
b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. So sánh độ dài hai đo n
th ng CD và AB.
Bài 5. (1 điểm) Cho a, b, c, d , e, g là các ch số, trong đ a, c, e khác 0. Chứng minh
rằng n u (ab cd eg ) 11 thì abcdeg 11
8
ĐỀ 9-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào ch cái đứng đầu câu trả l i đúng nhất.
Câu 1. Cho tập hợp A = { a; 5; b; 7 }
A. 5 ϵ A
B. 0 ϵ A
C. 7 A
Câu 2. Tập hợp M = { 0; 1; 2; 3;…;100.} c số phần tử là:
A. 99
B. 100
C. 101
Câu 3. Tập hợp Q = { 1; 2; 3;…;55.}c thể vi t là:
A.Q = { x ϵ N/ 1< x<55.}
B. Q = { x ϵ N/ 0< x<55.}
C. Q = { x ϵ N/ 1< x<56.}
D. Q = { x ϵ N/ 1≤ x≤55.}
Câu 4. Cặp số chia h t cho 2 là:
A. (234; 415).
B. (312; 450).
C. (675; 530).
Câu 5. N u a chia h t cho 3 và b chia h t cho 6 thì a + b chia h t cho:
A. 3
B. 6
C. 9
Câu 6. Số vừa chia h t cho 3, vừa chia h t cho 5 là:
A. 425
B. 693
C. 660
Câu 7. Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = { 0; 1; 2; 3; 5 }
B = { 1; 5 }
C = { 0; 1; 5 }
Câu 8. Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau ?
A. 3 và 11
B. 4 và 6
C. 2 và 6
Câu 9. Số 39 là:
A. số nguyên tố.
B. hợp số
C. không phải là số nguyên tố.
Câu 10. Điểm M là trung điểm của đo n th ng AB n u :
A. M cách đều hai điểm AB
B. M nằm gi a hai điểm A và B
C. M nằm gi a hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B.
Câu 11. Cho điểm B nằm gi a 2 điểm A và C. Tia đối của tia BA là
A.tia AB
B. tia CA
C. tia AC
Câu 12. Cho 4 đ ng th ng phân biệt. Có thể t o ra nhiều nhất bao nhiêu giao điểm:
A.3 giao điểm
B. 4 giao điểm
C.5 giao điểm
D. a A
D.102.
D. (987; 123).
D. 5
D. 256.
D={5}
D. 9 và 12.
D. không phải là hợp số.
D. tia BC.
D. 6 giao điểm.
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. (0.5 đ) Vi t tập hợp Q = { x ϵ N/ 13 ≤ x ≤ 19}bằng cách liệt kê các phần tử.
Câu 14. (1,75 đ) Thực hiện các phép tính sau (một cách hợp lý):
a. 234 – 122: 144
b. 25. 76 + 24.25
c. 80 – [ 130 – (12 – 4)2]
d. 1 +2 + 3 + … + 101.
Câu 15. (0,75 đ) Cho các số sau: 3241, 645, 21330, 4578.
a. Tìm số chia h t cho 2 và 3?
b. Số nào chia h t cho cả 2, 3, 5 và 9?
Câu 16. (0,75 đ) Không thực hiện phép tính, hãy cho bi t tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
a. 812 – 234.
b. 3.5.7.11 + 3.6.8.9.10.
c. 3.5.7.9.11 + 13.17.19.23.
Câu 17. (1,5 đ).
a.T m ƯCLN (24,36).
b. Số học sinh khối 6 của tr ng trong khoảng từ 200 đ n 400. Khi x p hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều vừa đủ hàng.
Tính số học sinh của khối 6.
Câu 18. (1,5 đ) Trên tia Ax, vẽ hai điểm B, C sao cho AB= 3cm, AC= 6cm.
a) Điểm B có nằm gi a hai điểm A và C không? Vì sao?
b) So sánh AB và BC.
c) Điểm B c là trung điểm của đo n th ng AC không? Vì sao ?
d) Vẽ tia Ax’ là tia đối của tia Ax. Trên tia Ax’ lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đo n th ng DB. Tính độ dài đo n
th ng DB.
9
ĐỀ 10-ĐỀ KSCL GIỮA HỌC KÌ I TOÁN 6
Thời gian: 60 phút
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng
Câu 1: Tập hợp A các số lớn hơn 2 và không v ợt quá 7 là:
A. 2;3; 4;5;6;7
B. 3; 4;5;6
C. 2;3; 4;5;6
Câu 2: K t quả của phép tính 55.59 bằng:
A. 545
B. 514
Câu 3: Cho hình vẽ (hình 1), hãy chọn câu đúng:
C. 2514
D. 3; 4;5;6;7
D. 1014
B
d
A
Hình 1
A. A d và B d
B. A d và B d
C. A d và B d
D. A d và B d
Câu 4: Cho hình vẽ (h nh 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A
C
B
Hình 2
A. A nằm gi a B và C
B. B nằm gi a A và C
C. C nằm gi a A và B
D. Không c điểm nào nằm gi a
Phần II. Phần tự luận (8 điểm)
Câu 5: Vi t tập hợp B các số tự nhiên không v ợt quá 5 bằng 2 cách?
Câu 6: Thực hiện phép tính
a) 72 36 : 32
b) 200 : 119 25 2.3
Câu 7: Tìm x , bi t: 23 3x 125
Câu 8: Vẽ đ ng th ng xy . Lấy điểm O trên đ ng th ng xy , lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N
thuộc tia Ox.
a) Vi c tên các tia đối nhau chung gốc O.
b) Trong 3 điểm M, O, N th điểm nào nằm gi a hai điểm còn l i?
Câu 9: Vi t biểu thức tổng quát của phép nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Áp dụng tính 32.35 .
Câu 10: Nêu dấu hiệu chia h t cho 3. Áp dụng: Trong các tổng sau, tổng nào chia h t cho 3:
1236 36;122 120
Câu 11: Tìm số tự nhiên x sao cho:
a) x B 10 và 20 x 50
b) x U 20 và x 8
Câu 12: Tính: a) 23.5 23.3
Câu 13: Tìm số tự nhiên x , bi t:
a) x 11 .4 43 : 2
2
b) 10 30 3 2
b) 3 x .5 102 : 4
Câu 14: Lấy 3 điểm không th ng hàng A, B, C. Vẽ hai tia AB và AC, sau đ vẽ tia Ax c t đo n th ng
BC t i điểm K nằm gi a hai điểm B, C.
10