CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------oOo------SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom- Happiness
-------oOo-------
HỢP ĐỒNG CẦM CỐ TIỀN GỬI
ĐỂ BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI KHÁC
DEPOSIT PLEDGE AGREEMENT TO SECURE THIRD PARTY OBLIGATION
Số:…/X-…
Hôm nay, ngày …/…/…, tại …, chúng tôi gồm:
-
-
-
On this day …. of …… / / ,at ,we, the Parties named below:
Bên Nhận Cầm Cố: Ngân hàng TMCP X - Chi nhánh/Phòng Giao dịch.........................................
The Pledgee: X Joint-Stock Commercial Bank (X) – Branch/Transaction Offices
………………………………………………………………
Địa chỉ/ Address:......................................................................................................................................:
Điện thoại/ Tel: ………………………………. Fax.................................................................................
Đại diện/ Represented by:........................……..Chức vụ/ Position:.........................................................
(Theo Văn bản ủy quyền số: ……………….ngày …./…../….. của……...................................................)
(Under Authorization Letter No. ……………………. dated……………………. by…………………….)
Sau đây trong Hợp đồng này gọi là Bên Ngân hàng/ Hereinafter referred to as the Bank
Và/ And
Bên Cầm Cố: ...............................................................................................................................................
The Pledgor: ………………….
ĐKKD số/ Corporate Registration Certificate No.:.....................do/ issued by:…….…..cấp ngày/
dated:…………
Địa chỉ/ Registered Address:.....................................................................................................................
Điện thoại/ Tel:……………………………..Fax:.....................................................................................
Đại diện/ Represented by:……………………..Chức vụ/ Position:………………………..
(Theo Văn bản ủy quyền số: ……………….ngày …./…../….. của .........................................................)
(Under Authorization Letter No. ……………………. dated……………………. by…………………….)
Bên Được Bảo Đảm: Công ty (Nếu Bên được bảo đảm là doanh nghiệp)..........................................
The Borrower: Company (for corporate Borrower)...........................................................................
ĐKKD số/ Corporate Registration Certificate No.:.....................do/ issued by:…….…..cấp ngày/
dated:…………
Địa chỉ/ Registered Address:.....................................................................................................................
Điện thoại/ Tel:……………………………..Fax:.....................................................................................
Đại diện/ Represented by:……………………..Chức vụ/ Position:………………………..
(Theo Văn bản ủy quyền số: ……………….ngày …./…../….. của .........................................................)
(Under Authorization Letter No. ……………………. dated……………………. by…………………….)
-
Ông/Bà (Nếu Bên được bảo đảm là cá nhân)......................................................................................
Mr./Ms. (for individual Borrower):.....................................................................................................
CMND số/Identity card No.: ………………… do/issued by ………………………………. cấp
ngày/on…../……/….
Địa chỉ/Address:...................................................................................................................................:
Đã thỏa thuận và đồng ý ký kết Hợp đồng này với các nội dung như sau:
Have agreed to enter into this Agreement with the following terms and conditions
Điều 1. Tài Sản Cầm Cố
Article 1. Pledged Assets
1. Bên cầm cố đồng ý bảo lãnh và cầm cố cho Bên Ngân hàng các khoản tiền gửi sau đây thuộc sở hữu
của Bên cầm cố để bảo đảm cho toàn bộ nghĩa vụ của Bên được bảo đảm như quy định tại Điều 2
của Hợp đồng này:
The Pledgor agrees to guarantee and to pledge in favour of the Bank the following deposits which
are under the Pledgor’s ownership in order to secure the fulfillment of entire Borrowerr’s obligations
as provided in Article 2 of this Agreement.
TT/
No.
Số tiền gửi/
Ngày gửi/
Ngày đến hạn/
Deposit Amount
Validity Date
Maturity Date
Giấy tờ gốc về tài
sản/
Original
documents of
Pledged Assets
Hợp đồng tiền gửi
số/ Deposit
Contract No. ….
1.
2.
3.
Tổng cộng/ Total:
.......
.......
.......
2. Các khoản tiền lãi, quyền và lợi ích phát sinh từ các khoản tiền gửi nêu tại khoản 1 Điều này cũng
thuộc Tài sản cầm cố và đều bảo đảm cho các nghĩa vụ nêu tại Điều 2 Hợp đồng này.
All of interest, rights and benefits attached to or arising out of the above mentioned deposits also
belong to the Pledged Assets and to secure the fulfillment of obligations as provided in Article 2 of
this Agreement.
Điều 2. Nghĩa Vụ Được Bảo Đảm Và Thời Hạn Cầm Cố
Article 2. Secured Obligations and Term of Pledge
1. Tài sản cầm cố nêu tại Điều 1 Hợp đồng này bảo đảm cho việc thực hiện toàn bộ nghĩa vụ của Bên
được bảo đảm đối với Bên Ngân hàng phát sinh từ Hợp đồng tín dụng/Hợp đồng cấp bảo lãnh
số…………………..ngày....../……./……….và các hợp đồng, văn bản tín dụng khác ký giữa Bên
được bảo đảm và Bên Ngân hàng bao gồm cả các phụ lục, văn bản sửa đổi, bổ sung, các khế ước
nhận nợ và văn bản liên quan (Sau đây gọi chung là “Văn kiện tín dụng”). Toàn bộ nghĩa vụ được
hiểu bao gồm nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi, các khoản phí, các khoản phạt, các khoản bồi thường thiệt hại)
và tất cả các nghĩa vụ khác của Bên được bảo đảm đối với Bên Ngân hàng.
The Pledged Assets provided in Article 1 of this Agremeent are used to secure for the performance of
the Borrower’s entire obligations to the Bank arising out of and in connection with the Credit
Agreement/Bank Guarantee Agreement No. ................. dated .................. and other agreements,
credit documents as entered into by the Borrower and the Bank including appendixes, amendments,
supplements, debt acknowledgement and relevant documents (Hereinafter referred to as the “Credit
Documents”). Entire obligations are construed to comprise of Borrower’s obligations to pay
principal, interest, fees, charges, penalties, indemnities and other payable obligations to the Bank.
2. Việc cầm cố tài sản nêu trên có hiệu lực cho đến khi Bên được bảo đảm thực hiện xong tất cả các
nghĩa vụ được bảo đảm nêu tại Khoản 1 Điều này và Bên Ngân hàng đã thực hiện các thủ tục giải tỏa
đối với tài sản bảo đảm.
Security arrangements created over the Pledged Assets under this Agreement shall remain in full
force until the Borrower fulfills entirety of its obligations provided in Clause 1 of this Article and the
Bank completes discharging procedures to the Pledged Assets.
Điều 3. Quản Lý Tài Sản Cầm Cố Và Giấy Tờ Tài Sản Cầm Cố
Article 3. Management of Pledged Assets and Pledged Assets Documents
1. Bên cầm cố phải bàn giao cho Bên Ngân hàng giữ bản gốc tất cả các Hợp đồng tiền gửi và các giấy
tờ liên quan đến Tài sản cầm cố trong suốt thời hạn cầm cố.
The Pledgor is obliged to deliver the Bank the original of Deposit Agreements and related
documents during the pledge period.
2. Bên Ngân hàng sẽ thực hiện phong tỏa toàn bộ số dư tiền gửi, số tiền lãi và lợi ích vật chất khác phát
sinh từ Tài sản cầm cố quy định tại Điều 1 nêu trên trong suốt thời hạn cầm cố. Trong thời hạn cầm
cố, Bên cầm cố sẽ không được rút tiền (gốc/lãi), tất toán, chuyển nhượng hay thực hiện bất kỳ giao
dịch nào đối với Tài sản cầm cố nếu không được sự đồng ý của Bên Ngân hàng.
The Parties agree that, the Bank shall block all the deposit amount, interest and other benefits
arising from the Pledged Assets as provided in Article 1 above during the pledge period. In the
pledge period, the Pledgor shall not be allowed to withdraw deposit (principal/interest), settle,
transfer or engage in any transaction to the Pledged Assets without the Bank’s approval.
3. Sau khi Bên được bảo đảm đã thực hiện xong tất cả các nghĩa vụ được bảo đảm nêu tại Điều 2 của
Hợp đồng này và Bên cầm cố đã hoàn tất thủ tục giải tỏa tài sản với Bên Ngân hàng, Bên Ngân hàng
sẽ thực hiện giải tỏa Tài sản cầm cố và trả lại toàn bộ giấy tờ liên quan đến Tài sản cầm cố cho Bên
cầm cố. Nếu Bên cầm cố gồm nhiều người, Bên Ngân hàng được quyền trả lại giấy tờ cho bất kỳ
người nào trong số những người thuộc Bên cầm cố.
Upon the Borrower’s completion of all secured obligations specified in Article 2 of this Agreement
and completion of discharging procedures at the Bank, the Bank shall discharge the Pledged Assets
and return all of related documents of the Pledged Assets to the Pledgor. In case there is the multiparty-Pledgor, The Bank shall be entitled to address the original documents to any of them.
Điều 4. Xử Lý Tài Sản Cầm Cố
Article 4. Enforcement of Pledged Assets
1. Bên Ngân hàng có quyền tự động trích tiền (gốc, lãi) từ Tài sản cầm cố quy định tại Điều 1 Hợp
đồng này để thu hồi nợ mà không cần có sự đồng ý của Bên cầm cố trong các trường hợp sau:
The Bank is entitled to automatically debit the above mentioned Pledged Assets as provided in
Article 1 of this Agreement to recover debts without the Pledgor’s approval in the following cases:
a) Đến hạn trả nợ theo Văn kiện tín dụng mà Bên được bảo đảm không thực hiện hoặc không thực
hiện đúng nghĩa vụ trả nợ;
The Borrower fails to perform or improperly perform its repayment obligations in accordance
with the Credit Documents;
b) Bên được bảo đảm phải trả nợ trước hạn cho Bên Ngân hàng trong các trường hợp mà Các Bên
đã thỏa thuận trong Văn kiện tín dụng hoặc theo quy định của Pháp luật nhưng Bên được bảo
đảm không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ trả nợ;
The Borrower must prepay to the Bank in cases agreed by the Parties in the Credit Documents
or in accordance with the laws but the Borrower fails to perform or improperly perform its
repayment obligations.
c) Bên cầm cố và/hoặc Bên được bảo đảm vi phạm bất kỳ cam kết, nghĩa vụ nào quy định tại Hợp
đồng này, Văn kiện tín dụng và các văn bản liên quan ký kết với Bên Ngân hàng.
The Pledgor and/or the Borrower violates any commitment, obligation provided in this
Agreement, Credit Documents and relevant documents entered into with the Bank;
d) Bên được bảo đảm chết hoặc bị tòa án tuyên bố chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, ly
hôn, bỏ trốn, bị khởi tố, chuyển nơi cư trú mà không thông báo cho Bên Ngân hàng;
The Borrower dies or is declared to be dead, missing, losing civil act capacity, divorced, fleeing,
being prosecuted, changing of place of residence by the Court without notice to the Bank;
e) Bên cầm cố và/hoặc Bên được bảo đảm thực hiện việc chuyển đổi, chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập, giải thể, phá sản. Trong các trường hợp này, Bên Ngân hàng có quyền tự mình xử lý hoặc
yêu cầu Cơ quan chức năng xử lý Tài sản cầm cố để thu hồi nợ trước khi Bên cầm cố và/hoặc
Bên được bảo đảm thực hiện các thủ tục nêu trên;
The Pledgor and/or the Borrower carries out procedures of conversion, division, split,
consolidation, merger, dissolution, bankruptcy. In theses cases, the Bank shall be entitled to at
its discretion enforce or request any competent or functional authority to enforce the Pledged
Assets for recovery of debts before the Pledgor and/or the Borrower carries out any procedure
mentioned above.
f)
Các trường hợp khác mà Bên Ngân hàng đơn phương xét thấy cần thiết để bảo đảm thu hồi nợ
vay. Trong các trường hợp này, Bên Ngân hàng sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên cầm cố và
Bên được bảo đảm biết lý do trước khi xử lý Tài sản cầm cố.
Other cases which the Bank unilaterally deems it necessary to ensure the recovery of debts. If it
is the case, the Bank shall priorly notify the Pledgor and the Borrower of reasons for the
enforcement of the Pledged Asset.
2. Trong trường hợp Bên Ngân hàng trích tiền từ Tài sản cầm cố nêu trên để thu hồi nợ thì toàn bộ các
khoản tiền gửi thuộc Tài sản cầm cố sẽ được coi là rút trước hạn và tiền lãi sẽ được tính theo quy
định về rút trước hạn của Bên Ngân hàng tại thời điểm trích.
Where the Bank debits the above mentioned Pledged Assets for recovery of debts, all of the deposits
belong to the Pledged Assets shall be deemed as withdrawal before maturity on which the interest
shall be calculated in accordance with provisions on withdrawal before maturity of the Bank at the
time of debit.
3. Trường hợp Tài sản cầm cố được trả lãi định kỳ, Bên cầm cố không được rút lãi định kỳ từ bất kỳ
khoản tiền gửi nào thuộc Tài sản cầm cố cho đến khi Bên được bảo đảm thanh toán hết nghĩa vụ gốc,
lãi, phí ... (nếu có) theo Văn kiện tín dụng với Bên Ngân hàng và Bên Ngân hàng đã thực hiện các
thủ tục giải tỏa đối với Tài sản cầm cố.
If Pledged Assets are paid interest periodically, the Pledgor shall not be allowed to receive any
interest thereon until the Pledgor completes its payment obligations of principal, interest, fees... (if
any) in full pursuant to Credit Documents to the Bank and the Bank has performed discharging
procedures to the Pledge Assets.
4. Số tiền thu được từ việc xử lý Tài sản cầm cố sẽ được sử dụng để thanh toán toàn bộ nghĩa vụ được
bảo đảm của Bên được bảo đảm đối với Bên Ngân hàng. Trường hợp số tiền thu được từ việc xử lý
Tài sản cầm cố không đủ để thanh toán cho toàn bộ các nghĩa vụ, Bên cầm cố và/hoặc Bên được bảo
đảm phải tiếp tục dùng tất cả các tài sản khác để thanh toán phần còn thiếu cho Bên Ngân hàng.
The proceeds gained from enforcement of the Pledged Assets shall be used to pay all the secured
obilgations of the Borrower to the Bank. If the proceeds of the Pledged Assets are insufficient to
cover all of the secured obligations, the Pledgor shall remain liable for any deficiency.
5. Trường hợp các nghĩa vụ của Bên được bảo đảm nêu tại Điều 2 Hợp đồng này được bảo đảm bằng
nhiều tài sản của một hoặc nhiều chủ tài sản khác nhau (trong đó có Tài sản cầm cố nêu tại Điều 1
Hợp đồng này), Bên cầm cố đồng ý rằng Bên Ngân hàng có các quyền như sau:
In case where the Borrower’s obligations as specified in Article 2 of this Agreement are secured by
more than one assets owned by one or various persons (including the Pledged Assets specified in
Article 1 of this Agreement), the Pledgor agrees that the Bank shall have the rights below:
a) Khi Bên được bảo đảm còn bất kỳ nghĩa vụ nào đối với Bên Ngân hàng, Bên Ngân hàng vẫn có
quyền giữ lại tất cả các tài sản này làm tài sản bảo đảm, hoặc giải tỏa một, một số tài sản trong số
đó tương ứng với phần nghĩa vụ đã giảm đi. Việc giải tỏa tài sản nào trước, tài sản nào sau là do
Bên Ngân hàng đơn phương toàn quyền quyết định.
Unless all obligations of the Borrower have been paid or completed fully to the Bank, the Bank
shall have all of those assets secured in favour of the Bank or to discharge one or several of
them pro-rata with the released obligations, and the Bank shall at its discretion determine which
asset will be discharged first.
b) Khi xử lý tài sản để thu hồi nợ, Bên Ngân hàng có quyền xử lý Tài sản cầm cố nêu tại Điều 1
Hợp đồng này hoặc bất kỳ tài sản nào để thu hồi toàn bộ dư nợ của Bên được bảo đảm, không
nhất thiết phải xử lý tất cả các tài sản.
When enforcement of assets for recovery of the Borrower’s debts, the Bank shall have the sole
discretion to select the Pledged Assets as specified in Article 1 of this Agreement or any assets or
all of them.
Điều 5. Cam Kết Của Các Bên
Article 5.
Commitments by Parties
1. Bên cầm cố cam kết Tài sản cầm cố nêu trên hoàn toàn thuộc quyền sở hữu riêng của Bên cầm cố và
Bên cầm cố được toàn quyền quyết định việc cầm cố Tài sản cầm cố cho Bên Ngân hàng; Bên cầm
cố chưa tặng cho hoặc cam kết tặng cho, cầm cố Tài sản cầm cố nêu trên tại bất kỳ tổ chức, cá nhân
nào khác hoặc thiết lập bất kỳ biện pháp hạn chế, bảo đảm nào đối với Tài sản cầm cố này.
The Pledgor commits that the Pledged Assets are in the Pledgor’s sole title and entitled to pledge to
the Bank; the Pledged Assets have not been presented or commited to present, and are free of any
mortgages, pledges or encumbrances or other security interests in favour of any third party.
2. Bên cầm cố cam kết không được rút tiền, tất toán, chuyển nhượng hoặc thực hiện bất kỳ giao dịch
tiền gửi nào đối với các Tài sản cầm cố nếu không có sự đồng ý của Bên Ngân hàng và/hoặc khi
nghĩa vụ trả nợ của Bên được bảo đảm chưa thực hiện xong.
The Pledgor commits not to withdraw, settle, transfer or engage inany savings deposit transaction to
the Pledged Assets without the Banks’s approval or until the Pledgor’s payment obligations have
been completed.
3. Bên Ngân hàng cam kết sẽ giải tỏa Tài sản cầm cố và chuyển trả lại cho Bên cầm cố các giấy tờ liên
quan khi Bên được bảo đảm thực hiện xong nghĩa vụ của mình phát sinh từ Hợp đồng này và Văn
kiện tín dụng.
The Bank commits to discharge, and return the Pledgor all of the pledged savings cards upon the
Borrower’s completion of obligations arising out of this Agreement and Credit Documents.
Điều 6. Giải Quyết Tranh Chấp
Article 6.
Dispute Settlement
1. Các tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng sẽ được Các Bên bàn bạc xử lý trên tinh
thần hợp tác, bình đẳng, tôn trọng lẫn nhau.
Any disputes arising out of or in connection with this Agreement shall be first settled through
cooperative, equal and mutual respect negotiation.
2. Trường hợp Các Bên không tự thỏa thuận được hoặc không muốn thỏa thuận với nhau, một trong
Các Bên có quyền khởi kiện ra Tòa án nhân dân nơi thực hiện Hợp đồng này để giải quyết theo quy
định của pháp luật. Các Bên thống nhất rằng nơi thực hiện Hợp đồng này là nơi có địa chỉ của Bên
Ngân hàng nêu tại phần đầu của Hợp đồng này. Nếu Bên cầm cố, Bên được bảo đảm thay đổi địa chỉ
mà không thông báo cho Bên Ngân hàng bằng văn bản, thì được hiểu là Bên cầm cố, Bên được bảo
đảm cố tình giấu địa chỉ, trốn tránh nghĩa vụ và Bên Ngân hàng có quyền yêu cầu Tòa án thụ lý giải
quyết vụ án theo thủ tục chung. Bên cầm cố, Bên được bảo đảm chấp nhận việc Tòa án xét xử vắng
mặt Bên cầm cố, Bên được bảo đảm kể cả trường hợp không lấy được lời khai của Bên cầm cố, Bên
được bảo đảm.
If the dispute is refused to be solved by negotiation of either Party or the Parties fail to reach an
agreement, either Party may submit the dispute to the People’s Court where this Agreement is
performed for settlement in accordance with the laws. Parties mutually agree that place of
performance of this Agreement is the Bank’s registered address as first above mentioned of this
Agreement. In case where the Pledgor, the Borrower changes its location without written notice to
the Bank, the Pledgor, the Borrower shall be deemed to intentionally hide its address and flee from
its obligations, therefore, the Bank shall be entitled to take proceeding procedures in general to the
Court. The Pledgor, the Borrower shall accept to undergo the trial-in- absentia by the Court, even
the Pledgor’s testimonies have not been obtained.
Điều 7. Điều Khoản Thi Hành
Article 7.
Implementation Provisions
1. Mọi thay đổi đối với các nội dung của Hợp đồng này chỉ có hiệu lực khi được Các Bên thỏa thuận
bằng văn bản. Các văn bản này là bộ phận không tách rời của Hợp đồng. Những vấn đề chưa được
đề cập đến trong Hợp đồng này sẽ được thực hiện theo các cam kết, thỏa thuận khác giữa Các Bên
(nếu có) và theo quy định của pháp luật có liên quan.
Any change to this Agreement shall only take effect upon the Parties’ written agreement. Such
document shall be an integral part of this Agreement. Matters which have not been mentioned in this
Agreement shall be governed in accordance with the laws, the commitments and agreements between
Parties (if any).
2. Các thông báo, văn bản giao dịch giữa Bên cầm cố, Bên được bảo đảm và Bên Ngân hàng được gửi
theo địa chỉ của mỗi Bên nêu tại phần đầu của Hợp đồng này. Trường hợp Bên nào có sự thay đổi địa
chỉ thì phải thông báo cho Bên kia bằng văn bản; nếu không thông báo thì Bên kia có quyền gửi văn
bản theo địa chỉ cũ và mặc nhiên coi như Bên còn lại đã nhận được văn bản.
Notices, transactional documents between the Pledgor, the Borrower and the Bank shall be delivered
to each Party’s address as first above mentioned of this Agreement. In case of change in a Party’s
address, unless such Party has served the other Party with a prior written notice, the other Party
will be entitled to deliver to the former address of the first mentioned Party, which shall be
automatically deemed receipt by the first mentioned Party.
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký cho đến khi Bên được bảo đảm thực hiện xong tất cả các
nghĩa vụ được bảo đảm.
This Agreement takes effect from the signing date until the Borrower completes its entire secured
obligations.
4. Hợp đồng này được lập thành 03 (ba) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.
This Agreement shall be made in two (03) originals, which are equally authentic, each Party will
keep one (01) original.
5. Hợp đồng này được lập đồng thời bằng Tiếng Việt và Tiếng Anh. Trong trường hợp có sự khác biệt
giữa nội dung tiếng Việt và tiếng Anh, nội dung Tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.
This Agreement is made in both Vietnamese and English languages. In case of any discrepancy
between the English and Vietnamese, the Vietnamese shall prevail.
6. Các Bên xác nhận rằng việc giao kết Hợp đồng này là hoàn toàn tự nguyện, không giả tạo, không bị
ép buộc, lừa dối, đe dọa, nhầm lẫn. Từng bên một đã đọc lại, hiểu rõ, nhất trí và cùng ký tên dưới
đây.
Parties hereby acknowledge that this Agreement has been entered into voluntarily, without falsity,
coerciveness, deceptiveness, intimidation, or misleadingness. Each Party has reviewed, understood,
agreed and hereby caused duly authorised representative to execute this Agreement as below.
BÊN CẦM CỐ
BÊN NHẬN CẦM CỐ
FOR AND ON BEHALF OF THE PLEDGOR
FOR AND ON BEHALF OF THE BANK
BÊN ĐƯỢC BẢO ĐẢM
THE BORROWER