TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH SẮC KÝ
NỘI DUNG
2.1. Nguyên tắc và phân loại các
phương pháp sắc ký lỏng
2.2. Pha tĩnh và pha động trong sắc
ký lỏng
2.3. Thiết bị trong sắc ký lỏng và sắc
ký lỏng cao áp
2.4. Ứng dụng của sắc ký lỏng
2.1. Nguyên tắc và phân loại
các phương pháp sắc ký lỏng
GIỚI THIỆU VÀ PHÂN LOẠI
ĐỘ PHÂN CỰC CỦA PHA
• Pha thường hay còn gọi là pha thuận (normal
phase): pha tĩnh phân cực → dung môi không
phân cực
• Pha đảo (reverse phase): pha tĩnh không phân
cực → dung môi phân cực
Sắc ký lỏng – lỏng (LLC)
sắc ký lỏng - rắn (SLC)
• SLC: Pha tĩnh là chất rắn, phổ biến nhất là
silicagel pha này thuộc dạng pha thường
• LLC: Pha tĩnh là chất lỏng có phủ một lớp chất
rắn bảo vệ (giống cột nhồi trong GC)
• Pha tĩnh trong LLC có thể phân cực hoặc không
phân cực, pha động thì ngược lại
• LLC ít được sử dụng
CỘT ÁP SUẤT THẤP
• Áp suất thấp: cột mở (open tubular), cho đến
nay vẫn còn sử dụng loại cột này tuy nhiên chỉ
tách được các mẫu tương đối đơn giản
– Đường kính
– Cột: > 1cm
– Hạt > 37µm
CỘT ÁP SUẤT CAO
• Cột kín, hạt nhỏ và đồng nhất (< 12µm)
• Độ phân giải cao nhưng thiết bị đắt
• Áp suất lên tới 5000 psi
THUẬN LỢI CỦA HPLC
Chap 4 : LIQUID CHROMATOGRAPHY IN COLUMN
I- Introductory classifications
Example of high speed HPLC
Example of high resolution HPL
Example of high sensitivity HPLC
BẤT LỢI CỦA HPLC
Isocratic và gradient elution
• Isocractic elution: chế độ chạy đẳng dung môi
• Gradient elution: chế độ chạy theo chương trình
dung môi, thông thường sẽ thay đổi từ hệ dung
môi có năng suất rửa giải thấp tới cao.
– Sử dung cho những mẫu phức tạp
– Hỗn hợp các chất có ái lực khác nhau
– Giảm được thời gian phân tích
Chap 4 : LIQUID CHROMATOGRAPHY IN COLUMN
I- Introductory classifications
Analysis of a complex mixture :
Isocratic mode
First few peaks : too close of dead peak
Gradient mode
too strong mobile phase
Last peaks : short and broad, long tR
too weak mobile phase
Solution = gradient elution
Begin with a weaker solvent and gradually increase the solvent stre
Resolution of ealier peaks improved
Widths of later peaks drecreased and heights increased
2.2. Pha tĩnh và pha
động trong sắc ký lỏng
PHA TĨNH
Silica gel
• Đường kính của hạt
• 1 - 12µm (nhỏ hơn
GC)
• Cỡ hạt từ 5 – 400nm
• Kích thước hạt nhỏ →
áp suất cột tăng →
cho cột ngắn lại
Pressure drop (bar)
Average velocity
Flow rate
PHA ĐẢO
Synthesis of RP Packings
RP Column Preparation
Common RP Packings
RP Mechanism (Simple)
PHA ĐỘNG TRONG HPLC
BẢNG SO SÁNH ĐỘ MẠNH CỦA
DUNG MÔI TRÊN NỀN Al2O3