VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI 1: VAI TRÒ CỦA KĨ THUẬT TRONG ĐỜI SỐNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được vai trò và triển vọng phát triển của ngành kĩ thuật điện tử trong sản suất và đời
sống.
2. Kỹ năng:
- Học sinh có thể tự kể ra những ứng dụng trong sản xuất và đời sống của ngành kĩ thuật điện
tử. Đặc biệt các vật dụng điện tử trong gia đình, địa phương .
3. Thái độ:
- Học sinh tự nhận thấy vai trò và triển vọng của ngành điện tử, từ đó có thể định hướng
được nghề nghiệp của bản thân trong tương lai.
- Học sinh tự dự đoán được sự phát triển của các ngành điện tử của nước ta .
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Hệ thống câu hỏi, một số ví dụ về ứng dụng của ngành kĩ thuật điện tử nước ta
và thế giới.
2. Học sinh: Tham khảo bài 1, tìm hiểu ứng dụng của ngành kĩ thuât điện tử vào công nghệ
và đời sống.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HĐ 1: Ổn định, kiểm tra, giới thiệu bài mới
- Ổn định: kiểm tra sĩ số lớp
- Lớp trưởng báo cáo sĩ sốù lớp.
- Giới thiệu chương trình bộ - HS: Lắng nghe
môn kĩ thuật.
Bài 1:VAI TRÒ VÀ TRIỂN
- Giới thiệu bài mới: Hiện - HS: Lắng nghe
VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA
nay trong đời sống và trong
NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ sản xuất việc ứng dụng kĩ
TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI
thuật, công nghệ thông tin
SỐNG
phát triển như thế nào?! Hôm
nay chúng ta sẽ cùng nhau
nghiên cứu vấn đề này.
HĐ2: Tìm hiểu vai trò kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống
I. Vai trò kĩ thuật điện tử trong
sản xuất và đời sống:
H1: Hiện nay vai trò nói T1: Điều khiển và tự động hoá các
1. Đối với sản xuất:
chung của ngành kĩ thuật quá trình sản xuất, làm tăng năng
Điều khiển và tự động hoá các điện tử thế nào?
suất và chất lượng sản phẩm.
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
quá trình sản xuất, nhiều công
nghệ mới đã xuất hiện làm tăng GV: Yêu cầu HS lần lượt xem
năng suất và chất lượng sản thông tin mục I.1 SGK và
phẩm:
hiểu biết thực tế trả lời vai
trò của kĩ thuật điện tử
+ Chế tạo máy.
H2: Trong chế tạo máy?
+ Trong ngành luyện kim.
+ Trong nhà máy sản xuất xi
măng.
+ Trong công nghiệp hoá học.
+ Trong thăm dò khai thác.
+ Trong nông nghiệp.
+ Trong ngư nghiệp.
+ Trong ngành giao thông vận
tải.
+ Trong bưu chính viễn thông.
+ Ngành phát thanh truyền hình.
2. Đối với đời sống:
-Nâng cao chất lượng cuộc sống
cho con người:
+ Trong ngành khí tượng thuỷ
văn.
HS: Đọc thông tin và liên hệ hiểu
biết thực tế.
T2: Dùng nhiều loại máy cắt gọt
kim loại làm việc theo chương trình
kĩ thuật số.
T3: Nhiệt luyện bằng lò cảm ứng
H3: Trong luyện kim?
dùng dòng điện cao tần đã năng cao
chất lượng sản phẩm.
T4: Với các thiết bị điện tử, vi sử lí
H4: Trong nhà máy sản xuất và máy tính, tự động theo dõi và
xi măng?
điều khiển toàn bộ quá trình sản
xuất ra thành phẩm.
T5: Mạ, đúc chống ăn mòn kim
H5: Vai trò trong công loại.
nghiệp hoá học.
T6: Dùng nhiều thiết bị điện tử.
H6: Trong thăm dò khai
thác?
T7: Kĩ thuất cao tần dùng vào chế
H7: Trong nông nghiệp?
biến hoa màu và thực phẩm. kĩ
thuật lạnh và chiếu xạ giúp bảo
quản thực phẩm.
T8: Dùng máy siêu âm đánh bắt cá.
H8: Trong ngư nghiệp?
T9: Ứng dụng đo đạt thông số bay,
chỉ huy các chuyến bay, dẫn đường
H9: Trong ngành giao thông tàu biển, lái tự động, kiểm tra hành
vận tải?
khách ra sân bay.
T10: Nước ta từ kĩ thuật tương tự
sang kĩ thuật số.
H10: Trong bưu chính viễn T11: Nước ta thông qua vệ tinh phủ
thông?
sóng toàn quốc.
H11: Ngành phát thanh HS: Xem thông tin và kết hợp hiểu
truyền hình?
biết thực tế:
GV: Yêu cầu HS xem thông
tin mục I.2 SGK trả lời vai T12: Tự động đo đạt cung cấp dữ
trò:
liệu báo cáo thời tiết nhanh, chính
H12:Trong
ngành
khí xác.
tượng,thuỷ văn?
T13: Tạo các máy điện tim, X
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
+ Trong lĩnh vực y tế.
H13: Trong lĩnh vực y tế?
quang, siêu âm, máy chạy thận
T14: được ứng dụng và phát triển.
+ Trong các ngành thương mại,
ngân hàng, tài chính, văn hoá,
nghệ thuật . . .
+ Các thiết bị điện tử thông
dụng.
- Tác hại KTĐT là gây ra sự
nhiễm độc trong không khí:
sóng điện từ,hóa chất...
H14: Trong các ngành
thương mại, ngân hàng, tài T15: Radiô, casset, ti vi, máy ghi
chính, văn hoá, nghệ thuật
hình . .
H15: Các thiết bị điện tử TL: gây ra sự nhiễm độc trong
thông dụng
không khí: sóng điện từ,hóa
?MT: Nghành ktđt có ảnh chất...
hưỡng như thế nào đến môi
trường?
HĐ3: Tìm hiểu triển vọng của kĩ thuật điện tử
II. Triển vọng của kĩ thuật điện
tử:
GV: Yêu cầu HS xem thông
HS: Xem thông tin và kết hợp hiểu
+ Trong tương lai kĩ thuật điện tử tin mục II
biết thực tế:
«
»
đóng vai trò là bộ não cho các H16: Triển vọng của kĩ thuật T16: Trong tương lai kĩ thuật điện
thiết bị và các quá trình sản xuất. điện tử trong tương lai thế tử đóng vai trò là « bộ não » cho các
+ Tạo thiết bị thay thế công việc nào?
thiết bị và các quá trình sản xuất.
con người không trực tiếp làm
T17: Tạo thiết bị thay thế công việc
được.
H17: Đối với công việc con con người
+ Thu nhỏ thể tích, giảm khối người không trực tiếp làm
lượng và chất lượng càng cao.
được thì phải làm gì?
T18: Thu nhỏ thể tích, giảm khối
H18: Ưu điểm của thiết bị lượng và chất lượng càng cao.
điện tử như thế nào?
HĐ4: Vận dụng, củng cố
1. Hãy nêu các ứng dụng kĩ thuật điện tử trong sản xuất mà em 1. Nêu các ứng dụng kĩ thuật điện
biết?
tử trong sản xuất: xi mạ, siêu âm
đánh bắt cá . . .
2. Hãy nêu ứng dụng kĩ thuật điện tử trong đời sống mà em biết? 2. Nêu ứng dụng kĩ thuật điện tử
trong đời sống: ti vi, nồi cơm
3. Nêu các thiết bị điện tử có ưu điểm thu nhỏ thể tích mà chức điện... .
năng và chất lượng càng cao mà em biết?
3. Máy vi tính xách tay, màn hình
tinh thể lỏng . . .
HĐ 5: Hướng dẫn học ở nhà
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Học sinh về nhà hoàn thành các
câu hỏi SGK
- Học sinh đọc trước bài 2,soạn
bài theo câu hỏi SGK
- GV: hướng dẫn HS học bài,
làm bài
- GV: hướng dẫn HS chuẩn
bị bài mới
- HS: thực hiện theo yêu cầu của
GV
- HS: chuẩn bị bài mới theo hướng
dẫn của GV