Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
Cám ơn quý thầy cô đã
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Các dạng bài tập trong chương II
Dạng 1: Giải các bài toán có vận dụng quy tắc cộng,
quy tắc nhân; Tính số hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp
chập k của n phần tử.
Dạng 2: Khai triển nhị thức Niutơn với một số mũ cụ
thể; tìm hệ số của xk trong khai triển nhị thức Niutơn
thành đa thức.
Dạng 3: Xác định: Phép thử ngẫu nhiên; không gian
mẫu, biến cố có liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
Dạng 4: Tính xác suất của biến cố (biết sử dụng máy
tính bỏ túi đề hỗ trợ việc tính xác suất)
Nhắc lại kiến thức cũ
Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Bài 4: Sgk trang 76.
Có bao nhiêu số chẵn có bốn chữ số được tạo
lập được các số
thành từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5;Để
6
sao cho:
thỏa mãn điều kiện
a) Các chữ số có thể giống nhau? bài toán ta phải thực
hiện bao nhiêu hành
b) Các chữ số khác nhau?
động là những hành
động nào?
Chọn
các
số
a,b,c,d
từ
tập
hợp
A
Giả sử số tự nhiên tạo thành có dạng là: abcd
Chọn số a có bao nhiêu
cách chọn?
A
a,b,c,d
a
0 , d
{0; 2; 4; 6}
Sau khi đã chọn chữ số a,thi ta
Chọn chữ số a có 6 cách chọn
chọn chữ số d, có bao nhiêu cách chọn?
Chọnchữ
chữ
Sau khi đã chọn
số số
a,ddthicó
ta 4 cách chọn
chọn chữ số b, có bao nhiêu cách chọn?
Chọn chữ số b có 7 cách chọn
Sau khi đã chọn chữ số a,d,b thi ta
c có
7 cách chọn
chọn chữ số c, Chọn
có bao chữ
nhiêusố
cách
chọn?
Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Theo
quybao
tắcnhiêu
nhân cách
ta có:lập số có 4 chữ số thỏa
Vậy có
mãn
cầu
bàilập
toán?
Ta
sửnhau
dụng
quy
tắc
gì?chẵn
các
chữ
số khác
nên
các
số
Số
cácyêu
sốVì
được
thỏa
mãn
yêu
cầu
bài
toán
là:
có bốn
6.7.7.4 = 1176
sốchữ số khác nhau tạo thành từ bảy
chữ
0, 1,nhau
2, 3,nên
4, 5,các
6 có
b) Vì các chữ
sốsố
khác
sốmấy
chẵndạng?
có bốn chữ
số khác nhau tạo thành từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
bao gồm:
+Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị
bằng 0
Gọi số tự nhiên cần lập có dạng là:
abc0
Theo quy tắc nhân ta có số các số có dạng trên là:
6.5.4 = 120 số
+Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị
khác 0 có dạng:
,abc 2
abc
6 cô, abc
4
Cám ơn
quý thầy
đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Theo quy tắc nhân ta có:
Các số có dạng
Các số có dạng
Các số có dạng
abc 2
abc 4
abc6
Có 5.5.4 = 100 số
Có 5.5.4 = 100 số
Có 5.5.4 = 100 số
Số các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà
hàng đơn vị khác 0 là: 300 số
Vây số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số được lập
thành từ 7 chữ số tự nhiên đã cho là:
120 + 300 = 420 số
Bài giải hàn chỉnh
Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
a) Giả sử số tạo thành là: abcd
a,b,c,d A
a
0 , d
{0; 2; 4; 6}
Chọn chữ số a có 6 cách chọn
Chọn chữ số d có 4 cách chọn
Chọn chữ số b có 7 cách chọn
Chọn chữ số c có 7 cách chọn
Vậy có: 6.7.7.4 = 1176 số thỏa mãn yêu cầu bài toán
b) Vì các chữ số khác nhau nên các số chẵn có bốn chữ số
khác nhau tạo thành từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 bao
gồm:
+ Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị
bằng 0
Gọi số tự nhiên cần lập là:
Theo quy tắc nhân ta có số các số có dạng trên là:
6.5.4 = 120 số Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
b) Vì các chữ số khác nhau nên các số chẵn có bốn chữ số khác
nhau tạo thành từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 bao gồm:
+ Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị bằng 0
Gọi số tự nhiên cần lập là:
abc0
Theo quy tắc nhân ta có số các số có dạng trên là:
6.5.4 = 120 số
+Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị
khác 0: abc 2 ; abc 4 ; abc 6 theo quy tắc nhân ta
có:
Các số có dạng abc 2 Có 5.5.4 = 100 số
Các số có dạng
Các số có dạng
abc 4
abc6
Cám ơn quý thầy cô đã
Có 5.5.4 = 100 số
Có 5.5.4 = 100 số
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Số các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà
hàng đơn vị khác 0 là: 300 số
Vây số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số được lập
thành từ 7 chữ số tự nhiên đã cho là:
120 + 300 = 420 số
Bài 5 SGK trang 76
Cám ơn quý thầy cô đã
Cách giải khác của câu b)
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
b) Vì các chữ số khác nhau nên các số chẵn có
bốn chữ
số khác nhau tạo thành từ bảy chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6
bao gồm:
+ Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị
bằng 0: abc0
Để lập số có dạng: abc0
Mỗi cách chọn bộ 3 chữ số a,b,c trong 6 chữ số
(1;2;3;4;5;6) là một chỉnh hợp châp 3 của 6, suy ra số
các số có dạng trên là: A63 = 120
+Các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà hàng đơn vị
khác 0: abc 2 ; abc 4 ;abc6
Để lập các số có dạng abc 2
Chọn chữ số a từ 5 chữ số (1;3;4;5;6) ta có 5 cách chọn
Sau khi chọn chữ số a ta chọn chữ số b và c, mỗi cách
chọn bộ 2 chữ số bc trong 5 chữ số còn lại là một chỉnh
hợp chập 2 của 5, theo quy tắc nhân ta có số các số dạng
2
này là:5. A
=100
Cám ơnsố
quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Tương tự ta có:
Các số có dạng
Các số có dạng
abc 4
abc6
Có 5.20 = 100 số
Có 5.20 = 100 số
Số các số chẵn có bốn chữ số khác nhau mà
hàng đơn vị khác 0 là: 300 số
Vây số các số tự nhiên chẵn có 4 chữ số được lập
thành từ 7 chữ số tự nhiên đã cho là:
120 + 300 = 420 số
Bài 5 SGK trang 76
Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Bài 5 SGK trang 76:
Mỗi cách xếp cho ta cái
nhiên
gì?3 bạn nam và
6 Bạn
được
xếp
Để ngồi
xếp
nam
nữ
Xếp ngẫu
3 bạn
nữ
vào
6 vào
ghế kê
xen
kẽ nhau
baocho
nhiêu
chỗ?ta
theo hàng ngang.
TìmXếp
xác3suất sao
HĐ2:
Có bao
nhiêu
cách
Mỗi cách
xếphiện
cho ta
cần thực
HĐ1:Xếp 3 xếp? nữ vào 3 vị trí
a) Nam
nữ 3ngồi xen2;4;6
kẽ
bao nhiêu hành
cái gì?
nam vào
động liên tiếp?
vị trí 1; 3; 5
Vậy có thể có bao
b) Ba bạn nam ngồi cạnh nhau
Hướng dẫn 1 2 3 4 5 nhiêu
6 cách xếp?
Mỗi cách xếp cho ta một hoán vị của 6 người nên n(Ω) = 6!
Ký hiệu A là biến cố: “Nam và nữ ngồi xen kẽ nhau”
Vậy nếu xếp nam vào các vị trí 1;3;5 hay nói cách khác là
-nam
Nếungồi
Nam
cócách
(3!).(3!)
cáchnữxếp
đầungồi
bàn đầu
thì cóbàn
bao thì
nhiêu
xếp nam
xennam
nữ
xen
kẽ nhau?
Vậy
theokẽ
quynhau
tắc cộng ta có bao nhiêu cách xêp nam nữ xen
kẽ
nhau? tự: - Nếu Nữ ngồi đầu bàn thì cũng có (3!).(3!)
Tương
cách
nam nữ xen kẽ nhau
Suy raxếp
n(A)=?
Vậy theo quy tắc cộng ta có n( A) = 2.(3!) = 72
2
Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
Vậy xác suất của biến cố A là:
n( A) 72
P( A) =
=
= 0,1
n(Ω) 720
Cám ơn quý thầy cô đã
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Bài 6 SGK trang 76:
Từ 1 hộp chứa 6 quả cầu trắng
4 quả
đen,
lấy
Khi
thựccầu
hiện
phép
thử
Lấy và
ngẫu
nhiên
4 quả
trong
thìnên
có
baosao
nhiêu
trường
ngẫu nhiên đồng thời 4 quả. Tính
xác
suất
cho:
10 quả,
mỗi
cách
lấy
làm cho biến cố A
a) Bốn quả lấy ra cùng màu. cho ta hợp
cái gì?
xảy ra?
b) Có ít nhất 1 quả cầu trắng.Suy ra4có
bao
nhiêu
cách
quả
màu
trắng
được
Hướng dẫn:
lấy ? lấy trong bao nhiêu quả
4
Vậyn(không
gian
mẫu của
Ω
)
=
C
=
210
Số phần
tử
của
không
gian
là:
màu
trắng?
10
Không lấy được quả màu phép thử này
có4bao4nhiêu
Mỗi
cách
lấy
�
n(A)
=
C
+ C44 quả
= 16 màu
cốcùng
đối 4
a) A:
“ Phát
Bốn
quả
lấy
ra
màu”.
trắng
tức biểu
là ta biến
chỉ lấy
được
6
phần tử
n(A)
16 68quả là gì?
trắng trong
của
biến
cố4 Bquả màu
quả
màu
đen
trong
=
=
Xác suất của biến cố A là: P(A) =
n(Vậy
Ω) có
210bao105
đen trong hộp, có bao nhiêu
nhiêu cách
B trắng”.
=?
b) B: “ Có ít nhất
quả ncầu
cách1 lấy?
lấy 4 quả màu trắng?
( )
B: “ Không lấy được quả màu trắng”.
Tương tự có bao nhiêu
( )
( )
n B = C44 = 1� P B =
1
1
209
� P(B) = 1−cách =lấy 4 quả màu
210
210 210
đen?
Vây xác xuất của biến cố B là
Cám ơn quý thầy cô đã
209= ?
n(A)
210
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Sử dụng máy tính CASIO tính các số.
Pn ,
k
k
A n , Cn
Tính Pn
Ví dụ: Tính P5
Bấm: 5 Shift !
(màn hình hiện: 5!)
Bấm =
Kết quả: 120.
+ Tính : A kn
4
A
Ví dụ: Tính 7
Bấm: 7 (Shift) nPr 4
(màn hình hiện: 7P4) Bấm =
Kết quả: 840. Cám ơn quý thầy cô đã
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Sử dụng máy tính CASIO tính các số.
k
k
Pn , A n , Cn
k
C
+ Tính : n
4
C
Ví dụ: Tính 8
: Bấm: 8 (Shift) nCr 4
(màn hình hiện: 8C4) Bấm =
Kết quả: 70.
• Tính giá trị của các biểu thức sau:
3
2
3
4
3
C
+
3P
C
−
2
A
3
7
4 5
9
12
+
12
A
• a) A6 + P5 − 2C
6
b) C2P + C2 A 4
2
P3 + C4
C)
5 3
C37 + 3P4 C52 − 2 A93
C24 P4 − A 72 A 64
− 6C37
Cám ơn quý thầy cô đã
4
5
Tiết 34 + 35 Tuần 12 ôn tập chương 2
GV: Nguyễn Văn Hiệu
Củng cố dặn dò:
về hà ôn lại các dạng bài tập cơ bản của chương, xem
lại các bài tập trong bài nhi thức Niutơn tiết sau chung
ta làm bài tập.
Cám ơn quý thầy cô đã