BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
THỐNG KÊ DOANH NGHIỆP
Business Statistics
GV: ThS. Vũ Thịnh Trường
ĐT: 01633 192 197
Email:
Thong ke doanh nghiep
1
ÔN TẬP CHƯƠNG 2
1. Kết quả sản xuất của DN là gi?
A. Lợi nhuận
B. Khối lượng Sản phẩm tạo ra trong 1 thời gian
xác định
C. Sản phẩm hoặc dịch vụ tạo ra trong 1 thời
gian xác định
D. Cả 3 ý trên
3
2. Loại nào sau đây được tính vào
KQSX cua DN?
A.
B.
C.
D.
Thành phẩm được tạo ra từ DN
Hàng hoá, dịch vụ mua ngoài
Sản phẩm dở dang
A & B đúng
4
3. Hệ thống chỉ tiêu T/kê KQSX của
DN gồm có:
A.
B.
C.
D.
3 chỉ tiêu
7 chỉ tiêu
3 chỉ tiêu chính và 1 chỉ tiêu phụ
4 chỉ tiêu
5
4. SP lâm nghiệp thuộc Khu vực kinh
tế nào?
A.
B.
C.
D.
KV1
KV2-Nông thôn
KV2-miền núi
KV3
6
5. DN có vốn nhà nước chiếm 60%,
vốn đầu tư nước ngoài là 40%
được gọi là:
A.
B.
C.
D.
DN tư nhân
DN quốc doanh
DN liên doanh
DN ngoài quốc doanh
7
6. Doanh thu tăng, nhưng lợi nhuận
giảm là do?
A.
B.
C.
D.
Gía vốn hàng bán tăng
Sản lượng tăng, giá giảm
Tình hình bán hàng không tốt
Tốc độ tăng của Gía vốn hàng bán nhanh hơn
doanh thu
8
7. Yếu tố nào ảnh hưởng tới doanh
thu?
A.
B.
C.
D.
Gía vốn hàng bán
Gía bán tăng
Số lượng bán tăng
B & C đều đúng
9
8. Sản phẩm nông nghiệp bao gồm:
A.
B.
C.
D.
Trồng trọt, chăn nuôi
Trồng trọt, chăn nuôi, KQ đánh bắt thuỷ sản
A & B đúng
B& C sai
10
Bài tập 1: Có tình hình SXKD của nông trường (NT) cà
phê trong năm N như sau:
( Đvt: trđ)
1.Giá trò cà phê hạt thu hoạch bán cho xuất khẩu 1000
2.Thu do vườm ươm của nông trường bán cây giống
25
3.Thu do bán hàng đối lưu của Cty XNK cho công
nhân (GT cà phê đối lưu đã tính vào mục 1)
50
4.Giá trò các loại đậu trồng xen canh trong các khu
cà phê trồng mới
8
5.Thu do NT liên doanh với CNV chăn nuôi heo
12
6.Thu do bán SP của cửa hàng vật tư NN của NT
700
7.Thu do tổ máy đi xới đất cho
bên ngoài
10
8.Thu do tổ vận tải hàng hoá cho bên ngoài
20
9.GT cà phê hạt đổi lấy VLXD (chưa tính vào mục 1)
100
10.GT cà phê hạt tồn cuối năm chưa bán được
11
210
Bài tập 2ï: Tình hình bán hàng trong năm của
một DN
Loại
SP bán ra
Lượng SP bán ra
Giá bán
(tr.đ)
KH
qk
TH
q1
KH
pk
TH
p1
A(tấn)
400
570
4
3,8
B(lít)
800
720
3
2.5
Yêu cầu: phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến doanh thu
Thong ke doanh nghiep
12
Bài tập 3: Tình hình sản xuất Xà Phòng (XP)
giặt tại một XN như sau:
Theo KH trong năm 2011, DN phải sản xuất 500 tấn
XP bột, 300 tấn XP thơm hương chanh, và 200 tấn
XP hương táo. Sản lượng thực tế đạt 600 tấn
XPbột, 320 tấn XP thơm hương chanh và 180 tấn
XP hương táo. Tỷ lệ axít béo trong XPbột là 75%;
XPhương chanh là 60%; và hương táo là 40%
1. Tính sản lượng hiện vật và sản lượng quy ước
theo thực tế & kế hoạch lấy XP bột làm chuẩn.
2. Đánh giá tình hình hoàn thành kế hoạch theo 02
phương pháp hiện vật & hiện vật quy ước.
13
Bài tập 4:
Bài số 2 GT trang 170~171