Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Tiền tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (846.27 KB, 14 trang )

HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Tháng 3 - 2011

TIỀN TỐ VÀ HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC
SVTH: Hoàng Lệ Giang, Nguyễn Thị Hồng,
Nguyễn Bích Ngọc (2H-09)
GVHD: Lê Thu Trang
I.

TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN QUỐC

1.
Khái niệm tiền tố: Tiền tố là phụ tố đứng trước gốc từ biểu thị ý nghĩa cấu
tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.
Các tiền tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa
STT

Tiền tố

1.

강-

2.

과-

3.

귀-



4.

급-

5.

기-

6.

내-

7.

냉-

8.

9.

농-

늦-

Ý nghĩa
Mạnh, khốc liệt

Ví dụ
강+ 바람 (gió) Æ 강바람 (gió mạnh)

강훈련 (huấn luyện căng thẳng); 강행군
(hành quân gian khổ)
Quá mức
과+ 소비 (tiêu dùng) Æ 과소비 (tiêu
dùng quá mức); 과 보호 (quá nuông
chiều)
Quý
귀+ 부인 (phu nhân) Æ귀부인 (quý phu
nhân); 귀사 (quý công ty); 귀국 (quý
quốc); 귀금속 (kim loại quý)
Gấp, rất nhanh
급+ 행차 (xe) Æ 급행차 (xe tốc hành);
급가속 (tăng tốc đột ngột); 급선무
(nhiệm vụ gấp)
Mức độ trầm trọng 급+ 환자(bệnh nhân) Æ 급환자 (bệnh
nhân nặng)
Rồi, đã từng
기+ 혼(kết hôn) Æ 기혼 (kết hôn rồi);
기결 (giải quyết rồi)
Sau, sắp tới (thời
gian)

내+ 달 (tháng) Æ 내달 (tháng sau); 내년
(năm sau); 내일 (ngày mai)

Lạnh

냉+ 국 (canh) Æ 냉국 (canh lạnh); 냉면
(miến lạnh); 냉피 (máu lạnh)


Chỉ những gì liên
quan đến nghề
nông
Muộn

농+ 기계 (máy) Æ 농기계 (máy nông
nghiệp); 농기구 (dụng cụ làm nông)
늦+ 가을 (mùa thu) Æ 늦가을 (mùa thu
muộn); 늦장마 (mùa mưa muộn), 늦추위
(rét muộn)

145


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

10.

11.

12.

13.

Ngắn

단+ 거리 (đường)단거리 (quãng đường
ngắn); 단시일 (ít lâu), 단편 드라마
(phim ngắn tập)


Lớn, quy mô lớn
Vĩ đại

대 + 학교 (trường) Æ 대학교 (trường đại
học); 대성공 (đại thành công); 대홍수
(đại hồng thủy); 대부자 (đại phú gia)

Chống

대침략 전쟁 항전 (cuộc kháng chiến
chống xâm lược) 대정부 투쟁 (đấu tranh
chống chính phủ)
덧+ 니 (răng) Æ 덧니 (răng khểnh);
덧칠하다 (sơn lên 2 lần); 덧문 (cửa đôi,
cửa ghép); 덧저고리 (áo khoác mặc
thêm)

단-

대-

덧-

돌-

14.

되-

15.


막-

Chỉ sự trùng lên,
chồng lên

Chỉ tính chất bằng
돌+ 산 (núi) Æ 돌산 (núi đá); 돌기동
đá
(cột đá); 돌다리 (cầu đá)
Chỉ sự quay lại,
theo chiều ngược
lại, lặp lại
Cuối cùng, chót

되+ 돌아가다 (trở về) Æ 되돌아가다
(quay trở lại); 되돌아보다 (quay lại
nhìn); 되묻다 (hỏi lại); 되찾다 (tìm lại)
막+ 판 (hiệp) Æ 막판 (hiệp cuối); 막달
(tháng cuối); 막차 (chuyến xe cuối cùng)

맞-

Đối diện, ngang
bằng với nhau

17.

매-


Chỉ đơn vị, mỗi,
hằng

매+ 년 (năm) Æ 매년 (hằng năm); 매달
(hằng tháng); 매번 (mỗi lần), 매일 (mỗi
ngày)

18.

맨-

Trống, không có

맨+ 발 (chân) Æ 맨발 (chân trần);
맨손(tay trắng); 맨땅 (đất trống)

Nổi tiếng

명+ 가수 (ca sĩ) Æ 명가수 (ca sĩ nổi
tiếng); 명배우 (dv có tiếng); 명궁 (bắn
cung giỏi)

16.

19.

명Không, vô

20.


무Đẹp

21.

146

Tháng 3 - 2011

미-

맞+서다(đứng)Æ 맞서다(đứng đối diện);
맞대다 (đối diện);

무+관심(quan tâm) Æ 무관심(không
quan tâm); 무심 (vô tâm); 무근거 (vô căn
cứ); 무인도 (đảo hoang)
미+녀(nữ) Æ 미녀(mĩ nữ);미남 (đẹp
trai); 미풍양속 (thuần phong mỹ tục);
미명 (tiếng tốt)


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Chưa

Toàn, tất cả
22.

범-


23.

본-

Chính, gốc, ban
đầu

Tháng 3 - 2011

미+결정(quyết định) Æ 미결정(chưa
quyết định); 미혼 (chưa kết hôn); 미완성
(chưa hoàn thành)
범+국민(toàn dân) Æ 범국민(toàn dân);
범민족 (toàn dân tộc); 범태평양 (toàn
Thái Bình Dương)
본+선(tuyến) Æ 본선(tuyến đường
chính); 본뜻 (nghĩa gốc); 본값 (giá gốc)

부+회장(hội trưởng) Æ 부회장(phó hội
trưởng); 부사장 (phó giám đốc)
Không, bất
부+동산(động sản) Æ 부동산(bất động
sản); 부자유 (không có tự do); 부정당
(không chính đáng)
Phụ, không chính 부+수입(thu nhập) Æ 부수입(thu nhập
thức
phụ);부산물 (hàng sản xuất phụ);부식물
(món ăn phụ)
Không, vô
불+가능(khả năng) Æ 불가능(bất khả

năng); 불규칙 (bất quy tắc); 불공평
(không công bằng); 불안전 (không an
toàn)
Phi, không có
비+생산(sản xuất) Æ 비생산(không sản
xuất); 비공식 (không chính thức); 비공인
(không được công nhận)
Thuộc, liên quan 산+ 길(đường) Æ 산길(đường mòn trên
đến rừng núi
núii)산사람 (người rừng);산맥 (dãy núi);
산나물 (rau rừn)
Chỉ trạng thái
생+굴(mật ong) Æ 생굴(mật ong tươi);
ban đầu, chưa
생맥주 (bia tươi); 생금(vàng thô);
biến đổi
생장작 (củi còn tươi)
Trước
선+대(thế hệ) Æ 선대(thế hệ trước);
선각 (lo xa); 선결 (quyết định trước);
선구자 (người đi tiên phong)
Tiểu, nhỏ
소+ 규모(quy mô) Æ 소규모(quy mô
Phó (chức vụ)

24.

부-

25.


불-

26.

비-

27.

산-

28.

생-

29.

선-

30.

소-

nhỏ); 소극장 (rạp chiếu phim nhỏ); 소농
(tiểu nông); 소량 (một lượng nhỏ)
Chỉ số lượng,
hàng, hàng mấy

31.


수Con đực

수+십 명(chục người) Æ 수십 명(hàng
chục người); 수천 섬 (hàng nghìn đảo);
수년 (hàng năm)
수+소(bò) Æ ((bò đực); 수캐 (chó đực);
수탉 (con gà trống)
147


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

32.

순-

Thuần, không có
tạp chất
Mới

33.

신Rất mỏng, rất
nhỏ, rất mảnh

34.

실Thực, thực tế

35.


악-

Xấu, không lành

Chỉ sự trơ trụi
36.

알Chỉ vật tròn
Con cái

37.

암-

Chỉ sự bất hợp
pháp/ làm ngầm

148

양-

39.

여-

40.

역-


41.

요-

순+금(vàng) Æ 순금(vàng ròng), 순
한국식 (phong cách Hàn Quốc); 순수입
(thu nhập thực)
신+기원(kỷ nguyên) Æ 신기원(kỷ
nguyên mới); 신기룩 (kỷ lục mới);
신경향 (xu hướng mới); 신발명 (phát
minh mới)
실+개천(suối) Æ 실개천(con suối nhỏ);
신눈 (tuyết bụi); 실바람 (gió thoảng)
실+경(cảnh) Æ 실경(cảnh thật); 실물
(vật thật); 실전 (hành động thực tế); 실비
(chi phí thực)
악+영향(ảnh hưởng) Æ 악영향(ảnh
hưởng xấu); 악감정 (ác cảm); 악습 (thói
quen xấu); 악몽 (ác mộng)
알+몸(cơ thể) Æ 알몸(mình trần); 알밤
(hột dẻ đã bóc vỏ); 알곡 (hạt ngũ cốc đã
bóc vỏ); 알거지 (nghèo kiết xác)
알+ 사탕(kẹo) Æ 알사탕(viên kẹo, cục
kẹo); 알약 (thuốc viên)
암+ 되지(con lợn) Æ 암되지(lợn cái);
암고양이 (mèo cái); 암닭 (gà mái)
암약 (hành động bí mật); 암시장 (chợ
trời); 암시세 (giá đen); 암살 (ám sát)

양+ 부모(bố mẹ) Æ 양부모(cha mẹ

nuôi); 양딸 (con gái nuôi); 양아들 (con
trai nuôi)
양+ 국(quốc) Æ 양국(hai quốc gia); 양군
Hai, song, cặp
(hai đội); 양다리 (hai chân); 양가 (hai gia
đình)
Thuộc về phương 양약 (thuốc Tây); 양악기 (nhạc cụ
Tây
phương Tây); 양과자 (bánh Tây)
여+교수(giáo sư) Æ 여교수(nữ giáo sư);
Nữ, phụ nữ
여의사 (nữ bác sĩ); 여사장 (nữ giám đốc)
역+효과(hiệu quả) Æ 역효과(phản tác
dụng, hiệu quả ngược); 역영향 (ảnh
Ngược lại
hưởng ngược lại); 역작동 (tác động
ngược);
요+건(điều kiện) Æ 요건 (điều kiện tất
Chỉ sự cần thiết,
yếu); 요인 (người quan trọng); 요령 (điều
quan trọng
cốt lõi); 요소 (yếu tố)
Không phải ruột
thị

38.

Tháng 3 - 2011



HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

42.

유-

Hữu; có

43.

윤-

Chỉ sự lặp lại,
nhuận

44.

잔-

Chỉ cái nhỏ, cái
lẻ

45.

잡-

Tạp, hỗn tạp

46.


장-

Dài, lâu dài

47.

재-

Lại, tái, lần nữa

48.

저-

Thấp

49.

전-

Trước, cựu

Chủ yếu
50.

주Sở tại, đóng
Nặng, Chỉ mức
độ nặng

51.


중-

52.

직-

Một cách trực
tiếp, thẳng

53.

첫-

Ban đầu, đầu tiên

54.

초-

Ban đầu, đầu tiên
Siêu, vượt quá

Tháng 3 - 2011

유+경험(kinh nghiệm) Æ 유경험 (có
kinh nghiệm); 유명 (nổi tiếng); 유덕 (có
đức); 유독 (có độc); 유기 (hữu cơ)
윤+년(năm) Æ 윤년 (năm nhuận); 윤달
(tháng nhuận); 윤번 (quay vòng, luân

phiên)
잔+돈(tiền) Æ 잔돈 (tiền lẻ); 잔가지
(cành cây nhỏ); 잔돌 (hòn sỏi nhỏ); 잔병
(bệnh vặt); 잔재주 (mẹo vặt)
잡+소문(tin đồn) Æ 잡소문 (tin đồn vớ
vẩn); 잡화 (tạp hóa); 잡색각 (nghĩ vẩn
vơ)
장+거리(đường) Æ 장거리 (đường dài);
장기간 (trong thời gian dài); 장광설(lời
nói dài dòng)
재+확인(xác nhận) Æ 재확인 (xác nhận
lại); 재분배 (phân phối lại); 재활용 (tái
sử dụng); 재시험 (thi lại)
저+임금(lương) Æ 저임금 (lương thấp);
저기압 (áp suất thấp); 저혈압 (huyết áp
thấp); 저금리 (lãi suất thấp)
전+기(kỳ) Æ 전기(kì trước); 전처 (vợ
trước); 전반 (nửa trước); 10 분 전에 (10’
trước)
주+목적(mục đích) Æ 주목적 (mục đích
chính); 주소득원 (nguồn thu nhập chính);
주내용 (nội dung chính)
주한 베트남 대사 (đại sứ Việt Nam tại
Hàn Quốc); 주유엔 대사 (đại sứ tại Liên
Hiệp Quốc)
중+공업(công nghiệp) Æ 중공업 (công
nghiệp nặng); 중상(vết thương nặng);
중노동 (lao động nặng); 중환자 (bệnh
nhân nặng)
직+선(đường) Æ 직선 (đường thẳng);

직거래 (giao dịch trực tiếp); 직언(nói
thẳng); 직시 (nhìn thẳng mặt)
첫+인상(ấn tượng) Æ 첫인상 (ấn tượng
đầu tiên); 첫눈 (tuyết đầu mùa); 첫사랑
(mối tình đầu); 첫월급 (tháng lương đầu)
초+여름(mùa hè) Æ 초여름(đầu hè);
초가을 (đầu thu); 초급 (sơ cấp)
초+자연(tự nhiên) Æ 초자연 (siêu
149


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

150

55.

촌-

56.

총-

57.

최-

58.

친-


59.

타-

60.

탈-

61.

특-

62.

평-

63.

풋-

64.

항-

65.

햇-

66.


호-

Tháng 3 - 2011

nhiên); 초고속도 (tốc độ tối đa); 초월
(siêu việt)
촌+사람(người) Æ 촌사람 (người vùng
Mang tính quê
quê); 촌닭 / 촌놈(gã nhà quê);
촌티(hương vị quê)
총+공격(công kích) Æ 총공격 (tổng
công kích); 총사직 (tổng bãi công);
Tổng, tổng lực,
tất cả
총선거 (tổng tuyển cử); 총수입 (tổng thu
nhập)
최+강(mạnh) Æ 최강(mạnh nhất);
Nhất, siêu hạng
최고(tối đa);최대 (to nhất); 최저 (thấp
nhất); 최악(tệ nhất)
친+애(ái) Æ 친애(thân ái);친선(thiện
Thân, gần ai
chí);친미(phe thân Mỹ);친밀 (thân mật)
친+형(anh trai) Æ 친형 (anh ruột);
Ruột thịt
친고모 (bà cô ruột); 친부모 (cha mẹ ruột)
타+ 회사(công ty) Æ 타회사 (công ty
Khác
khác); 타지역 (khu vực khác); 타대학

(trường đại học khác)
Vượt ra khỏi, làm 탈+옥(ngục) Æ 탈옥(vượt ngục);탈선
mất đi
(trật đường ray); 탈출 (đào ngũ);
특+성(tính) Æ 특성 (đặc tính); 특산물
Đặc biệt
(đặc sản); 특별 (đặc biệt); 특징 (đặc
trưng)
평+지봉(mái nhà) Æ 평지봉 (mái nhà
Bằng phẳng
phẳng);평지 (mặt đất); 평야 (đồng bằng)
평+일(ngày) Æ 평일;평회사원 (nhân
Bình thường
viên bình thường), 평복 (thường phục)
평+시(thời) Æ 평시(thời bình);
Thanh bình,yên ả
평안(bình an); 평화(hòa bình)
풋+구추(ớt) Æ 풋구추 (ớt xanh); 풋과일
Còn xanh, chưa
(quả xanh); 풋김치 (dưa mới muối);
chín
풋곡식 (hạt non)
항+균(khuẩn) Æ 항균 (kháng khuẩn);
Kháng, chống lại 항생제 (chất kháng sinh);항암제 (chất
chống ung thư)
햇+감자(khoai tây) Æ 햇감자 (khoai tây
Mới, đầu mùa
đầu mùa); 햇곡식 (lương thực đầu mùa);
햇과일
호+기(cơ hội) Æ 호기(cơ hội tốt);

Tốt, hảo. thịnh
호경기 (nền kinh tế đang phát triển);
vượng
호감정 (tình cảm tốt); 호감(ấn tưởng tốt)


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Tháng 3 - 2011

67.

홀-

chỉ một mình,
đơn độc

홀+ 어머니(mẹ) Æ 홀어머니(mẹ góa)
; 홀몸 (đơn độc); 홀수 (số lẻ);

68.

후-

Sau, mặt sau,
phần sau)

후+면(mặt) Æ 후면(mặt sau); 후반 (nửa
sau); 후전 (hiệp sau)


II.

Hậu tố trong tiếng Hàn Quốc:

a. Khái niệm hậu tố
Hậu tố là bộ phận cấu tạo từ đứng sau gốc từ hoặc thân từ. Khi có biến vĩ (biến tố)
thì đứng trước biến vĩ.
b. Các hậu tố trong tiếng Hàn Quốc và ý nghĩa:
Hậu
STT
Ý nghĩa
Ví dụ
tố
사업(kinh doanh)+가 Æ 사업가(nhà kinh
Chỉ nghề nghiệp
doanh); 화가 (họa sỹ); 건축가 (nhà kiến
trúc); 정치가 (nhà chính trị)
주택(nhà ở)+가 Æ 주택가 (khu nhà ở);
69.
-가 Chỉ một khu vực, địa
상점가 (khu mua sắm); 번화가 (con đường
điểm nào đó
nhộn nhịp)
최고(cao nhất)+가 Æ 최고가 (giá cao
Chỉ giá cả
nhất); 소매가 (giá bán lẻ); 판매가 (giá bán)
관광(tham quan)+객 Æ 관광객 (khách
Đi sau danh từ, mang
70.
-객

tham quan); 선객 – 승객 (hành khách);
ý nghĩa là”khách”
고객 (khách hàng)
Chỉ nòi giống, dòng
베트남계 미국인 (người Mỹ gốc Việt);
dõi
라틴계의 국민 (người gốc Latinh);
Chỉ một nhóm người
문학(văn học)+계 Æ 문학계 (giới văn
cùng làm trong một
học); 정치계 (giới chính trị); 언론계 (giới
lĩnh vực nào đó
ngôn luận)
71.
-계
(giới, phái)
온도(nhiệt độ)+계 Æ 온도계 (nhiệt độ kế);
Chỉ các dụng cụ đo
습도계 (máy đo độ ẩm); 지진계 (địa chấn
lường
kế)
출항(khởi hành)+계 Æ 출항계 (thông báo
Chỉ các thông báo,
khởi hành); 전출계 (thông báo di dời);
인쇠(in ấn)+공 Æ 인쇠공 (thợ in); 목공
Chỉ người có kỹ
72.
-공
(thợ mộc); 전기공 (thợ điện); 용접공 (thợ
thuật (thợ)

hàn)
치(răng)+과 Æ 치과 (khoa răng); 소아과
Chỉ đơn vị chuyên
73.
-과
(khoa nhi); 내과 (khoa nội); 한국어과(khoa
môn (khoa)
tiếng hàn)

151


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

74.

75.

-관

-광

Chỉ cách nhìn, tầm
hiểu biết về sự vật,
hiện tượng
Chỉ một địa điểm
(nhà, viện, rạp)
Chỉ sự đam mê
cuồng nhiệt của một
người đối với một

điều gì đó

-구

77.

-국

78.

-권

79.

-기

80.

-난

152

세계(thế giới)+관 Æ 세계관 (thế giới
quan); 주관 (chủ quan); 인생관 (nhân sinh
quan)
영화(phim)+관Æ 영화관 (rạp chiếu phim);
도서관 (thư viện); 방문관 (bảo tàng)
낚시(câu cá)+광 Æ 낚시광 (người mê câu
cá); 농구광(người mê bong rổ);
게임광(người nghiện game)


금(vàng)+광 Æ 금광(quặng vàng);
철광(quặng sắt); 석탄광(quặng than)
출입(ra vào)+구 Æ 출입구(cửa ra vào);
Chỉ lối ra vào (cửa)
비상구 (cửa thoát hiểm); 접수구 (cửa tiếp
nhận hồ sơ)
Chỉ một loại dụng
운동(vận động)+구 Æ 운동구(dụng cụ tập
cụ, thiết bị nào đó
thể thao); 문방구 (dụng cụ văn phòng)
선진(tiên tiến)+국 Æ 선진국(nước phát
Chỉ nước, đất nước
triển); 강대국 (cường quốc); 중립국 (nước
trung lập)
Chỉ các loại vé,
입장(vào cửa)+권 Æ 입장권 (vé vào cửa);
phiếu
승차권(vé xe);상품권(phiếu mua hàng)
수도(thủ đô) +권 Æ 수도권(khu vực thủ
Chỉ vùng, khu vực
đô); 북극권(vùng bắc cực); 태풍권 (vùng
nào đó
bão)
소유(sở hữu)+권 Æ 소유권(quyền sở hữu);
Chỉ các quyền
통치권(chủ quyền); 재산권 (quyền sở hữu
(quyền lực)
tài sản)
수획(thu hoạch)+기 Æ 수획기 (mùa thu

Chỉ thời kỳ, khoảng
hoạch); 사춘기(tuổi dậy thì); 상반기
thời gian
(nửa đầu năm)
Chỉ các lại máy
세탁(giặt)+기 Æ 세탁기 (máy giặt);
móc, dụng cụ
전화기 (điện thoại); 비행기(máy bay)
Chỉ sự ghi chép lại
여행(du lịch)+기 Æ 여행기(nhật ký du
một việc nào đó
lịch); 일기 (nhật ký hàng ngày)
Chuyển động từ/
쓰다(viết)+기 Æ 쓰기 (việc viết); 배우기
tính từ thành danh từ (việc học); 세기 (độ mạnh); 높기(độ cao)
Chuyển động /tính
쫓다(đuổi)+기 Æ 쫓기다(bị đuổi); (bị
từ sang thể chủ động
rách); 웃기다(làm cho cười)
/ thụ động
교통(giao thông)+난 Æ 교통난(nạn giao
Chỉ sự khó khăn hay
thông);주택난 (nạn thiếu nhà ở); 식량난
một vấn nạn nào đó
(nạn thiếu lương thực)
Chỉ các loại quặng

76.

Tháng 3 - 2011



HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

81.

-님

82.

-단

83.

-들

84.

-량

85.

-류

86.

-률/


87.


-리

88.

-말

89.

-법

90.

-복

91.

-비

92.

-상

93.

-선

Tháng 3 - 2011

Đi sau DT chỉ người

nhằm tỏ ý tôn kính

사장님 (giám đốc); 선생님 (thầy giáo);
교수님 (giáo sư); 회장님 (hội trưởng)
기자(kí giả)+단 Æ 기자단 (đoàn ký giả);
Chỉ tập thể, đoàn,
관광단 (đoàn tham quan); 경기단 (đội thi
nhóm
đấu)
사람(người)+들 Æ 사람들 (mọi người);
Đi sau danh từ để
책들 (những quyển sách); 이야기들 (những
thể hiện số nhiều
câu chuyện)
생산(sản xuất)+량 Æ 생산량 (lượng sản
Chỉ số lượng
xuất); 소비량 (lượng tiêu dùng); 식량량
(lượng lương thực)
사탕(kẹo)+류 Æ 사탕류 (các loại kẹo);
Chỉ các chủng loại
기계류 (các loại máy móc);
실업(thất nghiệp)+률 Æ 실업률 (tỷ lệ thất
Chỉ tỷ lệ nào đó
nghiệp); 출산율 (tỷ lệ sinh)
Chuyển động từ
밀다(đẩy)+ 리 Æ 밀리다(bị đẩy); 열리다
sang thể bị động/ thụ (được mở); 울리다 (làm cho khóc); 살리다
động
(cứu sống)
주(tuần)+ 말 Æ 주말(cuối tuần)올해말

Cuối
(cuối năm); 기말(cuối kỳ)
요리(nấu ăn)+ 법 Æ 요리법(phương thức
Chỉ phương thức,
nấu ăn);교수법 (pp giảng dạy);치료법
cách thức
(phương pháp trị liệu)
교통(giao thông)+ 법 Æ 교통법(luật giao
Luật
thông); 경영법 (luật kinh doanh); 노동법
(luật lao động)
수영(bơi) + 복 Æ 수영복(đồ bơi); 운동복
Chỉ một loại trang
(quần áo thể thao); 작업복 (quần áo làm
phục nào đó
việc)
교통(giao thông)+ 비 Æ 교통비(phí giao
Chỉ một loại chi phí
thông); 생활비 (phí sinh hoạt); 학비 (học
nào đó
phí)
사실(sự thật)+ 상 Æ 사실상(trên thực tế);
Trên, trong, theo
역사상 (trong lịch sử); 관계상 (về mặt
quan hệ)
가구(đồ nội thất)+ 상 Æ 가구상(cửa hàng
Cửa hàng
nội thất); 도매상 (cửa hàng bán buôn);
소매상(cửa hang bán lẻ)
Chỉ một giải thưởng 노벨(Nobel)+ 상 Æ 노벨상(giải nobel)

nào đó
; 일등상 (giải nhất);
시(thơ)+ 선 Æ 시선(tuyển tập thơ); 명작선
Chỉ sự tuyển tập,
(tuyển tập các kiệt tác); 문학선 (tuyển tập
tuyển chọn
văn học)
153


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Chỉ các loại tàu,
thuyền
Chỉ các đường,
tuyến đường
94.

-소

Chỉ nơi chốn, địa
điểm
Chỉ lễ, nghi lễ nào
đó

95.

-식

96.


-실

Chỉ phòng, nơi chốn

97.

-심

Lòng, tấm lòng

98.

-씩

Mỗi, từng (lần lượt)

99.

-액

Tổng số, số lượng

Chỉ kiểu, cách thức,
phong cách

Chỉ một loại thuốc
nào đó
100.


-약
Chỉ các loại thuốc

101.

-양

Chỉ đại dương, biển

102.

-어

Ngữ (Chỉ tiếng,
ngôn ngữ, từ)

103.

-업

Ngành, nghề nghiệp

104.

-염

Chỉ sự viêm nhiễm
(bệnh)

105.


-용

Dùng cho

154

Tháng 3 - 2011

화물(hàng hóa)+ 선 Æ 화물선(tàu chở
hàng); 수송선 (tàu vận tải); 유조선 (tàu chở
dầu)
국내(nội địa)+ 선 Æ 국내선(đường bay nội
địa); 국제선 (đường bay quốc tế)
연구(nghiên cứu)+소 Æ 연구소(phòng
nghiên cứu)사무소 (văn phòng); 이발소
(hiệu cắt tóc)
결혼식 (lễ kết hôn); 졸업식 (lễ tốt nghiệp);
입학식 (lễ nhập học)
현대(hiện đại)+식 Æ 현대식(kiểu hiện
đại); 동양식 (kiểu phương đông); 계단식
농장 (nông trại kiểu bậc thang)
컴뷰터(máy tính)+ 실 Æ 컴뷰터실 (phòng
máy tính)휴계실 (phòng nghỉ); 교실 (phòng
học);
애국(ái quốc)+ 심 Æ 애국심(lòng yêu
nước); 자존심 (lòng tự trọng); 충성심 (long
trung thành)
조금(một chút)+ 씩 Æ 조금씩(từng chút
một)하나씩 (từng cái một); 두 명씩 (hai

người một)
생산(sản xuất)+ 액 Æ 생산액(khối lượng
sản xuất); 예산액 (tổng dự toán); 소비액
(số lượng tiêu thụ)
감기(cảm)+약 Æ 감기약(thuốc cảm); 안약
(thuốc mắt); 멀미약 (thuốc say xe)
소화(tiêu hóa)+ 제 Æ 소화제(thuốc tiêu
hóa);진통제 (thuốc đau đầu);항생제 (thuốc
kháng sinh)
인도(Ấn Độ)+ 양 Æ 인도양(Ấn Độ
Dương); 대서양 (Đại Tây Dương); 태평양
(Thái Bình Dương)
한국(Hàn Quốc)+ 어 Æ 한국어(tiếng Hàn
Quốc);의성어(từ tượng thanh); 외래어 (từ
ngoại lai)
수산(thủy sản)+ 업 Æ 수산업(ngành thủy
sản)농업(nông nghiệp); 공업 (công nghiệp);
운수업 (ngành vận tải)
피부(da)+ 염 Æ 피부염(viêm da);인후염
(viêm họng);간염 (viêm gan); 편도선염
(viêm amidan)
가정(gia đình)+ 용 Æ 가정용(dùng cho gia


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

106.

107.


108.

109.

110.

111.

112.

113.

Tháng 3 - 2011

đình); 여자용 (dùng cho phụ nữ); 어린이용
책 (sách dùng cho trẻ em)
회사(công ty)+ 원 Æ 회사원(nhân viên
Chỉ người (nhân
công ty); 은행원 (nhân viên ngân hàng);
viên)
우체원 (nhân viên bưu điện)
동물(động vật)+ 원 Æ 동물원(vườn thú);
Chỉ nơi chốn, địa
-원
공원 (công viên); 유치원 (nhà trẻ); 식물원
điểm
(vườn bách thảo)
고아(trẻ mồ côi)+ 원 Æ 고아원(trại trẻ mồ
Chỉ cơ quan nào đó
côi); 양로원 (viện dưỡng lão); 감사원 (viện

(viện)
kiểm sát)
걸다(đi)+ 음 Æ 걸음(bước đi); 만남 (cuộc
Danh từ hóa động từ
(으)ㅁ
gặp gỡ); 믿음(sự tin tưởng)
먹다(ăn)+ 이 Æ 먹이다(cho ăn)
Chuyển động từ/
;높이다 (làm cho cao lên); 보이다 (cho
tính từ sang thể thụ
thấy)
động
;속이다 (lừa)
-이
Chuyển động từ
쓰다(sử dụng)+이 Æ 쓰이다(được sử
sang thể bị động
dụng); 놓이다 (được đặt lên..);
높(cao)+ 이다 Æ 높이(chiều cao); 넓이
Danh từ hóa
(chiều rộng); 놀이 (trò chơi); 길이 (chiều
động/tính từ
dài)
Chỉ người (quốc
한국(Hàn Quốc)+ 인 Æ 한국인(người Hàn
-인
tịch, nghề
Quốc); 연예인 (nghệ sĩ); 연극인 (diễn viên
nghiệp,…)
kịch); 애인 (người yêu)

과학(khoa học)+자 Æ 과학자(nhà khoa
Chỉ người có chuyên
-자
học); 기자 (ký giả); 노동자 (người lao
môn nào đó
động); 기술자 (kỹ sư)
Chỉ người đứng đầu
회장님 (hội trưởng); 사장님 (giám đốc);
một nhóm, cơ quan,
교장님 (hiệu trưởng); 과장님 (trưởng khoa)
tổ chức,…
Chỉ một loại giấy tờ 추천(đề cử)+장 Æ 추천장(giấy giới thiệu);
-장
nào đó
장 (thư giới thiệu); 초대장 (thư mời)
운동(vận động)+ 장 Æ 운동장(sân vận
Chỉ nơi chốn
động); 경기장 (sân thi đấu); 공장 (công
trường xây dựng)
과학(khoa học)+ 적 Æ 과학적(mang tính
Thộc về, mang tính
-적
khó học); 세계적 (mang tính toàn cầu);
gì đó
국제적 (thuộc về quốc tế)
Chỉ một trận đấu
결승(chung kết)+ 전 Æ 결승전(trận chung
-전
hoặc trận đánh nào
kết); 공중전 (trận đánh trên không); 근대전

đó
(trận đánh hiện đại)
Chỉ địa điểm

불(Phật)+ 전 Æ 불전(nơi thờ Phật);공전
155


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Truyện, Câu chuyện
Chỉ một lễ hoặc lễ
hội nào đó
114.

-제
Chỉ xuất xứ, nơi sản
xuất

-증

116.

-지

117.

-집

118.


-짜리

119.

-째

120.

-쯤

121.

-처

122.

-체

156

(cung điện);신전 (miếu thờ)
위인(vĩ nhân)+ 전 Æ 위인전(chuyện kể về
vĩ nhân); 영웅전 (chuyện về anh hùng);
자서전 (tự truyện)
영화(phim)+ 제 Æ 영화제(liên hoan
phim); 예술제 (lễ hội nghệ thuật); 위령제
(lễ truy điệu)
베트남(Việt Nam)+ 제 Æ 베트남 (hàng
Việt Nam); 일본제 (hàng Nhật)


학생(học sinh)+ 증 Æ 학생증(thẻ học
sinh); 영수증 (hóa đơn); 운전면허증 (bằng
lái xe)
건망(trí nhớ kém)+증 Æ 건망증(chứng hay
Chỉ các chứng bệnh quên); 증(chứng mất ngủ); 우울증 (chứng
trầm cảm)
Chỉ nơi chốn, địa
여행(du lịch)+ 지 Æ 여행지(địa điểm du
điểm
lịch); 목적지 (nơi đến); 출생지 (nơi sinh)
포장(gói)+ 지 Æ 포장지(giấy đóng gói)
Giấy
; 원고지 (giấy viết bản thảo)
일간(hàng ngày)+ 지 Æ 일간지(tạp chí
Báo, tạp chí
hàng ngày); 석간지 (tạp chí phát hàng buổi
chiều); 문예지 (tạp chí văn nghệ)
꽃(hoa)+ 집 Æ 꽃집(cửa hàng hoa);집 (cửa
Cửa hàng, nhà hàng,
hàng bánh mỳ); 한식집 (nhà hàng Hàn
quán
Quốc)
시(thơ)+ 집 Æ 시집(tập thơ); 단편집 (tập
Tuyển tập
truyện ngắn); 수필집 (tập bút ký)
천 원짜리 지폐 (tờ tiền 1000 won); 일
Đáng giá, có giá trị
킬로그램짜리 설탕 (đường loại 1 cân)
첫(đầu tiên)+ 째 Æ 첫째(thứ nhất); 둘째

Thứ tự, mức
(thứ hai); 세 번째 (lần thứ3)
내일(ngày mai) + 쯤 Æ내일쯤(chừng ngày
Ước chừng (khoảng,
mai); 한 시간쯤 (khoảng 1 tiếng); 100 명쯤
khoảng chừng)
(khoảng 100 người)
연락(liên lạc) + 처 Æ 연락처(nơi liên lạc);
Chỉ địa điểm, nơi
거래처 (nơi giao dịch); 근무처 (nơi làm
chốn
việc); 접수처 (nơi nhận hồ sơ)
Chỉ một tổ chức,
단(đoàn) + 체 Æ 단체(đoàn thể); 사업체
đoàn thể
(một doanh nghiệp); 조직체 (một tổ chức)
Chỉ trạng thái của cơ 건강(khỏe mạnh)+체 Æ 건강체(cơ thể
thể
khỏe mạnh); 허약체(cơ thể ốm yếu)
Chỉ các loại chứng
từ, bằng

115.

Tháng 3 - 2011


HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Chỉ trạng thái của

vật chất
123.

-탕

Món canh gì đó

124.

-학

Chỉ ngành chuyên
môn (chuyên ngành)

125.

-항

Chỉ bến cảng

126.

-해

Chỉ biển
Chỉ sự phát triển
theo hướng mở rộng

127.


-화
Bức tranh, bức họa

128.

129.

-회

-히

Chỉ tập thể (hội)

Chuyển động/tính từ
sang thể thụ động
Chuyển tính từ sang
trạng từ

Tháng 3 - 2011

액체 (thể lỏng); 고체 (thể rắn); 결정체
(tinh thể)
갈비(sườn)+ 탕 Æ 갈비탕(canh sườn);
삼계탕 (canh gà);매운탕 (canh cá cay)
문(văn)+ 학 Æ 문학(văn học); 언어학
(ngôn ngữ học); 철학 (triết học); 물리학
(vật lý học)
부산(Pusan) + 항 Æ 부산항(cảng Pusan);
사이공항 (cảng Sài Gòn); 하이풍항 (cảng
Hải Phòng)

동(đông) + 해 Æ 동해(biển Đông); 지중해
(Địa Trung Hải)
도시(đô thị) + 화 Æ 도시화(đô thị hóa)
; 기계화 (cơ khí hóa); 자동화 (tự động
hóa); 합리화 (hợp lý hóa)
서양 (phương Tây) +화 Æ 서양화
(tranh phương Tây); 동양화 (tranh phương
Đông)
동창 (đồng trang lứa) + 회 Æ 동창회
(hội những người cung học với
nhau);동호회 (hội những người cùng sở
thích)
넓다 (rộng) + 히 Æ 넓히다 (mở rộng
ra);밝히다 (làm sang tỏ); 앉히다 (đặt ngồi
xuống)
분명하다+히 Æ 분명히(rõ ràng);
열심히 (chăm chỉ);간단히 (đơn giản)

Lưu ý: Một số tiền tố và hậu tố đồng nghĩa- trái nghĩa:
* 기- (đã, rồi)><미- (chưa)
VD: 기혼 (đã kết hôn) & 미혼 (chưa kết hôn)
* 단- (ngắn)><장- (dài)
VD: 단편 드라마 (phim ngắn tập) & 장편 드라마 (phim dài tập)
* 대- (lớn, đại)><소- (nhỏ, tiểu)
VD: 대규모(quy mô lớn) & 소규모(quy mô nhỏ)
* 막- (cuối) >< 첫- (đầu)
VD: 마지막 (cuối cùng) & 첫째 (đầu tiên))
* 전- (trước) ><후- (sau)
157



HỘI NGHỊ KHOA HỌC SINH VIÊN KHOA HÀN LẦN THỨ 5

Tháng 3 - 2011

VD: 전반 (nửa trước) & 후반 (nửa sau);
* 암- (con cái) ><수- (con đực)
VD: 암닭 (gà mái) & 수탉 (con gà trống)
* 범-(toàn bộ) 전- (toàn bộ)
VD: 범국민(toàn dân) & 전국 (toàn quốc)
* (비- ~ 부- ~ 불- ~ 무-) (không, bất) >< 유- (có hữu)
Ví dụ:: 비공식 (không chính thức), 부동산(bất động sản), 불가능(bất khả năng),
무관심 (không quan tâm), 유익 (có ích).
III.

KẾT LUẬN:

Tiền tố và hậu tố là một mảng kiến thức vô cùng quan trong mà người học cần
nắm bắt trong quá trình học tiếng Hàn Quốc. Nếu như hiểu được ý nghĩa của các tiền tố,
hậu tố này thì sẽ có thể bổ sung cho mình một lượng kiến thức cũng như vốn từ phong
phú và tạo nên hiệu quả tốt cho việc học.
Trên đây là những tìm hiểu và hệ thống của chúng tôi về những kiến thức liên
quan đến tiến tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc thông qua các tài tiệu và những kiến
thức đã học. Bản thân tiền tố và hậu tố là mảng kiến thức khá rộng và phong phú. Vì
vậy, trong quá trình làm báo cáo nghiên cứu khoa học này, có thể chúng tôi chưa tìm
hiểu và tập hợp một cách đầy đủ về tiền tố và hậu tố trong tiếng Hàn Quốc. Rất mong
nhận được sự đóng góp ý kiến của các bạn để bản báo cáo được hoàn chỉnh hơn.
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO:
“Ngữ pháp tiếng Hàn dành cho người Việt (Lê Tuấn Sơn-Huỳnh Thị Thu Thảo)NXB Văn hóa thông tin.
“Tiếp từ, thành ngữ 4 chữ và danh ngôn tiếng Hàn”(Lê Huy Khoa- Lê Hữu Nhân)

– NXB Thanh niên.
Từ điển
Thông tin về tiền tố và hậu tố trên trang web: naver.com

158



×