TUẦN 15
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
Hát nhạc
(Gv bộ mơn d¹y)
_____________________________
Tập đọc- Kể chuyện
HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I, Mục tiêu:
A, Tập đọc:
1, Đọc thành tiếng, đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ,
nông dân, siêng năng, lười biếng, đi làm, nắm, làm, ông lão…
- Ngắt nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trơi chảy tồn bài va phân biệt được lời kể chuyện và lời của nhân vật.
2, Đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ, chăm, hũ đui, thảm nhiên, dành dụm. Nắm được
diễn viên của câu chuyện.
- Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện. Câu chuyên cho ta thấy bàn tay và sức
lao động cua con người chính là nguồn tạo nên mọi của cải không bao giờ cạn.
B, Kể chuyện:
- Biết sắp sếp các tranh mih họa theo đúng trình tự nội dung chuyện sau đó dựa vào trí
nhớ va tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
- Giáo dục hs ln có tình cảm cha con.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ, Bài tập đọc và các đoạn chuyện, bảng phụ viết đoạn cần hướng
dẫn.
- Hs: Sgk, đọc trước bài.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
A, Tập đọc:
1. Kiểm tra
bài cũ (3’).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Yêu cầu hs đọc và trả lời câu hỏi về nội 2 hs lên bảng làm, lớp theo
dung bài tập đọc “Nhớ Việt Bắc”
dõi, nhận xét.
Nhận xét cho điểm hs.
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi đầu
Nghe - đọc lại đầu bài.
bài lên bảng.
2a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Luyện đọc
(10’).
+, Đọc mẫu. Gv đọc mẫu toàn bi, phõn on.
Nghe phân đoạn
+, Luyn c Hng dn đọc từng đoạn và giải nghĩa
kết hợp giải từ.
nghĩa từ.
c, Tìm hiều
bài (12’).
- Đọc từng đoạn trước lớp.
- Hướng dẫn tìm hiểu nghĩa các từ mới
trong bài- Đặt câu.
- Tổ chức đọc theo nhóm.
- Gọi một số nhóm thi đọc.
- Gọi một hs đọc toàn bài và nêu câu
hỏi.
+ Câu chuyện có những nhân vật nào?
+ Nỗi buồn
của ông lão.
Yêu cầu hs đọc đoạn 1 và nêu câu hỏi.
+ Ông lão là người như thế nào?
+ Ông lão buồn vì điều gì.
+ ước muốn
của ơng lão
u cầu hs đọc đoạn 2 và nêu câu hỏi
+ Ông lão mong muốn điều gì?
+ Trong lần thứ nhất ngừời con đã làm
gì?
Vì sao người cha ném tiền xuống ao?
+ Sự ra đi
của người
con
D, Luyện
đọc lại (8’).
B,Kể
chuyện:
+, Xác định
yêu cầu.
+ Kể mẫu.
+ Kể theo
nhóm
Gv nêu câu hỏi yêu cầu hs trả lời nhận
xét chốt lại ý đúng.
+ Nguời con đã làm lụng, đã vất vả và
tiết kiệm tiền như thế nào?
+ Khi ông vất tiền vào lửa người con
đã làm gi?
+ Hành động đó nói lên điều gì?
Câu văn nào trong truyện nêu ý nghĩa
của câu chuyện.
+ Hãy nêu bài học mà ông bảo dậy em
bằng lời của em.
Đọc toàn bài- yêu cầu 1 hs đọc.
- Tổ chức đọc theo nhóm.
- Gọi 1 số nhóm đọc trước lớp.
Yêu cầu hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs sắp xếp tranh.
Yêu cầu hs nêu kết quả.
Nhận xét lời giải đúng.
Yêu cầu một số hs khá kể trước lớp.
Nhận xét- cho điểm hs.
- Chia nhóm yêu cầu hs kể, giúp đỡ các
nhóm.
5 hs nối tiếp đọc- lớp nhận
xét.
1 hs đọc chú giải và đặt câu
với từ: Thản nhiên, dành
dụm.
5 hs 1 nhóm tự đọc.
2 đến 3 nhóm đọc lớp nhận
xét.
1 hs đọc- lớp theo dõi và trả
lời mịêng.
Có 3 nhân vật là: Ơng lão,
bà mẹ, và cậu con trai.
1 hs đọc- lớp suy nghĩ trả
lời.
Rất siêng năng.
Vì người con traicủa ơng rất
lười biếng.
1 hs đọc- lớp theo dõi và trả
lời miệng
Người con tự kiểm nổi bát
cơm.
Dùng tiền bà cho để chơi
mấy ngày.
Vì ơng muốn thử xem đã có
phải là tiền mà mình…
1 hs trả lời- lớp nhận xét.
Vất vả say thóc thuê, mỗi
ngày được 2 bát gạo.
Vội thọc tay vào lửa để lấy
tiền ra.
Vì anh ta vất vả mới kiếm
được tiền.
Hs đọc đoạn 4,5 và trả lời,
lớp nhận xét.
3 hs trả lời- lớp bổ sung.
1 hs đọc đoạn 3
5 hs một nhóm các nhóm
khác bổ sung 3 nhóm đọc.
1 hs đọc
+ Kể trước
lớp.
3, Củng cố
dặn dò (3’).
- Tổ chức hs thi kể- nhận xét cho điểm.
Yêu cầu hs trả lời: Em có suy nghĩ gì
về mỗi nhân vật trong truyện.
- Nhận xét giờ học.
Giao bài về nhà.
Hs làm việc cá nhân- 2 hs
đổi chéo vở kiểm tra lẫn
nhau
1 hs nêu lớp bổ sung
Đáp án: 3-5-4-1-2
3 hs kể- lớp nhận xét
5 hs một nhóm tự kể.
5 hs kể- lớp nhận xét bình
chọn.
1 hs trả lời lớp nhận xét.
Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2010
Thể dục
(Gv bộ mơn day)
____________________________
Chính tả
NGHE- VIẾT: HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA
I, Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác đoạn từ hơm đó… đồng tâm trong bài “hũ bạc của người cha.
- Làm đúng các bài tập chính tả
- Giáo dục hs viết nắn nót.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài chính tả .
- Hs: Vở chính tả, vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
2a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Hướng
dẫn viết
chính tả
(20’).
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu hs làm miệng bài tập 2, 3
tiết trước- nhận xét cho điểm hs.
Nêu mục tiêu yêu cầu của giờ học
ghi đầu bài lên bảng.
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng- lớp nhận xét bổ
sung.
Gv đọc bài viết 1 lần và nêu câu
hỏi.
Nghe suy nghĩ trả lời câu hỏi.
1 hs trả lời- lớp nhận xét.
Nghe- đọc đầu bài.
+ Nội dung
+ Khi thấy ngừời cha ném tiền vào
lửa người con đã làm gì?
+ Hành động của người con giúp
người cha hiểu được điều gì?
+ Cách trình
bày.
- Yêu cầu hs nêu cách trình bày bài
viết.
+ Đoạn văn có mấy câu.
+ Trong đoạn văn có những từ nào
phải viết hoa.
- Lời nói của cha được viết như thế
nào.
+ Viết từ khó u cầu hs tìm từ khó dễ lẫn khi
viết
- Yêu cầu hs đọc và viết lại các từ
vừa tìm được- nhận xét- cho điểm
+, Viết bài.
Đọc cho hs viết bài
Đọc cho hs sốt lỗi chính tả.
+, Chấm
Chấm 1 số bài chữa lỗi cho hs
chữa bài.
c, Hướng
dẫn làm bài
tập chính tả
(10’).
+ Hs phân
Bài 2 a: Gọi 1 hs đọc yêu cầu của
biệt điền
bài.
đúng ui/uôi
- Giao cho hs làm bài vào vở.
Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
+ Tìm các từ
có phụ âm
s/x
3. Củng cố
dặn dò (3’).
Bài 3 a: Yêu cầu hs đọc đầu bài.
- Chia nhóm phát phiếu bút dạ cho
các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm lên dán kết quả
vào bảng
- Nhận xét chốt lại ý đúng
Người con vội thọc tay vào lửa
lấy ra.
1 hs trả lời lớp nhận xét bổ sung
2 hs nêu lớp bổ sung.
Có 6 câu
Nhứng chữ đầu câu: Hơm, Ơng,
Anh, Bay, Có
Viết sau dấu hai chấm, xuống
dịng gạch đầu dịng.
2 hs tìm- lớp nhận xét bổ sung.
3 hs viết bảng- lớp nhận xét bổ
sung
Nghe- viết bài vào vở
Hs đổi vở chữa bài cho nhau
1 hs đọc- lớp theo dõi
3 hs lên bảng, lớp làm bài vào vở
Đọc lời giải- chữa bài vào vở
Mũi dao, con muỗi, hạt muối,
múi bưởi, núi lửa, nuôi nấng.
1 hs đọc - lớp theo dõi
Các nhóm tự làm bài.
Đại diện các nhóm lên làm và
đọc lời giải- hs khác bổ sung.
Hs chữa bài vào vở: Sót, xơi,
sáng
- Nhận xét giờ học
- Giao bài về nhà.
____________________________
Toán
CHIA SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TIẾP THEO)
I, Mục tiêu: giúp hs biết thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số
- Giải bài tốn có liên quan đến phép chia.
- Giáo dục hs tự giác trong giờ học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
- Hs: Vở bài tập. Sgk
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Kiểm tra
bài (5’).
2. Giới thiệu
bài (2’).
+ Hướng dẫn
phép chia
(10’).
560:8=?
Hoạt động của giáo viên
- Yêu cầu hs chữa bài giao về nhà
tiết trước- nhận xét cho điểm hs.
- Nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học
ghi bảng.
Gv ghi ví dụ lên bảng yêu cầu hs đặt
tính và tự tính vào vở
- Hướng dẫn hs thực hiện như trong
sgk
- Yêu cầu hs nêu lại cách chia và
thực hiện vào vở nháp.
+ Phép chia
632:7
Hướng dẫn tương tự như phép tính
trên
- Yêu cầu hs đọclần lượt phép chia
- Số dư phép chia là mấy.
- Cho hs nhận xét vế đặc điểm số
dư.
3. Luyên tập
(20’).
Củng cố chia
số có 3 chữ
số cho số có
1 chữ số
Giải bài tốn
có phép chia
có dư.
Bài 1: Cho hs xác định yêu cầu đầu
bài- Cho hs tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 3 hs vừa lên bảng làm nêu
rõ lần lượt từng bước chia- chữa cho
điểm hs
Bài 2: Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài
+ 1 năm có bao nhiêu ngày? mỗi
tuần có bao nhiêu ngày- nêu cách
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng làm- lớp nhận xét
Nghe đọc đầu bài
2 hs lên bảng làm lớp làm bài
vào vở
Hs nêu cách thực hiện và thực
hiện lớp nhận xét bổ sung
560 8
* hạ 56 chia cho 8
00 7
được 7
0
viết 7. 7 nhân 8
bằng 56. 56
trừ 56 bằng 0.
hạ 0 0:8 bằng 0,
0x8=0 0-0=0
Hs thực hiện như trên:
632:7=90 (dư 2).
2 hs nêu lớp nhận xét bổ sung
Số dư là 2
Số dư
3 hs lên bảng làm. 2 hs làm phép
tính dấu của cột A. 2 hs làm
phép tính dấu cột B, hs làm bài
vào vở
3 hs lần lượt nêu trước lớp, cả
lớp nghe và nhận xét.
1 hs đọc- lớp suy nghĩ trả lời
miệng.
Có 365 ngày
tìm tuần lễ trong năm
- Chữa bài cho hs
4. Củng cố
dặn dị (3’).
Bài 3: Treo bảng phụ có sẵn 2 phép
tính trong bài.
- Hướng dẫn hs kiểm tra phép tính
bằng cách thực hiện lại từng bước
của phép chia- yêu cầu hs trảlời
Phép B sai ở bước nào? Yêu cầu
thực hiện lại
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
1 tuần: 7 ngày
- Thực hiện phép chia
1 hs lên bảng làm. Hs làm bài
vào vở.
Bài giải:
Ta có 365:7=52 (dư 1).
Vậy 1 năm có 52 tuần dư 1 ngày
Đáp số:52 tuần và 1 ngày
Đọc bài tốn
Hs tự kiểm tra 2 phép tính
Phép A đúng phép B sai ở lần
chia thứ 2.
1 hs trả lời lại lớp bổ sung nhận
xét
___________________________________
Tự nhiên xã hội
CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
I, Mục tiêu: Sau bài này hs biết:
- Kể tên một số thông tin hoạt động diễn ra ở bưu điện.
- Nêu ích lợi của các hợat động bưu điện, truyền thống, truyền hình phát thanh trong
đời sống
- Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Một số phong bì, điện thoại.
- Hs: Vở bài tập, sgk.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
Hoạt động của giáo viên
-Yêu cầu hs trả lời câu hỏi: Nêu một
số cơ quan hành chính ở cấp tỉnh
Nhận xét- cho điểm.
2a, Giới
Nêumục tiêu yêu cầu của giờ học.
thiệu bài(2’). ghi đầu bài lên bảng
b, Một số
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm theo
hoạt động
gợi ý
diễn ra ở bưu + Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng, lớp nhận xét bổ
sung.
Nghe, đọc đầu bài
4 hs một nhóm thảo luận theo
gợi ý
điện
tỉnh(12’).
chưa?
+ Hãy kể tên các hợat động diễn ra
ở nhà bưu điện tỉnh
+ Nêu ích lợi của hoạt động này.
- Yêu cầu các nhóm báo cáo kết
quả.
Nhận xét kết luận: Bưu điện tỉnh
giúp chúng ta truyền phát tin tức,
thư tín, bưu phẩm.
c, Ích lợi của - Gv chia nhóm u cầu hs thảo
các hoạt
luận theo gợi ý.
động phát
+ Nêu nhiệm vụ ích lợi của hoạt
thanh, truyền động phát thanh, truyền hình.
hình(11’).
- u cầu các nhóm trình bày kết
quả.
Nhận xét kết luận: Đài truyền hình,
đái phát thanh là cở sở thơng tin
liênlạc
- Đài truyền hình, truyền thanh giúp
chúng ta biết được những thơng tin
về văn hóa.
d, Trị chơi
Gv nêu trị chới, luật chơi và cách
truyền thư
chơi cho chơi theo hình thức đóng
(7’).
vai.
- 1 Hs đóng vai nhân vật bán tem,
phong bì. 1 hs đóng vai người gửi
thư
- 1 số hs khác chơi gọi điện
- Yêu cầu hs chơi- Gv tổng kết trò
chơi
3. Củng cố
Nhận xét giờ học
dặn dò (3’). Giao bài về nhà.
Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả các nhóm khác bổ sung
6 hs 1 nhóm thảo luận theo gợi ý
Đại diện các nhóm trình bày kết
quả các nhóm khác bổ sung
Nghe- theodõi
Hs chơi trị chơi theo nhóm
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ DÂN TỘC- lun tËp vỊ so s¸nh
I, Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ về các dân tộc, biết thêm tên 1 số dân tộc thiểu sổơ nước ta, điền
đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.
- Tiếp tục đặt câu về phép so sánh: Đặt câu có hình ảnh so sánh.
- Giáo dục hs chăm chú nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Giấy khổ to, 4 tờ giấy để hs làm bài tập, theo nhóm, tranh minh hoạ,bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
2. a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Mở rộng
vốn từ về
dân tộc
(18’).
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra 2 hs làm lại bài tập 2,3 của 2 hs lên bảng- lớp nhận xét
tiết trước- nhận xét cho điểm.
Nâu mục tiêu yêu cầu của bài ghi
Nghe, đọc đầu bài
đầu bài lên bảng.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài
- Phát phếu cho hs làm việc theo
nhóm.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả lên
bảng.
- Nhận xét chốt lại lớif giải đúng
- Dán giấy viết tên một số dân tộc
theo khu vực.
Bài 2: Yêu cầu hs đọc nội dung
- Dán 4 băng giấy lên bảng yêu cầu
hs lên điền.
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Yêu cầu hs chữa bài vào vở
c, Ơn tập đặt
câu có hình
ảnh so
sánh(12’).
Bài 3: Yêu cầu hs đọc yêu cầucủa
bài
- Yêu cầu các cặp báo cáo kết quả.
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Theo dõi
10 hs một nhóm thảo luận
Đại diện các nhóm báo cáo
Dán bài lên bảng đọc lại lời giải
lớp nhận xét.
Hs làm bài vào vở
- Các dân tộc thiểu số ở phía bắc:
Tày, Nùng, Thái, Mường, Giao,
Hơ Mơng, Hoa, Tà ơi.
- Miền trung: Vân kều, Cơ Ho,
Khơ Me, Xơ Đăng, Ê Đê, Ba Na
- Miền Nam: Khơ Me, Hoa,
Xtiêng.
1 hs đọc, lớp làm bài cá nhân vào
vở bài tập.
4 hs lên bảng, lớp nhận xét và
đọc kết quả.’
Hs chữa bài theo đáp án đúng.
Câu a: Bậc thanh
Câu b: Nhà nông
Câu c: Nhà sàn
Câu d: Chăm
1 hs đọc và quan sát từng cặp
tranh
4 hs nối tiếp nhau nói lên từng
cặp được so sánh trongmỗi tranh
+ Tranh 1: Trăng được so sánh
với quả bóng/ quả bóng trịn so
sánh với mặt trăng
+ Tranh 2: Nụ cười của em bé
được so sánh với bông hoa
- Cho hs làm bài cá nhân
- Yêu cầu hs đọc câu văn đã viết
- Nhận xét- cho điểm hs.
Bài 4: Yêu cầu 1 hs đọc nội dung
bài
- Giao cho hs làm bài cá nhân.
- Yêu cầu hs đọc bài làm.
- Gv điền từ đúng vào chỗ trống
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
3,Củng cố
dặn dò(3’).
+ Tranh 3: Ngọn đèn được so
sánh ngs
+ Tranh 4: Hình ảnh… chữ S
Mỗi hs viết câu văn có hình ảnh
so sánh và đọc
Ví dụ: Đất nước ta cong cong
hình chữ S
Một hs đọc- hs làm bài cá nhân
vào vở bài tập
Hs tiếp nối nhau đọc bài làm
4 hs đọc lại chữa bài vào vở
Câu a: Công cha nghĩa mẹ được
so sánh với núi Thái Sơn, như
nước trong nguồn
Câu b: Trời mưa đường rất trơn
như mỡ
Câu c: Ở thành phố toà nhà cao
như núi, như trai núi
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
_____________________________
Tự nhiên xã hội
HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP.
I, Mục tiêu: Sau bài học hs biết:
- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp của tỉnh thành phố nơi các em đanh ở
- Nêu lợi ích của hoạt động nơng nghịêp
- Giáo dục hs yêu quý người lao động
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Các hình ảnh trong sgk.
- Hs: sgk vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Bài cũ
(5’).
2. a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Một số
hoạt động
nông nghiệp
Hoạt động của giáo viên
Gọi hs trả lời câu hỏi của tiết trước
nhận xét cho đỉêm hs
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi
đầu bài lên bảng.
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng- lớp nhận xét
- Chia nhóm u cầu hs quan sát
hình sau và thảo luận theo gợi ý
- Hãy kể tên các hoạt động được
2 hs một nhóm tự quan sát và
thảo luận theo gợi ý
Nghe- đọc đầu bài
+ 1 số hoạt
động nơng
nghiệp tỉnh
nơi em đang
sống
3,Củng cố
dặn dị(3’).
giới thiệu trong tranh
+ Các hoạt động đó mang lợi ích gì
- u cấu các nhóm trình bày kết
quả thảo luận
- Nhận xét và giới thiệu thêm một
số hoạt động khác ở vùng miền
khác nhau như trồng ngô, khoai,
sắn, chè, chăn ni trâu bị
- Cho hs thảo luận theo cặp kể cho
nhau nghe về hoạt động nông
nghiệp nơi em đang ở
Yêu cầu một số cặp trình bày kết
quả
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
- Trồng ngô, khoai, lúa… chăn nuôi
làm rau màu…
Nhận xét giờ học
Yêu cầu hs về nhà học bài và làm
bài vở bài tập.
Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả- các nhóm khác bổ sung
- Các hoạt động trồng trọt chăn
nuôi, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
sản, trồng rừng
2 hs một cặp thảo luận
từng cặp kể các cặp khác bổ sung
Hs nêu lại
___________________________
Toán
GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN
I, Mục tiêu: Giúp hs biết sử dụng bảng nhân
- Củng cố bài toán về toán gấp một số lên nhiều lần
- Giáo dục hs tự giác trong học tập
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ.
- Hs: Vở luyện tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ(5’).
2, Giới thiệu
bài (2’).
a, Giới thiệu
bảng nhân
(12’).
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu hs chữa bài 1.2 giao tiết
trước, nhận xét cho điểm.
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài, ghi
đầu bài lên bảng.
Treo bảng nhân lên bảng.
- Yêu cầu hs nhận xét: đếm số hàng
có bao nhiêu
- Đọc các số hàng đầu
- Yêu cầu hs đọc hàng thứ 3
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng lớp nhận xét
Nghe, đọc đầu bài
Hs quan sát nhận xét
Có 11 hàng, 11 con
1 hs đọc lớp bổ sung
Đọc các số 2,4,6,8,10…20
- Các số vừa đọc xuất hiện ở bảng
nhân nào
- Gv kết luận cuối cùng ở bảng nhân
10
b, Hướng
Hướng dẫn hs tìm kết quả phép
dẫn sử dụng nhân
3x4
- Tìm số 3 và số 4 là tích của 12 tích
3x4. Yêu cầu hs tìm kết quả của một
số cặp khác
c, Thực hành Bài 1: Yêu cầu hs nêu yêu cầu của
dùng bảng
bài giao cho hs làm bài
nhân để tìm - Yêu cầu hs tìm và nêu lại cách tìm
số thích hợp Tìm 4 phép tính trong bảng
vào chỗ
Bài 2: Hướng dẫn hs làm bài tương
trống
tự bài 1
Là kết quả bảng nhân 2 hàng thứ
4
Là kết quả nhân 3
Hs thực hành tìm tích của 3 và 4
Một số cặp lên tìm trước lớp
Hs tự làm bài cá nhân 3 hs lên
bảng tìm, chữa bài vào
7 x 6 = 42 4 x 9 = 36
8 x 9 =72
1 hs lên bảng làm. Hs cả lớp lµm
bµi vµo vë
Thừa số 2 2 2 7 7 9
Thừa số 4 4 4 8 8 9
Tích
8 8 8 56 56 81
1 hs đọc bài
Bài giải bằng 2 phép tính
1 hs lên bảgn lớp làm bài vào vở
Hs chữa bài vào vở
Bài giải
Số huy chương bạc có là:
8 x 3 = 24 (huy chương).
Tổng số huy chương có là
8 + 24 = 32 (huy chương).
Đáp số:32 huy chương
+ Giải bài
toán gấp một
số lên nhiều
lần
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đầu bài
- Yêu cầu hs nêu dạng toán
- Giao cho hs tự làm vào vở
Nhận xét, cho điểm hs chốt lại lời
giải đúng
3, Củng cố,
dặn dò (3’).
Nhận xét giớ học
Giao bài về nhà
_____________________________
Mỹ thuật
TẬP NẶN TẠO DÁNG TỰ DO: NẶN CON VẬT
I, Mục tiêu:
- Hs nhận ra đặc điểm các con vật
- Biết cách nặn tạo dáng được con vật theo ý thích, yêu mến con vật.
- Giáo dục hs có ý thức tự giác vệ sinh lớp học
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Sưu tầm tranh ảnh và các bài tập nặn các con vật hình gợi ý cách nặn.
- Hs: Đất nặn, màu.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2, a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Quan sát
nhận xét
mẫu (5’).
Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Nêu mục tiêu yêu cầu và ghi đầu bài Nghe, đọc đầu bài
lên bảng
Gv giới thiệu tranh ảnh để hs nhận
biết:
- Tên các con vật
- Các bộ phận con vật.
- Đặc điểm các con vật
c, Cách nặn - Yêu cầu hs chọn con vật để nặn,
con vật (6’). gv dùng đất hướng dẫn
- Nặn bộ phận chính trước đầu
mình, nặn các bộ phận khác
Ghép các bộ phận con vật
- Hướng dẫn cách nặn tạo dáng
d, Thực
- Cho hs thưc hành nặn một con vật
hành (13’). - Đi từng bàn quan sát uốn nắn
e, Nhận xét,
đánh giá kết
quả.(6’).
3, Củng cố,
dặn dò (3’).
Hoạt động của học sinh
Hs chuẩn bị đất nặn
- Cho hs trưng bày sản phẩn.
- Yêu cầu các nhóm quan sát đánh
giá
Nhận xét chung
Vẽ sưu tầm tranh dân gian, tranh
đông hồ,
Hs quan sát nhận xét
- Hs tự nêu
- Đầu, mình, chân, đi
Hs tự do chọn
Hs theo dõi cách nặn
Hs tự nặn một con vật theo cách
của mình, nặn từng bộ phận sau
dính lại
Hs sắp sếp theo từng đề tài
- Nhóm nhận xét đánh giá
Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010
Thể dục
(Gv bộ mơn d¹y).
_____________________________
Tập đọc
NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN
I, Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng các từ ngữ, tiếng khóm lim, rơng, chiêng,
thần làng, lập làng, nông cụ, truyền lại, việc lớn
- Ngắt nghỉ đúng sau các dẫu câu giữa các cụm từ đọc trôi chảy toàn bài
2.Rèn kỹ năng đọc – hiểu: Hiểu nghĩa các từ mới: Múa rông, chiêng nông cụ
- Hiểu được nội dung của bài: Bài văn giới thiệu với chúng ta về nhà rơng của các dân
tộc tây ngun qua đó cũng giới thiệu sinh hoạt cộng đồng gắn với nhà rông
- Giáo dục hs yêu quý mọi người
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh họa bài tập đọc.Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc
- Hs: SGK.Đọc trước bài.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2, a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Luyện
đọc. (10’).
- Đọc mẫu
Hướng dẫn
luyện đọc
kết hợp giải
nghĩa từ
c,Tìm hiểu
bài (15’).
d, Luyện
đọc lại(5’).
3, Củng cố,
dặn dị (3’).
Hoạt động của giáo viên
Gọi 2hs đọc và trả lời câu hỏi bài
“hũ bạc của người cha” nhận xét
cho đỉêm hs
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi
đầu bài lên bảng
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng lớp nhận xét
Gv đọc mẫu toàn bài 1 lần- phân 4
đoạn
- Hướng dẫn đọc từng đợan trước
lớp và giải nghĩa từ khó.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp cả bài
- Gúp hs các từ chú giải sau
- Giao cho luyện đọc theo nhóm
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm
Yêu cầu hs đọc toàn bài
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và
nêu câu hỏi
+ Nhà Rơng thường làm bằng gỗ
nào?
+ Vì sao nhà Rông chắc và cao
+ Gian đầu nhà Rông được trang trí
như thế nào
+ Từ gian thứ 3 của nhà Rơng
thường dùng để làm gì?
- Gv nhận xét củng cố bài
- Gv làm mẫu một đoạn
- Yêu cầu hs chọn một đoạn đọc mà
hs yêu thích
- Nhận xét cho điểm hs
Giao bài về nhà
Theo dõi, đọc lại bài
Nghe đọc đầu bài
4 hs đọc lớp theo dõi nhận xét
Hs đọc chú giải sgk
4 hs một nhóm tự đọc
3 nhóm đọc lớp bổ sung
1 hs đọc lớp theo dõi
Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Được làm bằng các loại gỗ chắc
như Lim. Gụ
Vì sử dụng lâu dài là nơi thờ
thần trên vách có treo
Là nơi ngủ của trai tráng làng
Theo dõi
Tự luyện đọc cá nhân
4 hs đọc lại đoạn văn của mình
_____________________________
Tập viết
ÔN CHỮHOA: L
I, Mục tiêu:
- Củng cố cách viết chữ hoa L - viết đúng đệp theo cỡ nhỡ tên riêng và câu ứng dụng.
Yêu cầu viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong cụm từ.
- Giáo dọc hs viết cẩn thận khi viết bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Mẫu các chữ hoa : L, tên riêng và câu ứng d ụng
- Hs: vở tập viết.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2a, Giới
thiệu bài
(2’)
b, Viết chữ
hoa L (12’)
+ Viết từ
ứng dụng
+ Quan sát
nhận xét
+Viết câu
ứng dụng
Hoạt động của giáo viên
Gọi hs đọc từ câu ứng dụng của tiết
trước
1 hs lên viết từ Yết Kiêu nhận xét
cho điểm hs
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi
đầu bài lên bảng
Hoạt động của học sinh
3 hs lên bảng, lớp nhận xét
- Yêu cầu hs đọc từ và câu ứng
dụng
+ Trong tên riêng và câu ứng dụng
có chữ hoa nào?
+ Treo chữ mẫu, viết hoa L gọi hs
nhắc lại quy trình viết
- Viết lại chữ mẫu và quy trình viết.
Yêu cầu hs viết chữ L hoa vào giấy.
- Nhận xét cho điểm hs
Giới thiệu từ ứng dụng- gọi hs đọc
lại
+ Em biết gì về Lê Lợi
- Gv giải thích
Các chữ trong từ ứng dụng có chiều
cao như thế nào?
+ Khoảng cách chữ bằng chừng nào
- Yêu cầu hs viết từ Lê Lợi vào giấy
nháp
2 hs đọc lớp theo dõi
- Gọi 1 hs đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu hs nhận xét chiều cao của
chữ
Nghe, đọc đầu bài
Có chữ hoa L
1 hs nhắc, lớp nhận xét
3 hs lên bảng viết lớp viết vào vở
nháp
2 hs đọc lại lớp nhận xét
Hs nói sự hiểu bíêt của mình
Chữ L cao 2,5 li chữ còn lại cao
1 li
Bằng một con chữ o
3 hs viết bảng, lớp viết vào vở
nháp
1 hs đọc lớp theo dõi
Chữ l, h, g cao 2,5 li chữ t cao
1,5 li các chữ còn lại cao 1 li.
Yêu cầu hs viết từ ứng dụng vào vở 3 hs viết bảng. lớp viết vào vở
nháp
nháp
+ Hướng
- Cho hs quan sát bài viết mẫu trong
dẫn viết vào vở tập viết
Hs quan sát bài mẫu
vở tập
- Yêu cầu hs viết bài vào vở theo
viết(18’)
dõi sửa sai cho hs.
Viết bài
3, Củng cố, Nhận xét tiết học chữ viết của hs
dặn dò (3’). Giao bài về nhà, chuẩn bị bài hơm
sau.
_____________________________
Tốn
GIỚI THIỆU BẢNG CHIA
I, Mục tiêu: Giúp hs biết cách sử dụng bảng chia
- Củng cố về tìm thành phần chưa biết của phép chia
- Giáo dục hs chú ý nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng chia như SGK.
- Hs: Vở luyện tập toán.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (3’).
2, Giới
thiệu bài
(2’).
a, Giới thiệu
bảng chia
(12’).
+ Hướng
dẫn sử dụng
bảng chía
b, Luyện
Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra bài tập giao về nhà
Nhận xét cho điểm hs
Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học ghi
đầu bài lên bảng
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng làm, lớp làm bài
nhận xét.
Nghe, đọc đầu bài
Treo bảng chia lên bảng yêu cầu hs
đọc hàng và cột
- Yêu cầu hs đọc cac số hàng đầu
- Yêu cầu hs đọc tiếp các cột còn lại
và giới thiệu
- Yêu cầu hs đọc hàng thứ 3 trong
bảng
- Các số vừa đọc xuất hiện trong
bảng chia nào
- Hướng dẫn tìm thương 12:4 từ
cột1 đánh mũi tên sang phải đến số
12 từ 12 đánh mũi tên trở lên cùng
gặp số 3 ta có 12:4=3
- u cầu hs tìm thương của một số
phép tính
Hs nêu lớp nhận xét bố sung
Có 11 hàng 11 con ở góc có
phép chia
Đọc 1,2,3…10
Đọc 2.4.6.8…20
Là số bị chia của các phép chia
trong bảng chia 2, chia 3
Hs theo dõi
1 số hs thực hành sử dụng bảng
chia để thực hiện
tập (18’).
+ Dùng
bảng chia
để tìm số
thích hợp
vào ơ trống
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán
Giao cho hs tự làm bài vào vở
Nhận xét chữa bài cho hs
Bài 2:
- Hướng dẫn hs sử dụng bảng chia
để tìm số bị chia hoặc số chia
- Giao cho hs làm bài vào vở
- Nhận xét chữa bài cho hs
+ Giải bài
toán bằng
phép chia,
trừ
Bài 3: Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài
- Bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi
gì? Giao cho hs làm bài.
- Gv vẽ sơ đồ minh hoạ
Nhận xét chữa bài cho hs
+ Xếp hình
chữ nhật
Bài 4: Yêu cầu hs đọc đầu bài
- Tổ chức cho hs thi xếp hình giữa
các tổ.
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
3, Củng cố
dặn dò (3’).
3Hs lên bảng làm lớp làm bài
vào vở nêu rõ cách làm
2 hs lên bảng làm lớp làm bài
vào vở
Nêu cách tìm, chữa bài vào vở
Số bị
12 45 27 72 72
chia
Số chia 4 5 7 9 9
Thương 3 9 3 8 8
1 hs đọc dầu bài
1 hs lên bảng làm, lớp làm bài
vào vở, nhận xét bổ sung chữa
bài vào vở
Bài giải:
Số trang sách bạn Minh đã đọc là
132:4=33 (trang).
Số trang Minh còn phải đọc là
132-33=99 (trang).
Đáp số:99 trang
1 hs đọc lớp nhận xét, làm bài
vào vở theo các tổ
Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010
Tập làm văn
NGHE KỂ: GIẤU CÀY- GIỚI THIỆU VỀ TỔ EM
I, Mục tiêu: Nghe kể và kể lại câu chuyện “giấu cày” hiểu được nội dung của chuyện
và chi tiết gây cười của chuyện
- Nghe và nhận xét lời kể của bạn
- Dựa vào bài tập làm văn của tuần 14 viết 1 đoạn văn ngắn giới thiệu về tổ em
- Giáo dục hs yêu quý bạn bè
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
Hoạt động của giáo viên
Gọi 2 hs lên bảng kể câu chuyện
Hoạt động của học sinh
2 hs lên bảng, lớp nhận xét bổ sung
bài cũ (5’).
2, a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Hướng
dẫn kể
chuyện
(12’).
“tôi cũng như bác và giới thiêu
hoạt động, nhận xét cho điểm
hs”
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi Nghe, đọc đầu bài
đầu bài lên bảng
Gv kể chuyện hai lần và nêu câu
hỏi
+ Khi được gọi về ăn cơm bác
nơng dân đã nói như thế nào?
+ Vì sao vợ bác lại trách?
+ Khi thấy mất cày bác đã ;làm
gì
+ Vì sao câu chuyện lại đáng
cười
- Yêu cầu hs kể toàn bộ câu
chuyện
- Cho hs kể theo cặp.
- Gọi một số hs kể toàn bộ câu
chuyện
c, Viết đoạn Goi hs đọc chú giải phần gợi ý
văn kể về tổ của bài tập làm văn của tần14
em (18’).
- Gọi 1 hs kể mẫu
- Yêu cầu hs viết thành một đoạn
văn
- Yêu cầu hs đọc bài trước lớp
- Thu bài còn lại chấm
3, Củng cố Nhận xét giờ học
dặn dò (3’). Giao bài về nhà
Nghe, suy nghĩ trả lời miệng lớp bổ
sung
Đợi tôi dấu cày vào bụi cây đã
Vì bác đã dấu cày lại la to như thế
kẻ gian đẫ lấy mất.
Thì thào vào tai vợ: Nó lấy mất cày
rồi
Vì bác nơng dân ngốc ngếch khi dấu
cày kín đáo để mọi người khơng
biết
1 hs khá kể lớp theo dõi bổ sung
2 hs một cặp kể cho nhau nghe
4 hs thực hành kể lớp nhận xet
2 hs đọc lớp theo dõi
1 hs kể lớp nhận xét bổ sung
Viết theo yêu cầu của giáo viên
5 hs đọc bài viết , lớp nhận xét
_____________________________
Chính tả
NGHE- viÕt: NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUYÊN
I, Mục tiêu: Nghe viết chính xác đoạn từ “gian đầu…cúng tế”
- Làm các bài tập chính tả: Phân biết ưi/ươi các tiếng có âm đầu s/x
- Giáo dục hs tính cẩn thận khi viết bài.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ ghi các nội dung bài tập
- Hs: Vở chính tả vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2a, Giới
thiệu
bài(2’).
b, Hướng
dẫn chính
tả(20’).
+ Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi 3 hs lên bảng viết các từ mũi 3 hs lên bảng, lớp nhận xét bổ sung
dao, con muỗi, tủi thân, bò sát
- Nhận xét cho điểm
Nêu mục tiêu yâu cầu của bài
Nghe, đọc đầu bài
ghi dầu bài lên bảng
Gv đọc đoạn viết 1 lần và hỏi
+ Gian đầu nhà Rông được trang
trí như thế nào?
+ Cách trình Đoạn văn có mấy câu
bày
Đoạn văn những chữ nào được
viết hoa
+ Viết từ
Yêu cầu hs tìm các từ khó dễ lẫn
khó
khi viết chính tả
Yêu cầu hs đọc và viết lại từ khó
+ Viết chính
tả
+ Chấm
chữa bài.
c, Hướng
dẫn hs làm
bài tập
chính tả
(10’)
+ Hs chọn
và điền
đúng vần
ưi/ươi
Đọc cho hs viết bài
Đọc cho hs soát lỗi
Chấm 5 đến 7 bài chữa lỗi cho
hs
+ Những
tiếng có thể
ghép với
các từ sâu,
xâu
Bài 3: Gọi hs đọc đầu bài
- Cho hs thảo lụân nhóm
- Goi 1 nhóm đọc kết quả ghi
bảng, nhận xét cho điểm chữa
bài cho hs
3, Củng cố
dặn dò (3’).
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
Bài 2a: Yêu cầu hs đọc đầu bài
Giao cho hs làm bài vào vở
Nhận xét chốt lại lời giải đúng
Nghe, suy nghĩ trả lời miệng
Đó là thờ thần làng có 1 giỏ mây,
hịn đá thần
Có 3 câu
Những chữ đầu câu Gian, để…
Hs tìm gian nhà Rông, giỏ mây,
chiêng trống…
3 hs lên bảng viết, lớp viết vào vở
nháp
Hs viết bài
Hs đổi vở để soát lỗi
1 hs đọc lớp theo dõi
3 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào
vở bài tập, đọclại lời giải
Khung cửi, gửi thư, mát rượi, sưởi
ấm, cưỡi ngựa.
1 hs đọc yêu cầu của bài
4 hs một nhóm làm bài
1 hs đọc lớp bổ sung
Đọc lời giải và làm vào vở
+ Xâu, xâu kim, xâu chuỗi
+ Sâu, Sâu bọ.
+ Xẻ, Xẻ gỗ, thợ xẻ
+ Sẻ, chim sẻ.
_____________________________
Toán
LUYỆN TẬP
I, Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố về kĩ năng thực hiện phép nhân, chia số có 3 chữ số với số có 1 chữ số.
-Gải bài tốn gấp số lần, tìm 1 trong các phần bằng nhau của đơn vịgiải bài tốn bằng 2
phép tính, tính độ dài đường gấp khúc.
- Giáo dục hs chú ý nghe giảng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv:Bảng phụ: bài 2,5 phần d,cho hs làm miệng kết quả.
- Hs: Vở luyện tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2, Giới
thiệu bài
(2’).
3, Luyện
tập(30’).
Củng cố
cách tính
chia số có 3
chữ số cho
số có 1 chữ
số.
Giải bài
toán gấp số
lần.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài tập 1, 2của tiết
2 hs làm bảng lớp nhận xét.
trước
-Nhận xét cho điểm hs.
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi Nghe, đọc đầu bài
tên bài lên bảng.
Bài 1: 1 hs đọc yêu cầu bài
Yêu cầu hs nêu cách thực hiện
Giao cho hs tự làm bài, yêu cầu
hs vừa làm vừa nêu cách làm.
+ Cho hs nhân phép tính phần b
1 hs đọc 2 hs nêulớp nhận xét
3 hs lên bảng làm, lớp làm bài vàơ
vở, hs nhận xét chữa bài vào vở
b, 374
c, 208
x
x
2
4
_____
____
748
832
Bài 2: Hướng dẫn hs đặt tính yêu Nghe theo dõi lớp thực hành chia
cầu hs chia nhẩm
theo hướng dẫn mẫu, 3 hs lên bảng
- Giao cho hs làm bài còn lại
làm chữa bài vào vở
nhận xét chữa bài cho hs
396 3
630 7
457 4
- Yêu cầu hs trả lời mịêng kết
09 132
00 90
05 114
quả phần D
06
0
17
0
1
1 hs nêu lớp bổ sung
Bài 3: Gọi 1 hs đọc đầu bài
1 hs đọc, lớp theo dõi
Vẽ sơ đồ bài toán lên bảng
Quan sát sơ đồ và xác định quãng
Phân tích đầu bài
đường
Giao cho hs làm bài vào vở.
Nhận xét chữa bài cho điểm hs
Tìm 1 trong
các phần
bằng nhau
của 1 đơn
vị.
Tính độ dài
đường gấp
khúc.
3, Củng cố
dặn dò (3’).
Bài 4: yêu cầu hs đọc đầu bài
Phân tích đầu bài
Giao cho hs làm bài vàơ vở
Nhận xét chữa bài cho hs
Bài 5: Bài toán u cầu gì
- Nêu cách tính độ dài đường
gấp khúc
- Giao cho hs tự làm bài vàơ vở
- Yêu cầu hs nêu kết quả
Nhận xét giờ học
Giao bài về nhà
1 hs lên bảng làm lớp làm bài vào
vở, chữa bài vào vở
Bài giải:
Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m).
Quãng đường AB dài là
172 + 688 = 860 (m).
Đáp số: 860 m
1 hs đọc lớp làm bài vào vở
1 hs lên bảng làm, lớp nhận xét
Chữa bài cho hs, chữa bài vào vở
Bài giải
Số áo len tổ đã dệt là:
450 : 5 = 90 (chiếc).
Số áo len còn phải dệt là:
450 – 90 =360(chiÕc)
Đáp số: 360 chiếc
1 hs nêu lớp nhận xét
- Tính độ dài các đoan thẳng của
đương gấp khúc
Hs làm bài cá nhân và nêu kết quả
_____________________________
Thủ công
CẮT DÁN CHỮ V.
I, Mục tiêu:
- Hs biết cách kẻ, cắt, dán, chữ V đúng quy trình kỹ thuật, hs hứng thú cắt dán chữ
được các chữ đúng, chính xác.
- Giáo dục hs có ý thức vệ sinh lớp học.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Mẫu chữ V có kích thước lớn, tranh quy trình
- Hs: Giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì, kéo thủ cơng, hồ dán.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1, Kiểm tra
bài cũ (5’).
2,.a, Giới
thiệu bài
Hoạt động của giáo viên
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
Hoạt động của học sinh
Hs chuẩn bị đồ dùng
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi Nghe- hs đọc đầu bài.
đầu bài lên bảng.
(2’).
b, Hướng
dẫn hs quan
sát và nhận
xét (5’).
Gv giới thiệu mẫu chữ V và
hướng dẫn hs quan sát để rút ra
được nhận xét.
c, Gv hướng
dẫn mẫu.
(7’).
+ Kẻ chữ V Gv nêu cách kẻ và làm mẫu
- Hướng dẫn gấp đôi tờ giấy
hcn đã kẻ chữ V theo hình kẻ
nửa chữ V
+ Cắt chữ V - C¾t bỏ phần gạch mở ra được
chữ V.
+ Dán chữ
Gv hướng dẫn cách dán chữ V
V
- Nhận xét nhắc lại các bước kẻ
dán theo quy trình
- Cho hs thực hành cách dán
+ Hs tập kẻ, - Tổ chức cho hs trưng bày sản
cắt chữ V
phầm
-Đánh giá sản phẩm của hs
3, Củng cố - Giao bài về nhà: Giờ sau mang
dặn dò (3’). đầy đủ dụng cụ để học cắt dán
chữ E
Hs quan sát nhận xét.
Nét chữ rộng 1 ô nửa trái nửa bên
phải giống nhau
Nửa bên phải nửa bên trái trùng khít
lẫn nhau
Hs quan sát theo dõi
Hs theo dõi
Hs theo dõi quan sát.
2 hs nhắc lại lớp bổ sung:
Bước 1: Kẻ chữ V
Bước 2: Cắt chữ V
Bước 3: Dán chữ V
Hs trưng bày sản phầm
NhËn xÐt chọn bài đẹp nhất
______________________________________________________________________
Chữ ký của giám hiệu
TuÇn 16
Thứ hai ngày 6 tháng 12 năm 2010
Hát nhạc
(Gv bộ mơn d¹y)
_____________________________
Tập đọc- Kể chuyện
ĐƠI BẠN
I, Mục tiêu:
A, Tập đọc:
1, Đọc thành tiếng, đọc đúng các từ, tiếng khó dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ,
nườm nượp, lấp lánh, hồ lớn, làng, lăn tăn, lao xuống nước, ướt lướt thướt, kêu la, sẵn
lòng…
- Ngắt nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài và phân biệt được lời kể chuyện và lời của nhân vật.
2, Đọc hiểu: Hiểu nghĩa các từ ngữ sơ tán, sao xa, công vỉên, tuyện vọng.
- Hiểu được nội dung ý nghĩa của câu chuyện. Câu chuyên ca ngợi phẩm chất tốt đẹp
của người dân làng quê sẵn lịng giúp đỡ nguời khác, hi sinh vì ngưịi khácvà lòng
chung thuỷ của người thành phố với người sẵn lịng giúp đỡ mình lúc khó khăn gian
khổ.
- Giáo dục hs biết yêu quì bạn bè.
B, Kể chuyện:
- dựa vào gợi ý kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn.
- Hs: Sgk, đọc trước bài.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
A, Tập
đọc:
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
2a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Luyện
đọc (14’).
+, Đọc mẫu.
+, Luyện
đọc kết hợp
giải nghĩa
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Gọi 2 hs đọc và trả lời câu hỏi về
nội dung bài tập đọc “ Nhà rông ở
Tây Nguyên”. Nhận xét cho điểm
hs.
Nêu mục tiêu yêu cầu giờ học +
ghi đầu bài lên bảng.
2 hs lên bảng, lớp nhận xét.
- Gv đọc mẫu 1 lần phân 3 đoạn.
- Yêu cầu 3 hs đọc nối tiếp nhau
từng đoạn trong bài.
- Chỉnh lối ngắt nghỉ cho hs.
Nghe theo dõi
3 hs đọc, lớp nhận xét bổ sung.
Nghe, đọc đầu bài.
từ.
- Hướng dẫn hs tìm hiểu nghĩa các
từ mới trong bài.
- Yêu cầu hs đặt câu với từ tuyệt
vọng.
- Yêu cầu hs đọc nối tiếp lần 2 cả
bài.
- Cho hs đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Nhận xét cho điểm hs.
c, Tìm hiều Gọi 1 hs đọc cả bài trước lớp.
bài (21’).
- Yêu cầu hs đọc đoạn 1 và nêu
+ Phẩm chất các câu hỏi.
tốt đẹp của
2 người
+ Thành và Mến muốn kết bạn với
bạn.
nhau vào dịp nào?
- Gv giảng nội dung đoạn.
+ Mến thấy thị xã có gì đẹp?
+ Sự hi sinh - u cầu hs đọc đoạn 2 và trả lời
vì người
câu hỏi.
khác.
+ Ở cơng viên Mến có hành động
gì đáng khen.
+ Qua hành động này em thấy
Mến có gì đáng khen?
+ Lịng
chung thuỷ
của người
thành phố.
d, Luyện
đọc lại (7’).
B,Kể
chuyện:
- Gọi hs đọc đoạn 3 và nêu câu
hỏi.
- Giao cho hs thảo luận cặp đôi.
- Yêu cầu các cặp báo cáo kết quả
thảo luận.
+ Tìm những chi tiết nói lên tình
cảm thuỷ chung của gia đình
Thành đối với những người giúp
đỡ Thành.
- Gv kết luận nội dung bài.
- Gv đọc mẫu 1 đoạn của bài.
Yêu cầu hs chọn 1 đoạn ưa thích
nhất.
- Gọi hs đọc, lớp nhận xét, bổ
sung cho điểm hs.
2 hs đọc chú giải Sgk.
1hs đặt, lớp bổ sung.
3 hs đọc, lớp nhận xét bổ sung.
3 hs 1 nhóm tự đọc.
2-3 nhóm đọc lớp bổ sung.
1 hs đọc lớp theo dõi
1 hs đọc, lớp theo dõi nhận xét
và trả lời câu hỏi.
1 hs trả lời, lớp nhận xét.
Từ ngày nhỏ, khi giặc mĩ ném
bom miền Bắc…gđ…nơng thơn.
- Ở thị xã cũng lạ…có nhiều phố
nào…
1hs đọc, hs suy nghĩ trả lời
miệng.
Nghe tiếng kêu cứu mến lập tức
lao xuống…tuyệt vọng.
Dũng cảm và sẵn lọng giúp đỡ
bạn còn khéo léo…
1hs đọc , lớp thảo luận theo cặp.
Đại diện các cặp đọc kết quả các
cặp khác nhận xét.
Gia đình tuy đã về thị xã nhưng
vẫn cịn nhớ gđ Mến.
- Nghe.
Hs tự chọn đoạn tự đọc.
4 hsd đọc lớp nhận xét bổ sung.
(25’).
+, Xác định
yêu cầu.
+ Kể mẫu.
+ Kể theo
nhóm
+ Kể trước
lớp.
3, Củng cố
dặn dò (3’).
Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài. 1 hs
đọc gợi ý trong SGK.
Gọi 1 hs kể mẫu đoạn 1.
- Nhận xét cho điểm hs.
Giao cho các nhóm kể. Mỗi hs kể
1 đoạn cho bạn bên cạnh nghe.
- Goi 3 hs tiếp nối nhau kể lại toàn
bộ câu chuyện.
- Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.
Nhận xét cho điểm hs.
+ Em có suy nghĩ gì về người
nông thôn?
- Nhận xét giờ học
- Giao bài về nhà. Về nhà kể cho
người thân nghe.
1 hs đọc yêu cầu, 1 hs đọc gợi ý.
1 hs kể lớp theo dõi bổ sung.
2 hs 1 nhóm tự kể.
3 hs kể, lớp nhận xét bổ sung
1 hs kể lớp theo dõi nhận xét.
- 3 hs trả lời lớp nhận xét.
Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Thể dục
(Gv bộ mơn d¹y)
___________________________________
Chính tả
NGHE- VIẾT: ĐƠI BẠN
I, Mục tiêu:
- Nghe viết chính xác đoạn từ về nhà…ngần ngừ trong bài “đôi bạn”.
- Làm đúng các bài tập chính tả
- Giáo dục hs viết nắn nót.
II, Đồ dùng dạy học:
- Gv: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a.
- Hs: Vở bài tập.
III, Các hoạt động dạy học:
Nội dung
1. Kiểm tra
bài cũ (5’).
2. a, Giới
thiệu bài
(2’).
b, Hướng
Hoạt động của giáo viên
Gọi hs lên bảng nghe đọc và viết
lại các từ cần chú ý ở tuần trước.
Nhận xét cho điểm hs.
Nêu mục tiêu yêu cầu của bài ghi
bảng.
Hoạt động của học sinh
3 hs viết bảng, lớp viết vở nháp.
Nghe, đọc đầu bài.