BÀI TẬP BỒI DƯỠNG NĂNG LỰC TỰ HỌC
TOÁN 5
Bài 1. Đọc các phân số sau:
1)
4 7 5
19
;
;
;
8 9 11 200
2)
15 18 23 14
;
;
;
17 76 14 73
3)
25
96
74
27
;
;
;
120 131 200 83
4)
97 10 17 37
;
;
;
38 17 19 46
5)
70 32 48 76
;
;
;
100 50 76 110
6)
95
92 66 83
;
;
;
97 130 77 900
7)
9 15
79
57
;
;
;
19 48 150 175
8)
20 215 249 196
;
;
;
76 348 300 305
9)
105 107
158
143
;
;
;
75
77
2008 2000
10)
14
77
89
190
;
;
;
100 177 4000 1000
Bài 2. Viết các thương sau dưới dạng phân số:
1) 2 : 7 ; 8 : 7 ; 15 : 9
2) 18 : 79 ; 23 : 4 ; 48 : 17
3) 2 : 9 ; 5 : 5 ; 30 : 43
4) 25 : 75 ; 3 : 7 ; 9 : 14
5) 9 : 11 ; 18 : 52 ; 25 : 100
6) 117 : 206 ; 50 : 50 ; 26 : 49
7) 9 : 25 ; 8 : 19 ; 67 : 59
8) 72 : 49 ; 120 : 240 ; 52 : 37
9) 18 : 100 ; 9 : 27 ; 15 : 225
10) 2005 : 2007 ; 101 : 2001 ; 2004 : 1002
Bài 3. Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số là 1:
1) 19 ; 18 ; 5
2) 29 ; 45 ; 38
3) 77 ; 82 ; 96
4) 105 ; 109 ; 209
5) 216 ; 116 ; 28
6) 730 ; 403 ; 178
7) 407 ; 209 ; 357
8) 10720 ; 1070 ; 1327
Bài 4. Viết số thích hợp vào ô trống:
1) 1
7
;
.......
10
1
.......
.......
2) 0
;
5
3) ......
6
;
6
......
9
9
4) 9
5) ......
0
;
5
......
0
72
6) 1
0
.......
37
.......
18
; 5
5
.......
11
59
; 1
.......
.......
7) ......
0
;
48
......
0
248
Bài 5. Rút gọn các phân số sau:
1)
4
6 8 9
;
;
;
20 4 4 3
2)
15
5
6
2
;
;
;
45 75 42 10
3)
22
9 16
4
;
;
;
46 27 64 18
4)
45
3
15 7
;
;
;
70 36 105 14
5)
95 11 54 4
;
;
;
30 33 6 76
6)
36 225 95 100
;
;
;
54 115 50 300
7)
4
9
72 45
;
;
;
100 243 12 15
8)
20 50 150 82
;
;
;
25 120 120 48
9)
75
6
11 22
;
;
;
100 72 55 44
10)
15 20 35 40
;
;
;
18 18 10 70
Bài 6. Chọn câu trả lời đúng:
1) Số thích hợp điển vào ô trống của
A. 16
B. 8
2) Số thích hợp điển vào ô trống của
A. 3
B. 4
3) Số thích hợp điển vào ô trống của
A. 9
B. 12
4) Số thích hợp điển vào ô trống của
A. 3
B. 34
5) Số thích hợp điển vào ô trống của
A. 22
B. 6
10 5
là:
..... 6
C. 12
D. 15
..... 75
là:
4
100
C. 5
D. 7
6 .....
là:
27
9
C. 3
D. 2
1
17
là:
...... 51
C. 68
D. 2
36
4
là:
54 .....
C. 9
Bài 7. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
D. 3
1)
1 4 2 7 12 4
9
;
;
;
;
;
;
3 5 6 9
5 12 11
2)
6 18
5 6 10 10 2
;
;
;
;
;
;
8 7 15 16 7 21 21
3)
8 4 12 35 36
2 5
;
;
;
;
;
;
3 6 10 5 18 42 45
4)
25 1
3 5
1 13
6
;
;
;
;
;
;
9 27 100 4 54 12 9
5)
8
20 40 5
40 10
2
;
;
;
;
;
;
28 56 7 100 14 20 5
Bài 8.
1) Viết phân số
2) Viết phân số
3) Viết phân số
4) Viết phân số
5) Viết phân số
6) Viết phân số
2
thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 18; 27; 45
9
4
thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 21; 35; 49
7
6
thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 30; 40; 50
5
5
thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 32; 40; 56
8
9
thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 33; 44; 66
11
7
thành các phân số có mẫu số lần lượt là: 39; 52; 78
13
Bài 9.
1 5 6 50 25 10 7
;
;
;
;
;
;
7 10 18 25 200 8 9
a) Phân số nào tối giản ?
b) Phân số nào rút gọn được ? Hãy rút gọn các phân số đó.
5 20 54 11 125 3 76
2) Cho các phân số ;
;
;
;
; ;
6 75 27 13 100 4 140
a) Phân số nào tối giản ?
b) Phân số nào rút gọn được ? Hãy rút gọn các phân số đó.
22 16 8 65 15 9 17
3) Cho các phân số
;
; ;
;
;
;
55 24 9 100 60 10 15
a) Phân số nào tối giản ?
b) Phân số nào rút gọn được ? Hãy rút gọn các phân số đó.
1) Cho các phân số
Bài 10.
1) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
2 4 6
; ;
3 5 7
2
;
7
5
3) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: ;
2
8
4) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: ;
7
2) Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
4
;
9
4
;
7
3
;
2
1
3
5
6
7
6
Bài 11. Viết số thích hợp vào ô trống
1)
4 .......
24
7
21
.......
2 ....... 20
5 20 .......
2) 0
........
6
2008
0
.......
79
1080
3)
80 ....... 32
90
9
.......
75 .......
15
100
4
.......
4)
75 ....... .......
100
4
32
36 ....... .......
48
8
32
5) 1
11
.......
.......
55
1
79
.......
.......
55
6)
7
35
70
....... 10 .......
8
72 36
....... 18 .......
7)
....... 20
10
9
36 .......
....... 21
42
5
15 .......
8)
35 .......
14
75
15
.......
18 .......
4
72
8
.......
Bài 12. Quy đồng mẫu số các phân số:
1)
1
11
7
5
và
;
và
2
3
13
11
2)
2
3
2
2
và
;
và
9
4
7
9
3)
6
7
5
8
và
;
và
7
6
11
9
4)
3
9
3
4
và
;
và
8
7
8
5
5)
18
4
17
6
và
;
và
5
9
3
7
6)
6
19 9
19
và
;
và
13
4
4
8
7)
4 7
11
9 3
7
;
và
;
;
và
5 8
20
4 2
6
8)
1 2
3
2 4
1
;
và
;
;
và
5 7
10
7 5
8
9)
2 1
2
3 5
4
; và
;
;
và
5 3
9
11 7
7
10)
4 7
6
7 7
1
;
và
;
;
và
5 8
7
3 4
5
12)
9 5
17
31 1
3
;
và
;
;
và
9 6
18
5 2
7
1
4
2 2
4
; 6 và
;
;
và
7
9
9 11
3
11)
Bài 13. So sánh các phân số:
1)
11
11
1
4
6
5
và
;
và ;
và
2
5
7
7
9
9
2)
17
5
20
20
2
5
và
;
và
;
và
18
18
3
4
7
11
3)
3
5
3
7 11
9
và ;
và ;
và
10
9
10
9
3
8
4)
9
3
10
6 17
27
và
;
và ;
và
2
4
9
7 15
25
5)
73
12
10
8
9
và 1 ;
và
;
và
89
5
7
15
13
6)
16
1
9
5
9
và 1 ;
và ;
và
16
16
5 13
8
7)
10
8 17
1
4
2
và ;
và ;
và
7
9
21
3 5
19
8)
5
11 5
11
26
4
và
;
và
;
và
3
9
7
28
7
9
9)
8
16
27
1 15
1
và
;
và ;
và
8
4 17
4
15 17
10)
7
5
4
11
7
7
và
;
và
;
và
9
11 9
2
11
8
Bài 14. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân ?
2 4 7
5
8
2
1) ; ;
;
;
;
5 9 10 150 100 1000
54 1
4
7 11 27
2)
;
;
;
;
;
800 10 100 500 10 1000
5 120 75 5
4
28
3)
;
;
; ;
;
10 1000 100 9 200 200
4)
720
405 96 87
5
9
;
;
;
;
;
1000 10000 10 100 500 700
Bài 15. Viết số thích hợp vào ô trống:
1)
4 4 ....... .......
5 5 .......
10
4
4 : ....... .......
200 200 : 2
100
2)
16 16 : ....... .......
40 40 : .......
10
48 48 : ....... .......
600
600 : 6
100
Bài 16. Viết các phân số sau thành phân số thập phân:
1)
7 15 5
4 36 20
;
;
;
;
;
2 2 2 12 12 12
2)
5 9 13 6
7
4
; ;
;
;
;
4 4 4 25 25 25
3)
20 9 30 14 49 42
;
;
;
;
;
50 50 50 28 28 28
4)
75
9
27
4
10
12
;
;
;
;
;
150 150 150 200 200 200
5)
25 10 2 210 150 240
;
; ;
;
;
5
5 5 120 120 120
Bài 17.
1) Tìm phân số bé nhất trong các phân số:
3 5 18 30
; ;
;
4 8 120 40
2) Tìm phân số bé nhất trong các phân số:
3 21 1 5
;
; ;
10 60 3 15
3) Tìm phân số lớn nhất trong các phân số:
2 8 3 18
;
;
;
5 35 7 70
4) Tìm phân số lớn nhất trong các phân số:
3 6 1 1
; ;
;
4 7 2 8
Bài 18.
1) Dùng hai số trong ba số 1872; 0; 2001 để viết thành các phân số, mỗi số chỉ
viết một lần.
2) Dùng hai số trong ba số 1015; 0; 1718 để viết thành các phân số, mỗi số chỉ
viết một lần.
3) Dùng hai số trong ba số 4075; 0; 2100 để viết thành các phân số, mỗi số chỉ
viết một lần.
4) Dùng hai số trong ba số 2001; 0; 2008 để viết thành các phân số, mỗi số chỉ
viết một lần.
Bài 19.
25
và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 25.
100
84
2) Tìm các phân số bằng
và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 22.
112
24
3) Tìm các phân số bằng
và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 20.
36
1) Tìm các phân số bằng
4) Tìm các phân số bằng
1000
và có mẫu số là số tự nhiên nhỏ hơn 18.
600
Bài 20. Tính nhanh:
15 48 3
3 4 6
;
6 5 3
20 12 21
2 9 4
3) 5 11 8 ;
44 4 10
16 18 7
Bài 21.
1)
2)
50 24 42
;
7 8 10
7 9 8
4 14 3
162
6
và lớn hơn
400
15
280
9
2) Tìm các phân số thập phân có mẫu số là 100 bé hơn
và lớn hơn
400
12
1) Tìm các phân số thập phân có mẫu số là 1000 bé hơn
Bài 22. Tính
1 3
1 1
2 3
;
;
2 4
8 9
3 2
3) 4 5 ; 3 5 ; 7 5
10 10
9 7
8 12
4 5
4 5
2 6
;
;
9 3
7 9
7 7
4) 2 13 ; 9 3 ; 4 + 9
9 18
7 28
2
1)
2)
5) 8 7 ; 1 5 ; 10 5
6) 9 1 ; 5 7 ; 8 1
5 8
7 6
12 6
7) 8 2 ; 8 4 ; 1 2
5 5
15 15
2 5
9) 1 8 ; 1 2 ; 19 7
9
5
4 3
11) 6 4 ; 8 2 ; 7 7
5
5 3
8 9
3
6
8) 17 4 ; 8 4
8 9
3 6
10) 17 1 ; 26
13
23
9
; 11 2
7 10
49
1;
1
40
Bài 23. Tính
1)
2 1 3
1 1 5
;
5 15 10
2 3 9
2)
5 1 5
;
6 3 2
9 11 7
10 2 20
3)
7 1 3
;
4 2 16
14 7 9
13 2 4
4)
1 1 1
;
2 4 16
4 1 5
9 6 10
2 1
9
5 2
6)
7 4 2
;
3 3 7
1
5) 7
4 1
;
5 2
2 2
7 9
7)
7 2
65 ;
10 5
9)
4 5 7
;
5 6 9
7 4 1
5 9 3
8)
15 5 1
4 7 9
10)
2 5 1
;
3 12 4
3 75 1
;
4 100 6
1
7 2
8 7
1
17 2
23 3
Bài 24. Tính
1)
1 4
10 49
4 8
;
;
7 20
6 3
8 5
3
2 ;
7
17 27
5)
9 34
11 1
: ;
7)
32 8
3)
3 8
1
; 9
8 3
18
14 1
8 9
;
;
13 3
21 7
7
9 4
:6
: ;
10 5
9
7
5
2 4 4 1
; 2 2
3 6 5 2
8
4
63 7 4
1 1 13
:
11) :
;
5 2 5
64 16 9
9)
7 4 2 4
13) : ;
5 14 7 21
2)
11 2
9 13
6 7
;
;
26 9
7 27
5 6
4)
18 3
9 20
8 2
;
;
15 15
5 3
12 2
6) 1:
8)
1
8
4
; 2: ; 9:
15
9
7
28
4 20
8 7
:7 ;
:
;
15 5
5
7 21
14 14
9
1
:6 :6 ;
1
5
15 15
5
5 6 7
9 20 5 5
: ;
: :
12)
12 3 6
8 31 6 10
10)
6 33 1
11 16 8
Bài 25. Chọn câu trả lời đúng
3
từ 1 sẽ được:
4
4
3
A.
B.
4
4
5
2
2) Bớt từ sẽ được:
3
3
2
A.
B. 1
3
1) Bớt
3) Hiệu của 2 và
A.
2
8
4) Tích của
B.
10
8
2
4
D.
1
4
C.
1
3
D.
4
3
C.
15
8
D.
6
8
C.
26
15
D.
8
5
4
20
và
là:
10
5
20
10
5
5) 8 trừ đi số nào thì được ?
3
A.
4
5
1
là:
8
C.
B.
A.
19
3
6) Thương của 1 và
A.
4
7
B.
13
3
4
là :
7
14
B.
7
Bài 26. Đúng ghi Đ, sai ghi S
2
3 3
1) 1
2 7
4
4 21 7 18
3)
7 20 9 25
4 14 30
5) :
7 15 49
C.
8
24
D.
5
24
C.
7
4
D.
7
14
5 1 1 1
6 3 5 6
9 3 5
:
4)
25 5 3
2)
Bài 27.
1
1
số bút màu vàng, số bút màu xanh, còn lại là bút màu
2
4
đỏ. Tìm phân số chỉ số bút màu đỏ.
1
3
Một người đã tiêu
số lương tháng về tiền thuê nhà, số lương tháng về ăn
6
4
uống. Hỏi người đó đã tiêu hết bao nhiêu phần số tiền lương tháng ?
5
Diện tích hình chữ nhật bằng
dm2. Tính chu vi hình chữ nhật, biết chiều
28
5
dài bằng dm.
6
5
1
Một trại chăn nuôi gia súc có tấn thức ăn, ngày hôm qua đã sử dụng hết
6
2
tấn. Tính số tấn thức ăn trại còn lại.
2
4
Một cửa hàng ngày thứ nhất bán cây vải, ngày thứ hai bán cây vải. Hỏi:
7
7
a) Cửa hàng đã bán được tất cả bao nhiêu phần cây vải ?
b) Cửa hàng còn lại bao nhiêu phần cây vải ?
1
1
Bạn Trung ngày đầu đọc được
quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển
2
4
sách. Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn Trung chưa đọc ?
4
Một đội công nhân phải sửa 350 m đường. Đội đó đã sửa được số mét đường
5
cần phải sửa. Hỏi:
a) Đội đó đã sửa được bao nhiêu mét đường ?
b) Đội đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
1) Một hộp bút chì có
2)
3)
4)
5)
6)
7)
Bài 28. Tìm x biết:
1) x
1 1
;
4 2
x
2 3
5 4
5 1
;
2 3
1
x:6 ;
9
5
2
:x ;
6
3
4 20 5
x: :
;
5 4 16
4
1 1
x ;
7
7 5
3 1 4
x ;
8 2 7
3 1
x 6 ;
7 5
1 3 7
x: : ;
5 8 6
2) x
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)
4 1
7 8
1
x : 9
6
7
4
:x
9
5
33
33 2
:x :
5
40 5
15
1 1
x
8
5 3
9
7
2
x:
14 18 18
8
7 26
x :
9
10 30
12
5 1
x
17
3 2
x
Bài 29. Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
1) 1
1
1
1
1
; 1 ; 1 ; 1
7
8
9
2
2) 3
5
2
6
1
; 4 ; 3 ; 3
7
8
7
2
3) 1
5
3
2
7
; 2 ; 4 ; 6
7
5
3
6
4) 9
5
2
1
3
; 3 ; 1 ; 4
7
7
10
7
5) 2
2
9
5
3
; 1 ; 5 ; 3
9
10
6
4
6) 6
8
4
5
5
; 10 ; 18 ; 19
10
3
6
4
7) 3
7
3
2
4
; 4
; 9
; 7
5
100
15
20
Bài 30. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số:
1)
3 4 6 5 7
;
;
; ;
2 3 5 4 2
2)
7 7 8 9 9
;
;
; ;
5 3 5 2 4
3)
9 11 11 17 15
;
;
;
;
7
5
4
4
2
4)
20 41 24 21 18
;
;
;
;
3
7
6
5
2
5)
33 25 17 53 23
;
;
;
;
10
9
5
10 10
6)
56 11 34 47 43
;
;
;
;
9
8
9
8
5
7)
31 81 33 112 69
;
;
;
;
7
7
23 43
4
Bài 31. So sánh các hỗn số sau:
1) 1
2
3
4
7
và 1 ; 2 và 2
6
6
5
5
2) 6
8
8
3
5
và 4
; 5 và 5
10
10
7
7
3) 4
2
7
4
1
và 4 ; 2 và 1
5
9
5
2
4) 3
4
2
3
1
và 3 ; 3 và 5
10
5
4
4
5) 3
1
5
3
1
và 2 ; 8 và 2
5
7
5
2
6) 6
2
3
1
3
và 6 ; 5 và 2
9
9
5
4
7) 7
3
3
5
3
và 1 ; 1 và 2
5
7
8
8
8) 8
1
2
4
6
và 7 ; 9 và 7
3
3
5
5
Bài 32. Tính
1
2
5 3
1) 4 2 ; 2 1
3
3
9 5
8
7
4 1
3) 1 3 ; 8 : 3
7
8
5 2
1 1
2 2
5) 7 : 3 ; 9 : 4
2 6
9 9
2
4 1
6) 5 1 ;
9
7 9
3 2 5
7) 3 1 ;
9 9 9
3
1
1
8) 7 2 1 ;
4
5
6
3
4
1
9) 3 6 2 ;
10
5
7
2
1
2
10) 4 3 1 ;
3
2
5
1
1
2) 5 2 ;
2
3
4
1
4) 5 2 ;
5
3
1
2
4 :2
5 10
1
4
4 3
6
5
1
1
1
4 1 1
5
7
8
1 5
1 7
4 4
4 8
4 8
2
3
5
10 1 4
11 11
11
9
3
1
3 : 2 1
10 5
6
7 3
1
2 1 6
9 5
7
Bài 33. Viết các số đo độ dài thành hỗn số:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
2 m 7 dm;
7 m 41 cm;
10 m 5 cm;
24 m 4 cm;
65 m 4 cm;
29 m 16 cm;
81 m 3 dm;
100 m 1 dm;
1 m 4 dm;
6 m 18 cm;
9 m 9 cm;
76 m 1 dm;
61 m 3 cm;
79 m 17 cm;
24 m 9 dm;
215 m 4 dm;
9m 10 dm
5 m 25 cm
12 m 7 cm
24 m 4 dm
75 m 18 cm
82 m 49 cm
100 m 7 dm
349 m 15 dm
Bài 34. Tìm x biết:
3
2
2
4
1) x 2 5 ; x 4 8 ;
5
7
5
5
1
4
2) x 1 2 ;
5
9
1
2
3
4
3) x 5 4 ; x 10 2 ;
8
3
8
7
4) x 9
1
1
5) x : 1 1 ;
5
10
5
5
x : 6 8 ;
6
6
3
4
5 ;
10
10
2
4
x 1 2
7
9
4
3
x 3 7
3
4
6) x 2
4
2
4
4 1 ;
9
5
7
x 5
7) x : 10
6
6
7
4 9 ;
5
5
5
x:3
8
8
7
6 2
10
10
10
10
1
1
9 5
3
9
9
Bài 35.
1) Viết phân số
2) Viết phân số
3) Viết phân số
4) Viết phân số
5) Viết phân số
6) Viết phân số
9
thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau.
30
49
thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau.
100
29
thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau.
72
156
thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau.
300
10
thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau.
14
51
thành tổng của ba phân số có tử số là 1, mẫu số khác nhau.
84
Bài 36.
1) Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 4 được bao nhiêu trừ đi
chia cho 7 thì được kết quả là
2
.
9
2) Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 4 được bao nhiêu trừ đi
chia cho 5 thì được kết quả là
2
, cuối cùng
3
4
, cuối cùng
7
4
.
7
3) Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 3 được bao nhiêu cộng với
cùng chia cho 7 thì được kết quả là
4
.
9
4) Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 2 được bao nhiêu trừ đi
chia cho 6 thì được kết quả là
3
, cuối cùng
5
6
.
5
5) Tìm một số, biết rằng lấy số đó nhân với 5 được bao nhiêu cộng với
cùng nhân với 8 thì được kết quả là
Bài 37.
4
, cuối
3
16
.
3
1
, cuối
6
18
. Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm a vào tử số và giữ
25
4
nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng .
5
7
Cho phân số
. Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm a vào tử số và giữ nguyên
15
7
mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng .
3
5
Cho phân số
. Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm a vào tử số và giữ
36
nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 1.
2
Cho phân số
. Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm a vào tử số và giữ nguyên
16
3
mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng .
4
9
Cho phân số
. Tìm số tự nhiên a sao cho khi thêm a vào tử số và giữ
20
7
nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng
.
10
1) Cho phân số
2)
3)
4)
5)
Bài 38. Tính:
1 1 1
1
1) 1 1 1 ......
2 3 4
2003
1
1
1
1
2) 1 1 1 ...... 1
15 16 17
2006
1 1
1
1
3) 1 1 1 ...... 1
3 8 15
9800
1
1 1 1
1
4) 1 1 1 1 1
5
6
7 8 9
1
1 1
5) 1 1 ....... 1
2 3
2006
Bài 39.
1) Cùng một công việc, nếu tổ I làm riêng thì mất 4 ngày, nếu tổ II làm riêng thì
mất 7 ngày. Hỏi:
a) Nếu cả hai tổ cùng làm thì mỗi ngày làm được bao nhiêu phần công việc ?
b) Sau một ngày hai tổ cùng làm thì còn lại bao nhiêu phần công việc ?
2) Cùng một công việc, nếu tổ I làm riêng thì mất 4 ngày, nếu tổ II làm riêng thì
mất 6 ngày. Hỏi:
a) Nếu cả hai tổ cùng làm thì mỗi ngày làm được bao nhiêu phần công việc ?
b) Sau một ngày hai tổ cùng làm thì còn lại bao nhiêu phần công việc ?
3) Cùng một công việc, nếu tổ I làm riêng thì mất 5 ngày, nếu tổ II làm riêng thì
mất 6 ngày. Hỏi:
a) Nếu cả hai tổ cùng làm thì mỗi ngày làm được bao nhiêu phần công việc ?
b) Sau một ngày hai tổ cùng làm thì còn lại bao nhiêu phần công việc ?
4) Cùng một công việc, nếu tổ I làm riêng thì mất 8 ngày, nếu tổ II làm riêng thì
mất 10 ngày. Hỏi:
a) Nếu cả hai tổ cùng làm thì mỗi ngày làm được bao nhiêu phần công việc ?
b) Sau một ngày hai tổ cùng làm thì còn lại bao nhiêu phần công việc ?
5) Cùng một công việc, nếu tổ I làm riêng thì mất 8 ngày, nếu tổ II làm riêng thì
mất 9 ngày. Hỏi:
a) Nếu cả hai tổ cùng làm thì mỗi ngày làm được bao nhiêu phần công việc ?
b) Sau một ngày hai tổ cùng làm thì còn lại bao nhiêu phần công việc ?
Bài 40. Tuổi trung bình của ba bạn An, Bình, Lâm là 9 tuổi. An 8 tuổi, Bình 12 tuổi.
Hỏi Lâm bao nhiêu tuổi ?
Bài 41.
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Trung bình cộng của 11, 5 và a là 23. Tìm số a.
Trung bình cộng của 28, 17 và a là 37. Tìm số a.
Trung bình cộng của 12, 19 và a là 41. Tìm số a.
Trung bình cộng của 24, 21 và a là 49. Tìm số a.
Trung bình cộng của 40, 42 và a là 55. Tìm số a.
Trung bình cộng của 124, 148 và a là 210. Tìm số a.
Bài 42. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số lần lượt là:
1
1
1
; 24 và ; 40 và
3
5
4
1
1
1
49 và ; 84 và ; 121 và
6
6
10
2
2
2
75 và ; 250 và ; 91 và
3
3
5
3
1
3
96 và ; 96 và ; 175 và
5
3
4
5
2
1
198 và ; 162 và ; 70 và
6
7
4
1) 12 và
2)
3)
4)
5)
Bài 43.
1) Một trại chăn nuôi có tất cả 208 con vừa trâu vừa bò. Số trâu bằng
Hỏi trại đó nuôi bao nhiêu con mỗi loại ?
3
số bò.
5
2) Tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay là 45 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người
1
hiện nay. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ.
4
2
3) Tổng số mét vải của hai tấm vải là 145 m vải. Tấm vải hoa bằng
tấm vải
3
trắng. Tính xem mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét.
1
4) Trung bình cộng của hai số là 145. Tìm hai số đó, biết số bé bằng số lớn.
4
1
5) Tổng hai số là số lớn nhất có 5 chữ số. Tìm hai số đó, biết rằng số bé bằng
8
số lớn.
5
6) Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi bằng 144 m, chiều dài bằng chiều
3
rộng. Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Bài 44. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số lần lượt là:
1) 18 và
2) 40 và
3) 70 và
4) 16 và
5) 42 và
1
;
3
1
;
6
2
;
7
3
;
4
3
;
5
42 và
10 và
20 và
36 và
75 và
1
;
4
2
;
3
3
;
5
1
;
7
3
;
8
1
5
2
36 và
5
3
9 và
4
3
24 và
7
1
69 và
4
60 và
Bài 45.
1) Số trâu gấp 3 lần số bò và nhiều hơn số bò 26 con. Tính số trâu, số bò.
2
2) Tuổi con kém tuổi bố 28 tuổi và bằng tuổi bố. Tìm tuổi của mỗi người.
9
3) Một sân trường hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 15 m và bằng
5
8
chiều dài. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật đó.
4) Tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con và nhiều hơn tuổi con 35 tuổi. Tính tuổi của mỗi
người.
5) Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi 256 m và chiều dài hơn chiều rộng 32
m. Tính chiều dài, chiều rộng của miếng đất đó.
1
6) Hiệu hai số là 4675, số bé bằng số lớn. Tìm hai số đó.
6
Bài 46.
1) Một ô tô đi trong 3 giờ được 120 km. Cứ đi như thế, hỏi trong 5 giờ ô tô đó đi
được bao nhiêu ki-lô-mét ?
2) Một người đi bộ trong 4 giờ được 16 km. Hỏi người đó đi bộ như thế trong 2
giờ thì được mấy ki-lô-mét ?
3) May 5 áo sơ mi cần 10 m vải. Hỏi may 8 áo sơ mi như thế cần bao nhiêu mét
vải ?
4) 6 người làm xong một công việc trong 12 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc
đó trong 2 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa?
5) Một người thợ làm 2 ngày được 10 sản phẩm. Hỏi cũng năng suất đó người thợ
đó làm trong 6 được bao nhiêu sản phẩm cùng loại ?
6) Lát 8 m2 nền nhà hết 200 viên gạch. Hỏi lát 38 m 2 nền nhà cùng loại gạch đó
thì hết bao nhiêu viên gạch ?
7) Mua 6 m vải hết 72000 đồng. Hỏi mua 8 m vải loại đó hết bao nhiêu tiền ?
8) Có một số lít nước mắm, nếu rót đầy vào các bình loại 5 l thì cần 12 bình. Nếu
rót đầy vào các bình loại 10 l thì cần bao nhiêu bình như thế ?
9) Người ta rót 64 l dầu vào đầy 4 can như nhau. Hỏi nếu rót 144 l dầu vào đầy
các can như thế thì cần bao nhiêu can ?
10) Nếu mỗi bao đựng 14 kg gạo thì cần 6 bao. Hỏi cũng số gạo đó đóng vào các
bao, mỗi bao 8 kg thì cần mấy bao ?
11) Một tổ gồm 16 người đắp xong đoạn đường đó trong 18 ngày. Hỏi nếu tổ đó
chỉ có 4 người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày ? (Năng
suất như nhau).
12) Một bếp ăn có đủ cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng số người ăn thực tế
nhiều hơn nên chỉ ăn được trong 30 ngày. Hỏi số người ăn thực tế là bao
nhiêu ?
13) Mua 15 quyển vở hết 30000 đồng. Hỏi mua 45 quyển vở như thế hết bao
nhiêu tiền ?
14) Có 8 thùng nước mắm cùng loại đựng được 32 l. Hỏi 9 thùng như thế đựng
được bao nhiêu lít nước mắm ?
15) Một chủ nhà dự định thuê 20 thợ xây một căn nhà để có thể làm xong trong
14 ngày. Nhưng người ấy chỉ thuê được 10 thợ. Hỏi trong mấy ngày căn nhà
sẽ xong ? (Mức làm mỗi người như nhau).
Bài 47.
1) Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể nước sau 3 giờ thì đầy bể nước. Nếu
chảy riêng vòi thứ nhất phải mất 12 giờ mới đầy bể. Hỏi vòi thứ hai nếu chảy
riêng trong bao lâu thì đầy bể ?
2) Hai vòi cùng chảy vào một cái bể cạn sau 3 giờ thì đầy bể nước. Nếu một mình
vòi thứ nhất phải mất 4 giờ mới đầy bể. Hỏi nếu một mình vòi thứ hai chảy vào
bể thì trong bao lâu bể đầy nước ?
Bài 48.
1) Số trung bình cộng của bốn số là 21. Biết rằng số thứ tư bằng nửa trung bình
cộng của ba số kia. Tìm số thứ tư.
2) Số trung bình cộng của bốn số là 28. Biết rằng số thứ tư bằng một nửa trung
bình cộng của ba số kia. Tìm số thứ tư.
3) Số trung bình cộng của bốn số là 42. Biết rằng số thứ tư bằng một nửa trung
bình cộng của ba số kia. Tìm số thứ tư.
4) Số trung bình cộng của bốn số là 56. Biết rằng số thứ tư bằng một nửa trung
bình cộng của ba số kia. Tìm số thứ tư.
Bài 49.
1) Ba xe ô tô chở 152 học sinh khối lớp 5 đi tham quan. Xe thứ nhất chở ít hơn xe
thứ hai 4 học sinh nhưng lại nhiều hơn xe thứ ba 2 học sinh. Hỏi xe thứ ba chở
bao nhiêu học sinh ?
2) Ba xe ô tô chở 146 học sinh khối lớp 5 đi tham quan. Xe thứ nhất chở ít hơn xe
thứ hai 5 học sinh nhưng lại nhiều hơn xe thứ ba 3 học sinh. Hỏi xe thứ ba chở
bao nhiêu học sinh ?
Bài 50.
3
số nước thì thùng nước chỉ
5
còn nặng 26 kg. Hỏi thùng không đựng nước nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
4
2) Một thùng đựng nước cân nặng 36 kg. Nếu đổ đi số nước thì thùng nước chỉ
7
còn nặng 20 kg. Hỏi thùng không đựng nước nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
1) Một thùng đựng nước cân nặng 38 kg. Nếu đổ đi
Bài 51. Hiện nay bố 35 tuổi, con 8 tuổi. Hỏi:
a) Mấy năm nữa tuổi bố gấp 4 lần tuổi con ?
b) Mấy năm nữa tuổi bố gấp 5 lần tuổi con ?
Bài 52.
1) Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 680 và hiệu lớn
hơn số trừ là 54. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
2) Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 500 và hiệu lớn
hơn số trừ là 40. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
3) Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 240 và hiệu lớn
hơn số trừ là 30. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
4) Trong một phép trừ biết tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 360 và hiệu lớn
hơn số trừ là 30. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Bài 53.
1) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết rằng 2 năm trước tuổi con bằng
1
tuổi mẹ. Tính tuổi
5
hiện nay của mỗi người.
1
tuổi cha. Hai năm nữa tổng số tuổi của hai cha con
4
là 49 tuổi. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi ?
1
3) Cha hơn con 33 tuổi. Biết rằng 3 năm trước tuổi con bằng
tuổi cha. Tính
4
tuổi hiện nay của mỗi người.
2) Hiện nay tuổi con bằng
4) Hiện nay tuổi ông gấp 12 lần tuổi cháu. Hai năm trước tổng số tuổi của hai ông
cháu là 74 tuổi. Hỏi sang năm mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Bài 54.
1) Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày. Nhưng sau đó có
một số người đến thêm, nên số gạo chỉ đủ ăn trong 30 ngày. Hỏi số người đến
thêm là bao nhiêu người ?
2) Một bếp ăn chuẩn bị gạo cho 80 người ăn trong 45 ngày. Nhưng sau đó có một
số người đến thêm, nên số gạo chỉ đủ ăn trong 20 ngày. Hỏi số người đến thêm
là bao nhiêu người ?
3) Nếu mỗi ca có 24 công nhân, mỗi công nhân đứng 3 máy thì dệt được 720 m
vải. Nếu mỗi ca chỉ có 12 công nhân nhưng phải dệt 1440 m vải thì mỗi công
nhân phải đứng mấy máy ? (năng suất mỗi máy như nhau).
4) Nếu mỗi ca có 36 công nhân, mỗi công nhân đứng 3 máy thì dệt được 840 m
vải. Nếu mỗi ca chỉ có 12 công nhân nhưng phải dệt 1400 m vải thì mỗi công
nhân phải đứng mấy máy ? (năng suất mỗi máy như nhau).
Bài 55. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
3)
4)
112 m = …….dm
236 dm = ……….cm
72 cm = ………mm
2400 m = …………dam
87 m = ……..dm
189 dm = ………..cm
105 cm = ………..mm
5500 m = ………..dam
5)
6)
7)
8)
9)
6000 m = ……….hm
49000 m = …….km
2 mm = ……..cm
4 cm = ………m
5 m = …….km
7000 m = ………..hm
52000 m = …….km
4 mm = ……...m
7 cm = ………..m
8 m = ……..km
Bài 56. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
2 km 42 m = ……….. m
9 m 26 cm = ………..cm
248 dm = ……m …..dm
4050 m = ……km……m
3175 cm = ……m…….cm
9 km 15 m = …………m
5 m 2 mm = ………mm
7 km 4 dam = ……….m
5 km 14 m = ………..m
7 m 15 cm = ………cm
279 dm = ……m …… dm
6070 m = …..km…….m
6218 cm = ……m…...cm
20 km 18 m = …………m
8 m 7 mm = ………mm
6 km 2 dam = ……….m
Bài 57. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
16 yến = ………kg
300 tạ = ……….kg
62 tấn = ……….kg
230 kg = ………yến
4500 kg = …….tạ
12000 kg = …….tấn
9000 g = …….kg
12 yến = ……kg
700 tạ = …….kg
95 tấn = ……….kg
640 kg = ……..yến
7400 kg = …….tạ
24000 kg = ……tấn
2000 g = ……kg
Bài 58. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
3 kg 217 g = ………..g
9 kg 5 g = ……….g
2009 g = ……kg……..g
7040 kg = …….tấn…….kg
1206 g = ……kg……g
5 kg 7 dag = ………dag
1 kg 15 g = ……….g
10 kg 3 hg = ………hg
5 kg 420 g = ……….g
6 kg 7 g = ………g
4002 g = ……kg…….g
8020 kg = …..tấn……kg
1502 g = ……kg……g
9 kg 6 dag = ……….dag
6 kg 45 g = ……….g
24 kg 7 hg = ……..hg
Bài 59. Chọn câu trả lời đúng:
1) 7 m 2 cm = …….cm
A. 207 cm
B. 270 cm
C. 720 cm
D. 702 cm
C. 12404
D. 14042
C. 76
D. 670
C. 700
D. 7
2) 14 kg 24 g = …….g
A. 10424
B. 14024
3) 76000 kg = …….tấn
A. 760
B. 67
4) 70 hm2 = …….dam2
A. 7000
B. 70
5) 12 dam2 4 m 2 = ………m2
A. 1042
B. 1204
C. 1240
D. 1024
Bài 60. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
1
dm
100
1) 2 m 18 cm = 218 dm
2) 4 m =
3) 6 hm 2 m = 602 m
4) 24 dm = 240 m
5) 218 hm2 = 2 hm2 18 dam2
6) 352 dam2 = 35 hm2 2 dam2
Bài 61. Đọc các số đo sau:
1)
2)
3)
4)
72 dam2; 24 dam2; 56 dam2
45200 dam2; 37800 dam2; 249 dam2
524 hm2; 186 hm2; 170462 hm2
24 mm2; 203 mm2; 1460 mm2
Bài 62. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 dam2 = ………m2;
20 hm2 = ………dam2;
4 dam2 10 m2 = ………m2;
14 hm2 2 dam2 = ……….dam2,
400 m2 = ……..dam2;
70 hm2 = …….dam2;
4
7) 4 dam2 =
hm2;
.......
2
8) 240m = …….dam2……m2;
9 dam2 = ………m2
50 hm2 = ………dam2
2 dam2 12 m2 = ………m2
25 hm2 7 dam2 = ………..dam2
900 m2 = ……..dam2
76 hm2 = ……..dam2
9
9 dam2 =
hm2
.......
2
370m = …….dam2……m2
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài 63. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
3)
4)
5)
2 m2 = ………dam2;
45 m2 = ………dam2;
3 dam2 = …… hm2 ;
9 dam2 = ……..hm2;
24 dam2 = ……..hm2;
5 m2 = ………dam2
72 m2 = ………dam2
6 dam2 = ………hm2
10 dam2 = ………hm2
95 dam2 = ……..hm2
Bài 64. Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo
mẫu)
2 dam2 11 m2 = 2 dam2 +
1)
2)
3)
4)
11
11
dam2 = 2
dam2
100
100
4 dam2 24 m2;
15 dam2 18 m2;
5 dam2 42 m2;
25 dam2 2 m2;
9 dam2 18 m2
12 dam2 24 m2
9 dam2 38 m2
49 dam2 8 m2
Bài 65. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 4 cm2 = ………mm2 ;
2) 2 cm2 14 mm2 = ……….mm2 ;
9 cm2 = ………mm2
9 cm2 32 mm2 = ………mm2
3) 18 km2 = ………..hm2 ;
4) 5 hm2 = ……….m2 ;
5) 9 m2 = ………..cm2 ;
6) 1 m2 = …………..mm2 ;
7) 14 m2 8 dm2 = ………dm2 ;
8) 70000 m2 = ………hm2;
9) 725 mm2 = ……cm2…….mm2;
10) 15 dm2 42 cm2 = ……….cm2;
27 km2 = ……….hm2
9 hm2 = …………m2
8 m2 = …………cm2
5 m2 = …………mm2
29 m2 5 dm2 = ………dm2
20000 m2 = ………hm2
918 mm2 = …..cm2……mm2
28 dm2 52 cm2 = ………cm2
Bài 66. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
3)
4)
5)
2 mm2 = ……cm2 ;
9 mm2 = ……cm2 ;
13 mm2 = ……cm2 ;
2 dm2 = ……m2 ;
32 dm2 = ……m2 ;
4 mm2 = ……cm2
10 mm2 = ……cm2
18 mm2 = ……cm2
9 dm2 = ……m2
48 dm2 = ……m2
Bài 67. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1) 2 ha = …………m2 ;
2) 30 ha = ………..m2 ;
1
3)
ha = ………..m2;
2
4) 2 km2 = ……..ha ;
5) 24 km2 = …….ha ;
6) 97 km2 = …….ha ;
7) 20000 m2 = …….ha ;
8) 1200 ha = ………km2;
9) 45000 ha = ……..km2;
10) 248 hm2 = …….ha;
2
11) 2 dam2 =
ha;
.......
4
12) 4 m2 =
dam2;
.......
7 ha = …………m2
50 ha = ………..m2
1
ha = ………..m2
100
7 km2 = ……..ha
36 km2 = ……ha
3
km2 = ……ha
4
40000 m2 = ……ha
2400 ha = ……..km2
290000 ha = ……km2
492 hm2 = ………ha
4
4 dam2 =
ha
.......
7
7 m2 =
dam2
.......
Bài 68. Viết số đo sau đây dưới dạng mét vuông:
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
7 ha; 9 ha; 10 ha
2 km2; 7 km2; 5 km2
200 dm2; 100 dm2; 600 dm2
1100 dm2; 1700 dm2; 1500 dm2
30000 cm2; 40000cm2; 80000 cm2
16 m2 15 dm2; 12 m2 19 dm2; 11 m2 20 dm2
20 m2 4 dm2; 30 m2 7 dm2; 70 m2 9 dm2
26 dm2; 48 dm2; 92 dm2
Bài 69. Điền dấu (< ; > , =) thích hợp vào ô trống:
1) 4 dm2 8 cm2
408 cm2 ;
5 m2 27 dm2
6 m2
2) 200 mm2
3) 3 m2 9 dm2
4) 9 dm2 5 cm2
5) 31 dam2
1 cm2 89 mm2 ;
39 dm2 ;
920 cm2 ;
1 ha ;
71km2
710 hm2
890 ha
89 km2
6
6 cm2 7 mm2
47 km2
7
cm2
100
470 ha
Bài 70. Một con gấu cân nặng 160 kg, một con chó cân nặng 20 kg. Hỏi con gấu
nặng gấp mấy lần con chó ?
Bài 71. Bình cao 180 cm, Lâm cao 1 m 83 cm, Hải cao 1 m 7 dm. Hỏi ai cao nhất ?
Bài 72. Để lát một căn phòng, người ta dùng vừa hết 140 viên gạch hình vuông có
cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
Bài 73. Một đám đất hình vuông có chu vi 2600 m. Diện tích đám đất là bao nhiêu
mét vuông, bằng bao nhiêu héc-ta ?
3
chiều dài.
4
Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bằng bao nhiêu héc ta ?
Bài 74. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 240 m, chiều rộng bằng
Bài 75. Cửa hàng có một số gạo. Buổi sáng bán được
1
số gạo và 150 kg gạo, buổi
3
1
số gạo còn lại và 200 kg gạo thì vừa hết gạo. Hỏi cửa hàng bán
5
được tất cả bao nhiêu tạ gạo ?
chiều bán được
Bài 76.
4
chiều dài.
7
Hỏi cả thửa ruộng này thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? Biết rằng trên thửa
ruộng đó trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 60 kg thóc.
5
2) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1320 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
6
Hỏi cả thửa ruộng này thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc ? Biết rằng trên thửa
ruộng đó, trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc.
1) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 1100 m. Chiều rộng bằng
Bài 77. Một đám đất hình thoi có diện tích
đám đất đó.
1
ha, chu vi 500 m. Tính chiều cao của
2
Bài 78. Đọc các số thập phân sau:
1) 2,5 ; 4,8 ; 7,6 ; 9,2
2) 15,6 ; 19,5 ; 11,5 ; 10,1
3) 0,7 ; 0,4 ; 0,2 ; 0,9
4) 0,009 ; 0,005 ; 0,003 ; 0,008
5) 12,18 ; 18,15 ; 20,10 ; 45,19
6) 0,405 ; 48,112 ; 405,176 ; 218,046
Bài 79. Viết phân số thập phân và số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
1)
2)
m
dm
0
4
0
1
0
cm
mm
Viết phân số thập phân
Viết số thập phân
……..m
……..m
8
……..m
……..m
4
6
……..m
……..m
0
0
2
……..m
……..m
0
0
0
4
……..m
……..m
0
3
4
6
……..m
……..m
m
dm
cm
mm
Viết phân số thập phân
Viết số thập phân
0
0
7
……..m
……..m
0
8
1
6
……..m
……..m
0
0
0
6
……..m
……..m
0
1
2
3
……..m
……..m
0
0
5
7
……..m
……..m
Bài 79B. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6
m = ………m
10
4
4 mm =
m = ………m
1000
5
5 cm =
m = ………m
100
8
8g=
kg = ………kg
1000
5
5 dag =
kg = ………kg
100
1) 6 dm =
2)
3)
4)
5)
Bài 80. Viết các số sau thành số thập phân:
1) 2
3
7
4
4
; 6
; 5
; 8
10
10
10
10
9
m = ………m
10
7
7 mm =
m = ………m
1000
7
7 cm =
m = ………m
100
2
2g=
kg = ………kg
1000
6
6 dag =
kg = ………kg
100
9 dm =
45
28
49
82
; 16
; 27
; 45
100
100
100
100
26
79
45
15
;
;
;
100 100
100 100
405
218
189
490
210
; 105
; 264
; 409
1000
1000
1000
1000
576 497
298 287
;
;
;
100 100
100 100
5
4
5
6
2
; 6
; 7
; 9
100
100
100
100
5
7
4
3
10
; 20
; 72
; 80
100
100
100
100
2
1
3
5
6
; 1
; 9
; 8
1000
1000
1000
1000
2) 14
3)
4)
5)
6)
7)
8)
Bài 81. Viết thành hỗn số chứa phân số thập phân
1) 4,3; 2,7; 7,8; 9,2; 8,6
2) 5,16; 4,18; 7,46; 9,35; 8,49
3) 17,04; 19,07; 12,08; 11,09; 19,03
4) 25,5; 25,8; 36,7; 68,9; 72,4
5) 1,135; 2,479; 8,107; 9,308; 3,107
6) 127,185; 269,186; 405,307; 859,475; 318,106
Bài 82. Điền giá trị của các chữ số vào bảng sau:
1)
Số
Giá trị của
3,157
31,57
0,3157
315,7
52,86
0,5286
528,6
1
10
Chữ số 1
Chữ số 3
Chữ số 5
Chữ số 7
2)
Số
Giá trị của
Chữ số 2
Chữ số 5
Chữ số 8
Chữ số 6
5,286
Bài 83. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
1)
18
;
10
27
;
10
3)
21
;
100
5)
576
;
10000
46
;
10
82
10
2)
39
62
75
;
;
100
100
100
827
;
10000
116
378
;
10000
10000
1
4
7
9
;
;
;
10
10
10
10
4)
7252
;
100
5)
4716
;
1000
7104
;
100
3018
;
1000
2167
;
100
8272
;
1000
Bài 84. Viết các số thập phân gồm có:
1) 2 đơn vị, 4 phần nghìn
2) 6 đơn vị, 7 phần nghìn
3) 5 phần trăm, 4 phần nghìn, 2 phần vạn
4) 6 phần trăm, 3 phần nghìn, 8 phần vạn
5) 7 chục, 5 phần trăm
6) 9 chục, 2 phần trăm
7) 2 trăm, 2 đơn vị, 3 phần mười, 3 phần nghìn
8) 30 đơn vị, 4 phần trăm, 6 phần mười nghìn
9) 26 đơn vị, 3 phần mười, 9 phần nghìn
Bài 85.
1) Dời dấu phẩy ở các số sau sang phải 3 chữ số ta được các số nào?
a) 4,5168; 4,6187; 5,2718
b) 0,18; 0,27; 0,46
c) 5; 7; 9
2) Dời dấu phẩy sang trái 3 chữ số ta được các số nào?
a) 427,18; 546,27; 689,45
b) 4,278; 5,697; 3,172
c) 4; 9; 8
Bài 86. Viết dưới dạng gọn hơn:
1) 27,500; 48,600; 18,900
2) 3,400; 9,500; 3,600
3) 2,90; 7,20; 6,50
4)
2,490; 6,370; 8,160
5) 44,400; 72,500; 83,600
6)
0,020; 0,040; 0,070
Bài 87. Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân
1) 4,5; 2,7; 6,8
2) 15,1; 27,3; 48,6
3) 5,04; 6,03; 7,08
4) 2,18; 5,37; 9,17
5) 45; 28; 68
Bài 88.
4834
100
6198
1000