06-Nov-19
LOGO
1. Khái niệm và yêu cầu đối với sổ kế toán
SỔ KẾ TOÁN
1.1. Khái niệm
Sổ kế toán là những quyển sổ hoặc tờ sổ được xây dựng
theo mẫu, có liên hệ chặt chẽ với nhau dùng để ghi chép
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên cơ sở số liệu của
chứng từ kế toán
Sổ kế toán là biểu hiện vật chất cụ thể của phương
pháp tài khoản
Ghi chép trên sổ kế toán là sự thể hiện nguyên lý
của phương pháp ghi sổ kép
1
2
2
2
2. Các loại sổ kế toán
1.2. Yêu cầu đối với sổ kế toán
Mỗi đơn vị kế toán chỉ có một hệ thống sổ kế toán
Kết cấu khoa học, hợp lý, đảm bảo thuận tiện cho việc
ghi chép, hệ thống hóa, tổng hợp thông tin
Mỗi đơn vị có một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế
toán căn cứ vào hệ thống sổ kế toán của BTC
Thuận tiện trong ứng dụng các phương tiện kỹ thuật
Sổ kế toán phải đảm bảo những nội dung chủ yếu như
ngày tháng ghi sổ, số hiệu và ngày tháng của chứng từ
dùng làm căn cứ ghi sổ, số tiền và nội dung của nghiệp
vụ kinh tế phát sinh, số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ,
số dư cuối kỳ
3
cho một kỳ kế toán năm
Sổ kế toán có nhiều loại. Có thể phân loại sổ kế
toán theo các tiêu thức sau:
- Theo phương pháp ghi chép
- Theo nội dung ghi chép
- Theo kết cấu (cấu trúc) sổ
- Theo hình thức tổ chức sổ
3
3
4
4
4
1
06-Nov-19
LOGO
3. Kỹ thuật mở sổ, ghi sổ, khóa sổ và sửa sổ
CÁC HÌNH THỨC
KẾ TOÁN
3.1. Mở sổ
3.2. Ghi sổ
3.3. Khóa sổ kế toán
3.4. Sửa sổ kế toán
5
5
5
6
1. Khái niệm hình thức kế toán
Các nội dung cơ bản của hình thức kế toán:
Số lượng sổ kế toán, kết cấu từng loại sổ;
Hình thức kế toán là biểu hiện của hệ thống
tổ chức sổ kế toán dùng để ghi chép, tổng
hợp, hệ thống hóa số liệu kế toán từ chứng từ
gốc để từ đó có thể lập các báo cáo kế toán
theo một trình tự và phương pháp nhất định.
7
Trình tự và phương pháp ghi chép vào từng loại sổ;
Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau trong quá trình
xử lý thông tin.
7
7
8
8
8
2
06-Nov-19
2. Các hình thức kế toán
2.1 HÌNH THỨC NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Các hình thức kế toán
đang được áp dụng tại Việt Nam
Nhật ký
sổ cái
Nhật ký
chung
Đặc
trưng
Kế toán
trên
máy vi
tính
Nhật ký
chứng
từ
Chứng
từ
Ghi sổ
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
được kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian
và theo nội dung kinh tế trên cùng một cuốn sổ
kế toán tổng hợp duy nhất là Nhật ký - Sổ cái.
Các loại sổ
KT
• Nhật ký - Sổ cái
• Sổ và thẻ kế toán chi tiết.
9
9
9
10
10
Bộ:…………………..
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Tháng …… năm………
Đơn vị tính: Triệu đồng
Đơn vị: …………….
NHẬT KÝ
T
T
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Số hiệu
Ngày
Chứng từ gốc
SỔ CÁI
Diễn
giải
Tài
khoản
Nợ
Có
Số
tiền
TK 111
Nợ
Có
Nợ
Bảng tổng hợp
chứng từ gốc
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
NHẬT KÝ - SỔ CÁI
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ quỹ
TK 112
Có
Báo cáo kế toán
Ghi hằng ngày
Ghi cuối kỳ
Đối chiếu, kiểm tra
11
11
12
12
3
06-Nov-19
2.2 HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng …… năm………
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tất cả các NVKT phát sinh đều phải được ghi vào sổ
Nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo
nội dung kinh tế. Sau đó lấy số liệu trên các sổ Nhật ký
để ghi vào sổ cái theo từng nghiệp vụ phát sinh.
Đặc
trưng
•
Các loại sổ •
•
KT
•
Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Số
Số
hiệu
TK
Cộng chuyển trang
sau
13
13
Số phát sinh
Nợ
Có
14
14
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Tiền mặt - Số hiệu: 111
Tháng …… năm……
Đơn vị tính: Triệu đồng
NHẬT KÝ THU TIỀN
Tháng …… năm………
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chứng từ
Số
Ngày
Diễn
giải
Ghi
Nợ
TK
111
Ghi có các TK
131
511
512
515
Chứng từ
TK khác
Số
hiệu
Số
Số
tiền
Diễn giải
Ngày
Số dư đầu kỳ
Cộng
trang 1
Trang
nhật ký
TK
đối ứng
Số tiền
Nợ
Có
200
Cộng số phát sinh
15
Đã ghi
sổ cái
Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký đặc biệt
Sổ cái
Sổ và thẻ kế toán chi tiết.
Ngày
ghi
sổ
Diễn giải
Ngày
Số dư cuối kỳ
15
16
16
4
06-Nov-19
2.3 HÌNH THỨC CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ gốc
Nhật ký
chuyên dùng
Sổ, thẻ kế toán
chi tiết
NHẬT KÝ CHUNG
Đặc
trưng
“Chứng từ ghi sổ” là căn cứ Trực tiếp để ghi sổ kế
toán tổng hợp.
Bảng tổng hợp
chi tiết
Sổ cái
- Sổ Cái
Bảng cân đối số
phát sinh
Các loại
sổ KT
Ghi hằng ngày
Ghi cuối kỳ
- Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
- Bảng cân đối số phát sinh tài khoản
- Các sổ, thẻ kế toán chi tiết
Báo cáo tài chính
Đối chiếu, kiểm tra
17
17
18
18
Mẫu chứng từ ghi sổ
Nội dung
Số hiệu TK
Nợ
Có
Chứng từ gốc...
Số tiền
CT - GS
Sổ quỹ...
Sổ cái
Sổ kế toán chi tiết
Sổ đăng ký CT-GS
Bảng đối chiếu SPS
Bảng chi tiết SPS
Cộng
Người ghi sổ
(ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
19
Báo cáo Tài chính và các báo cáo kế toán khác
19
20
20
5
06-Nov-19
2.4 HÌNH THỨC NHẬT KÝ - CHỨNG TỪ
Đặc
trưng
- Tập hợp các NVKT PS theo bên có của các TK kết hợp với
phân tích các NVKT theo các TK đối ứng nợ
- Kết hợp việc ghi chép các NVKT PS theo trình tự thời gian
với việc hệ thống các NV theo ND KT (theo TK).
- Kết hợp việc HT tổng hợp với HT chi tiết trên cùng một sổ
KT và trong cùng một quá trình ghi chép.
- Sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng tài khoản,
chỉ tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.
Mẫu Nhật ký - Chứng từ
Nhật ký chứng từ Số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng
Tháng năm
Số
TT
CT
S N
Các
loại
sổ
KT
Cộng
Có
TK
112
Ghi có TK 112 – TGNH
Ghi nợ các TK
Nội
dung
111
133
151
152
153
156
211
311
...
- Nhật ký chứng từ (10 nhật ký);
- Bảng kê (10 Bảng kê);
- Sổ Cái (mẫu theo hình thức Nhật ký chứng từ);
- Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết.
Đã ghi sổ Cái ngày....tháng....năm
Người ghi sổ
21
21
Kế toán trưởng
Giám đốc
22
22
2.5 HÌNH THỨC KẾ TOÁN TRÊN MÁY VI TÍNH
Đặc trưng:
Chứng từ gốc
Sổ quỹ...
Bảng kê
Bảng PB
Công việc kế toán được thực hiện theo một chương trình
phần mềm kế toán trên máy vi tính
Sổ kế toán ct
Nhật ký CT
Sổ kế toán:
Phần mềm kế toán được thiết kế theo hình thức kế toán
nào thì sử dụng sổ của hình thức đó
Bảng chi tiết SPS
Sổ cái
Báo cáo tài chính và các báo cáo kế toán khác
23
23
24
24
24
6
06-Nov-19
LOGO
TỔ CHỨC CÔNG TÁC
KẾ TOÁN
Sổ kế toán
Chứng từ kế toán
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết
-Báo cáo TC
-Báo cáo QT
MÁY VI TÍNH
25
25
25
26
Nội dung tổ chức công tác kế toán
1. Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
2. Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
3. Tổ chức vận dụng phương pháp tính giá
4. Tổ chức hệ thống sổ kế toán
5. Tổ chức thực hiện chế độ báo cáo kế toán
6. Hình thức tổ chức công tác kế toán
7. Tổ chức kiểm tra kế toán
8. Tổ chức phân tích hoạt động kinh doanh
27
27
27
7