Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tìm hiểu về câu phủ định kép trong tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.99 KB, 7 trang )

TẠP CHÍ KHOA HỌC ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Số 22 - Tháng 8/2014

NGUYỄN THÙY NƯƠNG(*)

trong logic

ABSTRACT
There are many delimitate ways with the negative sentence in Vietnamese. Most of the
ways are based on the place of the negative words, the number of quantifiers on negative
judgements or purpose and meaning of the negation. The article is concerned with the
double negative sentence which is the important form of the negation sentence which is
usually mentioned in logic and general linguistics, but not subtantically discussed in
Vietnamese. The article highlights the different forms and nuances of the double negative
sentence and distinguish them from other genative sentences.
Keywords: negative sentence, double negative sentence, negative nuance.
(*)

:
:
:
indicative sentence).

gia

Tr

:

(*)





ã

ã
77

:


hay

.

:

anh

ã
:

C
không C

không

V

không


V

:
I

I

negative sentence)
260 - 6
- cú pháp (1987),
II
6 II
Lôgich và
ã

-

III
Lôgich -

:
:
{ } Không
6

c
(Vikaswarup, T



không

-

78

không



).


:
{ }
không to
{ }
mình

P




h (C không V

).

ã
ù


ã


Đ

12.10.2006).
{ }Y
Cao, S
).
{ }

:
{7}

tôi không

ă . (Nam





G
(Hoài

Thanh,
1945).
{6} Cô giáo
không


{8}



tôi không


ă
6, tr. 560
{ }
không

:





ng khen trong thiên
945
ă

{10}


không

T


6

ã
6
:

:

ã

:
:

:
ă

ă

ă

4

không

79


5
:
{




}
R

{

x

}

ờ không



D

) =>
:



{

{

} không ai không



Tuân,


Đ

}


{ }
không

(Hoài Thanh,
945)





ã
không
S

thì

{ 6}
ã






è

không

:
{

} không

không

{

).
}

không

G





x
P

:
-





6
(18).
không

80



6

66

ã

:

ù

:
:
{

}
w

T


(21) (22).



{

}


quên
ã

không
biên, ă





ã

) =

6

ã

{ }
không


anh
{ }

ă

{ }
không
dám

{26} Tôi

6, tr. 252
è

:
không dám
không




<

Anh
Keng) =
{

è


}

:
{27}

xong. (Nam Cao, S
{

}

lý.
ă
{28}
81




:
{29} Lan
{ }
{31} Ba
{32} Đ



không

{ }
không



{ 6}

.

không

:
không
).


{ }
không
không
Cô hàng xén).
{38} Trong tù không

ă ).
{ }



:
{33} It's unbelieveable he is not rich.
=>
không giàu có).
{34} Her behaviour is not unfair. =>
xử


biên, ă
).









.

?

:

b


:
ã


82






T
1.

U TH

H

Cao Xuân H

2.
3.

-

4.

T

5.

-

6.

–T

–Đ

-


6

, Nxb Giáo d

7.

.

8.

T

9.
10.


ban

6

ã
N

Vikaswarup, T
G
ă
945
Beavebrook, D
S

ă




*





Nam Cao, S
6 Hoài Thanh,
x






.

Lord
Đ




Anh Keng.
Cô hàng xén.


ă
:


R

ă
Minh,

U NG N NG

:

83

/2014.

:





×