Dạng 1. Bất phương trình logarit
Dạng 1.1 Bất phương trình cơ bản
Dạng 1.1.1 Không cần biến đổi
Câu 1.
log 2 ( 3 x − 1) > 3
(ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Giải bất phương trình
1
< x<3
A. x > 3
B. 3
C. x < 3
D.
x>
.
10
3
Lời giải
Chọn A
Đkxđ:
3x − 1 > 0 ⇔ x >
1
3
3
Bất phương trình ⇔ 3x − 1 > 2 ⇔ 3x > 9 ⇔ x > 3 (t/m đk).
Vậy bpt có nghiệm x > 3 .
Câu 2.
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1
S = ;2÷
S = ( −∞; 2 )
2 .
A.
.
B.
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1)
2
C.
Lời giải
2
S = ( −1; 2 )
.
D.
S = ( 2; +∞ )
.
Chọn B
x > −1
x +1 > 0
1
⇔
1 ⇒x>
2
2 x − 1 > 0
x > 2
Điều kiện:
(*)
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) ⇔ x + 1 > 2 x − 1 ⇔ x − 2 < 0 ⇔ x < 2
2
2
1
S = ;2÷
2 .
Kết hợp (*) ⇒
Câu 3.
(ĐỀ 15 LOVE BOOK NĂM 2018-2019) Tất cả các giá trị x thoả mãn bất phương trình
log 2 ( 3 x + 1) > 3
A.
x>
1
− < x<7
B. 3
.
7
3.
Điều kiện
là
3x + 1 > 0 ⇔ x >
C.
Lời giải
x>−
1
3.
8
3.
−1
.
3 Phương trình tương đương
log 2 ( 3 x + 1) > 3 ⇔ 3 x + 1 > 23 ⇔ x >
x>
Câu 4.
D.
x>
7
3
7
3.
Kết hợp với điều kiện ta có
(THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương
2
trình ln x < 0 .
S = ( −1;1)
A.
.
B.
S = ( −1;0 )
.
C.
Lời giải
S = ( −1;1) \ { 0}
.
D.
S = ( 0;1)
.
Trang 1/41 - Mã đề 117
x ≠ 0
⇔
2
2
−1 < x < 1 . Vậy S = ( −1;1) \ { 0} .
Ta có: ln x < 0 ⇔ 0 < x < 1
Câu 5.
(THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1)
2
A.
2
S = ( 2; +∞ )
B.
S = ( −1; 2 )
1
S = ;2÷
2 .
D.
S = ( −∞; 2 )
C.
.
Lời giải
x +1 > 2x −1
1
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) ⇔
⇔
2 x − 1 > 0
2
2
2
Ta có
.
Câu 6.
.
.
(THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Tập nghiệm S của bất phương trình
log 2 ( 2 x + 3 ) ≥ 0
A.
S = ( −∞; −1]
Ta có
là
.
B.
S = [ −1; +∞ )
.
C.
Lời giải
S = ( −∞; −1)
.
D.
S = ( −∞; 0]
.
log 2 ( 2 x + 3) ≥ 0 ⇔ 2 x + 3 ≥ 1 ⇔ x ≥ −1
Vậy tập nghiệm bất phương trình
Câu 7.
.
S = [ −1; +∞ )
(THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương
trình
log 0.3 ( 5 − 2 x ) > log 3 9
10
5
0; ÷
A. 2 .
B.
là
( −∞ ; − 2 ) .
5
−2; ÷
2.
C.
D.
( −2; + ∞ ) .
Lời giải
5
5 − 2 x > 0
5
x <
log 0.3 ( 5 − 2 x ) > log 3 9 ⇔
⇔
2 ⇔ −2 < x <
2
5 − 2 x < 9
10
x > −2
.
5
S = −2; ÷
2.
Vậy bất phương trình có tập nghiệm là
Câu 8.
(CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 0,5 ( x − 1) > 1
3
−∞;− ÷
2.
A.
là
3
1; ÷
B. 2 .
3
;+ ∞ ÷
.
C. 2
Lời giải
3
⇔ 0 < x − 1 < 0,5 ⇔ 1 < x <
2.
Bất phương trình
3
1; 2 ÷
D. .
3
S = 1; ÷.
2
Vậy tập nghiệm bất phương trình đã cho là:
Trang 2/41 - Mã đề 117
Câu 9.
(ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương
trình
A.
log π ( x + 1) > log π (2 x − 5)
4
4
là
5
;6 ÷
B. 2
( −1;6 )
C.
( 6; +∞ )
D.
( −∞; 6 )
Lời giải
x +1 > 0
π
log π ( x + 1) > log π (2 x − 5) ⇔
⇔ x>6
<1
x
+
1
<
2
x
−
5
4
4
4
Do
nên
.
Câu 10.
(THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tập nghiệm S của bất
log3 ( 2 x + 3) < log 3 ( 1 − x )
phương trình
2
3 2
− ; +∞ ÷
− ;− ÷
3
A.
B. 2 3
3
− ;1÷
C. 2
Lời giải
2
−∞; − ÷
3
D.
Chọn B
2 x + 3 > 0
3
⇔ − < x <1
2
Điều kiện : 1 − x > 0
.
2
log 3 ( 2 x + 3) < log 3 ( 1 − x ) ⇔ 2 x + 3 < 1 − x ⇔ x < − 3
.
3 2
S = − ;− ÷
2 3.
So với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 11.
(THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log 3 log 1 x ÷ < 1
2
là
A.
1
;3 ÷
B. 8 .
( 0;1) .
log 3 log 1
2
Ta có
1
;1÷
C. 8 .
Lời giải
1
; +∞ ÷
.
D. 8
0
3
x ÷ < 1 ⇔ 0 < log 1 x < 31 ⇔ 1 ÷ > x > 1 ÷ ⇔ 1 > x > 1
2
2
8.
2
1
S = ;1÷
8 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 12.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Số nghiệm nguyên của
bất phương trình
log 0,8 ( 15 x + 2 ) > log 0,8 ( 13 x + 8 )
B. 4 .
A. Vô số.
x>−
là
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
2
15 .
Điều kiện
log 0,8 ( 15 x + 2 ) > log 0,8 ( 13 x + 8 ) ⇔ 15 x + 2 < 13 x + 8 ⇔ 2 x < 6 ⇔ x < 3
Khi đó,
.
Trang 3/41 - Mã đề 117
2
T = − ;3 ÷
15 ⇒ x ∈ { 0;1; 2} .
Tập nghiệm bất phương trình là:
Câu 13.
(SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Tập xác định của
y = log 2 ( 4 − x ) − 1
hàm số
là
2; 4 )
( −∞; 4 ) .
A.
B. [
.
( −∞; 2] .
C.
Lời giải
D.
( −∞; 2 ) .
log ( 4 − x ) ≥ 1 4 − x ≥ 2
x ≤ 2
⇔ log 2 ( 4 − x ) − 1 ≥ 0 ⇔ 2
⇔
⇔
⇔ x ≤ 2.
4
−
x
>
0
x
<
4
4
−
x
>
0
Hàm số xác định
D = ( −∞; 2]
Vậy tập xác định của hàm số là:
.
Câu 14.
(SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 ( 3x + 1) < 2
là
1
− 3 ;1÷
A.
1 1
− ; ÷
B. 3 3
1
− ;1÷
C. 3
Lời giải
D.
( −∞;1)
Chọn C
x>−
1
3
ĐK:
log 2 ( 3 x + 1) < 2 ⇔ 3 x + 1 < 4 ⇔ x < 1
1
− < x <1
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình là 3
1
− ;1÷.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình 3
Câu 15.
(CHUYEN PHAN BỘI CHÂU NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất
log 2 ( x 2 − 1) ≥ 3
phương trình
[ −2; 2] .
A.
( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) .
C.
B.
D.
là?
( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )
[ −3;3] .
.
Lời giải
x ≥ 3
⇔ x2 − 1 ≥ 8 ⇔ x2 ≥ 9 ⇔
2
log 2 ( x − 1) ≥ 3
x ≤ −3
Câu 16.
(SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm S của bất phương trình
log 0,8 ( 2 x − 1) < 0
1
S = −∞; ÷
2.
A.
là
B.
S = ( 1; +∞ )
.
1
S = ; +∞ ÷
2
.
C.
Lời giải
log 0,8 ( 2 x − 1) < 0 ⇔ 2 x − 1 > ( 0,8 ) ⇔ 2 x > 2 ⇔ x > 1
D.
S = ( −∞;1)
.
0
Bất phương trình
.
Trang 4/41 - Mã đề 117
log 0,8 ( 2 x − 1) < 0 S = ( 1; +∞ )
Tập nghiệm S của bất phương trình
là
.
Câu 17.
(SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 0,5 ( 5 x + 14 ) ≤ log 0,5 ( x 2 + 6 x + 8 )
A.
( −2; 2]
.
B.
( −∞; 2]
là
3
¡ \ − ; 0
2 .
C.
Lời giải
.
D.
[ −3; 2] .
5 x + 14 > 0
⇔ x > −2 ( * )
2
x + 6x + 8 > 0
Điều kiện:
log 0,5 ( 5 x + 14 ) ≤ log 0,5 ( x 2 + 6 x + 8 ) ⇔ 5 x + 14 ≥ x 2 + 6 x + 8 ⇔ −3 ≤ x ≤ 2
Ta có:
( *) ta được −2 < x ≤ 2 .
Kết hợp với điều kiện
( −2; 2] .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 18.
(CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Bất phương trình
log 2 (3x − 2) > log 2 (6 − 5 x) có tập nghiệm là
1
;3 ÷.
B. 2
0; +∞ )
A. (
6
1; ÷
D. 5
C. (−3;1)
Lời giải
Vì 2 > 1 nên
x > 1
3x − 2 > 6 − 5 x
6
⇔
6 ⇔1< x < .
6 − 5x > 0
5
x < 5
log 2 (3 x − 2) > log 2 (6 − 5 x)
Câu 19.
(KTNL GV THPT LÝ THÁI TỔ NĂM 2018-2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình
log 2 ( x + 1) < 3
A.
S = ( −1; 8 )
là:
.
B.
S = ( −∞; 7 )
.
C.
Lời giải
S = ( −∞; 8 )
.
D.
S = ( −1; 7 )
.
Chọn D
x + 1> 0
x > −1
log2 ( x + 1) < 3 ⇔
3 ⇔ x < 7 ⇔ −1< x < 7
x + 1< 2
Ta có:
S = ( −1; 7 )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 20.
(SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
ln x 2 > ln ( 4 x − 4 )
A.
S = ( 2; +∞ )
.
.
B.
S = ( 1; +∞ )
.
C.
Lời giải
S = R \ { 2}
.
D.
S = ( 1; +∞ ) \ { 2}
.
x2 > 4x − 4
ln x 2 > ln ( 4 x − 4 ) ⇔
4 x − 4 > 0
Trang 5/41 - Mã đề 117
x2 − 4x + 4 > 0
x ≠ 2
⇔
⇔
x > 1 .
x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 21.
S = ( 1; +∞ ) \ { 2}
.
(CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log 2 x 2 − 1 ≥ 3
là:
[ −2; 2] .
( −∞; −2] ∪ [ 2; +∞ ) .
C.
A.
B.
D.
( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ ) .
[ −3;3] .
Lời giải
log 2 x − 1 ≥ 3 ⇔ x 2 − 9 ≥ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −3] ∪ [ 3; +∞ )
2
Ta có
Câu 22.
(ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1)
2
A.
2
S = ( 2; +∞ )
B.
S = ( −∞; 2 )
1
S = ;2÷
2
C.
Lời giải
D.
S = ( −1; 2 )
Chọn C:
1
x + 1 > 2x − 1 x >
log 1 ( x + 1) < log 1 ( 2 x − 1) ⇔
⇔
2
2 x − 1 > 0
2
2
x < 2
Câu 23.
(CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
(
log x 2 − 9
log ( 3 − x )
A.
) ≤1
là:
( −4; − 3) .
B.
[ −4; − 3) .
C. (
Lời giải
3; 4 ]
D. φ .
.
x2 − 9 > 0
x > 3 ∨ x < −3
x<3
3− x > 0 ⇔
3− x ≠1
x≠2
⇔ x < −3 .
ĐK:
Với x < −3 suy ra log(3 − x) > 0 nên bất phương trình đã cho tương đương với
(
)
log x 2 − 9 ≤ log ( 3 − x ) ⇔ x 2 + x − 12 ≤ 0 ⇔ x ∈ [ −4;3]
Kết hợp điều kiện suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 24.
[ −4; −3)
(CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
2
2
m để bất phương trình log 2 ( x + mx + m + 2 ) ≥ log 2 ( x + 2 ) nghiệm đúng ∀x ∈ R ?
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 1 .
Lời giải
Trang 6/41 - Mã đề 117
log2 ( x 2 + mx + m + 2) ≥ log 2 ( x 2 + 2)
Ta có :
nghiệm đúng ∀x ∈ R
⇔ x 2 + mx + m + 2 ≥ x 2 + 2, ∀x ∈ R ⇔ mx + m ≥ 0, ∀x ∈ R ⇔ m = 0 .
Suy ra có 1 giá trị m thỏa mãn.
Câu 25.
(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Giải bất phương trình
log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x )
a; b )
được tập nghiệm là (
. Hãy tính tổng S = a + b .
26
11
28
8
S=
S=
S=
S=
5 .
5.
15 .
3.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
2
x>
3 x − 2 > 0
2
6
3
⇔
⇔
3
5
6 − 5 x > 0 x < 6
5
Điều kiện
Ta có
log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) ⇔ 3 x − 2 > 6 − 5 x ⇔ 8 x > 8 ⇔ x > 1.
6
1< x < .
5
Kết hợp với điều kiện, ta được
6
1; ÷.
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình là 5
6 11
S = a + b = 1+ = .
5 5
Từ đó,
Lời giải ngắn gọn như sau:
x > 1
3 x − 2 > 6 − 5 x
6
log 2 ( 3 x − 2 ) > log 2 ( 6 − 5 x ) ⇔
⇔
6 ⇔1< x < .
5
6 − 5 x > 0
x < 5
Câu 26.
(SỞ GD&ĐT NINH BÌNH LẦN 01 NĂM 2018-2019) Bất phương trình
tập nghiệm là
S = ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )
S = ( −1;3)
A.
.
B.
.
S = ( 3; +∞ )
S = ( −∞; −1)
C.
.
D.
.
Lời giải
x > 3
log 3 ( x 2 − 2 x ) > 1 ⇔ x 2 − 2 x > 3 ⇔ x 2 − 2 x − 3 > 0 ⇔
.
x < −1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
Câu 27.
S = ( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )
log 3 ( x 2 − 2 x ) > 1
có
.
(TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm của bất phương
trình
log 3 ( 5 x − 2 x 2 + 7 ) > 2
là
7
1
( −∞ ; − 1) ∪ ; + ∞ ÷ −∞ ; ÷∪ ( 2; + ∞ )
2
2
.B.
A.
.
7
1
;2÷
−1; ÷
2.
C. 2 .
D.
Trang 7/41 - Mã đề 117
Lời giải
log 3 ( 5 x − 2 x 2 + 7 ) > 2 ⇔ −2 x 2 + 5 x + 7 > 9 ⇔ −2 x 2 + 5 x - 2 > 0 ⇔
Ta có
Dạng 1.1.2 Cần biến đổi
Câu 28.
1
< x<2
2
.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương
2log 2 ( x − 1) ≤ log 2 ( 5 − x ) + 1
trình
là
( 1;3]
[ 3;5]
A.
B.
[ 1;3]
C.
Lời giải
D.
( 1;5)
Chọn B
Điều kiện: 1 < x < 5 .
2log 2 ( x − 1) ≤ log 2 ( 5 − x ) + 1 ⇔ log 2 ( x − 1) ≤ log 2 2 ( 5 − x ) ⇔ ( x − 1) ≤ 10 − 2 x
2
Ta có
2
⇔ x 2 − 9 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 3 . Vậy tập nghiệm của bpt là S = ( 1;3] .
Câu 29.
(THPT GIA LỘC HẢI DƯƠNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tìm tập nghiệm S của bất
2 log 3 ( 4 x − 3 ) ≤ log 3 ( 18 x + 27 )
phương trình
.
3
3
S = − ;3
S = ;3
8 .
4 .
A.
B.
3
S = ;+ ∞÷
4
.
C.
Lời giải
2 log 3 ( 4 x − 3 ) ≤ log 3 ( 18 x + 27 ) ( *)
D.
S = [ 3; + ∞ )
.
.
4 x − 3 > 0
3
⇔x>
4.
Điều kiện: 18 x + 27 > 0
( *) ⇔ log 3 ( 4 x − 3)
Với điều kiện trên,
2
≤ log 3 ( 18 x + 27 )
⇔ ( 4 x − 3) ≤ 18 x + 27
2
3
⇔− ≤ x≤3
8
.
3
S = ;3
4 .
Kết hợp điều kiện ta được
Câu 30.
(THPT YÊN KHÁNH - NINH BÌNH - 2018 - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
log 22 ( 2 x ) + log 2
3
;6 ÷
A. 2 .
x
<9
4
chứa tập hợp nào sau đây?
B.
( 0;3) .
( 1;5) .
C.
Lời giải
1
;2÷
D. 2 .
+ Điều kiện: x > 0 .
+ Ta có:
x
2
log 22 ( 2 x ) + log 2 < 9 ⇔ ( 1 + log 2 x ) + log 2 x − 2 < 9 ⇔ log 22 x + 3log 2 x − 10 < 0
4
1
⇔ −5 < log 2 x < 2 ⇔ 5 < x < 4
2
Trang 8/41 - Mã đề 117
.
1
1
x ∈ 5 ;4÷
;2÷
2
chứa tập 2 .
Vậy
Câu 31.
(THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương
trình
A.
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0
3
( −∞; 4 ] .
B.
là:
( 1; 4] .
11
4; 2 ÷
.
D.
( 1; 4 ) .
C.
Lời giải
Chọn D
x > 1
x −1 > 0
11
⇔
11 ⇔ x ∈ 1; ÷
2
11 − 2 x > 0
x < 2
ĐK:
Ta có
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0 ⇔ log 3
3
11 − 2 x
11 − 2 x
11
≥0⇔
≥ 0 ⇔ x ∈ 1;
x −1
x −1
2
11
11 11
x ∈ 1; ÷
x ∈ 4; ÷ ⊂ 1; ÷
2 . Vì
2 2 . Ta chọn đáp án D
Kết luận:
Câu 32.
(SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0
3
A.
( −∞; 4]
B.
là
( 1; 4]
11
4; ÷
D. 2
( 1; 4 )
C.
Lời giải
Chọn B
1< x <
11
2 .
Điều kiện xác định:
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0
⇔ log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ log 3 ( x − 1) ⇔ 11 − 2 x ≥ x − 1 > 0
3
Khi đó ta có:
x > 1
⇔
⇔ x ∈ ( 1; 4]
x ≤ 4
.
Câu 33.
(SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0
3
A.
S = ( −∞ ; 4 ]
.
B.
là:
S = ( 1; 4 )
.
C.
Lời giải
S = ( 1; 4]
.
11
S = 3; ÷
2 .
D.
Trang 9/41 - Mã đề 117
log 1 ( x − 1) + log 3 ( 11 − 2 x ) ≥ 0
3
⇔ log 3 ( 11 − 2 x ) − log 3 ( x − 1) ≥ 0
11 − 2 x ≥ x − 1
⇔
⇔ log3 ( 11 − 2 x ) ≥ log 3 ( x − 1)
x −1 > 0
⇔1< x ≤ 4 .
Suy ra tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 34.
S = ( 1; 4]
.
(KSCL THPT NGUYỄN KHUYẾN LẦN 05 NĂM 2018-2019) Tổng tất cả các nghiệm
nguyên của bất phương trình
A. 12
B. 9
2 log 2 x + 1 ≤ 2 − log 2 ( x − 2 )
bằng
C. 5
Lời giải
D. 3
Chọn D
x +1 > 0
x > −1
⇔
⇔ x>2
x
−
2
>
0
x
>
2
Điều kiện
2 log 2 x + 1 ≤ 2 − log 2 ( x − 2 ) ⇔ log 2 ( x + 1) ≤ log 2
4
4
⇔ x +1 ≤
( x − 2)
( x − 2)
x2 − x − 2 − 4
x2 − x − 6
⇔
≤0⇔
≤ 0 ⇔ x ∈ ( −∞; −2] ∪ [ 2;3]
x−2
x−2
x ∈ ( 2;3]
Suy ra nghiệm của bất phương trình là:
.
Nghiệm nguyên là: x = 3 . Vậy tổng tất cả các nghiệm nguyên là 3
Câu 35.
(CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất
phương trình
log ( 2 x 2 + 3) > log ( x 2 + mx + 1)
có tập nghiệm là ¡ .
B. m < 2 2 .
A. −2 < m < 2 .
C. −2 2 < m < 2 2 . D. m < 2 .
Lời giải
Ta có
log ( 2 x 2 + 3) > log ( x 2 + mx + 1)
2
2
x + mx + 1 > 0
x + mx + 1 > 0
⇔ 2
⇔
( ∗)
2
2
2 x + 3 > x + mx + 1
x − mx + 2 > 0
Để bất phương trình
nghiệm là ¡
log ( 2 x 2 + 3) > log ( x 2 + mx + 1)
∗
có tập nghiệm là ¡ thì hệ ( ) có tập
2
∆ = m − 4 < 0
⇔ 1
2
∆2 = m − 8 < 0 ⇔ −2 < m < 2 .
Câu 36.
(MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log22 x − 5log2 x + 4 ≥ 0 .
A. S = (−∞ ;1] ∪ [4 ; +∞ ) B. S = [2;16]
∪ [16 ; +∞ ) D. (−∞ ;2]∪ [16 ; +∞)
C. S = (0;2]
Lời giải
Chọn C
Trang 10/41 - Mã đề 117
Điều kiện x > 0
log x ≥ 4 x ≥ 16
⇔ 2
⇔
log
x
≤
1
x ≤ 2
2
Bpt
S = ( 0;2 ∪ 16; +∞ )
Kết hợp điều kiện ta có
Câu 37.
.
(MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương
trình
log22 x − 2log2 x + 3m− 2 < 0
A. m< 1
B. m≤ 1
có nghiệm thực.
C. m< 0
Lời giải
D.
m<
2
3
Chọn.A
t = log2 x ( x > 0)
2
, ta có bất phương trình : t − 2t + 3m− 2 < 0 .
Để BPT luôn có nghiệm thực thì ∆′ = 3− 3m> 0 ⇔ m< 1.
Đặt
Câu 38.
(THPT ĐOÀN THƯỢNG - HẢI DƯƠNG - 2018 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2 ( 5 x + 2 ) + 2.log 5x + 2 2 > 3
S = ( log a b; +∞ )
có tập nghiệm là
, với a , b là các số nguyên
dương nhỏ hơn 6 và a =/ 1 . Tính P = 2a + 3b .
A. P = 7 .
B. P = 11.
C. P = 18 .
D. P = 16.
Lời giải
x
x
log 2 (5 + 2) = t
log 2 (5x + 2) > log 2 2 = 1
Đặt
. Do 5 + 2 > 2 với mọi x nên
hay t > 1 .
t <1
2
⇔
t + > 3 ⇔ t 2 − 3t + 2 > 0
t > 2 .
t
Bất phương trình đã cho trở thành:
(do t > 1 )
(
)
Đối chiếu với t > 1 ta lấy t > 2 .
log 2 (5x + 2) > 2 ⇔ 5 x > 2 ⇔ x > log 5 2
Khi đó
.
S = (log5 2; +∞)
Vậy bất phương trình có nghiệm là
, ta có a = 5, b = 2 ⇒ 2a + 3b = 16 .
2
Câu 39. Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 x − 5 log 2 x − 6 ≤ 0 là
1
1
S = 0;
S = 0; ∪ [ 64; +∞ )
S = [ 64; +∞ )
2 .
2
A.
B.
.
C.
.
Lời giải
Điều kiện: x > 0
1
S = ;64
2 .
D.
log 22 x − 5 log 2 x − 6 ≤ 0
⇔ −1 ≤ log 2 x ≤ 6
⇔ 2−1 ≤ x ≤ 26 ⇔
1
≤ x ≤ 64
2
1
S = ;64
2 .
Vậy tập nghiệm S của bất phương trình log x − 5 log 2 x − 6 ≤ 0 là
2
2
Trang 11/41 - Mã đề 117
Câu 40.
(HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Tập nghiệm
log x − 5log 2 x − 6 ≤ 0
2
2
S = [ 64; +∞ )
của bất phương trình
là
1
S = 0;
2 .
B.
1
S = 0; ∪ [ 64; +∞ )
2
D.
.
Lời giải
1
S = ; 64
2
.
A.
C.
S
.
log 22 x − 5log 2 x − 6 ≤ 0 ( 1)
ĐK:
Đặt
( 1)
x > 0 ( *)
t = log 2 x ( 2 )
( 2)
thành
t 2 − 5t − 6 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ t ≤ 6 ⇔ − 1 ≤ log 2 x ≤ 6 ⇔
1
≤ x ≤ 64
2
1
* ( 1) ⇔ 2 ≤ x ≤ 64
So với ( ) :
1
S = ;64
2
.
Vậy
Dạng 1.2 Kết hợp nhiều phương pháp đặt ẩn phụ, cô lập m, đánh giá….
Câu 41.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Kí hiệu
max { a; b}
là số lớn
max log 2 x; log 1 x < 1.
3
nhất trong hai số a, b. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1
1
S = ; 2 ÷.
S = 0; ÷.
S
=
0;
2
.
S = ( 2; +∞ ) .
( )
3
3
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
y = log 2 x − log 1 x = log 2 x + log 3 x
3
y' =
1
1
+
> 0, ∀x > 0
x ln 2 x ln 3
nên phương trình y = 0 có nghiệm duy nhất
Mà phương trình y = 0 có nghiệm x = 1 do đó
TH1:
x < 1: log 2 x < log 1 x
3
1
max log 2 x; log 1 x < 1. ⇔ log 1 x < 1 ⇔ x >
3
3
3
Ta có
1
< x <1
Do đó 3
x ≥ 1: log 2 x ≥ log 1 x
TH2:
3
Trang 12/41 - Mã đề 117
max log 2 x; log 1 x < 1. ⇔ log 2 x < 1 ⇔ x < 2
3
Ta có
Do đó 1 ≤ x < 2
1
S = ;2 ÷.
3
Vậy
1
S = ; 2 ÷.
3
Câu 42.
(THPT QUỲNH LƯU 3 NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho hai số thực a, b > 0 thỏa mãn
log 2 ( a + 1) + log 2 ( b + 1) ≥ 6
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a + b là.
B. 14 .
C. 16 .
Lời giải
A. 12 .
Ta có
D. 8 .
log 2 ( a + 1) + log 2 ( b + 1) ≥ 6 ⇔ log 2 ( a + 1) ( b + 1) ≥ 6 ⇔ ( a + 1) ( b + 1) ≥ 64
.
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a + 1 và b + 1 , ta được
( a + 1) + ( b + 1) ≥ 2 ( a + 1) ( b + 1)
≥ 2 64 = 16 ⇔ a + b + 2 ≥ 16 ⇔ a + b ≥ 14
Dấu " = " xảy ra khi a + 1 = b + 1 ⇔ a = b .
min ( a + b ) = 14
Vậy
khi a = b = 7 .
Câu 43.
(THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho a là số thực
dương, a ≠ 1 . Biết bất phương trình 2 log a x ≤ x − 1 nghiệm đúng với mọi x > 0 . Số a thuộc
tập hợp nào sau đây?
( 7;8)
A.
B.
( 3;5]
( 2;3)
C.
Lời giải
D.
( 8; +∞ )
Chọn A
Ta có: với x = 1 thì 2log a 1 = 0 = 1 − 1
Ta sẽ tìm a để đường thẳng y = x − 1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 log a x tại
điểm x = 1
Có
y′ =
2
2
⇒ y ′ ( 1) =
x lna
ln a
Phương trình tiếp tuyến
y=
2
( x − 1)
ln a
Vậy để đường thẳng y = x − 1 nhận làm tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2 log a x thì
2
= 1 ⇔ ln a = 2 ⇔ a = e 2
ln a
2 log e2 x ≤ x − 1 ⇔ ln x ≤ x − 1
2
⇔ f ( x ) = ln x − x + 1 ≤ 0 ∀x > 0
Thử lại a = e ta sẽ chứng minh
1
1− x
f ′( x) = −1 =
⇒ f ′( x) = 0 ⇔ x = 1
x
x
Có
Bảng biến thiên
Trang 13/41 - Mã đề 117
Từ bảng biến thiên suy ra
Câu 44.
f ( x ) ≤ 0 ⇔ ln x ≤ x − 1 ∀x > 0
(THPT CẨM GIÀNG 2 NĂM 2018-2019) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
(
)
3log 3 1 + a + 3 a > 2 log 2 a
A. 19 .
B. 26 .
Từ giả thiết
Đặt
(
log 2 ( 2017a )
. Giá trị của
)
3log 3 1 + a + 3 a > 2 log 2 a
xấp xỉ bằng:
C. 25 .
Lời giải
D. 23 .
.
log 2 a = 3 x ⇔ a = 64 x .
3log 3 ( 1 + 8 x + 4 x ) > 6 x ⇔ 1 + 8 x + 4 x > 9 x
Ta được bất phương trình:
.
x
x
x
1 8 4
⇔ ÷ + ÷ + ÷ >1
9 9 9
x
.
x
x
1 8 4
f ( x) = ÷ + ÷ + ÷
9 9 9 .
Đặt
x
x
x
1 1 8 8 4 4
f ′ ( x ) = ÷ ln ÷+ ÷ ln ÷+ ÷ ln ÷ < 0
9 9 9 9 9 9
⇒
, ∀x ∈ ¡ .
f ( x)
f 2 =1
là hàm số nghịch biến trên ¡ . Và ta lại có ( )
.
Vậy
x
x
x
1 8 4
÷ + ÷ + ÷ > 1 ⇔ f ( x ) > f ( 2)
⇔ x < 2.
Từ 9 9 9
2
Suy ra a < 64 = 4096 mà a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn suy ra a = 4095 .
log 2 ( 2017 a ) = log 2 ( 2017 ×4095 ) ≈ 22.97764311 ≈ 23
Vậy
.
Câu 45.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Trong các nghiệm
thỏa mãn bất phương trình
T = 2 x + y là
9
A. 4
B. 9
log x 2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ≥ 1
( x; y)
. Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
9
C. 2
Lời giải
9
D. 8
x2 + 2 y2 > 1
- TH1:
log x2 + 2 y 2 ( 2 x + y ) ≥ 1 ⇔ 2x + y ≥ x 2 + 2 y 2
Bất phương trình
Trang 14/41 - Mã đề 117
⇒ 2x + y ≥ x 2 + 2 y 2 > 1
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-CopSky ta có
2 1 2 2
2
2 +
÷( x + 2 y 2 ) ≥ ( 2x + y )
÷
2 ÷
⇒ x + 2y ≥
2
2
2 ( 2x + y )
2
9
2 ( 2x + y )
2
9
9
⇔ ( 2 x + y ) 2 x + y − ÷ ≤ 0 ⇒ 2 x + y ∈ 1;
9
2
2
9
1
T = 2x + y =
x = 2; y =
2 . Dấu bằng xảy ra khi
2
Giá trị lớn nhất của
⇒ 2x + y ≥
0 < x2 + 2 y2 < 1
- TH2:
Bất phương trình
log x2 + 2 y2 ( 2 x + y ) ≥ 1 ⇔ 2x + y ≤ x 2 + 2 y 2 < 1 <
Vậy giá trị lớn nhất của
Câu 46.
T = 2x + y =
9
2.
9
2.
(CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 03) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
log
( log ( 3 + 1) ) > log
0,02
2
m để bất phương trình
A. m ≥ 1.
B. 0 < m < 1.
Đk: x ∈ R;; m > 0 .
(
x
x ∈ ( −∞;0 )
có nghiệm với mọi
C. m > 1.
D. m < 2.
Lời giải
0,02
m
)
log 0,02 log 2 ( 3x + 1) > log 0,02 m , ∀x ∈ ( −∞;0 ) .
Ta có:
⇔ log 2 ( 3x + 1) < m , ∀x ∈ ( −∞ ; 0 ) .
⇔ 3x + 1 < 2m , ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) .
f ( x ) = 3x + 1
( −∞ ;0 ) . Ta có f ′ ( x ) = 3x.ln 3 > 0, ∀x ∈ ( −∞ ;0 ) .
Xét hàm
trên
Bảng biến thiên:
Để phương trình có nghiệm với mọi
x ∈ ( −∞;0 )
m
ta phải có 2 ≥ 2 ⇔ m ≥ 1 .
Trang 15/41 - Mã đề 117
Câu 47.
(KTNL GV THUẬN THÀNH 2 BẮC NINH NĂM 2018-2019) Gọi S là tổng tất cả các giá
trị nguyên của m để bất phương trình
thuộc ¡ . Tính S .
A. S = 14 .
B. S = 0 .
ln ( 7 x 2 + 7 ) ≥ ln ( mx 2 + 4 x + m )
C. S = 12 .
Lời giải
nghiệm đúng với mọi x
D. S = 35 .
Chọn C
Ta có:
2
2
2
7 x + 7 ≥ mx + 4 x + m
( 7 − m ) x − 4 x + 7 − m ≥ 0 ( 1)
⇔ 2
⇔ 2
ln ( 7 x 2 + 7 ) ≥ ln ( mx 2 + 4 x + m )
mx + 4 x + m > 0
mx + 4 x + m > 0 ( 2 )
( 1) , ( 2 ) đúng
Bất phương trình đã cho đúng với mọi x ∈ ¡ khi và chỉ khi các bất phương trình
với mọi
x∈¡ .
Xét
( 7 − m ) x 2 − 4 x + 7 − m ≥ 0 ( 1) .
( 1) trở thành −4 x ≥ 0 ⇔ x ≤ 0 . Do đó m = 7 không thỏa mãn.
+ Khi m = 7 ta có
( 1) đúng với mọi x ∈ ¡
+ Khi m ≠ 7 ta có
m < 7
7 − m > 0
m < 7
⇔
⇔
⇔
2
∆ ' ≤ 0
m ≤ 5 ∨ m ≥ 9 ⇔ m ≤ 5 ( ∗ ) .
4 − ( 7 − m ) ≤ 0
2
( 2) .
Xét mx − 4 x + m > 0
( 2 ) trở thành −4 x > 0 ⇔ x < 0 . Do đó m = 0 không thỏa mãn.
+ Khi m = 0 ta có
( 2 ) đúng với mọi x ∈ ¡
+ Khi m ≠ 0 ta có
m > 0
m > 0
m > 0
⇔
⇔
⇔
2
∆ ' < 0 4 − m < 0 m < −2 ∨ m > 2 ⇔ m > 2 ( ∗∗) .
( ∗) và ( ∗∗) ta có 2 < m ≤ 5 . Do m ∈ Z nên m ∈ { 3; 4;5} . Từ đó S = 3 + 4 + 5 = 12 .
Từ
Câu 48.
(THPT YÊN PHONG SỐ 1 BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Biết
[ a; b ]
là tập tất cả
log 2 x 2 − 2 x + m + 4 log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 5
m
các giá trị của tham số
để bất phương trình
[ 0; 2] . Tính a + b .
thỏa mãn với mọi x thuộc
A. a + b = 4 .
B. a + b = 2 .
C. a + b = 0 .
Lời giải
Chọn D
Bất phương trình đã cho tương đương
D. a + b = 6 .
log 4 ( x 2 − 2 x + m ) + 4 log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 5
.
t = log 4 ( x 2 − 2 x + m ) t ≥ 0
,
.
2
Bất phương trình trở thành t + 4t − 5 ≤ 0 ⇔ −5 ≤ t ≤ 1 .
Đặt
Kết hợp điều kiện ta được
t ∈ [ 0;1]
.
Trang 16/41 - Mã đề 117
Khi đó:
0 ≤ log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 1 ⇔ 0 ≤ log 4 ( x 2 − 2 x + m ) ≤ 1
⇔ 1 ≤ x2 − 2x + m ≤ 4
2
m ≥ − x + 2 x + 1
⇔
2
m ≤ − x + 2 x + 4 ( I )
+ Xét hàm
+ Xét hàm
2
f ( x) = 2
f ( x ) = − x 2 + 2 x + 1 = 2 − ( x − 1) ≤ 2 ∀x ∈ [ 0; 2] ⇒ max
[ 0; 2]
.
g ( x) = 4
g ( x ) = − x 2 + 2 x + 4 = 4 + x ( 2 − x ) ≥ 4 ∀x ∈ [ 0; 2] ⇒ min
[ 0; 2]
.
[ 0; 2] ⇔ ( I ) nghiệm đúng với mọi x ∈ [ 0; 2]
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc
m ≥ max f ( x )
[ 0; 2]
⇔
⇔2≤m≤4
m
≤
min
g
x
(
)
[ 0; 2]
Câu 49.
. Vậy
m ∈ [ 2; 4]
, tức a = 2 , b = 4 . Vậy a + b = 6 .
(CHUYÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
2
2
m để bất phương trình log 2 ( 7 x + 7 ) ≥ log 2 ( mx + 4 x + m ) nghiệm đúng với mọi x .
A. 5
B. 4
C. 0
D. 3
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
2
2
7 x + 7 ≥ mx + 4 x + m
⇔
2
log 2 ( 7 x 2 + 7 ) ≥ log 2 ( mx 2 + 4 x + m )
mx + 4 x + m > 0
Bpt:
f ( x ) = ( m − 7 ) x 2 + 4 x + m − 7 ≤ 0
⇔
2
g ( x ) = mx + 4 x + m > 0
f ( x ) ≤ 0 , ∀x ∈ ¡
⇔
g ( x ) > 0 , ∀x ∈ ¡
Bpt đã cho nghiệm đúng với mọi x ∈ ¡
Trường hợp 1: m = 7
4 x ≤ 0
f ( x ) ≤ 0
⇔ 2
g ( x ) > 0
7 x + 4 x + 7 > 0
Vậy m = 7 không thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 2: m = 0
f ( x ) ≤ 0
−7 x 2 + 4 x − 7 ≤ 0
⇔
4 x > 0
g ( x ) > 0
Vậy m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán.
Trường hợp 3: m ≠ 0; m ≠ 7
Trang 17/41 - Mã đề 117
Khi đó:
a f < 0
m − 7 < 0
m < 7
2
′
∆
≤
0
m ≤ 5 ∨ m ≥ 9
f
4 − ( m − 7 ) ≤ 0
⇔
⇔
⇔
f ( x ) ≤ 0, ∀x ∈ ¡
a
>
0
g
m > 0
m > 0
2
m < −2 ∨ m > 2 ⇔ 2 < m ≤ 5
g ( x ) > 0, ∀x ∈ ¡
4 − m < 0
∆′g < 0
Do m ∈ ¢ nên
Cách 2:
m ∈ { 3; 4;5}
.
7 x 2 + 7 ≥ mx 2 + 4 x + m
⇔
2
log 2 ( 7 x 2 + 7 ) ≥ log 2 ( mx 2 + 4 x + m )
mx + 4 x + m > 0
7 x 2 − 4 x + 7 ≥ m ( x 2 + 1)
( m − 7 ) x 2 + 4 x + m − 7 ≤ 0
⇔
⇔ 2
2
m ( x + 1) > −4 x
mx + 4 x + m > 0
−4 x
−4 x
7 x2 − 4x + 7
≥m
x 2 + 1
7 + x 2 + 1 ≥ m
m − 7 ≤ x 2 + 1
⇔
⇔
⇔
m > −4 x
m > −4 x
m > −4 x
2
2
x +1
x2 + 1
x +1
(*)
−4 x
x 2 + 1 trên ¡ .
Xét hàm số
−4( x 2 + 1) + 4 x( x 2 + 1)′ 4 x 2 − 4
g '( x) =
= 2
( x 2 + 1)2
( x + 1)2
g ( x) =
x = −1
g '( x) = 0 ⇔
x = 1
Bảng biến thiên
m − 7 ≤ −2
⇔
⇔ 2
m
>
2
Vậy đk (*)
m ∈ { 3; 4;5}
Do m ∈ ¢ nên
.
Câu 50.
(ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho a > 1 . Biết khi a = a0 thì bất
a
x
x ∈ ( 1; +∞ )
phương trình x ≤ a đúng với mọi
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
2
3
A. 1 < a0 < 2
B. e < a0 < e
C. 2 < a0 < 3
D. e < a0 < e
Lời giải
Chọn C
Trang 18/41 - Mã đề 117
x a ≤ a x ⇔ a.ln x ≤ x.ln a ⇔
Đặt
f ( x) =
f ′( x) =
a
x
≤
ln a ln x
x
, x ∈ ( 1; +∞ )
ln x
ln x − 1
ln 2 x
f ′ ( x ) = 0 ⇔ x = e.
Bảng biến thiên:
∀x ∈ ( 1; +∞ ) ⇔
Bất phương trình nghiệm đúng
* Xét hàm số
e
x−e
g ( x ) = x − e.ln x; g ′ ( x ) = 1 − ⇔
x
x
a
≤ e ⇔ a ≤ e.ln a ⇔ a − e.ln a ≤ 0
ln a
Vậy a − e.ln a ≥ 0
Theo bảng biến thiên, ta có: a − e.ln a ≤ 0 ⇔ a = e
a = a0 = e ∈ ( 2;3)
Vậy
Trang 19/41 - Mã đề 117
Câu 51.
(ĐỀ GK2 VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m
để bất phương trình
(x
)
x + x + 12 ≤ m.log 5−
4− x
A. m ≥ 4 .
B. 2 3 ≤ m ≤ 12log 3 5 .
C. m > 2 3 .
D. m ≥ 2 3 .
3
có nghiệm.
Lời giải
Điều kiện: 0 < x ≤ 4
Vì
(
)
0 < x ≤ 4 ⇒ 5 − 4 − x > 1 ⇒ log 3 5 − 4 − x > 0
( x x + x + 12 ) ≤ m.log 3 ⇔ log 3 ≥ x x +
suy ra:
⇔ 3 ≥ (5− 4− x)
⇔ m ≥ ( x x + x + 12 ) .log ( 5 − 4 − x ) (1)
f ( x ) = ( x x + x + 12 ) .log ( 5 − 4 − x )
x ∈ [ 0;4]
Đặt
với
m
5− 4− x
5− 4− x
x + 12
x x + x +12
m
3
3
3 x
1
1
f ' ( x ) =
+
.log
5
−
4
−
x
+
. x x + x + 12
÷
3
2 x + 12 ÷
2 4 − x 5 − 4 − x .ln 3
2
(
Suy ra
)
f ' ( x ) > 0, ∀x ∈ ( 0;4 ) ⇒ f ( x )
Để bất phương trình (1) có nghiệm thì
Câu 52.
(
(
)
là hàm số đồng biến trên đoạn
m > min f ( x ) = f ( 0 ) = 2 3
[ 0;4]
)
[ 0; 4] .
.
(LIÊN TRƯỜNG THPT TP VINH NGHỆ AN NĂM 2018-2019) Cho các bất phương trình
log 5 (− x 2 + 4 x + m) − log 5 ( x 2 + 1) < 1 ( 1)
và
4 − x + x −1 ≥ 0
( 2) .
Tổng tất cả các giá trị
( 2 ) đều là nghiệm của bất
nguyên dương của m sao cho mọi nghiệm của bất phương trình
phương trình
A. 13
( 1)
là
C. 28
Lời giải
4 − x ≥ 0
2) ⇔
⇔1≤ x ≤ 4
(
( 2) :
x −1 ≥ 0
Xét bất phương trình
B. 21
Xét bất phương trình
D. 11
( 1) : ( 1) ⇔ log5 ( − x 2 + 4 x + m ) < 1 + log 5 ( x 2 + 1)
2
2
−
x + 4x + m > 0
− x + 4 x + m > 0
⇔
⇔
2
2
2
⇔ log 5 ( − x 2 + 4 x + m ) < log 5 5 ( x 2 + 1)
− x + 4 x + m < 5 ( x + 1)
6 x − 4 x + 5 − m > 0
m > x 2 − 4 x
⇔
2
m < 6 x − 4 x + 5 ( *) .
Mọi nghiệm của bất phương trình
phương trình
( *)
( 2)
đều là nghiệm của bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
( 1)
⇔ hệ bất
x ∈ [ 1; 4]
.
max f ( x ) = f ( 4 ) = 0 min g ( x ) = g ( 1) = 7
f ( x ) = x2 − 4x g ( x ) = 6x2 − 4 x + 5
Đặt
,
. Có [ 1;4]
, [ 1;4]
.
Trang 20/41 - Mã đề 117
Hệ bất phương trình
⇔0
( *)
nghiệm đúng với mọi
f ( x ) < m < min g ( x )
x ∈ [ 1; 4] ⇔ max
[ 1;4]
[ 1;4]
m ∈ { 1; 2;3; 4;5;6}
Do m nguyên dương nên
.
Vậy tổng các giá trị cần tìm là 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 = 21 .
Câu 53.
(SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m thuộc
A. 18.
( 1; 20 )
1
∀x ∈ ; 1÷
3 đều là nghiệm của bất phương trình log m x > log x m ?
để
B. 16.
C. 17.
D. 0.
Lời giải
1
x ∈ ; 1÷ ; m ∈ ( 1; 20 )
3
Đặt log m x = t . Do
nên t xác định, đồng thời t < 0.
1
t > ⇔ t2 < 1
t
Khi đó yêu cầu bài toán trở thành
(do t < 0) ⇔ −1 < t < 0.
⇒ −1 < log m x < 0 ⇒ log m
1
1
< log m x < log m 1 ⇒ < x < 1 .
m
m
1
1
1 1
x ∈ ; 1÷ ⇔ < x < 1
≤ ⇔m≥3
m ∈ ( 1; 20 ) ⇒ m ∈ { 3; 4; ...; 19} .
3
3
Mà
. Suy ra m 3
. Mà
Vậy có tất cả 17 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 54.
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 3) Tìm tập S tất cả các giá trị thực
log x2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 6 + m 2 ) ≥ 1
x; y )
(
m
của tham số
để tồn tại duy nhất cặp số
thỏa mãn
và
x2 + y2 + 2 x − 4 y + 1 = 0 .
A.
S = { −1;1}
B.
S = { −5; − 1;1;5}
C.
S = { −5;5}
D.
S = { − 7; − 5; − 1;1;5;7}
Lời giải.
Ta có
log x2 + y 2 + 2 ( 4 x + 4 y − 6 + m 2 ) ≥ 1 ⇔ 4 x + 4 y − 6 + m 2 ≥ x 2 + y 2 + 2
2
⇔ x 2 + y 2 − 4 x − 4 y + 8 − m 2 ≤ 0 ⇔ ( x − 2 ) + ( y − 2 ) ≤ m là một hình tròn ( C1 ) tâm I ( 2; 2 ) ,
2
bán kính
R1 = m
2
2
2
I ( 2; 2 )
với m ≠ 0 hoặc là điểm
với m = 0 và x + y + 2 x − 4 y + 1 = 0
J ( −1; 2 )
(C )
là một đường tròn 2 tâm
, bán kính R2 = 2 .
I ( 2; 2 ) ∉ ( C2 )
TH1: Với m = 0 ta có:
suy ra m = 0 không thỏa mãn điều kiện bài toán.
TH2: Với m ≠ 0 .
⇔ ( x + 1) + ( y − 2 ) = 4
2
2
log 2 2 ( 4 x + 4 y − 6 + m 2 ) ≥ 1
x + y +2
2
x + y2 + 2x − 4 y +1 = 0
( x; y ) thì hình tròn ( C1 ) và
Để hệ
tồn tại duy nhất cặp số
đường tròn
⇔ m = ±1 .
( C2 )
⇔ 32 + 02 = m + 2 ⇔ m = 1
tiếp xúc ngoài với nhau ⇔ IJ = R1 + R2
Trang 21/41 - Mã đề 117
Câu 55.
(SỞ GD&ĐT BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
)
(
log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1
Khi đó a.b bằng
15
A. 16 .
Ta có:
Ta có:
12
B. 5 .
x x2 + 2 − x2
=x
)
(
x2 + 2 − x =
là
(−
a ; − b
.
16
C. 15 .
Lời giải
2x
x2 + 2 + x .
)
(
5
D. 12 .
((
log 2 x x 2 + 2 + 4 − x 2 + 2 x + x 2 + 2 ≤ 1 ⇔ log 2 x
(
) )
x2 + 2 − x + 4 + 2 x + x2 + 2 ≤ 1
)
2 3x + 2 x 2 + 2
2x
2
⇔ log 2
+ 4 ÷+ 2 x + x + 2 ≤ 1 ⇔ log 2
+ 2 x + x 2 + 2 ≤ 1, ( 1)
2
2
x +2+x
x +2+x
Ta có
x 2 + 2 + x > 0 , ∀x ∈ ¡ .
x ≥ 0
⇔ x < 0
8
4 x 2 + 8 > 9 x 2 ⇔ x > − , ( *)
2
2
5
Điều kiện: 3x + 2 x + 2 > 0 ⇔ 2 x + 2 > −3x
( *) , ta có
Với điều kiện
( 1) ⇔ log 2 ( 3x + 2
Xét hàm số
Hàm số
(
)
x 2 + 2 + 3x + 2 x 2 + 2 ≤ log 2
f ( t ) = log 2 t + t
f ( t ) = log 2 t + t
)
với t > 0 . Có
)
(
x 2 + 2 + x + x 2 + 2 + x, ( 2 )
f ′( t ) =
( 0; +∞ ) ,
đồng biến trên
1
+ 1 > 0 ∀t ∈ ( 0; +∞ )
t.ln 2
,
.
( 3x + 2
)
x 2 + 2 ∈ ( 0; +∞ )
và
x 2 + 2 + x ∈ ( 0; +∞ )
( 2) ⇔
Nên
(
) (
f 3x + 2 x 2 + 2 ≤ f
x2 + 2 + x
)
−2 x ≥ 0
x ≤ 0
2
⇔ 2
⇔
2
⇔ x≤−
2
2
2
2
⇔ 3x + 2 x + 2 ≤ x + 2 + x ⇔ x + 2 ≤ −2 x
3.
x + 2 ≤ 4x
3 x ≥ 2
8
2
16
− ; −
a.b =
5
3
hay
15 .
Kết hợp với ĐK ta có tập nghiệm bất phương trình là
Chọn đáp án
C.
Trang 22/41 - Mã đề 117
Dạng 2. Bất phương trình mũ
Dạng 2.1 Bất phương trình cơ bản
Dạng 2.1.1 Không cần biến đổi
Câu 56.
2x
x+6
(ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 2 < 2 là:
( - ¥ ;6)
A.
Lời giải:
Chọn A
B.
( 0;64)
C.
( 6;+¥ )
D.
( 0;6)
2x
x+6
Cách 1: 2 < 2 Û 2x < x + 6 Û x < 6
Cách 2:
x
Đặt t = 2 , t > 0
2
x
Bất phương trình trở thành: t - 64t < 0 Û 0 < t < 64 Û 0 < 2 < 64 Û x < 6.
Câu 57.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
3x
2
A.
C.
−2 x
< 27 là
( 3; +∞ )
( −∞; −1) ∪ ( 3; +∞ )
B.
D.
( −1;3)
( −∞; −1)
Lời giải
Chọn B
x
Ta có 3
2
−2 x
< 27 ⇔ x 2 − 2 x < 3 ⇔ x 2 − 2 x − 3 < 0 ⇔ −1 < x < 3 .
2
x x
Câu 58. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số f ( x) = 2 .7 . Khẳng định nào sau đây
là khẳng định sai?
2
2
A. f ( x) < 1 ⇔ x + x log 2 7 < 0
B. f ( x ) < 1 ⇔ x ln 2 + x ln 7 < 0
2
C. f ( x) < 1 ⇔ x log 7 2 + x < 0
D. f ( x) < 1 ⇔ 1 + x log 2 7 < 0
Lời giải
Chọn D
(
)
f ( x ) < 1 ⇔ log 2 f ( x ) < log 2 1 ⇔ log 2 2 x.7 x < 0 ⇔ log 2 2 x + log 2 7 x < 0
Đáp án A đúng vì
⇔ x + x 2 .log 2 7 < 0
(
2
)
2
f ( x ) < 1 ⇔ ln f ( x ) < ln1 ⇔ ln 2 x.7 x < 0 ⇔ ln 2 x + ln 7 x < 0
Đáp án B đúng vì
⇔ x.ln 2 + x 2 .ln 7 < 0
2
2
(
)
f ( x ) < 1 ⇔ log 7 f ( x ) < log 7 1 ⇔ log 7 2 x.7 x < 0 ⇔ log 7 2 x + log 7 7 x < 0
Đáp án C đúng vì
⇔ x.log 7 2 + x 2 < 0
(
2
)
2
f ( x ) < 1 ⇔ log 2 f ( x ) < log 2 1 ⇔ log 2 2 x.7 x < 0 ⇔ log 2 2 x + log 2 7 x < 0
Vậy D sai vì
⇔ x + x 2 log 2 7 < 0
.
2
2
Trang 23/41 - Mã đề 117
Câu 59.
(ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
1
5 x+1 − > 0
5
.
S = ( −1;+ ∞ )
C.
.
Lời giải
x +1
−1
Bất phương trình tương đương 5 > 5 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ x > −2.
S = ( −2;+ ∞ )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
A.
Câu 60.
S = ( −∞;− 2 )
.
B.
S = ( 1;+ ∞ )
.
D.
S = ( −2;+ ∞ )
.
(TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM HƯNG YÊN NĂM 2018-2019) Cho hàm số
− 1 . Tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là:
−∞ ; − 1]
−∞ ; − 3 ] ∪ [ 1; + ∞ )
A. (
.
B. (
.
−3;1]
−1; + ∞ )
C. [
.
D. [
.
Lời giải
y = ex
Ta có
2
+ 2 x −3
y′ = ( 2 x + 2 ) e x
x
y′ ≥ 0 ⇔ ( 2 x + 2 ) e
2
2
+ 2 x −3
+ 2 x −3
.
≥ 0 ⇔ 2 x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ −1
.
−1; + ∞ )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình y′ ≥ 0 là [
.
Câu 61.
(THPT HÙNG VƯƠNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất
x
1
÷ >9
phương trình 3
trên tập số thực là
A.
( 2; +∞ ) .
B.
( −∞; −2 ) .
C. (
Lời giải
−∞; 2 )
.
D.
( −2; +∞ ) .
x
1
−x
2
÷ > 9 ⇔ 3 > 3 ⇔ − x > 2 ⇔ x < −2
3
.
Vậy tập nghiệm là:
S = ( −∞; −2 )
.
(THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm của bất phương trình
Câu 62.
4 x +1 ≤ 8x − 2 là
A.
[ 8; +∞ ) .
B. ∅ .
x +1
x −2
2 x+2
≤ 23 x − 6
Ta có: 4 ≤ 8 ⇔ 2
( 0;8) .
C.
Lời giải
⇔ 2 x + 2 ≤ 3x − 6 ⇔ x ≥ 8 .
S = [ 8; +∞ )
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 63.
D.
( −∞;8] .
.
(THPT MINH KHAI HÀ TĨNH NĂM 2018-2019) Tập nghiệm S của bất phương trình
3x < 9 là
A.
S = ( −∞; 2]
.
B.
S = ( 2; +∞ )
.
C.
Lời giải
S = ( −∞; 2 )
.
D.
S = { 2}
.
x
x
2
x
S = ( −∞; 2 ) .
Ta có: 3 < 9 ⇔ 3 < 3 ⇔ x < 2. Vậy tập nghiệm S của bất phương trình 3 < 9 là:
Trang 24/41 - Mã đề 117
Câu 64.
(THPT CÙ HUY CẬN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Tập nghiệm của bất phương trình
2x
2
A.
+2x
≤ 8 là
( −∞; − 3]
.
B.
[ −3;1] .
C.
( −3;1) .
D.
( −3;1] .
Lời giải
x
Ta có : 2
Câu 65.
2
+2 x
≤ 8 ⇔ 2x
2
+2 x
≤ 2 3 ⇔ x 2 + 2 x − 3 ≤ 0 ⇔ −3 ≤ x ≤ 1 .
(THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tập nghiệm S của bất phương
æ1 ÷
ö- x
ç
5 <ç ÷
ç
è25 ÷
ø là
trình
S = ( - ¥ ; 2)
A.
x +2
B.
S = ( - ¥ ;1)
C.
Lời giải
S = ( 1; +¥ )
D.
S = ( 2; +¥ )
- x
æ1 ö
÷
5 x+2 < ç
Û 5 x+2 < 52 x Û x + 2 < 2 x Û x > 2
÷
ç
÷
ç
è25 ø
1
>0
5
Câu 66. (ĐỀ 04 VTED NĂM 2018-2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
.
S = ( −∞; − 2 )
S = ( 1; + ∞ )
S = ( −2; + ∞ )
S = ( −1; + ∞ )
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
1
1
5x+1 − > 0 ⇔ 5x+1 >
5
5 ⇔ 5 x+1 > 5−1 ⇔ x + 1 > −1 ⇔ x > −2 .
5x+1 −
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
Câu 67.
.
(THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập nghiệm bất phương trình
2
−3 x
< 16 là
( −∞; −1) .
A.
2x
2x
Câu 68.
S = ( −2; + ∞ )
2
−3 x
B.
< 16 ⇔ 2 x
2
−3 x
( 4; +∞ ) .
( −1;4 ) .
C.
Lời giải
D.
( −∞; −1) ∪ ( 4; +∞ ) .
< 2 4 ⇔ x 2 − 3 x < 4 ⇔ −1 < x < 4 .
(THPT GANG THÉP THÁI NGUYÊN NĂM 2018-2019) Tập nghiệm bất phương trình:
2 x > 8 là
( −∞ ;3) .
A.
B.
[ 3; + ∞ ) .
( 3; + ∞ ) .
C.
Lời giải
D.
( −∞ ;3] .
x
x
3
Ta có: 2 > 8 ⇔ 2 > 2 ⇔ x > 3
Vậy tập nghiệm bất phương trình là
Câu 69.
( 3; + ∞ ) .
(CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2018-2019 LẦN 1) Tìm tập nghiệm S của bất phương
− x2 +3 x
1
÷
trình 2
A.
S = [ 1;2]
<
1
4.
B.
S = ( −∞ ;1)
C.
S = ( 1; 2 )
D.
S = ( 2; + ∞ )
Trang 25/41 - Mã đề 117