Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Chuyên đề 26 tích phân đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 59 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

TÍCH PHÂN- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

Chuyên đề 26

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Tích phân cơ bản có điều kiện
1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b

 f  x  dx  F  x 

đến b và được kí hiệu:

b
a

 F b  F  a  .

a

2. Các tính chất của tích phân:
a





b



f  x  dx  0

a

a



a

b

b

 f  x  dx   f  x  dx
b
b



a

b

a

c

a


b

 f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a

a

c

b

b

  k . f  x  dx  k . f  x  dx
a

b

   f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx

 Nếu f  x   g  x  x   a; b  thì

a

b

 f  x  dx   g  x  dx .
a


a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp

x



.dx 

x

 1

 1

 1

C

1

 x dx  ln x  C
1

x

2

1

dx    C
x

1  ax  b 
  ax  b  dx  a .   1  C
1
1
 ax  b dx  a .ln ax  b  C
1
1 1
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C


1

 sin x.dx   cos x  C

 sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C

 cosx.dx  sin x  C

 cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C

1

 sin

2

x


2

1

1

.dx   cot x  C

 sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C

.dx  tan x  C

 cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C

1

 cos

1

x

x

 e .dx  e
x
 a .dx 

x


C

ax
C
ln a

2

1

1

2

1
.dx  .eax b  C
a
dx
1
xa
 x 2  a 2  2a ln x  a  C

e

ax  b

 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm

1

.
a

Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 1.

(Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x  

2
. Biết
x2

F  1  0 . Tính F  2  kết quả là.

A. ln 8  1 .

C. 2ln 3  2 .
Lời giải

B. 4 ln 2  1 .

D. 2 ln 4 .

Chọn D
2


Ta có:

2

 f ( x)dx  F  2   F  1



1

2

 x  2  2 ln x  2

2
1

 2 ln 4  2 ln1  2 ln 4

1

 F  2   F  1  2 ln 4  F  2   2 ln 4 (do F  1  0 ).

Câu 2.

(Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi đó

4

 f  x  dx bằng

0

A.

 2  16  4
16

.

B.

2 4
16

.

C.

 2  15
16

.

D.

 2  16  16
16

.


Lời giải
Chọn A
1
Ta có f  x     2 sin 2 x  1 dx    2  cos 2 x  dx  2 x  sin 2 x  C .
2
Vì f  0   4  C  4
1
Hay f  x   2 x  sin 2 x  4.
2

4

Suy ra


0


4
1


f  x  dx    2 x  sin 2 x  4  dx
2

0



1

2
1  2  16  4
 x  cos 2 x  4 x 4 
  
.
4
16
4
16
2

0

Câu 3.

(Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

A.

2 2
8

.

B.


 2  8  8
8

.

C.

 2  8  2
8

.

D.

3 2  2  3
.
8

Lời giải
Chọn C

1
x  3 dx   1  cos 2 x  3 dx    4  cos 2 x  dx  4 x  sin 2 x  C .
2
1
Ta có f  0  4 nên 4.0  sin 0  C  4  C  4 .
2
1
Nên f  x   4 x  sin 2 x  4 .

2

 f   x  dx   2sin

2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

4


0

Câu 4.





4
1
1
 2  8  2




f  x  dx    4 x  sin 2 x  4  dx   2 x 2  cos 2 x  4 x  4 

.
2
4
8


0
0

(Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

A.

 2  8  8
8

.

B.

 2  8  2
8

.


C.

 2  6  8
8

.

D.

2 2
8

.

Lời giải
Chọn B
,

Ta có f ( x)   f ( x)dx   (2cos2 x  3)dx   (2.

1  cos 2 x
 3)dx
2

1
  (cos 2 x  4) dx = sin 2 x  4 x  C do f (0)  4  C  4 .
2


Vậy f ( x ) 


1
sin 2 x  4 x  4 nên
2

4


0


4
1
f ( x) dx   ( sin 2 x  4 x  4) dx
2
0



4
 2  8  2
1
.
 ( cos 2 x  2 x 2  4 x) 
8
4
0

1


Câu 5.

Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn

2

 f  x  dx  3 ,  f  x  dx  8 . Khẳng định nào dưới đây
0

là đúng?
A. m  n  4 .
Ta có:

B. m  n  4 .

0

C. m  n  2 .
Lời giải

D. m  n  2 .

m 2
x  nx  C .
2
1
m
1
f  x  dx  3   x 2  nx   3  m  n  3 1 .
2

2
0

 f  x  dx    mx  n  dx =
1

Lại có:


0

2

m

 f  x  dx  8   2 x
0

2

2
 nx   8  2m  2n  8  2  .
0

1
m  2
 mn 3
Từ 1 và  2  ta có hệ phương trình:  2

.

n  2
2m  2n  8
 mn  4.
1

Câu 6.

Biết rằng hàm số f  x   ax 2  bx  c thỏa mãn


0

3
A.  .
4
Ta có:



4
B.  .
3

7
f  x  dx   ,
2

4
.
3

Lời giải
a
b
f  x  dx    ax 2  bx  c  dx = x3  x 2  cx  C .
3
2
C.

2

 f  x  dx  2 và
0

D.

3
.
4

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1

Lại có:

7

a


 f  x  dx   2   3 x

3

0

2

a

 f  x  dx  2   3 x

3



0

3



f  x  dx 

0



1

1
7
b 2
7
1
x  cx     a  b  c   1 .
3
2
2
2
2
0

8
b 2
2
x  cx   2  a  2b  2c  2  2  .
3
2
0

9
13
13  a 3 b 2
 3 13
 9a  b  3c 
  x  x  cx  
 3 .
2
2

2
2
3
0 2

1
7
1

3 a  2 b  c   2
a  1


8
Từ 1 ,  2  và  3 ta có hệ phương trình:  a  2b  2c  2  b  3 .
3

16
9
13

c  
3

9a  2 b  3c  2


4
 16 
 P  a  b  c  1 3       .

3
 3
Câu 7.

(Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0  a1  a2 ) thỏa
a

mãn

a1

  2 x  3 dx  0 . Hãy tính T  3
1

B. T  12 .

A. T  26 .

a 
 3a2  log 2  2  .
 a1 
C. T  13 .
Lời giải

D. T  28 .

Chọn C
a

Ta có:


  2 x  3 dx   x

2

a

 3 x   a 2  3a  2 .
1

1
a



  2 x  3 dx  0 nên a
1

2

a  1
 3a  2  0 , suy ra 
.
a  2

Lại có 0  a1  a2 nên a1  1 ; a2  2 .
a 
2
Như vậy T  3a1  3a2  log 2  2   31  32  log 2    13 .
1

 a1 
m

Câu 8.

(Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho

  3x

2

 2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m

0

thuộc khoảng nào sau đây?
A.  1; 2  .
B.   ;0  .

C.  0; 4  .

D.  3;1 .

Lời giải
Chọn C
m

Ta có:

  3x


2

m

 2 x  1 dx   x 3  x 2  x   m3  m 2  m .

0

0

m

  3x

2

 2 x  1 dx  6  m3  m2  m  6  0  m  2   0; 4  .

0

Vậy m  2   0; 4  .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1

Câu 9.

(Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

0

m để I  6  0 ?
A. 1.

B. 5.

C. 2.
Lời giải

D. 3.

Chọn D
1

1

Theo định nghĩa tích phân ta có I    4 x  2 m 2  d x   2 x 2  2 m 2 x   2 m 2  2 .
0

0

Khi đó I  6  0  2m2  2  6  0  m2  4  0  2  m  2
Mà m là số nguyên nên m  1;0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 10.

(Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để
A. 5 .

B. 6 .


C. 4 .
Lời giải

a

  2 x  3  dx  4 ?
0

D. 3 .

Chọn C
Ta có:

a

  2 x  3  dx   x
0

Khi đó:

2

a

 3 x   a 2  3a .
0

a


  2 x  3  dx  4  a
0

2

 3a  4  1  a  4

Mà a   * nên a  1;2;3; 4 .
Vậy có 4 giá trị của a thỏa đề bài.
Câu 11.

(THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng   ;3  sao cho
b

 4 cos 2 xdx  1 ?



A. 8.

B. 2.

C. 4.
Lời giải

D. 6.



b   k


1
12
Ta có:  4 cos 2 xdx  1  2 sin 2 x b  1  sin 2b   
.
5

2


b
 k

12
Do đó, có 4 số thực b thỏa mãn yêu cầu bài toán.
b

Câu 12.

(Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 thỏa mãn f   x  

4
,
x 4
2

f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng

A. 4 .


B. 1.

C. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Ta có:  x

2

4
1 
 1
dx   

 dx  ln x  2  ln x  2  C .
4
 x2 x2

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 x2
ln x  2  C1 khi x  2

 2 x
f  x   ln

 C2 khi  2  x  2
Do đó:
x

2

 x2
ln x  2  C3 khi x  2

1
1
f  3  ln 5  C1 ; f  3  ln  C3 ; f  0   C2 ; f  1  ln 3  C2 ; f 1  ln  C2 ;
5
3
C1  C3  2
f  3  f  3  f  1  f 1  2  C1  C3  2C2  2  
.
C2  1

1
Vậy f  4   f  0   f  4   ln 3  C1  C2  ln  C3  C1  C2  C3  3 .
3
4

Câu 13.

(Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết


1


là các số nguyên. Tính T  a  b  c
A. T  3 .
B. T  3 .
1
Ta có

4x

C. T  4 .
Lời giải

D. T  5 .

2

x  ex  1
1

 x  nên
2x
xe
2 x e 

4

4

1
1

x  ex
 1
x

1 4 x xe2 x dx  1  2 x  e x  dx  x  e
Vậy a  1 , b  1 , c  4 . Suy ra T  4 .
Câu 14.

1
x  ex

dx  a  eb  ec với a , b , c
4x
xe2 x





4

 1  e1  e4 .

1

(Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x  
3
3
và f  2   2 ln 2  . Giá trị của biểu thức f  1  f  4  bằng
2

2
6 ln 2  3
6 ln 2  3
8 ln 2  3
8 ln 2  3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
4
4
4
Lời giải
f  2  

Có f  x    f   x  dx  
1

ln x  x  C1
 f  x  
 ln x  1  C
2

x
Do f  2  


x 1
1
dx  ln x   C
2
x
x

khi x  0
khi x  0

3
1
3
 ln 2   C1   C1  1  ln 2
2
2
2

Do f  2   2 ln 2 

3
1
3
 ln 2   C2  2 ln 2   C2  ln 2  1
2
2
2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

x 1
,
x2


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

1

ln x  x  1  ln 2
Như vậy, f  x   
 ln x  1  ln 2  1

x

khi x  0
khi x  0

1

 8 ln 2  3
Vậy f  1  f  4    2  ln 2    ln 4   ln 2  1 
.
4
4



Câu 15.


(Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số

f (0)  4

f ( x ) có

π
4

và f ( x)  2 cos 2 x  1, x   Khi đó



f ( x) dx bằng.

0

A.

 2  16  16
16

.

B.

2 4
16

.


C.

 2  14
16

.

D.

 2  16  4
16

.

Lời giải
Chọn D
Ta có

 1  cos 2 x  
f ( x)   (2 cos 2 x  1)dx   2 
 1dx   cos 2 x  2dx
 
 
2
sin 2 x
 2 x  C.
2
sin 2 x
Lại có f (0)  4  C  4  f ( x ) 

 2 x  4.
2
  cos 2 xdx   2dx 

π
4


0

π
4

π

π

π

4
4
4
 sin 2 x

1
f ( x)dx  
 2 x  4 dx   sin 2 xd(2 x)   2 xdx   4dx
 2

4 0

0
0
0

π
π
 cos 2 x
π 2  16π  4
2

.
4  ( x  4 x) 4 
4
16
0
0

Câu 16.

.

(Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0   0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân

2

 f  x  dx bằng
0

A.


2 6
18

.

B.

 2 3
32

.

3 2  16
.
64
Lời giải

C.

D.

3 2  6
.
112

Chọn C
Ta có:
2

1

1  cos 4 x 
 1  cos 2 x  1
2
sin 4 x  
  1  2 cos 2 x  cos 2 x   1  2 cos 2 x 

4
2
2
4




1
  cos 4 x  4 cos 2 x  3 .
8
1
1
1
3
Suy ra f  x    f '  x  dx    cos 4 x  4 cos 2 x  3 dx  sin 4 x  sin 2 x  x  C .
8
32
4
8
1
1
3
Vì f  0   0 nên C  0 hay f  x   sin 4 x  sin 2 x  x .

32
4
8
Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Do đó





2

2


0



1
3 
1
3 2
 1
 1
f  x  dx    sin 4 x  sin 2 x  x  dx   

cos 4 x  cos 2 x  x 2 
32
4
8 
8
16  0
 128
0

 1 1 3 2   1 1  3 2  16
 
 
 
.
 
64
 128 8 64   128 8 
Dạng 2. Tích phân hàm số hữu tỷ

P  x
dx ? với P  x  và Q  x  là các đa thức không chứa căn.
Q  x
a
b

Tính I  

PP
 chia đa thức.
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  


PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu số phân tích được thành tích số 
 đồng

nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:
+

1



 ax  m  bx  n 

1  a
b 


 1
an  bm  ax  m bx  n 

+

 A  B  x   Ab  Ba    A  B  m
mx  n
A
B




.

 x  a  x  b  x  a x  b
 x  a  x  b 
 Ab  Ba  n

+

1
A
Bx  C


với   b 2  4ac  0 .
2
2
 x  m   ax  bx  c  x  m  ax  bx  c 

+

1
2

2



 x  a   x  b
Nếu bậc tử P  x 


A
B
C
D



.
2
x  a  x  a
x  b  x  b 2

 bậc mẫu Q  x  mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số

trường hợp thường gặp sau:
dx
PP  x  a.tan t .
,  n  N * 
+ I1  
2
2 n
x  a 
+ I2  

+ I3  

I3 

b


dx
dx
x
 
tan t .
. Ta sẽ đặt 
,    0  
2
2a
4a
ax  bx  c

b    
a  x       
2a   4a  

2

px  q
.dx với   b 2  4ac  0 . Ta sẽ phân tích:
ax  bx  c
2

p  2ax  b  dx 
b. p 
dx
q 
và giải A bằng cách đặt t  mẫu số.
 . 2

2

2a 
ax
 bx 
c 
2a  
ax
 bx c
I2

A

2

Câu 1.

(THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết

dx

  x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị
1

a  b  c bằng
A. 3 .

B. 2 .

C. 1.

Lời giải

D. 0 .

Ta có:
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2

2

2

2
1
1
dx
1 
 2

1  x  1 2 x  1 1  2 x  1  x  1  dx  21 2 x  1 dx  1 x  1 dx

2
2
2
2
1
 2. ln 2 x  1  ln x  1  ln  2 x  1  ln  x  1  ln 5  ln 3   ln 3  ln 2 
1

1
1
1
2

 ln 2  2ln 3  ln 5 .
Do đó: a  1, b  2, c  1 . Vậy a  b  c  1   2   1  0 .
0

Câu 2.

(THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I 
của a  4b bằng
A. 50

B. 60

3x 2  5 x  1
2
1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị

C. 59
Lời giải

D. 40

Chọn C
0

0


3x 2  5 x  1
21 

3 2
0
1 x  2 dx  1  3x  11  x  2  dx   2 x  11x  21.ln x  2  1
2 19
19
 21.ln  . Suy ra a  21, b  . Vậy a  4b  59
3 2
2

Ta có I 

Câu 3.

x2  2
1
0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 .
B. S  4 .
C. S  5 .
Lời giải
Chọn A

Biết

1


D. S  1 .

1



1

0

1
1 dx
x2  2
( x  1)2
1
dx   ( x  1)dx  

 ln | x  1|10 
 ln 2
0
0
x 1
x 1
2 0
2

 m  2, n  1  m  n  1
1

Câu 4.


(Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I  
0

các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 1.
B. 0 .
C. 1 .
Lời giải
1

Ta có I  
0

 x  1

2

1

1

 x  1

2

x2  1

dx  a  ln b trong đó a , b là


D. 3 .

1

1
2x 
1
1

2
2
d
x

1

d
x

d
x

d
x

1

x

ln

x

1
 1  ln 2






0  x 2  1  0 0 x 2  1
0
0
x2  1

a  1

 a b  3.
b  2
5

Câu 5.

(Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết
Tính S  a  2b .
A. S  2 .
5

B. S  2 .


x2  x  1
b
3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên.
C. S  5 .
Lời giải

D. S  10 .

5

5
a  8
 x2

x2  x  1
1 
3

d
x

x

d
x

3 x  1
3  x  1   2  ln x  1   8  ln 2  b  3  S  a  2b  2 .
3


Facebook Nguyễn Vương 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2

Câu 6.

(THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho



  x

2



1

P  a  b?
A. P  1 .

B. P  5 .

2

x 
10
a

 dx   ln với a, b . Tính
x 1
b
b

C. P  7 .
Lời giải

2

D. P  2 .

2

x 
1 

 2 x 11
 2
Ta có   x 2 
 dx    x 
 dx    x  1 
 dx
x 1
x 1 
x 1
1
1
1
2


 x3

10
10
2 10
a
   x  ln x  1    ln 2  ln 3   ln   ln .
3
3 b
b
 3
1 3
Suy ra a  2; b  3 . Vậy a  b  5 .
3

Câu 7.

(Chuyên Sơn La 2019) Cho

x
1

2

x3
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
 3x  2

Giá trị của a  b  c bằng

A. 0 .
B. 2 .

C. 3 .

D. 1.

Lời giải
3

3

3

3

x3
x3
2
1
1 x2  3x  2 dx  1  x  1 x  2  dx  1 x  1dx  1 x  2dx
3
  2ln x  1  ln x  2   2ln 2  ln 3  ln 5
1
Suy ra a  2 , b  1 , c  1 .
Nên a  b  c  2  1  1  2 .
4

Câu 8.


(Sở Phú Thọ 2019) Cho

x
3

trị của 2
A. 12

a  3b  c

2

5x  8
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
 3x  2

bằng
B. 6

C. 1
Lời giải

D. 64

Chọn D
4

Ta có: I  
3


3  x  2   2  x  1
5x  8
5x  8
2 
 3
dx  
dx  
dx   

 dx
2
x  3x  2
x  1 x  2 
x 1 x  2 
 x  1 x  2 
3 
3
3

  3ln x  1  2 ln x  2 

4

4

4

4
 3ln 3  2 ln 2  3ln 2  3ln 3  ln 2  0.ln 5
3


a  3

Suy ra b  1  2a 3b  c  26  64 .
c  0

5

Câu 9.

Biết

x2  x  1
b
3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .

A. S  2 .

B. S  2 .

C. S  5 .
Lời giải

D. S  10 .

Chọn A
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
5



3

5

2

5

2

a  8
x

x  x 1
1 
3

dx    x 
 dx    ln x  1   8  ln  b  3  S  a  2b  2 .
x 1
x 1
2

 2
3
3
1


Câu 10. Biết rằng

x

2

0

1
 a
dx 
 x 1
b

 a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng

B. 15 .

A. 14 .
1

Xét I  
0

C. 13 .
Lời giải

D. 12 .

1


1
1
dx  
dx .
2
2
x  x 1
1 3
0 
x  
2 4


1
3
3
   

tan t , với t  
,  . Khi đó dx 
1  tan 2 t  dt .

2
2
2
 2 2

Với x  0 , ta có t  .
6


Đặt x 

Với x  1 , ta có t 

3

Khi đó I  


6


3

.


3

1  tan 2 t 
3

3
a  3
2
2
 3
2
. Từ đó suy ra 

 a  b  12 .
dt  
dt=
t 
3
b9
9
2
3
3 


1

tan
t


6
6
4
2

Câu 11.

(Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết
của abc bằng
A. 8 .

x2  5x  2

0 x 2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị

B. 10 .

C. 12 .
Lời giải

D. 16 .

Ta có:
2

2
2


2
x2  5x  2
1
2 
x 1

0 x2  4 x  3 dx  0 1   x  1 x  3  dx  0 1  x  1  x  3  dx   x  ln x  1  2 ln x  3  0


 2  3ln 3  2 ln 5 .
Vậy a  2, b  3, c  2 , do đó abc  12 .
0

Câu 12.


(THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng
của a  2b là
A. 30 .

B. 60 .

3x 2  5 x  1
2
1 x  2 dx  a ln 3  b . Khi đó, giá trị

C. 50 .
Lời giải

D. 40 .

Ta có:
0

I

0

3x 2  5 x  1
21 

1 x  2 dx  1  3x  11  x  2  dx
0

 3x 2


19
I 
 11x  21.ln x  2   21.ln 2   21.ln 3
2
2

 1

Facebook Nguyễn Vương 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 a  21
2 19


 I  21ln 
19  a  2b  40 .
3 2
b  2
4

Câu 13.

(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết
các số nguyên dương và
A. 5 .


x3  x 2  7 x  3
a
1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 với a , b , c là

2
3
a
là phân số tối giản. Tính P  a  b  c .
b
B. 4 .
C. 5.
Lời giải

D. 0.

4

4

3  2 x  1 
x3  x 2  7 x  3
d
x

1  x  2  x 2  x  3  dx
1 x 2  x  3

Ta có

4

4
d  x 2  x  3 27
4
27
1 2

  x  2 x   3 2

 3ln x 2  x  3 
 3ln 5 .
1
x  x3
2
2
2
1
1

4



x3  x 2  7 x  3
a
1 x2  x  3 dx  b  c ln 5 , suy ra a  27 , b  2 , c  3 .

Vậy P  a  b 2  c3  4 .
1

Câu 14. Cho


4 x 2  15 x  11
0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T  a.c  b

bằng
A. 4 .

1
.
2
Lời giải

B. 6 .

C.

D.

1
.
2

Ta có
1
1
1
4 x 2  15 x  11
(4 x 2  10 x  4)  (5 x  7)
5x  7 


d
x

d
x

2 2
 dx
2
0 2 x 2  5 x  2
0

2x  5x  2
2x  5x  2 
0
1
1
3 
3
5


1
 2

 dx   2 x  ln | x  2 |  ln | 2 x  1|  0  2  ln 2  ln 3
x  2 2x 1 
2
2



0

Vậy a  2 , b  1 , c 

5
nên T  6 .
2

1

Câu 15.

(SGD Bến Tre 2019) Biết
A. S  1 .

x2  2
1
0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S  m  n .

B. S  5 .

C. S  1 .
Lời giải

D. S  4 .

Chọn C
1


1

1

 x2

x2  2
1 
1

dx    x  1 
d
x
 ln 2 .
Ta có: 


  x  ln x  1  
x 1
x 1 
 2
0 2
0
0
Suy ra m  2 ; n  1 . Vậy S  1 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1


Câu 16.

1
(THPT Cẩm Bình 2019) Cho  2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó
x  3x  2
0
a  b bằng
A. 0 .

B. 2 .

C. 1.

D. 1.

Lời giải
Chọn C
1

Xét

1
1
1
1
1 
 1
 x 1  1

d
x

d
x

0 x 2  3x  2 0  x  1 x  2  0  x  1  x  2  dx  ln  x  2  0  2 ln 2  ln 3.

Vậy a  2, b  1  a  b  1.
1

Câu 17.

(Sở Hà Nam - 2019) Cho

a  b  c bằng
A. 3 .

2 x 2  3x
0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng

B. 2 .

C. 1 .
Lời giải

D. 1 .

Chọn C
1


Ta có:

1

2 x 2  3x
3x  4 

0 x 2  3x  2dx  0  2  x 2  3x  2 dx

1

1
1
2 

 2

dx   2 x  ln x  1  2ln x  2  0  2  ln 2  2ln 3 .
x 1 x  2 
0

Suy ra a  2 ; b  1; c  2 .
Vậy a  b  c  1.
2

Câu 18.

(Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết



0

T  a  b bằng
A. 13.
2

x 1
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b   . Tính
x  4x  3
2

2

B. 10.

C. 25.
Lời giải

D. 5.

Chọn A
Ta có:

A
2


0


x 1
x 1
A
B



x  4 x  3  x 1 x  3 x 1 x  3
2

x 1
x 1
 1, B 
2
x  3 x  1
x 1 x  3

2
2
 1
x 1
2 
dx   

 dx   ln x  1  2 ln x  3   ln 3  2 ln 5  2 ln 3
2

 x 1 x  3
0
0

x  4x  3
0
2

 2 ln 5  3ln 3  a ln 5  b ln 3
 a  2, b  3  T  13.
2

Câu 19.

(Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết

x2  5x  2
0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c   . Giá trị

của abc bằng
Facebook Nguyễn Vương 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A.  8 .

B. 10 .

C. 12 .
Lời giải

D. 16 .


Chọn C
Ta có:
2

2

2

x2  5x  2
x 1 
1
2 


0 x2  4 x  3 dx  0 1  x2  4 x  3  dx  0 1  x  1  x  3  dx
2

  x  ln x  1  2ln x  3   2  2ln 5  3ln 3  a  b ln 3  c ln 5 .
0

a  2

 b  3  a.b.c  12 .
c  2

4

Câu 20.

(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết

các số nguyên dương và
A. 5 .

x3  x 2  7 x  3
a
1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với a, b, c là

a
là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
B. 3 .
C. 6 .
D. 4 .
Lời giải

Chọn D
4

4

3  2 x  1 
 x2

x3  x 2  7 x  3
27
2
d
x

x


2

d
x

 3ln 5 .

  2 x  3ln  x  x  3  
2
1 x 2  x  3
1 
x  x3
2
 2
1
4

Ta có

Vậy P  a  b 2  c 3  4 .
3

Câu 21.

(Bình Phước - 2019) Cho

dx

  x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với


a , b , c là các số hữu tỉ. Giá

2

trị của a  b 2  c 3 bằng
A. 3 .
B. 6 .

D. 4 .

C. 5 .
Lời giải

Chọn B
3

3
x 1
dx
1 
 1
Ta có 
 

 dx  ln
x2
x  1 x  2  2  x  1 x  2 
2 


3

2

4
3
 ln  ln  4ln 2  ln 3  ln 5 .
5
4

Suy ra a  4, b  1, c  1 . Vậy a  b 2  c 3  6 .
4

Câu 22.

(SGD Đà Nẵng 2019) Cho

3

2 a  3b  7 c bằng
A. 9 .

2x  3
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a , b, c   . Giá trị của
2
 3x

x

B. 6 .


C. 15 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn D
4

Ta có: 
3

4
4
x   x  3
2x  3
1 
1
d
x

d
x

 
 dx  ln x  x  3
2


x  3x

x.  x  3
x x3
3
3





4

 ln 28  ln18
3

14
 ln14  ln 9  ln 2  2 ln 3  ln 7 .
9
 a  1 , b  2 , c  1 .
 ln

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Vậy 2 a  3b  7 c  3 .
2

Câu 23.

(SGD Điện Biên - 2019) Cho


x

  x  1

2

dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị

1

6a  b  c bằng:
A. 2 .

B. 1 .

C. 2 .
Lời giải

D. 1.

Chọn D
2
1
1 
1 2
1

dx


1  x  12
1  x  1   x  12  dx   ln x  1  x  1  1   6  ln 2  ln 3 .


2

Ta có

x

1
 a   , b  1, c  1 , nên 6a  b  c  1 .
6
3

Câu 24.

(SP Đồng Nai - 2019) Biết

x
2

A. 11 .

5 x  12
dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c .
 5x  6

2


B. 14 .

D. 3 .

C. 2 .
Lời giải

Chọn A
3

Ta có

3
3
5 x  12
3 
 2
d
x

2 x 2  5 x  6 2  x  2  x  3 dx   2 ln x  2  3ln x  3  2

  2ln 5  3ln 6    2 ln 4  3ln 5   4ln 2  ln 5  3ln 6 .
 a  4, b  1, c  3 .

Do đó  S  3a  2b  c  12  2  3  11 .
Dạng 3. Tích phân đổi biến
b

 Tích phân đổi biến:


b

  f  x  .u '  x  .dx  F u  x  a  F u  b   F u  a  .
a

Có sẵn

Tách từ hàm

Nhân

Các bước tính tích phân đổi biến số
Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u  x   dt  u '  x  .dx (quan trọng)
 x  b t  u  b 
Bước 2. Đổi cận: 

(nhớ: đổi biến phải đổi cận)
 x  a t  u  a 
Bước 3. Đưa về dạng I  

u b

ua

f  t  .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp
b


Đổi biến dạng 1. I  
a

b
b
f  x
g ' x
.dx   h  x  .dx   f  g  x   .
.dx với
g  x
g  x
a
a

 
I1

I2

Facebook Nguyễn Vương 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Đổi biến dạng 2.
Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t  căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:
1/ I1   f






a 2  x 2 .xchẵn .dx 
 đặt x  a.sin t hoặc x  a.cos t .
cos 2 x  1  sin 2 x 
(xuất phát từ công thức sin 2 x  cos 2 x  1   2

2 
sin x  1  cos x 

2/ I 2   f





x 2  a 2 .xchẵn.dx 
 đặt x  a.tan t hoặc x  a.cot t .

(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x  1 

3/ I 3   f





x 2  a 2 .xchẵn .dx 
 đặt x 


1 

cos 2 x 

a
a
hoặc x 
.
sin t
cos t

 ax 
 đặt x  a.cos 2t .
4/ I 4   f 
 dx 
 a x 
5/ I 5  

dx

 a  bx 
n

n

1

 đặt x  .
t

a  bx
n

s

s

 đặt t n  ax  b .
6/ I 6   R  1 ax  b ,......, k ax  b .dx 
(trong đó n là bội số chung nhỏ nhất của s1 ; s2 ;...; sk  
7/ I 7  

dx

 ax  b  cx  d 

Đổi biến dạng 3.


 đặt t  ax  b  cx  d .

1

1

 t  ln x  dt  .dx
 f  ln x  . x .dx 
x

Đổi biến dạng 4.


 t  sin x  dt  cos x.dx
 f  sin x  .cos x.dx 

Đổi biến dạng 5.

 t  cos x  dt   sin x.dx
 f  cos x  .sin x.dx 

Đổi biến dạng 6.

 f  tan x  . cos

Đổi biến dạng 7.

 f  cot x  . sin

1
2

x

1
2

x

dx 
 t  tan x  dt 


dx
cos 2 x

dx 
 t  cot x  dt  

dx
sin 2 x

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
t  sin x  cos x

Đổi biến dạng 8. 


 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
t  sin x  cos x

 f  ax 2  b n .xdx 
 t  ax 2  b  dt  2axdx


Đổi biến dạng 9.
 f ax  b n .xdx 
 t  ax  b  dt  adx


 
1

Câu 1.

(Đề Tham Khảo -2019) Cho

xdx

  x  2

2

 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của

0

3a  b  c bằng
A. 2

B. 1

C.  2
Lời giải

D. 1

Chọn D
Đặt t  x  2  dt  dx
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  1  t  3

1

3

xdx

  x  2



2

0

 t  2  dt
t2

2

3

3
2
1
2
1 2 

    2 dt   ln t    ln 3    ln 2  1    ln 2  ln 3
t t 
t 2

3
3

2

1
Suy ra a   ; b  1; c  1
3
3a  b  c  1  1  1  1 .
3

Câu 2.

Tính K  
2

x
dx bằng
x2 1

1 8
B. K  ln .
2 3

A. K  ln 2 .

C. K  2ln 2 .

8
D. K  ln .

3

Lời giải
Đặt t  x 2  1  dt  2 xdx  xdx 

dt
2

Với x  2  t  3; x  3  t  8
Ta có K 

8
8 1 8
1 dt 1
 ln t  ln .

3 2 3
23 t 2
1

Câu 3.

(Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I  
0

x7
2 5

1  x 


dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề

đúng.
3

1  t  1
dt .
2 1 t 5
2

A. I 

3

1  t  1
dt .
C. I  
2 1 t4
2

3

B. I  

 t  1
t5

1

3


dt .
3

3  t  1
dt .
D. I  
2 1 t4
4

Lời giải
2

Ta có: t  1  x  dt  2 xdx .
Đổi cận: x  0  t  1 .
x 1  t  2 .
Facebook Nguyễn Vương 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3

1  t  1
dt .
I 
dx  
dx  
2 5
2 5
2 1 t5

0 1  x 
0 1  x 
1

1

x7

2

x.x 6

1

Câu 4.

(KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để

x

ax

2

dx  1 .

0

A. 2


B. 1

C. 0
Lời giải

D. 3

Chọn B

 a  1
Điều kiện tích phân tồn tại là a  x 2  0, x   0;1  
a  0
Đặt t  a  x 2  dt  2xdx . Khi đó
1

 a  e2  1
1  a  e2 a
dt 1 1  a
a t  2 ln a  1  1  a  e2 a  
1

a 2
e 1

1
So sánh điều kiện ta được a  2
.
e 1
1


x
1
0 a  x 2 dx  2

Câu 5.

(Nguyễn

1 a

Huệ

-

Phú

Yên

-

Cho

2020)

hàm

số

f  x




f 1  0



1

f   x   2019.2020.x  x  1

2018

, x   . Khi đó

 f  x  dx

bằng

0

A.

2
.
2021

B.

1
.

1011

C. 

2
.
2021

D. 

1
.
1011

Lời giải
Chọn C
 1

Cần nhớ:

 f   x  dx  f  x   C





  ax  b 

1  ax  b 
dx 

a  1

Ta có f  x    f   x  dx   2019.2020.x  x  1

2018

 C   1 .

dx  2019.2020 x  x  1

2018

dx .

Đặt t  x  1  dt  dx và x  t  1 .
Suy ra f  x   2019.2020   t  1 t 2018 dt  2019.2020   t 2019  t 2018  dt

 t 2020
t 2019 
2020
 2019.2020 

 2020t 2019  C .
  C  2019t
 2020 2019 
Từ đó f  x   2019  x  1

2020

Mà f 1  0  2019 1  1

Suy ra f  x   2019  x  1

 2020  x  1

2020

2020

2019

 2020 1  1

 2020  x  1

C .

2019

2019

 C  0  C  0.

.
1

1

Vậy

1


 f  x  dx   2019  x  1
0

0

2020

 2020  x  1

2019

2021
2020

x  1
x  1 

 dx   2019. 
 2020.


2021
2020 

0

2
 2019 
.

 
 1  
2021
 2021 

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
1

Câu 6.

(Đề Tham Khảo 2019) Cho

xdx

  x  2

2

 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của

0

3a  b  c bằng
A.  2

B. 1

C. 2

Lời giải

D. 1

Chọn B
Đặt t  x  2  dt  dx
Đổi cận: x  0  t  2 ; x  1  t  3
1

3

xdx

  x  2
0

2


2

 t  2  dt
t2

3

3

2
1

2
1 2 

    2 dt   ln t    ln 3    ln 2  1    ln 2  ln 3
3
3
t t 
t 2

2

1
Suy ra a   ; b  1; c  1
3
3a  b  c  1  1  1  1 .
Câu 7.

 2 x  3x  2 

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho

Tính giá trị của biểu thức 12 A  7 B .
23
241
A.
B.
252
252
Đặt t  3x  2  dt  3dx  dx 


6

8

7

dx  A  3x  2   B  3x  2   C với A, B, C   .

52
9
Lời giải.
C.

D.

7
9

dt
.
3

Khi đó.
6

 2 x  3x  2  dx 

2 t2 6
2
2  t 8 2t 7 

7
6
t
d
t

t

2
t
d
t



 
C .
3 3
9
9 8
7 

1
4
8
7
 3x  2    3x  2   C .
36
63
1

4
7
Từ đó ta có A 
, B
. Suy ra 12 A  7 B  .
36
63
9


1

Câu 8.

(Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết
P  a2  b2 .
A. 13 .
1

Ta có I  
0

B. 5 .

2 x 2  3x  3
0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính

C. 4 .
Lời giải


2 x 2  3x  3
dx
x2  2 x  1

dt  dx
Đặt t  x  1  
suy ra
x  t 1
Khi đó
2

x  0  t  1

x  1  t  2

2
2
2  t  1  3  t  1  3
2t 2  t  2
 1 2
I 
dt

dt

 2   2  dt 
2
2



t
t
t t 
1
1
1
2

D. 10 .

2

2

 2t  ln t    3  ln 2 .
t 1


Suy ra P  32  2 2  13 .

Facebook Nguyễn Vương 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 9.

với m , p , q   và

(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho

là các phân số tối giản. Giá trị m  p q bằng
A. 10 .

22
.
3
Lời giải

B. 6 .

D. 8 .

C.

Chọn C
1
  e3 x1
3

Ta có

2
1



1
1 5
e  e 2  . Suy ra m  , p  5 và q  2 .


3
3

1
22
Vậy m  p  q   5  2 
.
3
3
1

Câu 10. Biết rằng

 xe

x2 2

dx 

0

a b c
e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng
2



A. 4 .

B. 7 .

1

Ta có:



x
 xe

2

1

2

dx 

0

C. 5 .
Lời giải

D. 6 .

1 x2 2
1 2 1 1
e d x 2  2  e x  2  e3  e 2 .

0 2
20

2









Nên a  1 , b  3 , c  2 .
Vậy a  b  c  6 .
e

Câu 11.

(KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết

x

2

1

x 1
dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương.
 x ln x

2


Tính giá trị của biểu thức T  a  ab  b 2 .
A. 3.
B. 1.

C. 0.
Lời giải

D. 8.

Chọn B
1
e 1
e
x 1
x dx  d  x  ln x   ln  x  ln x  e  ln  e  1
dx

1 x2  x ln x 1 x  ln x 1 x  ln x
1
e

Vậy a  1, b  1 nên T  a 2  ab  b 2  1.
2

Câu 12.

2

(Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết   x  1 e


x

1
x

p

dx  me q  n , trong đó m, n, p, q

1

p
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính T  m  n  p  q .
q

B. T  10 .

A. T  11 .

C. T  7 .
Lời giải

D. T  8 .

Chọn B
2
2

Ta có: I    x  1 e

1

x

1
x

2

dx    x 2  2 x  1 e
1

x

1
x

2

dx    x 2  1 e
1

x

1
x

2

dx   2 xe


x

1
x

dx

1

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Xét
2

I1    x 2  1 e

x

1
x

1

1 2
x
2
x


xe

2

e

1
2

 I1   2 xe

2

dx   x 2 .e

x

1
x

.

1

x

1
x


d x

2

x e
2

x

2
2
1
1
x
x 
x2  1
1
2
2 
x 
x
dx

x
.
e
d
x



x
d
e



 
1
x2
x

 1


1 2
x

1

x

2

  2 xe

2

dx  x e

x


1 2
x

1

1
x

dx

1

1
1
x

x

2

Ix e

x

1 2
x

1


3

 4e 2  1

1

m  4
n  1
p
2


Do   x  1 e dx  me  n , trong đó m, n, p, q   và
là phân số tối giản  
q
1
p 3
q  2
Khi đó, T  m  n  p  q  4  1  3  2  10 .
2

p
q

1
x
x

x2


Câu 13. Số điểm cực trị của hàm số f  x  

2tdt

 1 t



2

2x

A. 0

B. 1

C. 2
Lời giải

D. 3

Chọn D
d 1  t
2tdt
Ta có f  x   

2
1 t
1 t2
2x

2x
x2

x2

2

  ln 1  t
 
2

x2
2x

 ln 1  x 4   ln 1  4 x 2  .

x  0
4 x3
8x2
4 x3
8x
f  x 

; f  x  0 

 0  
4
2
4
2

1 x 1 4x
1 x 1 4x
 x  
Trục xét dấu:

17  1 .
2

Từ đó ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 14.

(Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
1

f  0   f 1  5 . Tính tích phân I   f   x  e f  x  dx .
0

A. I  10

B. I  5

C. I  0
Lời giải

D. I  5

Chọn C
1

1


I   f  x e
0

Câu 15.

f  x

dx   e
0

f  x

d  f  x   e

f  x

1
0

e

f 1

e

f 0

 e5  e5  0 .


(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có f  3   3 và f   x  

x
, x  0 .
x 1 x 1

8

Khi đó

 f  x  dx bằng
3

Facebook Nguyễn Vương 21


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. 7 .

B.

197
.
6

29
.
2
Lời giải


C.

D.

181
.
6

Chọn B
Xét

x

 f   x  dx   x  1 

Khi đó,



f   x  dx  

x 1

dx . Đặt t  x  1  x  1  t 2  x  t 2  1  dx  2tdt .

 t  1 .  t  1  2tdt  2t  2 dt
x
t 2 1
dx   2

 2tdt  


t t
t.  t  1
x 1 x 1

 t 2  2t  C   x  1  2 x  1  C .
Mà f  3  3   3  1  2 3  1  C  3  C  5 .

 f  x    x  1  2 x  1  5  x  2 x  1  4 .
8

8

  f  x  dx  
3

3



 x2 4
x  2 x  1  4 dx   
 2 3



21


Câu 16.

(Mã 102 2018) Cho

x
5

sau đây đúng?
A. a  b  2c

dx
x4

8


19 197
 x  1  4 x   36   .
6
6
3
3

 a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào

B. a  b  2c

C. a  b  c
Lời giải


D. a  b  c

Chọn B
Đặt t  x  4  2tdt  dx .
Với x  5  t  3 ; x  21  t  5
21

Ta có


5

5

5
dx
dt
1
1
1
1
 2 2
  ln t  2  ln t  2   ln 2  ln 5  ln 7 .
3
t 4 2
2
2
2
x x4
3


55

Câu 17.

(Mã 101 2018) Cho

x

16

dưới đây đúng?
A. a  b  3c
Chọn.

dx
 a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
x9

B. a  b  3c

C. a  b  c
Lời giải

D. a  b  c

A.

Đặt t  x  9  t 2  x  9  2tdt  dx .
Đổi cận x  16  t  5 , x  55  t  8 .

55

Do đó



16

dx

x x9

8

8
8
1 x 3 8
2tdt
dt
1  1
1 

2

5 t  t 2  9  5 t 2  9 3 5  x  3  x  3  dx  3 ln x  3 5

1 5 1 1 2
1
1
 ln  ln  ln 2  ln 5  ln11 .

3 11 3 4 3
3
3
2
1
1
Vậy a  ; b  ; c    a  b  c .
3
3
3
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
2

Câu 18.

(Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?
2

3

B. I 

A. I   udu
0


2

3

1
udu
2 1

C. I  2  udu
0

D. I   udu
1

Lời giải
Chọn A
2

I   2 x x 2  1dx
1

đặt u  x 2  1  du  2 xdx . Đổi cận x  1  u  0 ; x  2  u  3
3

Nên I   udu
0

5

Câu 19.


1
dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc
1 1  3x  1

(Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I  
đó
A. a  b  c 

5
.
3

B. a  b  c 

4
.
3

C. a  b  c 

7
.
3

8
D. a  b  c  .
3

Lời giải

Chọn B
2
Đặt t  3 x  1 . Ta có t 2  3 x  1  dx  tdt .
3
Đổi cận

5

4

1
1 2
dx  
. tdt
1 t 3
1 1  3x  1
2

Ta có I  
4




2 t
dt
3 2 t  1

4
4

2 
1 
2
1 
 dt   t  ln 1  t  2

3 2  t 1
3



4 2
2
 ln 3  ln 5 .
3 3
3
4
2
2
Do đó a  ; b  ; c   .
3
3
3

Vậy a  b  c 
Câu 20.

(Liên

trường


Nghệ

4
.
3

An

-

2020)

x7
3

, x   ;   . Biết rằng
2
2x  3


Khi đó a  b bằng
A. 250 .
B. 251 .
f  x 

7

Cho


hàm

 x

a

 f  2  dx  b
4

C. 133 .

số

f  x

( a, b  , b  0,



f  2  0



a
là phân số tối giản).
b

D. 221 .

Facebook Nguyễn Vương 23



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Lời giải
Chọn B
1
17
 2 x  3 
x7
17

2 .dx   1 2 x  3 
.dx   2
2
 .dx

2x  3
2x  3
2 2x  3 


Ta có f  x    f   x  .dx  

 2 x  3

1 1
 .
2 2


3

3
2

Mà f  2   0 
Suy ra f  x  

7

Do đó


4

1
6



17
1
. 2x  3  C 
2
6

1
6

 2.2  3


 2 x  3





3



17
. 2x  3  C .
2

17
1 17
26
.
. 2.2  3  C  0    C  0  C  
2
6 2
3

17
26
. 2x  3 
2
3



1
17
26 
3
 x
1
f   dx     x  3  . x  3   dx  
6
2
3
2
4 
6

7

1

15

17
 x  3  .
3

1

15

 7  3


5

1

15

 7  3

5



3

3

 2 x  3

5

7

5

 x  3
5
2




17
.
2

3

 x  3
3
2


26 

x
3 
4

7

26
 x  3  x 
3 4
3



17
26   1
3

.  7  3  .7   
3
3  15

 4  3

5



17
26   1
3
.  7  3  .7   
3
3  15

 4  3

5



17
26 
3
.  4  3  .4
3
3 




17
26 
3
.  4  3  .4
3
3 

236
.
15

Suy ra a  236, b  15 . Vậy a  b  251 .
ln 6

Câu 21.

(Nam Định - 2018) Biết tích phân

 1
0

nguyên. Tính T  a  b  c .
A. T  1 .
B. T  0 .

ex
ex  3


dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số

C. T  2 .

D. T  1 .

Lời giải
Đặt t  e x  3  t 2  e x  3  2tdt  e x dx .
 x  ln 6 t  3
Đổi cận 
.

x  0
t  2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021
ln 6

Suy ra


0

3

ex

3


2tdt
dx  
1 t
1  ex  3
2

3
2 

 2
 dt   2t  2 ln t  1  2
1 t 
2

  6  2 ln 4    4  2 ln 3

a  2

 2  4 ln 2  2 ln 3  b  4 .
c  2


Vậy T  0 .
1

Câu 22.

(Chuyên Vinh - 2018) Tích phân


dx
bằng
3x  1


0

4
A. .
3

3
B. .
2

1
.
3
Lời giải
2t
Đặt t  3 x  1  t 2  3x  1  2tdt  3dx  dt  dx
3
Đổi cận: x  0  t  1 ; x  1  t  2
1

Khi đó


0


C.

1

2
.
3

1

1

2
dx
2 1
2
2
  .tdt   dt  t  .
30
3 0 3
3x  1 3 0 t

Cách khác: Sử dụng công thức

dx
2

ax  b  C thì
ax  b a



2

Câu 23.

D.

(Đề Tham Khảo 2018) Biết

 ( x  1)
1

1


0

1

2
dx
2

3x  1  .
3
3x  1 3
0

dx
dx  a  b  c với a , b, c là các số nguyên

x  x x 1

dương. Tính P  a  b  c
A. P  18
B. P  46

C. P  24
Lời giải

D. P  12

Chọn B
Cách 1
2

2

2

dx
dx
x  x 1
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1
x( x  1) x  x  1








Khi đó I 


1 2

2

dx

x 1  x
dx
x( x  1)

1 
 1

Đăt t  x  1  x  dt  
 dx  2dt 
 2 x 1 2 x 
2 3



2 3

2
 2 
dt   
2

t
 t  1

 2 3  4 2  2  32  12  2
2

 P  a  b  c  32  12  2  46.

Cách 2
2

2

2

dx
dx
1 ( x  1) x  x x  1 dx  1 x( x  1) x  1  x  1



2


1

2




x 1  x



x 1  x
1 
 1
dx   

 dx  2 x  2 x  1
x( x  1)
x
x 1 
1



x( x  1)







x 1  x

x 1  x




dx

2

 2 2  2  2 3  2 2  32  12  2
1

Facebook Nguyễn Vương 25


×