Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

NBV ôn THI THPTQG2021 chuyên đề 12 một số bài toán khó khối chóp khối lăng trụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 34 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 12

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1.

(Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM 

2 3
. Thể tích
3

của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2

B. 1

C.

3

D.

2 3
3


Câu 2.

(Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 . Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
2 3
A.
B. 1
C. 3
D. 2
3

Câu 3.

(Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là
trung điểm M của B ' C ' , A ' M 
A.

Câu 4.

2 5
.
3

B.

5


15
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 15
15
C.
D.
3
3

(Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM  5 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A.

Câu 5.

5

B.

C.

2 5
3

D.

2 15

3

(Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB  (tham
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.



3 1  33
A. V 
Câu 6.

15
3

8

.

B. V 

1  33
.
8



3 1  33

C. V 

4

.

D. V 

1  33
.
4

(Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
7 3a 3
6a 3
7 6a 3
3a3
A.
.
B.
.
C.

.
D.
.
24
6
24
3
Câu 7.

Câu 8.

(Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
4 21
4 21
4 21
4 21
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
7
3
27
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại


BC nhọn. Mặt phẳng
ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B
A , cạnh BC  2a và 
 BCCB vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA tạo với  ABC  góc 450 . Thể tích khối
lăng trụ ABC. ABC bằng
A.

7a3
.
7

B.

3 7 a3
.
7

C.

6 7a3
.
7

D.

7a3
.
21


Câu 9.

(Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của
khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 .
B. 2 3 .
C. 16 3 .
D. 8 3 .

Câu 10.

(Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, BC  2 a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của
cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 600 . Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng:
3 3a3
3a3
3 3a3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
8

8
16

Câu 11.

(Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với

cos 
A.
Câu 12.

Câu 13.

1
3

. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

a3 2
.
3

B. a 3 2 .

C.

2 2a 3
.
3


D.

2a 3
.
3

(Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng

 AAC C  ,  AABB 

tạo với nhau góc 

ABCD. ABC D là
A. V  12 .

B. V  6 .

có tan  
C. V  8 .

3
. Thể tích của khối lăng trụ
4
D. V  10 .

(Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông

BC nhọn. Biết

tại A , cạnh BC  2a và 
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
 BCCB vuông góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng
trụ ABC. ABC  bằng
a3
3a3
6a 3
a3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
7
7
3 7

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 14.

(Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng


a 3
. Tính theo
4

a thể tích khối lăng trụ

đó.

a3 3
A.
.
12
Câu 15.

a3 3
B.
.
6

a3 3
C.
.
3

a3 3
D.
.
24


(Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng
trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S. ABC bằng:
a3
a3
a3
A. VS . ABC  .
B. VS . ABC  .
C. VS . ABC  .
D. VS . ABC  a3 .
2
3
6

Câu 16.

ABCD
(Chu
Văn
An

Nội
2019)
Cho
tứ
diện

BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng

2 3
3
2 3
2 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
27
27
27

Câu 17.

(Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng
. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 .
B. 9a3 .
C. 4a 3 .
D. 12a3 .

Câu 18.


(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là
, từ B đến  SCA là
, từ C đến  SAB  là
4
10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
36
48
12
24

Câu 19.

(Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
  SCB

  900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC 
SAB
6a
. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
7
5 3a 3
5 3a 3
4 3a 3
A. V 
B. V 
C. V 
12
6
3

bằng

Câu 20.

D. V 

7 3a 3
12

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
A.

390
12


B.

390
4

C.

390
6

D.

390
8

  60 , 
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có 
ASB  CSB
ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A.

a3 2
.

4

B.

a3 6
.
18

C.

a3 2
.
12

a3 6
.
6

D.

Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
  SCB
  90 , biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng 6a . Thể tích của khối chóp
SAB
21
S . ABC bằng
10a 3 3
8a 3 39
4a 3 13
A.

.
B.
.
C.
.
D. 2a 3 3 .
9
3
3
Câu 23.

(Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.

  90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC )
SAB  SCB
6a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
bằng
7
5 3a 3
5 3a 3
4 3a 3
7 3a 3
A. V 
B. V 
C. V 
D. V 
.
.
.

.
12
6
3
12

Câu 24.

(Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ,
AC  BD  4 , AB  CD  2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
A.

2740
.
12

B.

2474
.
12

C.

2047
.
12

2470
.

12

D.

  CBD
  90; AB  a; AC  a 5; 
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB
ABC  135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
A.

a3
.
2

B.

a3
.
3 2

C.

a3
.
6

a3
.
2 3


D.

Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos  

lăng trụ ABC. A B C  .
3a 3 2
A. V 
.
4
Câu 27.

B. V 

3a 3 2
.
2

C. V 

a3 2
.
2

 CCDD 
A. 2 3 .

. Tính thể tích khối


D. V 

3a 3 2
.
8

 BBC C 

và mặt phẳng

0

bằng 60 , Tính thể tích khối hộp đã cho.
B. 2 .

C.

3.

D. 3 3

(Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai
mặt phẳng  AAC C  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan  

ABCD. ABC D bằng?
A. V  8 .
B. V  12 .
Câu 29.


2 3

(Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 45 0 . Khoảng cách từ A
đến các đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng

Câu 28.

1

C. V  10 .

3
. Thể tích khối lăng trụ
4

D. V  6 .

(Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác
ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  AB C  và mặt phẳng  BCC B 
bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. a 3 3 .

B.


3a

3

2

3

.

C.

a

3

2

3

.

D.

a3 3
.
3

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
 />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />
Facebook Nguyễn Vương 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 12

MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1.

(Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng

2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và

3 , hình chiếu

vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của BC  và AM 

2 3
. Thể
3

tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2

B. 1


C.

3

D.

2 3
3

Lời giải
Chọn A

Cắt lăng trụ bởi một mặt phẳng qua A và vuông góc với AA ta được thiết diện là tam giác
AB1C1 có các cạnh AB1  1 ; AC1  3 ; B1C1  2 .
Suy ra tam giác AB1C1 vuông tại A và trung tuyến AH của tam giác đó bằng 1 .
Gọi giao điểm của AM và AH là T .

2 3
; AH  1  MH 
3
AM

A  60  AA 
Do đó MA


A
cos MA


1

H  30 .
. Suy ra MA
3
4
.
3
Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng thể tích khối lăng trụ AB1C1. AB2C2 và bằng
Ta có: AM 

V  AA.S AB1C1 
Câu 2.

4
3

 2.
3 2

(Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB '
bằng 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và

3 , hình

Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.

2 3
3

B. 1

C.

D. 2

3

Lời giải
Chọn D

Gọi

A1 , A2

lần

lượt



hình


chiếu

A

của

trên

BB ' ,

CC ' .

Theo

đề

ra

AA1  1; AA2  3; A1 A2  2.
Do AA12  AA2 2  A1 A2 2 nên tam giác AA1 A2 vuông tại A .
Gọi H là trung điểm A1 A2 thì AH 

A1 A2
 1.
2

Lại có MH  BB '  MH  ( AA1 A2 )  MH  AH suy ra MH  AM 2  AH 2  3 .
nên cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))  cos( MH , AM )  cos HMA 
Suy ra S ABC 


S AA1 A2
cos(( ABC ), ( AA1 A2 ))

MH
3

.
AM
2

 1. Thể tích lăng trụ là V  AM  S ABC  2 .

Nhận xét. Ý tưởng câu này là dùng diện tích hình chiếu S '  S cos  .
Câu 3.

(Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng
cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng A ' B ' C ' là trung điểm M của B ' C ' , A ' M 

15
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3

bằng
A.

2 5
.
3


B.

5

C.

2 15
3

D.

Lời giải
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
15
3


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chọn C

Kẻ AI  BB ' , AK  CC ' ( hình vẽ ).
Khoảng cách từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2  AI  1 , AK  2 .
Gọi F là trung điểm của BC . A ' M 
Ta có

15
15
 AF 
3

3

AI  BB ' 
  BB '   AIK   BB '  IK .
BB '  AK 

Vì CC '  BB '  d (C, BB ')  d ( K , BB ')  IK  5  AIK vuông tại A .
Gọi E là trung điểm của IK  EF  BB '  EF   AIK   EF  AE .
Lại có AM   ABC  . Do đó góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AIK  là góc giữa EF và

5
  30 .
  AE  2  3  FAE
 . Ta có cos FAE
AM bằng góc 
AME  FAE
2
AF
15
3
Hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng

 AIK 

là AIK nên ta có:

3
2
 1  S


 S ABC .
S AIK  S ABC cos EAF
ABC
2
3
15
AF
 AM  3  AM  5 .
AMF 
Xét AMF vuông tại A : tan 
AM
3
3
Vậy VABC. A ' B 'C '  5.

2
2 15

.
3
3
Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 4.

(Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . ABC  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình


bằng

chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC   là trung điểm M của BC  và AM  5 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.

5

B.

15
3

C.

2 5
3

D.

2 15
3

Lời giải
Chọn D

Gọi J , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB và CC  , H là hình chiếu vuông
góc của C lên BB
Ta có AJ  BB 1 .


 2 .
BB   AJK   BB  JK  JK //CH

AK  CC  AK  BB
Từ 1 và  2  suy ra

 JK  CH  5 .

Xét AJK có JK 2  AJ 2  AK 2  5 suy ra AJK vuông tại A .

5
.
2
Gọi N là trung điểm BC , xét tam giác vuông ANF ta có:
Gọi F là trung điểm JK khi đó ta có AF  JF  FK 

5
AF
1

  60 . ( AN  AM  5 vì AN //AM và AN  AM ).
cos NAF
 2   NAF
AN
2
5
S
1
1

1
Vậy ta có SAJK  AJ . AK  .1.2  1  SAJK  SABC .cos 60  SABC  AJK    2 .
1
cos 60
2
2
2

15
  
Xét tam giác AMA vuông tại M ta có MAA
AMF  30 hay AM  AM .tan 30 
.
3
Vậy thể tích khối lăng trụ là V  AM .S ABC 
Câu 5.

15
2 15
.2 
.
3
3

(Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB 
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA
(tham khảo hình vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.


Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021



3 1  33
A. V 

8

.

B. V 



3 1  33

1  33
.
8

C. V 

4

.

D. V 


1  33
.
4

Lời giải
Chọn C

Do AC  AB , AC  AA nên AC   ABBA  . Mà AB   ABBA  nên AC  AB .
Có AB  AC , AB  CM nên AB   AMC   AB  AM .
    1 
  
Đặt AA  x  x  0  . Ta có AB  AB  AA và AM  AB  BM  AB  AA .
2
 



    1  
1
1
Suy ra AB. AM  AB  AA  AB  AA   AB 2  AA2  AB. AA
2
2
2


1
1
  22  1 x 2  1 .2.x.cos120   1 x 2  1 x  4

 AB 2  AA2  AB. AA.cos BAA
2
2
2
2
2
2
 
1  33
1
1
Do AB  AM nên AB. AM  0   x 2  x  4  0  x 
.
2
2
2













3 1  33

  2. 1  33 .sin120 
Lại có S ABB A  AB. AA.sin BAA
(đvdt).
2
2
3 1  33 1  33
1
1
Do AC   ABBA  nên VC . ABBA  . AC.S ABB A  . 3.

(đvtt).
3
3
2
2
1
2
Mà VC . AB C   VABC . AB C   VC . ABB A  VABC . AB C   VC . AB C   VABC . AB C  .
3
3





3
3 1  33 3 1  33
Vậy VABC . AB C   VC . ABB A  .

(đvtt).

2
2
2
4

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 6.

(Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể
tích của phần nhỏ bằng
A.

7 3a 3
.
24

B.

6a 3
.
6

C.


7 6a 3
.
24

D.

3a3
.
3

Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm AB , suy ra AB   CIC   nên góc giữa  C AB  và
IC  60 .
 CI , C I  , suy ra C

AB

IC 
 tan 60  a 3 .
Tam giác C IC vuông tại C nên C C  CI  tan C
2
1
Diện tích tam giác ABC là S ABC   AB  CI  a 2 .
2
Thể tích khối lăng trụ là V  CC   S ABC  a 3  a 2  a 3 3 .
Trong  ACC A  , kéo dài AM cắt CC  tại O .
Suy ra C M là đường trung bình của OAC , do đó OC  2CC   2a 3 .
1

1 1
1
Thể tích khối chóp VO. ACN   S ACN  OC    S ABC  2CC   V .
3
3 2
3
1
1 1
1
Thể tích khối chóp VO.C ME   SC ME  OC    S ABC   OC   V .
3
3 8
24

1
1
7
7
7 3a3
Do đó VC EM .CAN  VO. ACN  VO.C ME  V  V  V   a3 3 
.
3
24
24
24
24
Vậy phần thể tích nhỏ hơn là VC EM .CAN 

7 3a3
.

24

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
 ABC 

là góc


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 7.

(Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần
lượt là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
A.

4 21
.
7

B.

4 21
.
3

C.

4 21
.

9

D.

4 21
.
27

Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm tam giác đều ABC . Do S . ABC là hình chóp đều nên ta có SO   ABC  .
   1      1  
Ta có AE  SE  SA  SC  SA ; BD  SD  SB  SA  SB .
2
2

ASC  BSC
ASB   .
Đật 
 
 1     1   
BD  AE  BD. AE  0   SA  SB   SC  SA   0

2
 2









1
1 2 1
 SASC  SA  SB.SC  SA.SB  0
4
2
2



2
.
3
Áp dụng định lý hàm số côsin trong tam giác SAC , ta có:
 cos   2  2 cos   4 cos   0  cos  

AC 2  SA2  SC 2  2SA.SC.cos  
Diện tích tam giác ABC là S ABC 

8
2 6
 AC 
.
3
3

2 3

.
3

2 2 6 3 2 2
2 7
AO  .
.

; SO  SA2  AO 2 
.
3 3 2
3
3
1
1 2 3 2 7 4 21
.

Thể tích khối chóp S.ABC là V  SO.S ABC 
.
3
3 3
3
27

Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 8.


(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông

BC nhọn. Mặt
tại A , cạnh BC  2a và 
ABC  600 . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B
phẳng  BCCB  vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA  tạo với  ABC  góc 450 . Thể
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A.

7a3
.
7

B.

3 7a3
.
7

6 7a3
.
7

C.

D.

7a3
.

21

Lời giải
Chọn B
B'

C'

A'

B

H

C

K
A

 BCC B    ABC 
Có 
. Do đó trong  BCCB kẻ BH vuông góc với BC tại H
 BCC B    ABC   BC
thì BH   ABC  hay BH là chiều cao của hình lăng trụ.
Trong  ABC  kẻ HK vuông góc với AB tại K . Khi đó AB   BHK  .

 ABBA   ABC   AB

Ta có  BHK   AB


 BHK    ABBA   BK ,  BHK    ABC   KH
 Góc giữa  ABBA  và  ABC  chính là góc giữa B K và KH .



KH là góc nhọn. Do đó B
KH  45 .
BHK vuông tại H nên B

KH  45  BHK vuông cân tại H  BH  KH .
BHK vuông tại H có B
Xét hai tam giác vuông B BH và BKH , ta có

BH 
tan B



BH KH
3

 sin 
ABC  sin 60 
.
BH
BH
2

BH
1

1
21




BH  1  cos 2 B
BH  1  
 sin B
 1

.

2

3
BB
7
 tan BBH  1 
1
4

 BH  BB.

Ta có S ABC 

21 2a 21
(vì BCCB là hình thoi có cạnh BC  2a ).

7

7
1
1
AB. AC  BC .cos 600
2
2



Vậy VABC . ABC   BH .S ABC 



1
1
3 a2 3
.
BC.sin 600  .2a. .2a.

2
2
2
2



2a 21 a 2 3 3 7 a 3
.
.


7
2
7

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 9.

(Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
A. 64 3 .

B. 2 3 .

C. 16 3 .
Lời giải

D. 8 3 .

Chọn D

Gọi I là trung điểm cạnh BC .
Vì ABC. ABC là lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều nên ABC. ABC  là khối lăng trụ đều.
Do đó ta có: AB  AC . Suy ra tam giác ABC cân tại A  AI  BC .
Mặt khác: tam giác ABC đều  AI  BC .
Suy ra BC   AIA  .
Vậy góc giữa mặt phẳng  ABC  và mặt đáy bằng góc 

AIA  300 .
Ta có: tam giác ABC là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt đáy nên
S ABC  S ABC .cos   8.cos 300  4 3 .

Đặt AB  x  S ABC 

x2 3
 4 3  x  4.
4

x 3
 2 3  AA  AI .tan 
AIA  2 .
2
Suy ra: VABC . ABC   AA.S ABC  2.4 3  8 3 .

Ta có: AI 

Câu 10.

(Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a , BC  2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm

của cạnh H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 600 . Thể tích
khối lăng trụ đã cho bằng:

Facebook Nguyễn Vương 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489


A.

3 3a3
.
4

B.

3a 3
.
8

C.

3 3a3
.
8

D.

a3 3
.
16

Lời giải
Chọn C

Ta có BC  a 3 . Từ H kẻ HI vuông góc với BC .
HI HC

AB.HC a 3
.

 HI 

AB BC
BC
4
Gọi K là trung điểm của A’C’ . từ K kẻ KM vuông góc với B’C’ .

Ta có HIC  BAC nên

Tứ giác KMIH là hình bình hành nên KM  IH 

a 3
.
4

Gọi N là điểm trên B’C’ sao cho M là trung điểm của C’ N  A ' N  2 KM 

a 3
.
2


Do A ' H   ABC  nên  A ' NIH    ABC  . Mà A ' N  HI nên HIN là góc tù. Suy ra
 
HIN  1200  A ' NI  600 .
Gọi H ’ là hình chiếu của I lên A’ N suy ra H ’ là trung điểm của A’ N .
3a

.
 A ' H  IH '  NH '. tan 60 0 
4
 V  A ' H .S ABC 

Câu 11.

3a a 2 3 3 3a 3
.
.

4
2
8

(Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  ,
với cos 
A.

a3 2
.
3

1
3

. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
B. a3 2 .


C.

2 2a 3
.
3

D.

2a 3
.
3

Lời giải
Chọn A

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Đặt AD  m , m  0 .
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với A , tia Ox, Oy , Oz lần lượt trùng
với các tia AB, AD, AS .Khi đó tọa độ của các điểm là:

B  a;0;0  ; D  0; m;0  ; C  a; m;0  ; S  0;0; a 


 
SB   a;0;  a  ; BC   0; m; 0    SB, BC    ma;0; ma 



 
SD   0; m;  a  ; DC   a; 0;0    SD, DC    0;  a;  ma 
 
Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  SBC  là  SB, BC    ma; 0; ma  , của mặt phẳng  SCD  là
 
 SD, DC    0;  a 2 ;  ma  .


Theo giả thiết: cos 

1
3



m2 a 2
2



2

a a  m .ma. 2

1
3






 3m 2  2 a 2  m 2  m  a 2.

1
1
a3 2
Thể tích khối chóp S. ABCD bằng V  .SA.S ABCD  .a.a.a 2 
.
3
3
3

Câu 12.

(Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,

AD  3 , AC  3 và mặt phẳng

 AAC C 

vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng

 AAC C  ,  AABB 

tạo với nhau góc  có tan  

ABCD. ABC D là
A. V  12 .

B. V  6 .


C. V  8 .
Lời giải

3
. Thể tích của khối lăng trụ
4
D. V  10 .

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vuông góc với AC tại H , BK vuông góc với AC tại
K , KN vuông góc với AA tại N .
Do  AAC C    ABCD  suy ra AH   ABCD  và BK   AAC C   BK  AA
  .
 AA   BKN   AA  NB suy ra 
AAC C  ,  AABB   KNB





Ta có: ABCD là hình chữ nhật với AB  6 , AD  3 suy ra BD  3  AC
Suy ra ACA cân tại C . Suy ra CM  AA  KN // CM




AK AN NK


.
AC AM MC

Xét ABC vuông tại B có BK là đường cao suy ra BK 

AB 2  AK . AC  AK 

BA.BC
 2 và
AC

AB 2
2
AC

  3  KB  3  KN  4 2 .
Xét NKB vuông tại K có tan   tan KNB
KN 4
3
4
Xét ANK vuông tại N có KN 

2
4 2
, AK  2 suy ra AN  .

3
3

2
4 2
 AM  1  AA  2
2
  3  3 
.
3 AM MC
CM  2 2
Ta lại có: AH . AC  CM . AA  AH 

CM . AA 2 2.2 4 2


AC
3
3

Suy ra thể tích khối lăng trụ cần tìm là: V  AH . AB. AD 
Câu 13.

4 2
. 6. 3  8 .
3

(Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác

BC nhọn.

vuông tại A , cạnh BC  2a và 
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B
Biết  BCCB vuông góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối
lăng trụ ABC. ABC  bằng
A.

a3
.
7

B.

3a3
.
7

C.

6a 3
.
7

D.

a3
.
3 7

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Lời giải
Chọn B


BC là góc nhọn nên H
Gọi H là chân đường cao hạ từ B của tam giác BBC . Do góc B
thuộc cạnh BC .  BCCB vuông góc với

 ABC 

suy ra BH là đường cao của lăng trụ

ABC. ABC  .
BCCB là hình thoi suy ra BB  BC  2a . Tam giác ABC vuông tại A , cạnh BC  2a và

ABC  60 suy ra AB  a , AC  a 3 .
Gọi K là hình chiếu của H lên AB , do tam giác ABC là tam giác vuông tại A nên
BK BH

 BH  2 BK .
HK //AC 
BA BC
Khi đó mặt phẳng  BHK  vuông góc với AB nên góc giữa hai mặt phẳng

 ABC  là góc

 ABBA






KH  45  BK  h 2 , với BH  h .
KH . Theo giả thiết, B
B

2
2
2
Xét tam giác vuông BBH có BH 2  BH 2  BB 2 hay h  4BK  4a 1 .
2
2
2
Xét tam giác vuông BBK : BK 2  BK 2  BB 2 hay 2h  BK  4a  2 .

Từ 1 và  2  ta có h 

2 3a
.
7

Vậy thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng V  S ABC .h 
Câu 14.

1
3a3
AB.BC.h 
.

2
7

(Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác

ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng

a 3
. Tính theo
4

a thể tích

khối lăng trụ đó.

a3 3
A.
.
12

a3 3
B.
.
6

a3 3
C.
.
3


a3 3
D.
.
24

Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC  A ' H   ABC  .
+ AM  BC
AH  BC

 BC   AA' M  .
+ Trong tam giác AA' M , kẻ M N  A A ' tại N

A

MN  BC tại M vì BC   AA' M  .
c

a 3
 MN là đoạn vuông góc chung của AA' và BC  MN 
.
4

+ Tam giác AA' M có S AA ' M

b
a

B

1
1
 A ' H . AM  MN . A A '
2
2

M

C

 A ' H . AM  MN . AA '  A ' H . AM  MN . A ' H 2  AH 2

 A' H 

MN . A ' H 2  AH 2

AM

2 a 3
a 3
A' H 2  

4

3 2 
a 3
2

2

2

a 3
A' H  

 3 
.
2
2



2

a 3
a
 4 A ' H  A ' H  
  A ' H  .
3
 3 
2

2


a a2 3 a3 3

.
3 4
12

Vậy thể tích khối lăng trụ VABC. A' B 'C '  A ' H .SABC  .
Câu 15.

(Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng

 ABC  và tam giác

ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng

trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích
khối chóp S. ABC bằng:
A. VS . ABC 

a3
.
2

B. VS . ABC 

a3
.
3

C. VS . ABC 


a3
.
6

D. VS . ABC  a3 .

Lời giải
Chọn C

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

+ Lấy M là trung điểm của BC , tam giác ABC cân tại A

 AM  BC .
SA  BC
 BC   SAM  tại trung điểm M   SAM  là mặt phẳng trung trực cạnh BC .

  450 .
Góc giữa SB và mặt phẳng  SAM  = góc giữa SB và SM = BSM
  300 .
Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  = góc giữa SB và AB = SBA
BC   SAM   BC  SM  khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng SM  a .
+ Tam giác vuông cân SBM có BM  a , SB  a 2 .

 BC  2 BM  2a .
Tam giác vuông SAB có sin 30 0 


SA
1 a 2
a 6
; AB 
.
 SA  a 2. 
SB
2
2
2

Tam giác vuông ABM có AM 

a 6
a 2
2
.
AB  BM  
  a 
2
 2 

2

2

2

1
1 a 2 1

a 2 a3
. .2a.
 .
Vậy thể tích khối chóp S. ABC là VS . ABC  SA.SABC  .
3
3 2 2
2
6
Câu 16.

(Chu

Văn

An

-



Nội

-

2019)

Cho

tứ


diện

ABCD



BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD
bằng
A.

2 3
.
9

B.

3
.
27

C.

2 3
.
27

D.

2 2
.

27

Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương 15


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Gọi H , K lần lượt là trung điểm cạnh CD , AB .
Đặt AH  x,  x  0 
ACD và BCD lần lượt cân tại A và D nên AH và BH là hai đường cao tương ứng.

 ACD    BCD 

 ACD    BCD   CD  AH   BCD 

 ACD   AH  CD
Do đó AH  BH 1

ACD  BCD  c.c.c  do đó AH  BH (2 đường cao tương ứng) (2)
Từ (1), (2) suy ra AHB vuông cân tại H .

 AB  AH 2  x 2 . (3)
Chứng minh tương tự ta được CKD vuông cân tại K .
CD 2.HD
 CK 

 2. AD 2  AH 2  2. 1  x 2

2
2
Mặt khác, ACD cân tại A có CK là đường cao nên:
AB  2 AK  2 AC 2  CK 2  2 1  2 1  x 2  (4)
Từ (3), (4) ta có:
x 2  2 1  2 1  x 2 
 2 x 2  4  2 x 2  1
 x2 

2
6
x
3
3

 x  0

CD  2.HD  2 1  AH 2 
VABCD 

2 3
3

1
1 6 1 6 2 3
3
.
AH .S BCD  .
. .
.


3
3 3 2 3
3
27

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 17.

(Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng
. Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 .

B. 9a3 .

C. 4a3 .
Lời giải

D. 12a3 .

Chọn C

Gọi H là tâm của hình vuông ABCD nên SH  ( ABCD) . Đặt m  HA , n  SH . Do tam giác
SAH vuông tại H nên m2  n2  11a2

Xây dựng hệ trục tọa độ như sau: H (0;0;0) , B(m ;0;0) , D(m ;0;0) , C (0; m ;0) , S (0;0; n)

x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng (SBC) là:    1 hay véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
m m n

(SBC) là n1  (n; n; m) .
x
y z
   1 hay véctơ pháp tuyến của mặt
Khi đó phương trình mặt phẳng (SCD) là:
m m n

phẳng (SBC) là n2  (n; n; m)
 
1
1
| n1 . n2 |
   hay
Do cosin góc hợp bởi hai mặt phẳng ( SBC ) và ( SCD) bằng
nên
10
10 | n1 | . | n2 |
m2
1
mà n 2  11a 2  m 2

2
2
2n  m

10

Vậy

m2
1
m2
1



 m 2  2a 2  m  a 2  SH  3a
2 n 2  m 2 10
22a 2  m 2 10

m  HA  a 2 nên AB  2a ,

Chiều cao của hình chóp là SH  3a .
Diện tích của hình vuông là S ABCD  4 a 2 .

1
1
Thể tích của khối chóp S . ABCD là: V  S ABCD .SH  .4a 2 .3a  4a3 .
3
3
Câu 18.

(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là


6
15
, từ B đến  SCA là
, từ C đến  SAB 
4
10

Facebook Nguyễn Vương 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích
20
khối chóp VS . ABC .


A.

1
36

B.

1
48

C.


1
12

D.

1
24

Lời giải
Chọn B

Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh AC , BC , AB .

1
3 h 3

Đặt SH  h  VS . ABC  .h.
.
3
4
12
Ta có AP 

2 S SAB
6VS . ABC
h 3 30
 2 S SAB 

:
 h 10

AB
2
20
d  C;  SAB  

Tương tự, tính được HM  2h, HN  h

 PH  SP 2  SH 2  3h
Ta có S ABC  S HAB  S HAC  S HBC 
Vậy VS . ABC 
Câu 19.

3
3
1
 HP  HM  HN   3h   h 
4
12
2

3 3 1
.

.
12 12 48

(Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
  SCB
  900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC 
SAB

bằng

6a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
7

A. V 

5 3a 3
12

B. V 

5 3a 3
6

C. V 

4 3a 3
3

D. V 

Lời giải
Chọn B

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
7 3a 3
12



TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

  SCB
  900  S , A, B, C cùng thuộc mặt cầu đường kính SB .
Vì SAB
Gọi D là trung điểm BC , I là trung điểm SB và O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , ta
có OI   ABC  .
Gọi H là điểm đối xứng với B qua O  SH   ABC  (vì OI là đường trung bình SHB ).
Gọi BM  AI  J , ta có J trọng tâm SAB .
Trong AID , kẻ JN / / IO . Khi đó, vì BC   JND  nên  JND    MBC  .
Kẻ NE  JD , ta có NE   MBC  . Do đó d  N ;  MBC    NE .

d  A,  MBC  

AD
AD
AD
AD
9


 .

2
4
d  N ,  MBC   ND AD  AN AD  AO AD  AD 5
3
9
5

10a
Suy ra, d  N ,  MBC    d  A,  MBC   
.
9
21
1
1
1
10 a
3
Xét JND có
nên NJ 


 OI  NJ  5a  SH  10a .
2
2
2
NE
ND
NJ
3
2
Ta có



1
1
a 2 3 5 3a 3

Vậy VSABC  SH .S ABC  .10a.
.

3
3
4
6

Câu 20.

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
A.

390
12

B.

390
4

C.

390
6

D.

390

8

Lời giải.

Facebook Nguyễn Vương 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB  AC  BA '  BC '  4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2

SA '2  SC '2   2.SB   64

(1) .

 SA '2  SB '2  80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và  2
.
2
 SB '  SC '  36 (3)
+ Từ 1 ;  2  ;  3 ta suy ra SC '  10 ; SB '  26 ; SA '  54 .

1
390
1
1
+ Ta tính được VS . A ' B 'C '  SC '. .SA '.SB '  390 và VS . ABC  VS . A ' B 'C ' 

(đvtt).
4
4
3
2

  60 , 
ASB  CSB
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có 
ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
A.

a3 2
.
4

B.

a3 6
.
18

C.

a3 2
.
12

D.


a3 6
.
6

Lời giải
Chọn A

Cách 1:
1
Gọi M là điểm nằm trên SC sao cho SM  SC  a .
3
Ta có:

Tam giác SAM vuông tại S  AM  SA2  SM 2  a 2 .
Tam giác SBM là tam giác đều có độ dài cạnh SM  SB  BM  a .
Tam giác SAB là tam giác đều có độ dài cạnh SA  SB  AB  a .
Vậy AB 2  BM 2  AM 2  Tam giác ABM là tam giác vuông tại B .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

×