Tải bản đầy đủ (.pdf) (220 trang)

NBV ôn THI THPTQG2021 chuyên đề 8 tương giao đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.34 MB, 220 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 8

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đồ thị thông qua đồ thị, bảng biến thiên
b
Nghiệm của phương trình af  x   b  0 là số giao điểm của đường thẳng y 
với đồ thị hàm
a
số y  f  x 
Câu 1.

(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x
3


2
0
0
f ( x)




0
f ( x)
1




Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  2  0 là
A. 2.
B. 0.
Câu 2.

C. 3.

D. 1.

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f  x   1 là:

A. 3 .
Câu 3.

B. 1 .

C. 0 .

D. 2 .

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f  x   1 là

A. 0 .
Câu 4.

B. 3 .


C. 1 .

D. 2 .

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là
A. 1 .
C. 2 .

B. 0 .
D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 5.

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là:
A. 0 .
Câu 6.

C. 1 .

B. 3 .


D. 2 .

(Mã 101 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
Câu 7.

A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 3 .
3
2
(Mã 101 2018) Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a , b , c , d    . Đồ thị của hàm số

y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là
y
2
O

2
x

2

A. 2
Câu 8.

B. 0


C. 1

D. 3

(Mã 102 2018) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như
hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là
A. 2

B. 0

C. 4

D. 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 9.

(Mã 103 2019) Cho hàm số f ( x ) bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )  3  0 là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 10. (Mã 103 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số

nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn  2;2 là

A. 4 .
Câu 11.

(Mã

B. 3 .
102

2019)

Cho

C. 1.
hàm

f  x

số

D. 2 .


bảng

biến

thiên


như

sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là
A. 3 .
Câu 12.

B. 4 .

C. 0 .

D. 2 .

(THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f  x   2 là
A. 3 .
Câu 13.

B. 2 .

C. 4 .

D. 6 .

(Mã 104 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương 3



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
B. 1 .

A. 0 .
Câu 14.

D. 3 .

(Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax4  bx2  c , với a , b, c là các
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình
B. Phương trình
C. Phương trình
D. Phương trình
Câu 15.

C. 2 .

y  0
y  0
y  0
y  0

vô nghiệm trên tập số thực
có đúng một nghiệm thực
có đúng hai nghiệm thực phân biệt

có đúng ba nghiệm thực phân biệt

(Mã 104 2018) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  5  0 trên đoạn  2;4 là

A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 16. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x )  7  0
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .

D. 1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Câu 18.

(THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây.

Hỏi phương trình 2. f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm thực?
Câu 19.

A. 0 .

B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Câu 20. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f (x) liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ
thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f (x)  1 trên đoạn  2;2 .
Câu 21.

A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của
3
phương trình f ( x)   là
2

A. 4
Câu 22.

B. 1

C. 3


D. 2

(Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f  x  

A. 2 .

B. 4 .

1

2

C. 1 .

D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 23.

(Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm của phương trình f  x   
A. 3 .
Câu 24.


1

2

B. 4 .

C. 2 .

D. x  1 .

(Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f  x  

1

2

A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 3 .
Dạng 2. Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước (không chứa tham số)
Cho hai đồ thị y  f ( x) và y  g ( x) .
Bước 1. Giải phương trình f ( x)  g ( x) .
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?
Câu 25.


(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 và trục hoành là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1.

Câu 26.

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 và đồ thị hàm số
y  3 x 2  3 x là
A. 3 .
B. 1.
C. 2 .
D. 0 .

Câu 27.

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2 và đồ thị hàm số
y  x 2  5 x là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1.
D. 0 .

Câu 28.

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x
A. 3.
B. 0 .

C. 1.
D. 2.

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 2  3 x và đồ thị hàm số
y  x 3  x 2 là
A. 1 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 3
3
Câu 30. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  7 x với trục hoành là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 29.

Câu 31.

(Mã 103 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x3  3x với trục hoành là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. 2 .

B. 0 .

C. 3 .


D. 1.

Câu 32.

(Mã 101 – 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 3  6 x với trục hoành là
A. 2 .
B. 3 .
C. 1 .
D. 0 .

Câu 33.

(Mã 104 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 3  5 x với trục hoành là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1

Câu 34.

(Mã 105 2017) Cho hàm số y   x  2  x 2  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Câu 35.





A.  C  cắt trục hoành tại một điểm.


B.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.

C.  C  cắt trục hoành tại hai điểm.

D.  C  không cắt trục hoành.

(Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại
điểm duy nhất; kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0  4

Câu 36.

D. y0  1

B. P  2 .

C. P  1 .

D. P  3 .

(Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  x 3  3x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của  C  và
trục hoành.
A. 2

Câu 38.

C. y0  2

(THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y  x 3  x 2  1 và


y  x2  1. Tìm P .
A. P  0 .
Câu 37.

B. y0  0

B. 3

C. 1

D. 0

(THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  x 4  3 x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm
của đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là
A. 2 .

Câu 39.

B. 1.

C. 0 .

D. 4 .

(Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết rằng đường thẳng y  4 x  5 cắt đồ thị hàm số

y  x3  2 x  1 tại điểm duy nhất; kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  10 .


B. y0  13 .

C. y0  11 .

D. y0  12 .

Câu 40.

(THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Đồ thị của hàm số y  x 4  3x 2  1 cắt trục tung tại
điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3.
B. 0.
C. 1.
D. -1.

Câu 41.

(THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Số giao điểm của đường cong y  x3  2 x2  2 x  1 và đường
thẳng y  1  x là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0

Câu 42. đồ thị hàm số y  x 4  3 x 2  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  7 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 .
B. 1.
C. 2 .
D. 3 .
Câu 43. Cho hàm số y  2 x 3  5 x có đồ thị  C  Tìm số giao điểm của  C  và trục hoành.

A. 2 .

B. 3 .

C. 1.

D. 0 .

Câu 44. Cho hàm số y   x  3  x 2  2  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm.

B.  C  cắt trục hoành tại một điểm.

C.  C  không cắt trục hoành.

D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 45. Biết rằng đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x 2  x  4 tại điểm duy nhất, kí hiệu

 x0 ; y0 

là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

A. y0  1 .

B. y0  3 .


C. y0  2 .

Câu 46. đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
x 1
x 1
x 1
A. y 
.
B. y 
.
C. y 
.
x 3
x4
x2

D. y0  4 .

D. y 

Câu 47. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y 

2x 1
.
x5

2x  4
. Khi đó hoành độ
x 1


xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
A. xI  2 .

B. xI  1 .

C. xI  5 .

5
D. xI   .
2

x 1
có đồ thị  C  và các đường thẳng d1 : y  2 x , d 2 : y  2 x  2 ,
x3
d 3 : y  3 x  3 , d 4 : y   x  3 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng d1 , d 2 , d3 , d 4

Câu 48. Cho hàm số y 

đi qua giao điểm của  C  và trục hoành.
A. 1.
Câu 49.

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

(THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số


y  x 4  4  5 và đường thẳng y  x
A. 3 .
B. 0 .

C. 2 .

D. 1.

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
 />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Facebook Nguyễn Vương 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 8

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

 
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7+8+9 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3 (CHỨA THAM SỐ)

 Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số  m  để để đường thẳng  d : y  px  q  cắt đồ thị hàm số 
(C ) : y  ax3  bx 2  cx  d  tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện  K ? (dạng có điều kiện) 
 Phương pháp giải: 
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  (C )  là:  ax3  bx 2  cx  d  px  q  
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt  x  xo  để chia Hoocner được: 
 x  xo
( x  xo )  ( ax 2  bx  c)  0  
 
2
 g ( x)  ax  bx  c  0
Bước 2.  Để  d   cắt  (C )   tại  ba  điểm  phân  biệt     phương  trình  g ( x)  0   có  2  nghiệm  phân  biệt  khác 

 g ( x )  0
xo  
  Giải hệ này, tìm được giá trị  m  D1.  
 g ( xo )  0
Bước 3. Gọi  A( xo ; pxo  q ),  B( x1; px1  q ),  C ( x2 ; px2  q )  với  x1 ,  x2  là hai nghiệm của  g ( x)  0.  

b
c
 và  x1 x2   (1) 
a
a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của  x1 ,  x2  (2) 
Theo Viét, ta có:  x1  x2  

Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là  m.  Giải chúng sẽ tìm được giá trị 
m  D2 .  
Kết luận:  m  D1  D2 .  
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số

Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  

b
3a

b
vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của
3a
tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
Thế x2  

Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  3 
Thế x2  3 

d
a

d
vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị

a
Facebook Nguyễn Vương  1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Câu 1.

(Sở Ninh Bình 2020) Cho hàm số  y  x3  3mx 2  2m . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực  m  
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A. 1.
B. 2 .
C. 3 .
D. 0 .

Câu 2.

(Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để đồ thị hàm số 
y  x3  3x 2  2 C  cắt đường 
thẳng  d : y  m ( x 1) tại ba điểm phân biệt  x1 , x2 , x3 .
A. m 2 .
B. m  2 .
C. m 3 .

Câu 3.


D. m  3 .

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng    có phương trình  y  2 x  1  cắt đồ thị của hàm số 

y  x3  x  3  tại hai điểm  A  và  B  với tọa độ được kí hiệu lần lượt là  A xA ; y A  và  B  xB ; yB   
trong đó  xB  xA . Tìm  xB  yB ?
A. xB  yB  5
Câu 4.

B. xB  yB  2

C. xB  yB  4

D. xB  yB  7  

(THPT Ba Đình 2019) Cho  hàm  số  y  x3  3mx 2  m3   có  đồ  thị   Cm    và  đường  thẳng 

d : y  m2 x  2m3 . Biết rằng  m1 , m2  m1  m2   là hai giá trị thực của  m  để đường thẳng  d  cắt đồ 
thị   Cm   tại  3  điểm phân biệt có hoành độ  x1 , x2 , x3  thỏa mãn  x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào 
sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị  m1 , m2 ? 
Câu 5.

A. m1  m2  0 . 
B. m12  2 m2  4 . 
C. m2 2  2 m1  4 . 
D. m1  m2  0 . 
(THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để đồ thị hàm 
số  y  x 3  3 x 2  cắt đường thẳng  y  m tại ba điểm phân biệt. 
A. m   ; 4  . 
B. m   4;0  . 

C. m   0;   . 

Câu 6.

D. m   ; 4    0;   . 

(Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  mđể đường thẳng  y  mx  m  1 cắt đồ thị 
hàm số  y  x3  3x 2  x  2  tại ba điểm  A , B , C  phân biệt sao  AB  BC
 5

A. m    ;  
 4

C. m  

Câu 7.

B. m   2;  
D. m    ; 0    4;    

(Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số  m  để đồ thị hàm số  y  x 3   m 2  2  x  2m 2  4  
cắt các trục tọa độ  Ox, Oy lần lượt tại  A, B sao cho diện tích tam giác  OAB  bằng 8 là 
A. m  2 .

Câu 8.

B. m  1 .

C. m   3 .


D. m   2 . 

(Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để đường thẳng  y   mx  cắt đồ thị của 
hàm số  y  x3  3x 2  m  2  tại ba điểm phân biệt  A, B, C  sao cho  AB  BC .
A. m  ; 1

Câu 9.

B. m   :  

C. m 1:  

D. m  ;3

(Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 3  3 x 2  2  m  
có ba nghiệm phân biệt. 
A. m   2;   .
B. m   ; 2 .
C. m   2; 2  . 
D. m   2; 2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 

Câu 10.

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường  thẳng     có  phương  trình  y  2 x  1   cắt  đồ  thị  của  hàm  số 
y  x 3  x  3  tại hai điểm  A  và  B  với tọa độ được kí hiệu lần lượt là  A  xA ; y A  và  B  xB ; yB   
trong đó  xB  x A . Tìm  xB  yB ? 

A. xB  yB  5  
B. xB  yB  2  

C. xB  yB  4  

D. xB  yB  7

Câu 11.

(Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi  S  là tập tất cả các giá trị thực của tham số  m   để 
phương trình  2 x3  3x 2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của  S  bằng 
 
3
1
5
1

A.  . 
B.

C.  . 
D. . 
2
2
2
2

Câu 12.

(THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để đường thẳng 

y   x  5  cắt đồ thị hàm số 
y  x 3  2mx 2  3(m  1) x  5  tại 3 điểm phân biệt. 
m 1
A. 

m  2

Câu 13.


2
m  3

B.  

 m  1
 m2



2
m  3

C.  

 m  1
 m2


m 1

D. 

m  2

(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số bậc ba  y  f  x   có đồ thị   C   như hình 
vẽ,  đường  thẳng  d   có  phương  trình  y  x  1 .  Biết  phương  trình  f  x   0   có  ba  nghiệm 

x1  x2  x3 . Giá trị của  x1 x3  bằng 
7
5
A. 3 . 
B.  . 
C. 2 . 
D.  . 
3
2
Câu 14. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m   2018; 2019  để 
đồ thị hàm số  y  x3  3mx  3  và đường thẳng  y  3x  1  có duy nhất một điểm chung?
A. 1 . 
B. 2019 . 
C. 4038 . 
D. 2018 . 
(THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình  x 3  6mx  5  5m 2  có 3 nghiệm phân biệt 
lập thành cấp số cộng khi 
A. m  0 . 
B. m  1  m  1 . 
C. m  1. 
D. m . 
3
2

Câu 16. Tính tổng tất cả các giá trị của  m  biết đồ thị hàm số  y  x  2mx   m  3 x  4  và đường thẳng 
Câu 15.

y  x  4   cắt nhau  tại ba  điểm phân  biệt  A  0; 4  ,  B ,  C   sao  cho  diện tích  tam giác  IBC   bằng 
8 2  với  I 1;3 . 
A. 3 . 

B. 8 . 

C. 1. 

D. 5 . 

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m   2018; 2019 để đồ thị hàm số  y  x 3  3mx  3 và 
đường thẳng  y  3 x  1  có duy nhất một điểm chung? 
A. 1. 
B. 2019 . 
C. 4038 . 

D. 2018 . 

Câu 18. Đường  thẳng  d  có  phương  trình  y  x  4   cắt  đồ  thị  hàm  số  y  x 3  2 mx 2  ( m  3) x  4   tại  3 
điểm phân biệt  A(0; 4) , B và C sao cho diện tích của tam giác MBC bằng 4, với  M (1;3) . Tìm tất 
cả các giá trị của  m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. 
A. m  3 . 
B. m  2  hoặc  m  3 . 
C. m  2  hoặc  m  3 . D. m  2  hoặc  m  3  
Câu 19.

(THPT Minh Khai - lần 1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m  để đường thẳng  y   x  5  

cắt đồ thị hàm số  y  x3  2mx 2  3  m  1 x  5  tại ba điểm phân biệt.

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

m  1
A. 
.
m  2


2
m  3

B.  
.
m  1
m  2



2
m  3

C.  
.
m  1
m  2



m  1
D. 
.
m  2

(Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi  S  là tập tất cả các giá trị thực của tham số  m   để 
phương trình  2 x3  3x 2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của  S  bằng 
3
1
5
1
A.  . 
B.  . 
C.  . 
D. . 
2
2
2
2
Câu 21. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Giá  trị  lớn  nhất  của  m   để  đường  thẳng 
 d  : y  x  m  1  cắt đồ thị hàm số  y  x 3  2  m  2  x 2   8  5m  x  m  5  tại 3 điểm phân biệt 
Câu 20.

có hoành độ  x1 , x2 , x3  thỏa mãn điều kiện  x12  x22  x32  20  là 
A. 3 . 

3
D.  . 

2

C. 0 . 

B. 1. 

Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của  m  để đồ thị hàm số  y  2 x 3  3m 2 x 2   m 3  2 m  x  2  cắt trục hoành tại 
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân? 
A. 0 . 
B. 1. 
C. 2 . 
D. 3 . 
Câu 23.

(Kinh Môn - Hải Dương 2019) Tìm  m   để  đồ  thị   C  của  y  x 3  3x 2  4   và  đường  thẳng 

y  mx  m  cắt nhau tại 3 điểm phân biệt  A  1;0  ,  B ,  C  sao cho  OBC  có diện tích bằng  64 .
A. m  14 .
B. m  15 .
C. m  16 .
D. m  17 .
Câu 24.

(Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số  y  x 3  8 x 2  8 x  có đồ thị   C   và hàm số  y  x 2  (8  a ) x  b  
( với  a , b   ) có đồ thị   P  . Biết đồ thị hàm số   C   cắt   P   tại ba điểm có hoành độ nằm trong 

 1;5 . Khi  a  đạt giá trị nhỏ nhất thì tích  ab  bằng
A. 729 .
Câu 25.


B. 375 .

C. 225 .

D. 384 .

(Sở Quảng Trị 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  m  để đường thẳng  y  mx  m  
cắt  đồ  thị  hàm  số  y  x 3  mx 2  m   tại  3   điểm  phân  biêt  có  hoành  độ  x1 , x2 , x3   thỏa  mãn 
1  x1  x2  x3  3 ?. 
A. 6 .
B. 5 .

Câu 26.

D. 3 . 

C. 2 .

(Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số  y  x3  2mx 2   m  3 x  4    Cm  . Tất cả các giá trị 
của tham số  m  để đường thẳng   d  : y  x  4  cắt   Cm  tại ba điểm phân biệt  A  0;4  ,  B ,  C  sao 
 
cho tam giác  KBC  có diện tích bằng  8 2  với điểm  K 1;3  là:
A. m 

1  137
.
2

B. m 


1  137
.
2

C. m 

1  137
.
2

D. m 

1  137
.
2

Câu 27.

(Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi  T   là  tập  hợp tất cả  các  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m   để 
phương  trình  x3  3x2  m3  3m2  0   có  ba  nghiệm  phân  biệt.  Tổng  tất  cả  các  phần  tử  của  T  
bằng
A. 1 .
B. 5 .
C. 0 .
D. 3 . 

Câu 28.

(Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đồ thị hàm số  f  x   x3  bx 2  cx  d  cắt trục hoành tại 3 điểm 
phân biệt có hoành độ  x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức  P 

A. P  3  2b  c .

B. P  0 .

1
1
1


.
f   x1  f   x2  f   x3 

C. P  b  c  d .

D. P 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />
1 1
 .
2b c


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 

Câu 29.

(Sở Bắc Ninh - 2020) Cho  hàm  số  bậc  ba  y  f  x    có  đồ  thị  đi  qua  điểm 

A 1;1 , B  2; 4  , C  3;9  .  Các  đường  thẳng  AB , AC , BC   lại  cắt  đồ  thị  lần  lượt  tại  các  điểm 
M , N , P  ( M  khác  A  và  B ,  N  khác  A  và  C ,  P  khác  B  và  C . Biết rằng tổng các hoành độ 

của  M , N , P  bằng 5, giá trị của  f  0   là
A. 6 .
Câu 30.

B. 18 .

C. 18.

D. 6. 

(Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để  đồ  thị  hàm  số 
y  x 3  3 x 2  2  cắt đường thẳng  d : y  m  x  1  tại ba điểm phân biệt có hoành độ  x1 ,  x2 ,  x3  
thỏa mãn  x12  x22  x22  5 .
A. m  3 .
B. m  2

C. m  3 .

D. m  2 . 

(Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi  S là tập tất cả các giá trị của tham số  m   để đồ thị hàm số 
y  x3  3x 2  9 x  2m  1 và trục 
Ox  có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng  T của các phần tử thuộc tập  S
A. T  10 . 
B. T  10 . 
C. T  12 . 
D. T  12 . 
Dạng 2. Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát
ax  b

Cho hàm số  y 
 có đồ thị   C  . Tìm tham số m để đường thẳng  d : y   x    cắt   C   tại hai điểm 
cx  d
phân biệt  A,  B  thỏa mãn điều kiện K? 
Phương pháp giải
 Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)
ax  b
x   
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và   C  :  
cx  d
d
 g  x    cx 2    c   d  a  x   d  b  0,  x   . 
c
c  0;    0
d

- Để d cắt   C   tại hai điểm phân biệt   g  x   0  có nghiệm nghiệm phân biệt       d 

c
g   c   0

 
Giải hệ này, ta sẽ tìm được  m  D1    i   
Câu 31.

-Gọi  A  x1 ;  x1    ,  B  x2 ;  y2     với  x1 , x2  là  2  nghiệm của  g  x   0  Theo Viét: 

S  x1  x2  

c d  a

d b
   ii   
;   P  x1 x2 
c
c

 Bước 2. 
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của  x1 , x2    iii   
-Thế   ii   vào   iii   sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ tìm được 
m  D2      
-Từ   i  ,    m   D1  D2   và kết luận giá trị m cần tìm. 
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y  kx  p và
ax  b
đồ thị hàm số y 
cx  d
ax  b
Giả sử d : y  kx  p cắt đồ thị hàm số y 
tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx  d
ax  b
Với kx  p 
cho ta phương trình có dạng: Ax 2  Bx  C  0 thỏa điều kiện cx  d  0 , có
cx  d
2
  B  4 AC . Khi đó:
Facebook Nguyễn Vương 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 




1). M ( x1; kx1  p ), N ( x2 ; kx2  p )  MN  ( x2  x1; k ( x2  x1 ))  MN  ( k 2  1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min , k  const

2). OM 2  ON 2  (k 2  1)( x12  x22 )  ( x1  x2 )2kp  2 p 2
 
3). OM .ON  ( x1. x2 )(1  k 2 )  ( x1  x2 )kp  p 2  
4). OM  ON  ( x1  x2 )(1  k 2 )  2kp  0  
 
Câu 1.

(Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn   2020; 2020  của tham số 

2x  3
 tại hai điểm phân biệt?
x 1
C. 4038.
D. 4034.

m  để đường thẳng  y  x  m  cắt đồ thị hàm số  y 

A. 4036.

B. 4040.

x 3
 tại hai điểm phân 
x 1


Câu 2.

(ĐHQG TPHCM 2019) Đường thẳng  y  x  2m  cắt đồ thị hàm số  y 

Câu 3.

biệt khi và chỉ khi 
m  1
 m  1
 m  3
A. 

B. 

C. 

D. 3  m  1 . 
m  3
m  3
m  1
(Gia Lai 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  m để đường thẳng  y  2 x  m  cắt đồ thị 
x3
của hàm số  y 
 tại hai điểm phân biệt. 
x 1
A. m   ;   . 
B. m  1;   . 
C. m  2; 4 . 
D. m   ;  2 . 


Câu 4.

Gọi  A  và  B   là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số  y 
đoạn  AB  ngắn nhất bằng 
A. 4 2 . 
B. 4 . 

Câu 5.

Câu 6.

D. 2 2 . 

x
 C   và đường thẳng   d : y  x  m . 
x 1
Gọi  S  là tập các số thực  m  để đường thẳng  d  cắt đồ thị   C   tại hai điểm phân biệt  A , B  sao cho 

(Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số  y 

tam giác  OAB  ( O  là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng  2 2 . Tổng các phần tử 
của  S  bằng 
A. 4 . 
B. 3 . 
C. 0 . 
D. 8 . 
2x 1
Đồ thị hàm số  y 
   C   và đường thẳng  d : y  x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  

1 x
để đường thẳng  d  cắt đồ thị   C   tại  2  điểm phân biệt
A. m  1 . 

Câu 7.

C. 2 2 . 

x
. Khi đó độ dài 
x2

B. 5  m  1 . 

C. m  5 . 

D. m  5  hoặc  m  1 .

x3
 có đồ thị   C   và đường thẳng  d : y  x  m , với  m  là 
x 1
tham  số  thực.  Biết  rằng  đường  thẳng  d   cắt   C    tại  hai  điểm  phân  biệt  A   và  B   sao  cho  điểm 
(Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số  y 

G  2; 2   là trọng tâm của tam giác  OAB  ( O  là gốc toạ độ). Giá trị của  m  bằng
A. 6 .
Câu 8.

B. 3 .


C. 9 .
D. 5 .
3 x  2m
(Sở Nam Định 2019) Cho hàm số  y 
 với  m  là tham số. Biết rằng với mọi  m  0,  đồ 
mx  1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng  d : y  3x  3m  tại hai điểm phân biệt  A ,  B.  Tích tất cả các giá 
trị của  m  tìm được để đường thẳng  d  cắt các trục  Ox, Oy  lần lượt tại  C , D  sao cho diện tích 
OAB  bằng 2 lần diện tích  OCD  bằng 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 

4
A.  .
9
Câu 9.

B. 4 .

C. 1.

D. 0 .

(Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số  m  để đường thẳng  y  3x  m  
2 x 1
cắt đồ thị hàm số  y 
 tại hai điểm phân biệt  A  và  B  sao cho trọng tâm tam giác  OAB  ( O  
x 1

là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng  x  2 y  2  0 ? 
A. 2 . 
B. 1. 
C. 0 . 
D. 3 . 

b
Câu 10. Giả  sử  m   ,  a, b   ,  a, b  1   là  giá  trị  thực  của  tham  số  m   để  đường  thẳng 
a
2 x 1
  C    tại hai điểm phân biệt  A ,  B   sao  cho  trọng 
d : y   3 x  m  cắt đồ  thị hàm số  y 
x 1
tâm tam giác  OAB  thuộc đường thẳng    x  2 y  2  0 , với  O  là gốc toạ độ. Tính  a  2b .
A. 2 .
B. 5 .
C. 11 .
D. 21 .

3x  2
,  (C)  và đường thẳng  d : y  ax  2b  4 . Đường thẳng d cắt ( C ) tại A, 
x2
B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó  T  a  b bằng
5
7
A. T  2 .
B. T  .
C. T  4 .
D. T  .
2

2
2x 1
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số  m  để đường thẳng  d :  y   3 x  m  cắt đồ thị hàm số  y 
 
x 1
tại  hai  điểm phân  biệt  A ,  B   sao cho  trọng tâm  OAB   thuộc  đường  thẳng   :  x  2 y  2  0 , 
với  O  là gốc tọa độ.
11
1
A. m   .
B. m   .
C. m  0 .
D. m  2 . 
5
5
Câu 11. Cho hàm số  y 

2x
 có đồ thị là   C  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị  a    để qua điểm  M  0; a   
x 1
có thể kẻ được đường thẳng cắt   C   tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm  M .

Câu 13. Cho hàm số  y 

A.  ;0    2;   .
Câu 14.

B.  3;  .

C.  ;0  .


D.  ; 1  3;   . 

(Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương  m  sao cho đường thẳng 
2x 1
 tại hai điểm phân biệt  M ,  N  sao cho  MN  10 . 
y  x  m  cắt đồ thị hàm số  y 
x 1
A. 2 . 
B. 3 . 
C. 1. 
D. 4 . 

Câu 15. Cho  là  đồ  thị  hàm  số  y 

2x  1
.  Tìm  k   để  đường  thẳng  d : y  kx  2 k  1   cắt  tại  hai  điểm 
x 1

phân biệt  A,B  sao cho khoảng cách từ  A  đến trục hoành bằng khoảng cách từ  B  đến trục hoành. 
A. 1. 
Câu 16.

Câu 17.

B.

2
 
5


C. 3 . 

D. 2 . 

(THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của  m  để đường thẳng  y  mx  1  cắt đồ 
x 3
thị hàm số  y 
 tại hai điểm phân biệt. 
x 1
A.  ;0  16;  
B. 16;  
C.  ;0 
D.  ;0   16;  
x2
 sao 
x
2
2
cho khoảng cách từ  M  đến đường thẳng  d : y  2 x  6  nhỏ nhất. Tính   4 a  5    2b  7  .

(Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi  M  a ; b  là điểm trên đồ thị hàm số  y 

A. 162 . 

B. 2 . 

C. 18 . 

D. 0 . 


Facebook Nguyễn Vương 7


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Câu 18.

x
  cắt 
1 x
đường thẳng  y  x  m  tại hai điểm phân biệt  A, B  sao cho góc giữa hai đường thẳng  OA  và  OB  

(Toán  Học  Tuổi  Trẻ  2019)  Có  bao  nhiêu  giá  trị  của  m   để  đồ  thị  của  hàm  số  y 

bằng  600 ( với  O  là gốc tọa độ)? 
A. 2
B. 1

C. 3

D. 0  

Câu 19.

(THPT  Lê  Quy  Đôn  Điện  Biên  2019)  Để  đường  thẳng  d : y  x  m  2   cắt  đồ  thị  hàm  số 
2x
y
   C   tại hai điểm phân biệt  A  và 
x 1

B  sao cho độ dài  AB  ngắn nhất thì giá trị của  m  thuộc khoảng nào? 
A. m   4; 2   
B. m   2; 4   
C. m   2;0   
D. m   0; 2   

Câu 20.

(THPT  Lương  Tài  Số  2  2019)  Biết  rằng  đường  thẳng  y  2 x  2m   luôn  cắt  đồ  thị  hàm  số 

x2  3
 tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm 
x 1
của AB? 
A. m  1  
B. m  1  
C. 2m  2  
D. 2m  1  
y

Câu 21.

2x  3
.  Điểm  M  x0 ; y0   
x 1
thuộc   H   có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với  x0  0  khi đó  x0  y0  
(THPT  Gia  Lộc  Hải  Dương  2019)  Gọi   H    là  đồ  thị  hàm  số  y 

bằng 
A. 1 . 

B. 2 . 
C. 3 . 
D. 0 . 
Câu 22. (Chuyên Bến Tre - 2020) Gọi  S là  tập hợp  tất cả  các giá  trị  nguyên  của  tham  số  m để  đường 
2 x  1
thẳng  d : y  x  m cắt  đồ  thị  hàm  số  y 
tại  hai  điểm  phân  biệt  A, B sao  cho 
x 1

AB  2 2 . Tổng giá trị các phần tử của  S bằng 
A. 6 .
B. 27 .
C. 9 .
Câu 23.

D. 0 . 

2 x  m2
  có  đồ thị   Cm  ,   trong đó  m   là 
x 1
tham số thực. Đường thẳng  d : y  m  x  cắt   Cm   tại hai điểm  A  x A ; y A  , B  xB ; yB   với  xA  xB ;  

(Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho  hàm số  y 

đường thẳng  d ' : y  2  m  x  cắt   Cm   tại hai điểm  C  xC ; yC  , D  xD ; yD   với  xC  xD .  Gọi  S  
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số  m  để  xA .xD  3.  Số phần tử của tập  S  là 
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.

Dạng 3. Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số trùng phương (CHỨA THAM SỐ)
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng  d : y    cắt đồ thị  (C ) : y  f ( x; m)  ax 4  bx 2  c  tại n điểm 
phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước? 
 Phương pháp giải: 
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  (C )  là:  ax 4  bx 2  c    0  (1) 
Đặt  t  x 2  0  thì  (1)  at 2  bt  c    0  (2) 
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị  m  D1.  Cụ thể: 

  Để  d  (C )  n  4  điểm phân biệt   (1)  có 4 nghiệm phân biệt 
  0

 (2)  có 2 nghiệm  t1 ,  t2  thỏa điều kiện:  0  t1  t2   S  0  m  D1.  
P  0


  Để  d  (C )  n  3  điểm phân biệt   (1)  có 3 nghiệm phân biệt 
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 

c    0

 (2)  có nghiệm  t1 ,  t2  thỏa điều kiện:  0  t1  t2   b
 m  D1.  
 a  0

  Để  d  (C )  n  2  điểm phân biệt   (1)  có 2 nghiệm phân biệt 
 ac  0

 (2)  có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương      0  m  D1.  

  S  0

  Để  d  (C )  n  1 điểm phân biệt   (1)  có đúng 1 nghiệm 
c    0
t1  0
  0

 (2)  có nghiệm kép   0  hoặc  

     b
 m  D1.  
c    0
t2  0
 a  0
Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của  t1 ,  t2  (3) 
Thế  biểu  thức  tổng,  tích  vào  (3)  sẽ  thu  được  phương  trình  hoặc  bất  phương  trình  với  biến  số  là  m.   Giải 
chúng ta sẽ tìm được  m  D2 .  
Kết luận:  m  D1  D2 .  
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng.
Ta có: ax 4  bx 2  c  0 (1) , đặt t  x 2  0 , thì có: at 2  bt  c  0 (2)
  0

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là: t1  t2  0
t .t  0
1 2

Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt lần lượt là  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:

t2  t1  t1  (  t1 )  t2  3 t1  t2  9t1 . Theo định lý Vi – et


t1  t2  

b
a

suy ra

b
9b
c
; t2  
, kết hợp t1.t2  nên có: 9ab2  100a 2c
10a
10a
a
4
2
Tóm lại: Hàm số y  ax  bx  c cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng,
t1  

b 2  4ac  0

 b  0
 a
thì điều kiện cần và đủ là: 
c  0
a
9ab2  100a 2 c



Câu 1.

Tập tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 4  4 x 2  3  m  0  có 4 nghiệm phân biệt 

A. 1;3 .
B. 3;1 .
C. 2; 4 .
D. 3;0 .

Câu 2.

Tập tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 4  2mx 2  (2m  1)  0  có 4 nghiệm thực 
phân biệt là
1

1

A.  ;   \ 1 .
B. (1; ) .
C.  ;  .
D.  .
2

2


Facebook Nguyễn Vương 9



NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.

(THPT Lương Thế Vinh - Hn - 2018) Cho hàm số  y  x 4  3 x 2  2 . Tìm số thực dương  m  để 
đường thẳng  y  m  cắt đồ thị hàm số tại  2  điểm phân biệt  A ,  B  sao cho tam giác  OAB  vuông 
tại  O , trong đó  O  là gốc tọa độ. 
3
A. m  2 . 
B. m  . 
C. m  3 . 
D. m  1 . 
2
Đường thẳng  y  m  cắt đồ thị hàm số  y  x 4  x 2  tại  4  điểm phân biệt khi và chỉ khi 
1
1
1
A.   m  0 . 
B. 0  m  . 
C. m  0 . 
D. m  
4
4
4
(THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Một  đường  thẳng  cắt  đồ  thị  hàm  số  y  x 4  2 x 2   tại  4 
điểm phân biệt có hoành độ là  0, 1, m, n . Tính  S  m 2  n2 .  

A. S  1 . 
B. S  0 . 
C. S  3 . 

Câu 6.

Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  m   để  đồ  thị  hàm  số  y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4   cắt  trục 
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn  1.
A. 8 .
B. 7 .
C. 5 .

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.

D. S  2 . 

D. 3 .

(Sở Hà Nam - 2019) Cho hàm số  f  x   4 x 4  8 x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của 

m  để phương trình  f  x   m  có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. 
B. 2. 
C. 3. 

D. 1. 
4
2
(Sở Thanh Hóa 2018) Cho hàm số  y  x  2mx  m  (với  m là tham số thực). Tập tất cả các giá 
trị của tham số  m  để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng  y  3  tại bốn điểm phân biệt, trong 
đó có một điểm có hoành độ lớn hơn  2  còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn  1, là khoảng   a; b   
(với  a , b   ,  a , b  là phân số tối giản). Khi đó,  15ab  nhận giá trị nào sau đây?
A. 63 . 
B. 63 . 
C. 95 . 
D. 95 . 
2
(Chuyên Hà Tĩnh 2018)  Đường  thẳng  y  m   cắt  đồ  thị  hàm  số  y  x 4  x 2  10   tại  hai  điểm 
phân biệt  A ,  B  sao cho tam giác  OAB  vuông ( O  là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng? 
A. m 2   5;7  . 
B. m 2   3;5  . 
C. m 2  1;3  . 
D. m 2   0;1 . 
(Sở Bình Phước 2018) Cho hàm số  y  x 4  2 x 2  3  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị 
nào của  m  thì phương trình  x 4  2 x 2  3  2m  4  có  2  nghiệm phân biệt. 

m  0
m  0
1
1

A.
B. m  . 
C. 0  m  . 
D. 

1 . 
1 . 
m 
m 
2
2

2

2
Câu 11. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình 
 x 4  2 x 2  3  2m  0  có  4  nghiệm phân biệt. 
3
3
3
A. 2  m   . 
B.   m  2 . 
C. 2  m   . 
D. 3  m  4 . 
2
2
2
Câu 12. (THPT Vân Nội - Hà Nội - 2018) Tất  cả  các  giá  trị  thực  của  tham  số  m ,  để  đồ  thị  hàm  số 
y  x 4  2  2  m  x 2  m 2  2m  2  không cắt trục hoành. 
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021 

A. m  3  1.
Câu 13.


C. m  3  1.

B. m  3.

D. m  3.

(Sở Nam Định - 2018) Tìm  tất  cả  các  giá  trị  của  tham  số  m   để  đồ  thị  hàm 
số y   m  1 x 4  2  2m  3  x 2  6m  5   cắt  trục  hoành  tại  4  điểm  phân  biệt  có  các  hoành  độ 
x1 , x 2 , x 3 , x 4  thỏa mãn  x1  x 2  x 3  1  x 4 .  

5 

A. m   1;  . 
6 


B. m   3; 1 . 

C. m   3;1 . 

D. m   4; 1 . 

(Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m  có đồ thị là  (C m ) . Tìm  m  để 

Câu 14.

đường thẳng  d : y  1  cắt đồ thị  (C m )  tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. 
1
1

A.   m  1  và  m  0  B.   m  1  và  m  0  
3
2
1
1
1
1
C.   m   và  m  0  
D.   m   và  m  0
2
2
3
2
 
 
 
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
 />Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương   />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  />Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  />
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
 />Tải nhiều tài liệu hơn tại: />ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Facebook Nguyễn Vương 11


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 

 
 
 
 
 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Chuyên đề 8

TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ


DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Biện luận m để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện k (hàm số khác)
Câu 1.

x  3 x  2 x 1
x
và y  x  2  x  m



x  2 x 1
x
x 1
và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1 

(Mã 101 2019) (Mã đề 001) Cho hai hàm số y 
( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1 

và  C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.  2;   .
Câu 2.

B.  ;2  .

x 1
x
x 1 x  2
và y  x  2  x  m ( m là tham




x
x 1 x  2 x  3
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt

Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

C.  2;    .

D.  ;  2  .

x
x 1 x  2 x  3
và y  x  1  x  m ( m là tham



x 1 x  2 x  3 x  4
và  C 2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C 2  cắt

(Mã 102 2019) Cho hai hàm số y 
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1 
nhau tại đúng 4 điểm phân biệt là
A.  ;3 .
B.   ;3 .


Câu 4.

D.  ;2 .

(Mã 103 2019) Cho hai hàm số y 

nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A.  2;    .
B.  ;  2 .
Câu 3.

C.  2;   .

C. 3;   .

D.  3;   .

x  2 x 1
x
x 1



và y  x  1  x  m ( m là tham
x 1
x
x 1 x  2
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt
nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là

A.  ; 3 .
B.  3;   .
C.  ; 3 .
D.  3;   .
(Mã 104 2019) Cho hai hàm số y 

x2 1 x2  2 x x2  4 x  3 x2  6 x  8



và y  x  2  x  m ( m là tham số
x
x 1
x2
x 3
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng (15 ; 20)
của tham số m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A. 210 .
B. 85 .
C. 119 .
D. 105 .
x
x 1 x  2


Cho hai hàm số y 
và y  e x  2020  3m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
x 1
x
x 1

lượt là (C1 ) và (C 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (  2019; 2020) để (C1 ) và (C 2 ) cắt nhau
tại 3 điểm phân biệt?
A. 2692 .
B. 2691 .
C. 2690 .
D. 2693 .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y   2 x 2  1 x  1 và
Cho hai hàm số y 

11
1

 11  m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
3x  4 2  x
A.  ;0  .
B.  ;1 .
C.  ;1 .
y

Câu 8.

D.  ; 2 .

x 1
x
x 1 x  2
và y  21 x  2m ( m là tham số thực) có đồ thị lần




x
x 1 x  2 x  3
lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng năm
điểm phân biệt là
A.  2;   .
B.  ; 2 .
C.  ; 2  .
D.  ; 4  .

Cho hai hàm số y 

Facebook Nguyễn Vương  Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 9.

x
x 1
x2
và y  x  x  1  m ( m là tham số thực) có đồ
 2
 2
x 1 x  2x x  4x  3
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Số các giá trị m nguyên thuộc khoảng  20; 20  để (C1 ) và (C2 ) cắt

Cho hai hàm số y 

2


nhau tại năm điểm phân biệt là
A. 22 .
B. 39 .

C. 21 .

D. 20 .

Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4   m  2  x 3  x 2   m 2  1 x  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số phần tử của tập S là
B. 2 .

A. 3 .

D. 1.

C. 0 .

Câu 11. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) để bất phương trình  x  1 x  2   ax 2  bx  2   0 nghiệm
đúng với mọi x  
A. 3 .

B. 2 .

D. 1.

C. 0 .

Câu 12. Trong số các cặp số thực  a; b  để bất phương trình  x  1 x  a   x 2  x  b   0 nghiệm đúng

với mọi x   , tích ab nhỏ nhất bằng
1
1
A.  .
B. 1.
C. .
D. 1.
4
4
Câu 13. Cho 2 hàm số y  x 7  x 5  x 3  3m  1 và y  x  2  x  2m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  cắt  C2  là
A. m   .

B. m   2;   .

D. m  2;   .

C. m  ; 2  .

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2019; 2019 để phương trình









3  x 2 3  x  m  1  x 5 1  x  2m  4  x 2  2 x  3 có nghiệm thực?


A. 2019 .
Câu 15.

B. 4032 .

C. 4039 .

D. 4033 .

(Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Tập hợp tất cả các số thực của tham số m
để phương trình x6  6 x 4  m3 x3  15  3m2 x 2  6mx  10  0 có đúng hai nghiệm phân biệt



1 
thuộc đoạn  ;2  là:
2 
5
A. 2  m  .
2

B.



7
 m  3.
5


C.

11
 m 4.
5

D. 0  m 

9
.
4

Câu 16.

(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong
2
và  C2  : y  4 x  m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
 C1  : y  2 
x  10
A. 35.
B. 37.
C. 36.
D. 34.

Câu 17.

(Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f ( x )  ( x  1).( x  2)...( x  2020). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn

 2020; 2020

A. 2020.
Câu 18.

để phương trình f ( x )  m. f ( x ) có 2020 nghiệm phân biệt?
B. 4040.
C. 4041.
D. 2020.

(ĐHQG
3


2

Nội

3

2020)

Cho

2

phương

trình

4 cos x  12 cos x  33cos x  4m  3 3cos x  9 cos x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
 2 

tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc 0;  .
 3 
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

3
1
x2
  4m  2020 , Tổng tất các
Câu 19. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai hàm số y  ln
và y 
x2 x
x
các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất là
A. 506 .
B. 1011 .
C. 2020 .
D. 1010 .
Câu 20.

(Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hai hàm số y   x  1 2 x  1 3 x  1  m  2 x  ;
y  12 x 4  22 x3  x 2  10 x  3 có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m trên đoạn  2020;2020 để  C1  cắt  C2  tại 3 điểm phân biệt?
A. 4040 .

B. 2020 .
C. 2021 .
D. 4041 .

Câu 21.

(Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số

x
y

2

2

 2 x  m   3x  m
x3

(C ) và đường thẳng

(d ) : y  2 x ( m là tham số thực).

Số giá trị nguyên của m   15;15 để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C ) tại bốn điểm phân biệt là
A. 15 .
Câu 22.

B. 30 .

C. 16 .


(Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hai hàm số

D. 17 .
y  x 6  6 x 4  6 x 2  1 và

y  x3 m  15 x  m  3  15 x  có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019;2019 để  C1  và  C2  cắt nhau tại hai điểm phân
biệt. Số phần tử của tập hợp S bằng
A. 2006 .
B. 2005 .
Dạng 2. Tương giao hàm hợp, hàm ẩn
Câu 1.

C. 2007 .

D. 2008 .

(Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn   ; 2  của phương trình 2 f  sin x   3  0 là
A. 4 .
Câu 2.

B. 6 .

C. 3 .

D. 8 .

(Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau


 5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f  sin x   1 là
 2 
A. 7 .
B. 4 .
C. 5 .

D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Câu 3.

(Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số





nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f ( x)  1  0 là

A. 8 .
Câu 4.

B. 5 .


C. 6 .

D. 4 .

(Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x3 f  x    1  0 là
A. 6 .
Câu 5.

B. 4 .

C. 5 .

D. 8 .

(Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x 2 f ( x )   2  0 là
A. 8 .
Câu 6.

B. 12 .

C. 6 .

D. 9 .

(Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.


Số nghiệm thực của phương trình f  x 2 f  x    2 là:
A. 6.

B. 12.

C. 8.

D. 9.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  />

×