Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

TÀI LIỆU PLC LS TIẾNG VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.83 MB, 101 trang )

`

Programmable
Logic
Controller

Tp.HCM, thaùng 08.2010


1. LS Industrial Systems -

Giới thiệu về PLC và HMI
PLC XGT Series

PLC MASTER-K Series

K10S1

K80S

K120S

K200S

K300S

1000S

- Số lượng đầu vào/ra : 10 ~ 1,024 I/O

- Module mở rộng RTD, TC, HSC, Position ….


- Cổng giao tiếp: RS-232C
- Phần mềm : KGL-We Ver 3.66

Màn hình giao diện

- Số lượng đầu vào/ra: : Max. 32,000 I/O
- Kết nối mạng : DeviceNet, Profibus-DP,
EtherNet and Modbus, DF1(Full Duplex) Available
- Module mở rộng: RTD, TC, HSC, Position ...
- Phần mềm : XG5000

INVERTER
PLC GLOFA-GM Series : IEC 61131-3 Based

GM7

GM6

GM4

GM1/2

GMR

- Số lượng đầu vào/ra: : 10 ~ 16,000 I/O
- Kết nối mạng : DeviceNet, Profibus-DP,
EtherNet and Modbus, DF1(Full Duplex) Available
- Module mở rộng: RTD, TC, HSC, Position ...
- Phần mềm : GMWin Ver 4.04


-

Inverter iE5 Series
Inverter iC5 Series
Inverter iG5A Series
Inverter iP5/iS5/iV5/iH5 Series
Phần mềm : DriverView 3.3


PLC MASTER-K

MASTER-K10S1
 CE, UL, cUL Compliance
 Kích thước : 120(W) x 80(H) x 65(d) mm
 Số lượng đầu vào/ra: 8 / 6 Input/Output
 Dung lượng chương trình : 800 bước
 Tốc độ xử lý : 3.2 ~ 7.6 ㎲ / Step
 Bộ đếm tốc độ cao: 8K pps, 1 Point
 Cổng giao tiếp: RS-232C/RS485 ( up to 32 Stations)
 Sử dụng phần mềm KLG-Win Ver 3.65
 Giá thành thấp phù hợp cho các máy nhỏ


PLC MASTER-K

MASTER-K80S
 CE, UL, cUL Compliance
 Số lượng đầu vào/ra : 10 I/ đến 80 I/O
CPU chính : 10, 20, 30, 40, 60 I/O
Bộ mở rộng : 10 I/O(số lượng 2 Module)

 Dung lượng chương trình : 7K
 Tốc độ xử lý : 0.5 ㎲ / Step
 Tích hợp:
- Bộ đếm tốc độ cao: 1 Phase 16 Kpps hay 2 Phase 8 Kpps
- Cổng giao tiếp RS-232C
Các module mở rộng khác:
- Module thời gian thực
- Module kết nối mạng: RS-232C(Modem), RS-422/485, Profibus-DP(Slave),
DeviceNet(Slave), Fnet(Master) Modules
- Module Analog


PLC MASTER-K

Module mở rộng

MAIN UNIT
(10/20/30/40/60)

MODULE MỞ RỘNG

Module Input/Output

6 Input(24Vdc), 4 Output(Reply)

Module Analog

ModuleAnalog Timer

Module mạng


Input
Output

Module
2
Module
Module
Module

mổ rộng đầu vào/ra : MAX.
Analog : MAX. 2
mạng : MAX. 1
Analog Timer : MAX. 3

: 2 kênh , 0-10Vdc, 0-20mA,
: 1kênh, 0-10Vdc, 0~20nA

4 kênh, 0-200, cài đặt bằng biến trở
F-net (Master), Profibus-DP (Slave), DeviceNet (Slave) Module


PLC MASTER-K

MASTER-K120S
 CE, UL, cUL Compliance
 Số lượng đầu vào/ra : 10 I/ đến 120 I/O
CPU chính : 10, 20, 30, 40, 60 I/O
Bộ mở rộng : 10 I/O hay 20 I/O
 Tích hợp:

- Bộ đếm tốc độ cao: 1 Phase 100 KHz cho 1 kênh hay 20 KHz cho 2 kênh
2 Phase 50 KHz cho 1 kênh hay 10 KHz cho 2 kênh
- Cổng giao tiếp RS-232C hoặc RS-485 (Tuỳ loại)
Các module mở rộng khác:
- Module thời gian thực
- Module kết nối mạng: RS-232C(Modem), RS-422/485, Profibus-DP(Slave),
DeviceNet(Slave), Fnet(Master) Modules
- Module Analog

Chia làm 3 loại cho từng ứng dụng.


PLC MASTER-K
1. LOẠI Economic

 CE, UL, cUL Compliance
 Số lượng đầu vào/ra :
CPU chính : 10, 20, 30 (K7M-DR10UE/K7M-DR14UE/K7M-DR20UE/K7M-DR30UE)
Bộ mở rộng : Max. 2 module
 Dung lượng chương trình: 2k Step
Tốc độ xử lý: 0.4 ㎲ / Step
Cổng giao tiếp RS-485 : 1 cổng (K7M-DR10UE và K7M-DR14UE)
Tích hợp bộ đếm Analog : 2 kênh (K7M-DR10UE và K7M-DR14UE)


PLC MASTER-K
2. LOẠI Standard và High
 CE, UL, cUL Compliance
 Số lượng đầu vào/ra : 10 I/O cho đến 120 I/O
CPU chính : 10, 20, 30, 40, 60

Bộ mở rộng : Max. 3 module
 Dung lượng chương trình: 10k Step
Tốc độ xử lý: 0.1 ㎲ / Step
Cổng giao tiếp RS-485 : 1 cổng
Tích hợp hàm xử lý PID
Tích hợp hàm xử lý vò trí (cho các đầu ra là transistor)
- Điều khiển 2 trục: 100 Kpps
- Phương pháp điều khiển: Tuyệt đối, tương đối


PLC MASTER-K

MASTER-K200S

 CE, UL, cUL Compliance
 Số lượng đầu vào/ra : 16 I/O cho đến 384 I/O
 Dung lượng chương trình: 7k Step
Tốc độ xử lý: 0.5 ㎲ / Step
Cổng giao tiếp RS-232 : 1 cổng
Tích hợp hàm xử lý PID cho các CPU loại K3P-07BS hay K3P-07CS
Các module đặc biệt: Analog I/O, PID,RTD, TC, HSC, Position
Các module truyền thông: RS-232C, RS-422/485, Modbus, Fnet hay Cnet


PLC MASTER-K

MASTER-K300S

 CE, UL, cUL Compliance
 Số lượng đầu vào/ra : 16 I/O cho đến 512 I/O

 Dung lượng chương trình: 15k Step
Tốc độ xử lý: 0.2 ㎲ / Step
Cổng giao tiếp RS-232 : 1 cổng
Các module đặc biệt: Analog I/O, PID,RTD, TC, HSC, Position
Các module truyền thông: RS-232C, RS-422/485, Modbus, Fnet hay Cnet


PLC XGT Series

XEC CPU

 IEC standard programming
 Số lượng đầu vào/ra : 384 I/O
 Dung lượng chương trình: 200 kB
Tốc độ xử lý: 0.083 ㎲ / Step
Cổng giao tiếp RS-232 : 1 cổng
Các module đặc biệt: Analog I/O, PID,RTD, TC, HSC, Position
Các module truyền thông: RS-232C, RS-422/485, Modbus, Fnet hay Cnet


PLC XGT Series

XGB CPU
 IEC standard programming
 Số lượng đầu vào/ra : Tùy từng loại CPU

 Dung lượng chương trình: 200 kB
Tốc độ xử lý: Tùy từng loại CPU
Cổng giao tiếp RS-232 : 1 cổng



PLC XGT Series

XGK CPU
 IEC standard programming
 Số lượng đầu vào/ra : Tùy từng loại CPU
 Dung lượng chương trình: Tùy từng loại CPU
Tốc độ xử lý: Tùy từng loại CPU
Cổng giao tiếp RS-232 : 1 cổng

CPU

XGK-CPUU
(Ultra capacity)

XGK-CPUH
(H. performance)

XGK-CPUA
(Advanced)

XGK-CPUS
(Standard)

XGK-CPUE
(Economic)

Số lượng đầu
vào/ra


6,144 points

6,144 points

3,072 point
s

3,072 points

1,536 points

Dung lượng
chương trình

128K

64K

32K

32K

16K

Tốc độ xử lý

28 ns/Step

28 ns/Step


28 ns/Step

84 ns/Step

84 ns/Step


PLC XGT Series

XGR CPU
 IEC standard programming
 Số lượng đầu vào/ra : 131,072 points
 Dung lượng chương trình: 32 MB
Tốc độ xử lý: 42ns/step
Cổng giao tiếp RS-232 : 1 cổng


PLC XGT Series


COMMUNICATION
Thường thì việc truyền các chương trình điều khiển ở dạng ngôn ngữ máy sang
các bộ PLC thông qua cổng truyền nối tiếp RS-232C.

RS-232C

9 Pin-PC

9 Pin-PLC











COMMUNICATION
Nếu sử dụng cổng RS-485 phải sử dụng bộ chuyển đổi RS-485 thành RS-232C
để truyền tải dữ liệu về máy tính.

Converter

Trạm số 0

Trạm số 31

Trạm số 1

Đường truyền RS-485


PROGRAMMABLE LOGIC CONTROLLER

PLC MASTER-K


KGL_We Ver_3.66

CÁC VÙNG NHỚ TRONG PLC

 Vùng nhớ P (Input/Output ):
Biểu diễn các ngõ vào ra vật lý trên bộ điều khiển
Độ lớn vùng nhớ: P000  P63F

 Vùng nhớ M (Auxiliary Relay ):
Các tiếp điểm phụ trợ của bộ điều khiển
Độ lớn vùng nhớ: M000  M191F

 Vùng nhớ K (Keep Relay ):
Các tiếp điểm giữ
Độ lớn vùng nhớ: K000  K31F


KGL_We Ver_3.66
 Vùng nhớ L (Link Relay ):
Các tiếp điểm khi kết nối mạng
Độ lớn vùng nhớ: L000  L63F

 Vùng nhớ F (Special Relay ):
Các cờ đặc biệt (Xem thêm chi tiết bảng phụ lục )
Độ lớn vùng nhớ: F000  F63F
F0000: Chỉ thò “RUN” mode
F0001: Chỉ thò “PGM” mode
F0002: Chỉ thò “PAUSE mode”
F0010: Luôn ln ON ở “RUN mode”
F0011: Luôn luôn OFF ở “RUN mode”

F0012: ON ở chu kỳ quét thứ nhất



KGL_We Ver_3.66
F0013:
F0014:
F0090:
F0091:
F0092:
F0093:
F0094:
F0095:
F0096:
--F0120:
F0121:
F0122:
F0124:

OFF ở chu kỳ quét thứ nhất
Thay đổi ON hay OFF theo từng chu kỳ
Xung Clock 20ms
Xung Clock 100ms
Xung Clock 200ms
Xung Clock 1s
Xung Clock 2s
Xung Clock 10s
Xung Clock 20s
So
So
So
So


sánh
sánh
sánh
sánh

<
<=
=
>

F0123: So sánh >
F0125: So sánh #


KGL_We Ver_3.66
 Vùng nhớ S ( Step Control ):

Các tiếp điểm cho chế độ chạy tuần tự
Độ lớn vùng nhớ: S00.00  S99.99
 Vùng nhớ D (Data Register):
Vùng nhớ dữ liệu cho bộ đếm, bộ đònh thỉ, các module analog…
Độ lớn vùng nhớ: D0000  D4999
 Vùng nhớ T (Timer):
Vùng nhớ cho các bộ đònh thì và được chia làm các loại: 100ms, 10ms, 1ms

có thể điều chỉnh lại vùng nhớ trong parameter.
- Độ lớn vùng nhớ 100ms: T000  T191
- Độ lớn vùng nhớ 10ms :


T192  T250

- Độ lớn vùng nhớ 1ms

T251  T255

 Vùng nhớ C (Counter):
Vùng nhớ cho các bộ đếm
Độ lớn vùng nhớ : C000  C255

:


KGL_We Ver_3.66
CÁC KHÁI NIỆN XỬ LÝ THÔNG TIN
Trong PLC, hầu hết các khái niện xử lý thông tin cũng như dữ liệu đều được sử dụng như :
Bit, Byte, Word, Double word.
- Bit: là các ô nhớ có giá trò logic là 0 hoặc 1
- Byte: gồm có 8 bit

- Word: gồm có 2 byte (16 bit)

- DWord: gồm có 4 byte (32 bit)


KGL_We Ver_3.66
CÁCH TRUY NHẬP CÁC VÙNG NHỚ

1. Truy nhập theo Bit:


Vùng nhớ + Đòa chỉ Word + Đòa chỉ Bit
Ví dụ: Truy nhập vào input P15
Word 0
Word 1
Word 2
Word 3


KGL_We Ver_3.66
CÁCH TRUY NHẬP CÁC VÙNG NHỚ

2. Truy nhập theo Word:

Vùng nhớ + Đòa chỉ Word
Ví dụ: Truy nhập vào Word P002
Word 0
Word 1
Word 2
Word 3


×