Họ và tên: ………………………………………………. Lớp: 1B
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6 - Mơn: Tốn
Bài 1. So sánh: >; <; =
4 ……… 5
……..
…..…..
……..
………
……
Bài 2. Số ?
6
4 < …. <
4 = 2 + ….
;
;
Bài 3. >; <; =
2
2+1;
5
4+1;
9 > ….. > 7
; 5 < ….. < 7
1 + 1 > 1 + …. ;
;
3 > 2 + …..
;
3 + 3 = 5 + ….
5 <; 2 +…..
;
8
2+3
; 3+2
2+3 ;
3+1
2+2
;
6
2+3
; 3+2
2+4 ;
2+1
2+3
Bài 4. Số ?
Bài 5. Tính.
1 + 5 = ….
2 + 4 = …..
4 + 1 = ….
1 + 2 + 0 = ….
2 + 2 + 0 = ….
3 + 1 = …..
2 + 2 = ….
3 + 3 = ….
2 + 1 + 1= …..
1 + 2 + 2 = ….
1 + 2 + 2= …..
1 + 3 + 2 = ….
5 + 0 = ….
2 + 3 = ….
2 + 4 + 0 = ….
3+1+1=…
PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6
Môn: Tiếng Việt
Bài 1. Luyện đọc:(Luyện đọc mở rộng câu,từ có liên quan đến các âm đã học trong
tuần)
1) T – t
Tổ cị
Tơ mì
Tị he
Lẻ tẻ
Tí tị
Ti hí
Tơ phở
Nhà to
Gà ta
Tơ chữ
Tờ đề
tổ tị vị
Té ngã
tủ đồ
Thợ mỏ
Quả thị
Xe thồ
Tha hồ
Thị xã
Thi đua
Thợ sửa chữa
Cơ thể
Thìa gỗ
Thì là
Thủ thỉ
thủ thỉ
3) Tr – tr
Trà sữa
trà sữa
Trị hề
trò hề
Nhà trẻ
giữ trẻ
Nhà trọ
trú mưa
dự trữ
Trữ đồ
Trả nợ
trả nợ
Pha trà
pha sữa
4) Ch – ch
Chú rùa
Chả lụa
Giò chả
Chỉ đỏ
Cha mẹ
Lá chè
Đũa tre
Chị cả
Chó già
Chú chó nhỏ
Chợ q Khế chua
Dì chú
Chùa nhỏ
5) Ua –ua
Rùa bò
Đũa
Lúa tẻ
cà chua
Chú cua
Búa tạ
Mua đồ
Te tua
Xe đua
Múa ca
Chùa
Tua tủa
Lá lúa
Mùa hè
Mùa lúa
Mùa thu
Cua đá
Gió mùa
Giữa trưa hè
cửa nhựa
Dưa bở Sữa chua
Bữa trưa Xe lửa
2) Th – th
Thả cá
Chú thỏ
6) Ưa – ưa
Quả dừa
Dưa chua Giữa trưa Cửa sổ
Mưa to
Che mưa Tủ nhựa
Dưa lê
Lúa mì
Lúa nếp
Mị cua
Bài 2.
a) gh/g.
..................
ế gỗ ;
ẹ đỏ ;
ã
;
ệ ;
....................
b) ng/ngh
Bị
củ
.................
….....................
ế da ; xẻ
ỗ ; xe
a
à gô ;
à ri
Nhà
ỉ ;
nằm
ủ
õ nhỏ ;
ỉ hè
…..................
….................
...............
…………
….................
......................
…................
Bài 2. Luyện đọc câu
1. Mẹ mua đủ thứ cho bữa trưa.
2. Dì Nga mua cá trê về kho khế.
3. Bà ở quê ra phố cho nhà Bi: gà, cá trê, quả dưa lê và quả khế.
4. Cô Nhi đi chợ mua ví da, mua cá khơ, cả quả dừa và sữa chua.
5. Mẹ đi chợ về Nhi ùa ra: - Mẹ mua gì đấy ạ ?
6. Ba mua cho bé Hà tủ nhựa nho nhỏ để đồ.
7. Nhà bà có giị lụa, dưa chua, cá khơ để dự trữ.
..................
…................
Bài 3. Luyện viết: (Trong vở Luyện viết)
8. Bố cho bé ra phố, phố có xe cộ.
9. Dì Nga là ca sĩ, cơ Nhi là y sĩ.
10.Bố Thư là kĩ sư và mẹ là y tá.
11.Khỉ rủ hổ mị cá.
12.Tú và Ly là tổ phó.
13.Nghỉ hè, mẹ cho bé đi về quê.
14.Thư khe khẽ kể cho chị Kha nghe.
15.Dì Nga mổ cá cho bà kho khế.
16.Bố giã giị, mẹ pha cà phê, bà thì pha phở cho bé.
17.Nhà bà có củ sả, gà ri, có nghé, có hồ cá và cả nho, khế.
18.Bé Bi nhè, mẹ ru bé ngủ. Bé khó dỗ ghê cơ.
19.
20.Phà chở ơ tơ, xe cộ
21.Lá khế khẽ đu đưa
Bài 3. Luyện viết: (Trong vở ô ly)