MẪU GHI CHÉP KIỂM THỰC BA BƯỚC
Tên cơ sở: Trường mầm non Đồng Quang
Mẫu số 1: Kiểm tra trước khi
Người kiểm tra: ...................................................................................................
chế biến thức ăn (Bước 1)
Thời gian kiểm tra: ...........................................................................................
1. Thực phẩm tươi sống, đông lạnh: thịt, cá, rau, quả....
Giấy
kiểm
dịch
Kiểm tra
Xét nghiệm
cảm quan
nhanh (nếu có)
(mầu, mùi (vi sinh hóa lý)
vị, trạng
thái bảo
quản)
Không
Đạt Khôn Đạt
(10)
(11)
Nơi cung cấp
TT
(1)
Tên thực phẩm
(2)
Thời
gian
nhập
(ngày,
giờ)
(3)
Khối
lượn
g
(Kg/
lít)
(4)
Tên cơ
sở
(5)
Tên chủ giao
hàng
(6)
Địa chỉ
điện thoại
(7)
Chứn
g từ
hóa
đơn
(8)
Giấy
ĐK
VS
thú y
(9)
g đạt
(12)
Biện
pháp
xử lý
đạt
(13)
(14)
(15)
II. Thực phẩm khô và thực phẩm bao gói sẵn, phụ gia thực phẩm
Nơi cung cấp
TT
Tên thực
phẩm
Tên cơ Địa
sở sản chỉ
xuất sản
xuất
Thời gian
nhập
(ngày, giờ)
Khối
lượn
g
(Kg/
Tên cơ
sở
Tên chủ giao
hàng
Địa
chỉ
Hạn
sử
dụng
Điều
kiện bảo
quản
(Thường/
lạnh
Chứn
g từ
hóa
đơn
Kiểm tra cảm
Biện
quan (mầu, mùi pháp xử
vị, trạng thái bảo
lý
quản)
Đạt
Không
đạt
lít)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
điện
thoại
(9)
(10)
Tên cơ sở: .Trường mầm non Đồng Quang
Người kiểm tra: ....................................................................................................
Thời gian kiểm tra: ...............................................................................................
Địa điểm kiểm tra:.................................................................................................
TT
(1)
Ca
bữa
(2)
Tên món ăn
(3)
Nguyên liệu
chính để chế
biến (tên số
lượng)
(4)
Số
lượng
xuất ăn
(5)
Thời gian
sơ chế
xong
(ngày
giờ)
(6)
Thời gian
chế biến
xong
(ngày
giờ)
(7)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Mẫu số 2: Kiểm tra khi chế biến thức ăn.
Bước 2
Kiểm tra điều kiện vệ sinh (từ thời
điểm bắt đầu sơ chế, chế biến cho
đến khi thức ăn được chế biến xong)
Người
tham gia
chế biến
(8)
Trang
thiết bị
dụng cụ
(9)
Khu vực chế
biến và phụ
trợ
(10)
Kiểm tra căm
quan thức ăn
(màu, mùi vị
trạng thái, bảo
quản)
Đạt
Không
đạt
(11)
(12)
Biện
pháp xử
lý
(13)
Tên cơ sở: Trường mầm non Đồng Quang
Người kiểm tra: ...................................................................................................
Thời gian kiểm tra: ...........................................................................................
Địa điểm kiểm tra:
Số
Thời gian
Thời gian bắt
Ca
lượng
chế chế
đầu ăn (ngày
bữa
Tên món ăn
xuất
xong (ngày
giờ)
TT
ăn
giờ)
(1) (2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Mẫu số 3: Kiểm tra trước khi ăn.
Bước 3
Dụng cụ chia chứa
đựng che đậy bảo quản
thức ăn
(7)
Kiểm tra căm quan thức
ăn (màu, mùi vị trạng
thái, bảo quản)
Đạt
Không đạt
(8)
(9)
Biện pháp xử lý
(10)
BIỂU MẪU LƯU MẪU THỨC ĂN VẢ HỦY MẪU THỨC ĂN
Tên cơ sở: .............................................................................................................
Địa điểm kiểm tra: .................................................................................................
Ngày,
tháng
Tên mẫu thức ăn
Bữa
ăn
(giờ
ăn)
(1)
(2)
(3)
Số
lượ
ng
suất
ăn
(4)
Khối
lượng
thể tích
mẫu
(gam/ml)
(5)
Dụng cụ
chứa
mẫu
thức ăn
lưu
(6)
Nhiệt độ
bảo
quản
mẫu
(oC)
(7)
Mẫu số 5: Mẫu biểu theo dõi lưu
và hủy mẫu thức ăn lưu
Thời
gian
lấy
mẫu
(8)
Ghi chú
(chất
lượng
mẫu thức
ăn...)
(9)
Người lưu
mẫu (ký ghi
rõ họ và tên)
Người lưu mẫu
(ký ghi rõ họ
và tên)
(11)
(12)
Mẫu số 4: Nhãn mẫu lưu mẫu thức ăn lưu
Bũa ăn:........................................................... (sáng, trưa, xê, chiếu)
Tên mẫu thức ăn................................................................................................................
Thời gian lấy: .............giờ........phút .........ngày .......... tháng ...... năm 201...........