Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.88 KB, 1 trang )
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2007 – 2008)
MÔN LỊCH SỬ 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể giao đề)
Họ, tên : …………...................................................… Số báo danh:....................
Mã đề số 169
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : 5 điểm
Chọn phương án thích hợp rồi ghi vào giấy làm bài theo mẫu có sẵn. Ví dụ : nếu ở câu 1 chọn
phương án D thì ở ô số 1 ghi D.
Câu 1: Thời Bắc thuộc những tôn giáo nào du nhập vào nước ta?
A. Nho giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo.
B. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo.
C. Phật giáo, Thiên chúa giáo, Nho giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Đạo giáo, Thiên chúa giáo.
Câu 2: Lí Bí lên ngôi Hoàng đế (Lí Nam Đế) vào năm nào ?
A. Mùa xuân năm 543B. Mùa xuân năm 545
C. Mùa xuân năm 542D. Mùa xuân năm 544
Câu 3: Trong các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc, chính sách nào là
nham hiểm nhất ?
A. Bóc lột nặng nề B. Đồng hoá dân tộc
C. Lao dịch nặng nề D. Đàn áp các cuộc nổi dậy của nhân dân
Câu 4: Si - ha - pu - ra, kinh đô cũ của Chăm - pa nằm ở đâu ?
A. Trà Kiệu - Quảng Nam B. Phan Rang
C. Bình Định D. Hội An - Quảng Nam
Câu 5: “Vải Giao chỉ ” được làm từ nguyên liệu gì ?
A. Tơ chuối. B. Cây gai. C. Tơ tre. D. Cây bông.
Câu 6: Khởi nghĩa Bà Triệu năm 248 chống quân xâm lược nào ?
A. Quân Đường. B. Quân Hán. C. Quân Lương. D. Quân Ngô.
Câu 7: Dạ Trạch Vương là ai ?
A. Triệu Túc B. Triệu Thị Trinh. C. Triệu Quang Phục. D. Triệu Quốc Đạt.