Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Một số định lý hội tụ mạnh giải bài toán điểm bất động chung tách trong không gian hilbert

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.49 KB, 41 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
----------------



---------------

HOÀNG THỊ VẦN

MỘT SỐ ĐỊNH LÝ HỘI TỤ MẠNH GIẢI BÀI
TOÁN ĐIỂM BẤT ĐỘNG CHUNG TÁCH TRONG
KHÔNG GIAN HILBERT
Chuyên ngành: Toán ứng dụng
Mã số
:8460112

LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
1. TS. Trương Minh Tuyên
2. TS. Phạm Hồng Trường

THÁI NGUYÊN - 2020


ii

Lới cÊm ỡn
TĂc giÊ xin gòi lới cÊm ỡn sƠu sc tợi TS. Trữỡng Minh Tuyản ngữới thy Â
luổn tn tnh hữợng dÔn, ch bÊo v giúp ù tĂc giÊ trong quĂ trnh hồc tp v


ho n thiằn lun vôn.
ỗng thới, tĂc giÊ cụng xin gòi lới cÊm ỡn n cĂc thy, cổ trong khoa ToĂn Tin,
trữớng i hồc Khoa hồc, i hồc ThĂi Nguyản  giúp ù, to iu kiằn cho tĂc giÊ trong
sut quĂ trnh hồc tp v nghiản cứu ti Trữớng.
Cui cũng tĂc giÊ xin chƠn th nh cÊm ỡn tợi ngữới thƠn trong gia nh, bn b
v ỗng nghiằp  luổn ng viản to iu kiằn giúp ù tổi v mồi mt trong sut
quĂ trnh hồc tp v vit lun vôn n y.


iii

Möc löc
Líi c£m ìn
Mºt sŁ kþ hi»u v vi‚t t›t

ii
iv

Mð ƒu

1

Ch÷ìng 1 Mºt sŁ ki‚n thøc chu'n bà

3

1.1. Mºt sŁ °c tr÷ng cıa khæng gian Hilbert . . . . . . . . . . . . . .

3


1.2. nh x⁄ khæng gi¢n trong khæng gian Hilbert . . . . . . . . . . . .

11

1.2.1. nh x⁄ khæng gi¢n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

11

1.2.2. Ph÷ìng ph¡p chi‚u lai gh†p . . . . . . . . . . . . . . . . .

15

1.2.3. Ph÷ìng ph¡p chi‚u thu hµp . . . . . . . . . . . . . . . . .

15

1.3. To¡n tß ìn i»u trong khæng gian Hilbert . . . . . . . . . . . . .

16

Ch÷ìng 2 Hai ph÷ìng ph¡p chi‚u gi£i b i to¡n i”m b§t ºng chung
t¡ch

21

2.1. Ph¡t bi”u b i to¡n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

21

2.2. Ph÷ìng ph¡p chi‚u lai gh†p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


23

2.3. Ph÷ìng ph¡p chi‚u thu hµp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

27

2.4. Ùng döng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

31

2.4.1. B i to¡n (MSCFPP) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

31

2.4.2. B i to¡n (MSCNPP) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

32

K‚t lu“n

T i li»u tham kh£o

34

35


iv


Mt s kỵ hiằu v vit tt

h:; :i

tch vổ hữợng trản khổng gian Hilbert H

k:k

chu'n trản khổng gian Hilbert H

[

php hổp

\

php giao

R+

tp cĂc s thỹc khổng Ơm

G(A)

ỗ th ca toĂn tò A

D(A)

min xĂc


R(A)

min Ênh ca toĂn tò A

A1

toĂn tò ngữổc ca toĂn tò A

I

toĂn tò

;

tp rỉng

8x

vợi mồi x

xn !
xn * x0

x0

nh ca toĂn tò A

ỗng nhĐt

dÂy fxng hi tử mnh v x0

dÂy fxng hi tử yu v x0


1

M

u

Cho C v Q l cĂc tp con lỗi, õng v khĂc rỉng ca cĂc khổng gian Hilbert H 1
v H2, tữỡng ứng. Cho T : H1 ! H2 l mt toĂn tò tuyn tnh b chn. B i toĂn chĐp
nhn tĂch (SFP-Split Feasibility Problem) cõ dng nhữ sau:
1

(0.1)

Tm mt phn tò x 2 C \ T (Q):

Mt dng tng quĂt ca B i toĂn (0.1) l b i toĂn chĐp nhn tĂch a tp (MSSFPMultiple sets Split Feasibility Problem), b i toĂn n y ữổc phĂt biu nhữ sau: Cho
Ci, i = 1; 2; :::; N v Q j, j = 1; 2; :::; M l cĂc tp con lỗi v õng ca H 1 v H2 tữỡng
ứng.
Tm mt phn tò x

2\

N

Ci\

i=1


T

(
\

1

M

Q

)=

j=1 j

:

(0.2)

6;

Mổ hnh b i toĂn (SFP) ln u tiản ữổc giợi thiằu v nghiản cứu bi Y.
Censor v T. Elfving [5] cho mổ hnh cĂc b i toĂn ngữổc. B i toĂn n y õng vai
trặ quan trồng trong khổi phửc hnh Ênh trong Y hồc, iu khin cữớng x tr
trong iu tr bằnh ung thữ, khổi phửc tn hiằu (xem [3], [4]) hay cõ th Ăp
dửng cho viằc giÊi cĂc b i toĂn cƠn bng trong kinh t, lỵ thuyt trặ chỡi.
B i toĂn chĐp nhn tĂch (0.1) l mt trữớng hổp c biằt ca b i toĂn im bĐt ng
chung tĂch. Dng tng quĂt ca b i toĂn im bĐt ng chung tĂch
ữổc phĂt biu nhữ sau: Cho Ti : H1 !


H1, i = 1; 2; :::; N v Sj : H2 !

j = 1; 2; :::; M l cĂc Ănh x khổng giÂn trản H1 v
N

Tm phn tò x 2 \i =1 Fix(Ti) \ T

1

H2, tữỡng ứng.
M
\j =1 Fix(Sj) 6= ;:

H2,

(0.3)

Thới gian gn Ơy, lợp cĂc B i toĂn (0.3) Â thu hút sỹ quan tƠm nghiản cứu ca
nhiu nh toĂn hồc trong v ngo i nữợc. Nôm 2019, cĂc tĂc giÊ Reich S. v


2

Tuyen T.M. Â ữa ra mt phữỡng phĂp lp mợi dỹa trản phữỡng phĂp chiu lai ghp
(Hybrid projection method) giÊi B i toĂn (0.3) (xem [8, nh lỵ 4.2]).
Mửc ch ca lun vôn n y l trnh b y chứng minh chi tit cho nh lỵ 4.2
trong [8] v trnh b y li mt kt quÊ ca tĂc giÊ Ha M.T.N. v phữỡng phĂp chiu
co hàp [6] xĐp x mt nghiằm ca B i toĂn (0.3) cho trữớng hổp M = N = 1.
Ni dung ca lun vôn


ữổc chia l m hai chữỡng chnh:

Chữỡng 1. Mt s kin thức chu'n b
Trong chữỡng n y, lun vôn cp n mt s c trững cỡ bÊn ca khổng gian
Hilbert, php chiu mảtric, Ănh x khổng giÂn cũng cĂc phữỡng phĂp chiu lai
ghp hay chiu co hàp tm im bĐt ng cho lợp Ănh x n y. Mửc cui cũng ca
chữỡng n y cp n khĂi niằm toĂn tò ỡn iằu v mt s tnh chĐt cỡ bÊn.
Chữỡng 2. Hai phữỡng phĂp chiu giÊi b i toĂn im bĐt ng chung tĂch
Chữỡng n y tĂc giÊ trnh b y chứng minh chi tit cho
v

nh lỵ 4.2 trong [8]

trnh b y li kt quÊ ca tĂc giÊ Ha M.T.H. trong [6]. Ngo i ra, bng cĂch sò

dửng tnh chĐt im bĐt ng ca Ănh x trung bnh hay tnh chĐt ca toĂn tò
giÊi i vợi toĂn tò ỡn iằu, tĂc giÊ cụng ữa ra mt s phữỡng phĂp giÊi B i toĂn (0.3)
v b i toĂn khổng im chung tĂch.


3

Chữỡng 1
Mt s kin thức chu'n b
Chữỡng n y bao gỗm ba mửc chnh. Mửc 1.1 cp n mt s c trững cỡ
bÊn ca khổng gian Hilbert thỹc, Mửc 1.2 giợi thiằu sỡ lữổc mt s kt quÊ v
Ănh x khổng giÂn, cũng vợi cĂc phữỡng phĂp chiu lai ghp v chiu thu hàp tm
im bĐt ng cho lợp Ănh x n y. Mửc 1.3 trnh b y mt s khĂi niằm v tnh chĐt
cỡ bÊn v toĂn tò ỡn iằu trong khổng gian Hilbert. Ni dung ca chữỡng n y phn

lợn ữổc tham khÊo t cĂc t i liằu [1] v [2].

1.1.

Mt s

c trững ca khổng gian Hilbert

Ta luổn giÊ thit H l khổng gian Hilbert thỹc vợi tch vổ hữợng ữổc k
hiằu l h:; :i v chu'n ữổc k hiằu l k:k.
Mằnh

1.1. Trong khổng gian Hilbert thỹc H ta luổn cõ flng thức sau
2

2

2

kx yk + kx zk = ky zk + 2hx y; x zi;
vợi mồi x; y; z 2 H.
Chứng minh. Tht vy, ta cõ
ky

2

zk + 2hx

y; x


zi = hy; yi + hz; zi + 2hx; xi
= [hx; xi 2hx; yi + hy; yi]
+ [hx; xi 2hx; zi + hz; zi]
= kx

2

yk + kx

2

zk :

2hx; zi

2hx; yi


4

Vy ta ữổc iu phÊi chứng minh.

Mằnh 1.2. Cho H l mt khổng gian

Hilbert thỹc. Khi õ, vợi mồi x; y 2 H v mồi 2 [0; 1], ta cõ
)yk2 = kxk2 + (1

k x + (1

)kyk2


(1

)kx

yk2:

(1.1)

Chứng minh. Ta cõ
k x + (1

)yk2 =

2kxk2 +

)hx; yi + (1

2 (1

)2kyk2

= kxk2 + (1

)kyk2

(1

)(kxk2


= kxk2 + (1

)kyk2

(1

)kx

2hx; yi + kyk2)

yk2:

Ta ữổc iu phÊi chứng minh.
Mằnh

1.3. Cho H l mt khổng gian Hilbert thỹc. Khi õ, nu vợi x; y 2 H

thọa mÂn iu kiằn
jhx; yij = kxk:kyk;
tức l bĐt flng thức Schwars xÊy ra dĐu bng th hai vc tỡ x v

y l phử thuc

tuyn tnh.

Chứng minh. GiÊ sò ngữổc li rng x 6= y vợi mồi 2 R. Khi õ, t tnh chĐt ca t
ch vổ hữợng, ta cõ
0 < kx
vợi mồi


2

yk =

2

kyk

2

2

2 hx; yi + kxk ;

2 R. Ta thĐy rng nu y = 0, th hin nhiản x v y l phử thuc tuyn
hx; yi

tnh. GiÊ sò y 6= 0, khi
thức trản tr th nh

õ vợi

= kyk2 , th bĐt

jhx; yij < kxk:kyk;
iu n y mƠu thuÔn vợi giÊ thit. Vy x v y l phử thuc tuyn tnh.
Mằnh ữổc chứng minh.

flng



5

Nhc li rng, dÂy fxng trong khổng gian Hilbert H ữổc gồi l hi tử yu v
phn tò x 2 H, nu
lim hxn; yi = hx; yi;

n!1

vợi mồi y 2 H. T tnh liản tửc ca tch vổ hữợng, suy ra nu x n ! x,2 th xn * x.
Tuy nhiản, iu ngữổc li khổng úng. Chflng hn xt khổng gian l = fxng R :
P1 2
2
jxnj < 1 v feng l , ữổc cho bi
n=1

en = (0; :::; 0;

; 0; :::; 0; :::);

1
v tr thứ n

vợi mồi n 1. Khi õ, en * 0, khi n ! 1. Tht vy, vợi mỉi y 2 H, t bĐt flng thức
Bessel, ta cõ
X

1

n=1


jhen; yij

2

2

kyk < 1:

Suy ra limn!1hen; yi = 0, tức l en * 0. Tuy nhiản, feng khổng hi tử v 0, v
kenk = 1 vợi mồi n 1.
Ta bit rng mồi khổng gian Hilbert H

u thọa mÂn

tnh chĐt n y ữổc th hiằn trong mằnh dữợi Ơy:
Mằnh 1.4. Cho H l mt khổng gian Hilbert thỹc v

iu kiằn ca Opial,
mt dÂy

fxng H l

y 6= x,

bĐt ký thọa mÂn iu kiằn xn * x, khi n ! 1. Khi õ, vợi mồi y 2 H v
ta cõ
k
k
k

k
n
n
n
n
x
x
x
y
:
lim inf
< lim inf
!1

(1.2)

!1

Chứng minh. V xn * x, nản fxng b chn.
Ta cõ
2

kxn

yk = kxn

2

2


xk + kx yk + 2hxn

x; x yi:

V x 6= y, nản
lim inf kx n
n

yk 2 > lim inf( x n
n !1

!1

=

k

lim inf x n
k
n !1

x 2+ 2 x n
k

h
2

xk :

x; x y


)
i


6

Do õ, ta nhn ữổc
n

kx n

xk <

lim inf

n

kx n

lim inf

!1

k:
y

!1

Mằnh ữổc chứng minh.

Mằnh 1.5. Mồi khổng gian Hilbert thỹc H u cõ tnh chĐt Kadec-Klee, tức l
nu fxng H l mt dÂy bĐt ký trong H thọa mÂn cĂc iu kiằn x n * x v kxnk ! kxk,
th xn ! x, khi n ! 1.
Chứng minh. Ta cõ
2

kxn

2

xk = kxnk

2hxn; xi + kxk

2

! 0; n ! 1:
Suy ra xn ! x, khi n ! 1. Mằnh

ữổc chứng minh.

Mằnh 1.6. Cho C l mt tp con lỗi v õng ca khổng gian Hilbert thỹc H. Khi õ,
tỗn ti duy nhĐt phn tò x 2 C sao cho
kx k kxk vợi mồi x 2 C:
inf k xk . Khi õ, tỗn ti

Chứng minh. Tht vy, t d = x

kxnk!


f x ng

C

C sao cho

2

d; n! 1 .

T flng thức hnh bnh h nh, ta cõ
2

kxn

2

xmk = 2(kxnk
2

2

+ kxmk) 4k
2

2

xn + xm
2


k

2

(kxnk + kxmk ) 4d ! 0;
khi n; m

! 1 : Do õ f x ng l dÂy Cauchy trong H. Suy ra tỗn ti x

n!1

= lim x

n2

h m s liản tửc nản kx k = d.
C (do fxng C v C l tp õng). Do chu'n l
Tip theo ta ch ra tnh duy nhĐt. GiÊ sò tỗn ti y 2 C sao cho ky k = d. Ta

kx

y k 2 = 2( x k 2 + ky k 2) 4k x + y k 2
k

2


7
2


2

2(d + d )

4d

2

= 0:
Suy ra x = y . Vy tỗn ti duy nhĐt mt phn tò x 2 C sao cho kx k = inf x2C kxk:

T Mằnh

1.6, ta cõ mằnh dữợi

Ơy:

Mằnh 1.7. Cho C l mt tp con lỗi v õng ca khổng gian Hilbert thỹc H. Khi õ,
vợi mỉi x 2 H, tỗn ti duy nhĐt phn tò PC x 2 C sao cho
kx

PC (x)k

kx

yk vợi mồi y 2 C:

Chứng minh. V C l tp lỗi, õng v khĂc rỉng nản x C cụng l tp lỗi, õng v khĂc
rỉng. Do õ, theo Mằnh 1.6, tỗn ti duy nhĐt mt phn tò PC 2 C sao cho
kx


PC (x)k

kx

yk vợi mồi y 2 C:

nh nghắa 1.1. Php cho tữỡng ứng mỉi phn tò x 2 H mt phn tò PC x 2 C
xĂc nh nhữ trản ữổc gồi l php chiu mảtric t H lản C.
V dử 1.1. Cho C = fx 2 H : hx; ui = yg, vợi u 6= 0. Khi õ
PC x = x + y h x; ui u:
2

kuk
ak Rg, trong õ a 2 H l mt phn tò cho

V dử 1.2. Cho C = fx 2 H : kx

trữợc v R l mt s dữỡng. Khi õ, ta cõ:
ak R;
8x nu kx
PC x =
>a +
<

>

R

a > R:


(x a) nu
kx a k

:
Mằnh dữợi Ơy cho ta mt iu kiằn cn v
mt php chiu mảtric.

x

k

k

Ănh x PC : H ! C l


8

Mằnh 1.8. Cho C l tp con lỗi, õng v khĂc rỉng ca khổng gian Hilbert H.
Cho PC : H ! C l mt Ănh x. Khi õ, cĂc phĂt biu sau l tữỡng ữỡng:
a)

PC l php chiu mảtric t H lản C;

b) hy

PC xi

PC x; x


0 vợi mồi x 2 H v

y 2 C;

Chứng minh. Tht vy, giÊ sò PC l php chiu mảtric t H lản C, tức l kx
PC xk = infu2C kx
y =

y + (1

uk. Vợi mồi x 2 H, y 2 C v

iu n y tữỡng

PC xk ky

xk:

ữỡng vợi
PC xk2

k (y
= 2ky

T

2 (0; 1), t

)PC x. V C lỗi nản y 2 C v do õ

kx

kx

vợi mồi

õ, ta nhn

PC x) (x PC PC x)k2
PC xk2

xk2 + kx

2 hy

PC x; x

PC xi:

ữổc

2hy

Cho ! 0+, ta ữổc hy

PC x; x

PC xi ky

PC x; x PC xi


PC xk2:

0.

Ngữổc li, giÊ sò b) úng. Vợi mồi x 2 H v mồi y 2 C, ta cõ
2

2

kx PC xk = kx y + y PC xk

= kx yk2 + 2hx y; y PC xi + ky PC xk2
= kx yk2 + 2hx PC x; y PC xi k y PC xk2
kx yk2:
Do õ, kx
T mằnh

PC xk = infu2C kx

uk, hay PC l php chiu mảtric t H lản C.

trản, ta cõ hằ quÊ dữợi

Ơy:

Hằ quÊ 1.1. Cho C l mt tp con lỗi õng ca khổng gian Hilbert H v PC l php
chiu mảtric t H lản C. Khi õ, ta cõ cĂc khflng nh sau:



9

a) vîi måi x; y 2 H, ta câ
kPC x PC yk
b) vîi måi x 2 H v

2

hx

y; PC x PC yi;

y 2 C, ta câ
kx

2

yk

kx

2

PC xk + ky

Chøng minh. a) Vîi måi x; y 2 H, tł M»nh
hx

2


PC xk :

• 1.8, ta câ

PC x; PC y PC xi

0;

hy PC y; PC x PC yi

0:

Cºng hai b§t flng thøc tr¶n ta nh“n

÷æc i•u ph£i chøng minh.

b) Vîi måi x 2 H v y 2 C, tł M»nh

• 1.8, ta câ

hx


PC x; y PC xi

0:

â, ta câ

kx


2

yk = k(x

2

PC x) (y

PC x)k

2

PC xk

2

PC xk :

= kx

PC xk + ky

kx

PC xk + ky

2

2hx


PC x; y PC xi

2

H» qu£ ÷æc chøng minh.
M»nh • 1.9. Cho C l mºt t“p con lçi, âng cıa khæng gian Hilbert H v x 2= C.
Khi â, tçn t⁄i mºt phƒn tß v 2 H, v 6= 0 sao cho
2

suphv; yi hv; xi k vk :
y2C

Chøng minh. V… x 2= C, n¶n v = x PC x 6= 0. Tł M»nh • 1.8, ta câ
hv; y PC xi

0;


10

vợi mồi y 2 C. Suy ra
hv; y x + x
vợi mồi y 2 C.

iu n y tữỡng

0;

ữỡng vợi

2

hv; yi
vợi mồi y 2 C. Do

PC xi

hv; xi k vk ;

õ
2

suphv; yi hv; xi k vk :
y2C

Mằnh ữổc chứng minh.
Chú ỵ 1.1. Mằnh 1.9 cặn ữổc gồi l nh lỵ tĂch tp lỗi cho trữợc vợi mt im
khổng thuc nõ.

Mằnh 1.10. Nu C l mt tp con lỗi v õng ca khổng gian Hilbert H, th C l
tp õng yu.
Chứng minh. GiÊ sò C khổng l tp õng yu. Khi õ, tỗn ti dÂy fx ng trong C thọa
mÂn xn * x, những x 2= C. V C l tp lỗi v õng, nản theo nh lỵ tĂch cĂc tp lỗi,
2

tỗn ti y 2 H v " > 0 (chflng hn lĐy y = v v " = kvk =2 trong chứng minh ca
Mằnh 1.9) sao cho
hy; zi < hy; xi
vợi mồi z 2 C.


";

c biằt
hy; xni < hy; xi

vợi mồi n. Cho n ! 1, ta nhn

ữổc

hy; xi
iu n y l vổ lỵ. Do

";

õ, C l tp

hy; xi

";

õng yu.

Chú ỵ 1.2. Nu C l tp õng yu trong H th hin nhiản C l tp õng.
T
Mằnh

nh lỵ Banach-Alaoglu, ta cõ mằnh dữợi

Ơy:


1.11. Mồi tp con b chn ca H u l tp compact tữỡng i yu.


11

1.2.

nh x khổng giÂn trong khổng gian Hilbert

1.2.1.

nh x khổng giÂn

nh nghắa 1.2. Cho C l mt tp con lỗi, õng v khĂc rỉng ca khổng gian
Hilbert thỹc H. nh x T : C ! H ữổc gồi l mt Ănh x khổng giÂn, nu vợi mồi x; y
2 C, ta cõ
kT x

T yk

kx

yk:

Ta kỵ hiằu tp im bĐt ng ca Ănh x khổng giÂn T l Fix(T ), tức l Fix(T ) = fx 2
C : T x = xg.
Mằnh dữợi

Ơy cho ta mổ tÊ v tnh chĐt ca tp im bĐt


ng Fix(T ).

Mằnh 1.12. Cho C l mt tp con lỗi, õng v khĂc rỉng ca khổng gian Hilbert
thỹc H v T : C ! H l mt Ănh x khổng giÂn. Khi õ, Fix(T ) l mt tp lỗi v õng
trong H.
Chứng minh. GiÊ sò Fix(T ) 6= ;.
Trữợc ht, ta ch ra Fix(T ) l tp õng. Tht vy, v T l Ănh x khổng giÂn nản
T liản tửc trản C. GiÊ sò fxng l mt dÂy bĐt ký trong Fix(T ) thọa mÂn x n ! x, khi
n ! 1. V fxng Fix(T ), nản
kT xn

vợi mồi n

xnk = 0;

1. T tnh liản tửc ca chu'n, cho n ! 1, ta nhn ữổc kT x

tức l x 2 Fix(T ). Do

õ, Fix(T ) l tp

xk = 0,

õng.

Tip theo, ta ch ra tnh lỗi ca Fix(T ). GiÊ sò x; y 2 Fix(T ), tức l T x = x
v T y = y. Vợi mồi 2 [0; 1], ta ch ra z = x + (1 )y 2 Fix(T ). Tht vy, nu x = y,
th z = x = y 2 Fix(T ). GiÊ sò x 6= y, khi õ ta cõ
kT z xk = kT z


T xk

kx

zk = (1

)kx

kT z yk = kT z

T yk

ky

zk = kx

yk:

yk;


12

T õ, ta nhn ữổc
kx yk kT z xk + kT z yk kx yk:
Suy ra
kx yk = kT z xk + kT z yk;
v
kT z xk = (1
t a = T z x v


)kx yk; kT z yk = kx yk:

(1.3)

b = y T z, th ta nhn ữổc ka + bk = kak + kbk, iu n y

tữỡng ữỡng vợi
ha; bi = kak:kbk:
Theo Mằnh 1.3, tỗn ti 2 R sao cho a = b. V x 6= y, nản 6=
T z l mt t hổp affine ca x v y, tức l
T z = x + (1
vợi =

1

kx
=

)y;

(1.4)

.

1+
T (1.3) v (1.4), ta nhn

Suy ra


1. Suy ra

ữổc

T zk = (1

, tức l T z = z. Do

)kx

yk = (1

)kx

yk:

õ, z 2 Fix(T ). Vy Fix(T ) l mt tp lỗi.

Mằnh ữổc chứng minh.
Chú ỵ 1.3. Ta cõ th chứng minh tnh lỗi ca tp Fix(T ) bng cĂch khĂc nhữ

sau: GiÊ sò Fix(T ) 6= ; v x; y 2 Fix(T ). Vợi 2 [0; 1], t z = x + (1 )y. Khi õ, t
Mằnh 1.2 v tnh khổng giÂn ca T ta cõ
2

kT z zk = k (T z
= kT z

x) + (1


)(T z

2

xk + k(1

)(T z

2

y)k

2

y)k
2

2

(1
2

)kx
2

2

yk

= kT z T xk + (1 )k(T z T y)k (1 )kx yk kz xk + (1 )

2

k(z y)k (1 )kx yk

2


13
2

= k (z x) + (1 )(z y)k = 0:
Suy ra T z = z v do õ z 2 Fix(T ). Vy Fix(T ) l

mt tp lỗi.

Mằnh dữợi Ơy cho ta bit v tnh nòa õng ca Ănh x khổng giÂn T .
Mằnh 1.13 (Nguyản lỵ nòa õng, xem [1]). GiÊ sò T l
mt Ănh x khổng
giÂn t tp con lỗi, õng v

khĂc rỉng C ca khổng gian Hilbert thỹc H v o chnh

nõ. Nu T cõ im bĐt ng, th I

T l nòa õng, tức l nu fxng l

trong C hi tử yu v phn tò x 2 C v

dÂy f(I


T )xng hi tử mnh v phn tò

y, th ta cõ (I T )x = y.
Chứng minh. GiÊ sò x T x 6= y. V xn * x, nản xn y * x
nản t Mằnh 1.4, ta cõ
n
kx n x k
lim inf

n

kx n

mt dÂy

y. Do x y 6= T x,

y Tx k

< lim inf

!1

!1

n

n

k


lim inf(
!1

k

lim inf

x

n

x

n

yk + kT xn

T xn

x

Tx

k

)

k
:


!1

Suy ra mƠu thuÔn. Do

õ, x

T x = y.

c biằt, nu y = 0 th x = T x hay

x 2 Fix(T ).
B ữổc chứng minh.
Sỹ tỗn ti

im bĐt

ng

i vợi lợp Ănh x khổng giÂn trong khổng gian

Hilbert ữổc phĂt biu trong mằnh dữợi

Ơy:

Mằnh 1.14. Cho C l mt tp con lỗi, õng v b chn ca khổng gian Hilbert H.
Cho T : C ! C l mt Ănh x khổng giÂn. Khi õ Fix(T ) 6= ;.
Chứng minh. LĐy x0 2 C v dÂy f ng (0; 1] sao cho n ! 0. XĂc nh dÂy Ănh x fTng
trản C nhữ sau:
Tn(x) =

vợi mồi n

1 v mồi x 2 C.

nx 0

+ (1

n)T (x);


14

Vợi mồi x; y 2 C, ta cõ
kTn(x)Tn(y)k = (1 n)kT (x) T (y)k

(1

n)kx

yk:
1

Suy ra, Tn l Ănh x co vợi hằ s co 1 n. Theo nguyản lỵ Ănh x co Banach tỗn ti
duy nhĐt xn 2 C sao cho Tn(xn) = xn, tức l ,
xn =
T

nx 0


+ (1

n)T (xn):

õ suy ra

kxn
Do õ ta cõ kxn

T (xn)k =

nkx0

T (xn)k

ndiam(C)

! 0:

T (xn)k ! 0.

V C l tp b chn v fxng

C nản dÂy fxng cụng b chn. Do õ theo Mằnh

1.11, tỗn ti mt dÂy con fx nk g fxng sao cho xnk * x khi k ! 1. Do õ, theo
Mằnh 1.13, ta nhn ữổc x 2 Fix(T ).
Mằnh ữổc chứng minh.
Mằnh 1.15. Cho C l
Hilbert H. Cho (Ti)i2I v

Fix(

\

mÂn
P

i

2

I iTi)

=

6

i I Fix(Ti) =
2

;

i I

mt tp con lỗi, õng v khĂc rỉng ca khổng gian
mt hồ cĂc Ănh x khổng giÂn t C v o chnh nõ thọa

. Khi õ vợi mồi

P


2

Fix(Ti).

(0; 1) thọa mÂn

i

i2I

i

= 1 ta u cõ

\2
P

Chứng minh. D thĐy \i2I Fix(Ti) Fix( i2I iTi). BƠy giớ ta s ch ra bao h m thức
ngữổc li. LĐy y 2 \i2I Fix(Ti), vợi mồi i 2 I v mồi x 2 C, t Mằnh (1.1) v tnh
khổng giÂn ca Ti, ta cõ
2

2hTix x; x yi = kTix

2

yk k Tix xk k x yk
2


= kTix Tiyk

2

2

k x yk k Tix xk

2

Tix xk2 :
1

Mồi Ănh x co t khổng gian mảtric

y X v o chnh nõ u cõ duy nhĐt mt

(1.5)
im bĐt

ng.


15
P

BƠy giớ, lĐy bĐt ký x 2 Fix(

0=2


Ti). T (1.5), ta cõ

X

x; x ii
i2I

i2I

Suy ra
i2I

x

i

ihTix

P
tức l ,

i2I

X

k

I

0:


xk = 0 v do õ kTix xk = 0 hay x = Tix vợi mồi i 2 I,

i

i

xk

2

Tx

2\2

2

kTix

Fix(T ).
i

P

Vy Fix( i2I iTi) = \i2I Fix(Ti).
Mằnh ữổc chứng minh.
1.2.2.

Phữỡng phĂp chiu lai ghp


Trong mửc n y chúng tổi cp

n mt phữỡng phĂp chiu lai ghp

im bĐt ng ca Ănh x khổng giÂn. Nôm 2003, Nakajo v
chứng minh nh lỵ dữợi Ơy:
nh lỵ 1.1. Cho H l mt khổng gian Hilbert thỹc v
rỉng ca H. Cho T l

tm

Takahashi [7] Â

C l tp con lỗi, õng, khĂc

mt Ănh x khổng giÂn t C v o chnh nõ vợi Fix(T ) 6= ;.

Vợi x1 2 C bĐt ký, ta xĂc nh dÂy fxng nhữ sau
8yn = nxn + (1 n)T xn;
n

>C = z C : y
> n
>
f 2
k
>
>
>
>

>Q = f z 2 C : x
<

n

>x

n+1

>

>
>

h

=P

\

k k

z; x x ni

z ;
kg

(1.6)

0g ;


n

x1; n 1;

C Q
n

xn

z

n

>
>
>
>

:

trong õ f ng l dÂy s thỹc thọa mÂn iu kiằn n [0; a), vợi a < 1. Khi õ, dÂy fx ng
hi tử mnh v PFix(T )x1, khi n ! 1.


1.2.3.

Ph÷ìng ph¡p chi‚u thu hµp

Trong ti”u möc n y, chóng tæi giîi thi»u mºt sŁ k‚t qu£ cıa Takahashi W.,

Takeuchi Y. v Kubota R. trong t i li»u [10] v• ph÷ìng ph¡p chi‚u thu hµp cho b i
to¡n t…m i”m b§t ºng cıa ¡nh x⁄ khæng gi¢n.


16

nh lỵ 1.2. Cho H l mt khổng gian Hilbert thỹc v C l tp con lỗi, õng, khĂc
rỉng ca H. Cho T l mt Ănh x khổng giÂn t C v o chnh nõ vợi Fix(T ) 6= ; v
x0 2 H. Vợi C1 = C v u1 = PC1 x0, xĂc nh dÂy fung nhữ sau:
8y =
>

nu n

n

>
>
>

<

C

n+1

>
>
>
>


:
trong õ 0

z =P
0

un+1

+ (1

n)T un;

= fz 2 Cn : kyn zk kun zkg;

Cn+1

x ; n 2 N;
0

a < 1 vợi mồi n 2 N. Khi

n

=P

õ, dÂy fung hi tử mnh v

x.


Fix(T ) 0

nh lỵ 1.3. Cho H l
rỉng ca H. Cho T l

mt khổng gian Hilbert thỹc v C l tp con lỗi, õng, khĂc
mt Ănh x khổng giÂn t C v o chnh nõ vợi Fix(T ) 6= ;

v x0 2 H. Vợi C1 = C v u1 = PC1 x0, xĂc nh dÂy fung nhữ sau:
8 yn = nun + (1 n) nun + (1 n)T un ;
>

Cn+1 = z Cn : y n

>
>

f2

k

z

un

k k

kg

z ;


>

<
>

un+1 = PCn+1 x0; n 2 N;

>
>
>

:
trong õ 0 n a < 1 v 0 < b n c < 1 vợi mồi n 2 N. Khi õ, dÂy fu ng hi tử mnh v z0
= PFix(T )x0.

1.3.

ToĂn tò

ỡn

iằu trong khổng gian Hilbert

nh nghắa 1.3. Mt Ănh x a tr A : H !

2

H


ữổc gồi l mt toĂn tò

ỡn

iằu nu
hu v; x

yi

0

(1.7)

vợi mồi x; y 2 H v mồi u 2 A(x); v 2 A(y).
ToĂn tò

ỡn

iằu A ữổc gồi l ỡn
G(A) = f(x; u) 2 H

iằu cỹc i nu

ỗ th

H : u 2 A(x)g

khổng chứa thỹc sỹ trong ỗ th ca bĐt k toĂn tò ỡn

iằu n o khĂc trản H.



17
3

V dử 1.3. ToĂn tò A(x) = x vợi x 2 R l

ỡn

iằu cỹc i trản R.

Tht vy, hin nhiản A l mt toĂn tò ỡn iằu trản R. Ta s ch ra ỗ th ca A
khổng l tp con thỹc sỹ ca bĐt ký mt toĂn tò ỡn iằu n o khĂc trản R. GiÊ sò
tỗn ti mt toĂn tò ỡn iằu B trản R sao cho ỗ th ca B chứa thỹc sỹ ỗ th ca A.
Khi õ, tỗn ti phn tò x0 2 R sao cho (x0; m) 2 G(B), những (x0; m) 2= G(A).
Nhữ vy s xÊy ra hai trữớng hổp hoc A(x0) > m hoc
A(x0) < m.

Trữớng hổp 1: A(x0) > m
GiÊ sò x1 l nghiằm ca phữỡng trnh A(x) = m, tức l A(x1) = m. Khi õ, x1 <
x0. Theo nh lỵ giĂ tr trung bnh, tỗn ti x2 2 (x1; x0) sao cho
n = A(x2) 2 (m; A(x0)). T (x0; m) 2 G(B) v (x2; A(x2)) 2 G(A) G(B), suy ra
(x0

x2)(m A(x2)) 0:

V x0 > x2, nản A(x2) m, iu n y mƠu thuÔn vợi A(x2) 2 (m; A(x0)). Nhữ vy,
khổng th xÊy ra trữớng hổp A(x0) > m. Trữớng hổp 2: A(x0) < m
GiÊ sò x1 l nghiằm ca phữỡng trnh A(x) = m, tức l A(x1) = m. Khi õ, x1 >
x0. Theo nh lỵ giĂ tr trung bnh, tỗn ti x2 2 (x0; x1) sao cho

n = A(x2) 2 (A(x0); m). T (x0; m) 2 G(B) v (x2; A(x2)) 2 G(A) G(B), suy
ra
(x0

x2)(m A(x2)) 0:

V x0 < x2, nản A(x2) m, iu n y mƠu thuÔn vợi A(x2) 2 (A(x0); m). Nhữ vy,
khổng th xÊy ra trữớng hổp A(x0) < m.
Vy khổng tỗn ti toĂn tò ỡn iằu B trản R sao cho ỗ th ca B chứa thỹc sỹ ỗ
th ca A. Do õ, A l mt toĂn tò ỡn iằu cỹc i trản R.
V dử 1.4. ToĂn tò
8

>x3; nu x

A(x) =

<

>0; nu x < 0;

:

0;


18

vợi mồi x 2 R l


ỡn

iằu những khổng ỡn

iằu cỹc i trản R.

Tht vy, rê r ng A l mt toĂn tò ỡn iằu, những ỗ th ca A l tp con thỹc sỹ ca
3

ỗ th ca toĂn tò ỡn iằu B(x) = x vợi mồi x 2 R.
H

Chú ỵ 1.4. ToĂn tò ỡn iằu A : H ! 2 l ỡn iằu cỹc i khi v ch khi R(I + A) = H vợi
mồi > 0, Ơy R(I + A) l min Ênh ca I + A.
T chú ỵ trản ta cõ mt v dử khĂc dữợi

Ơy v toĂn tò

ỡn

iằu cỹc i:

V dử 1.5. Cho T : H ! H l mt Ănh x khổng giÂn, tức l kT x T yk kx yk vợi mồi
x; y 2 H. Khi õ A = I T l mt toĂn tò ỡn iằu cỹc i, Ơy I l Ănh x ỗng nhĐt trản H.
Tht vy, vợi mồi x; y 2 H, ta cõ
hA(x)

A(y); x

yi = kx


2

yk k T x

T yk

suy ra A l mt toĂn tò ỡn iằu.
Tip theo, ta ch ra tnh cỹc i ca A. Vợi mỉi > 0 v

2

0;

mỉi y 2 H, xt

phữỡng trnh
A(x) + x = y:

(1.8)

Phữỡng trnh trản tữỡng ữỡng vợi
x=

1 ( T x + y):

(1.9)

1+
Xt Ănh x f : H ! H bi

1 ( T x + y);
1+
vợi mồi x 2 H. D thĐy, f l Ănh x co vợi hằ s co l
f(x) =

2 (0; 1). Do õ,

1+
theo nguyản lỵ Ănh x co Banach, phữỡng trnh (1.9) cõ duy nhĐt nghiằm. Suy
ra, phữỡng trnh (1.8) cõ duy nhĐt nghiằm. Vy A l mt toĂn tò ỡn iằu cỹc i.

H
nh nghắa 1.4. Cho A : H ! 2 l Ănh x mt toĂn tò ỡn iằu cỹc i. Khi õ, giÊi ca
A
1
A.
J = (I + rA) , r > 0 ữổc gồi l
r


19
A

Chú ỵ 1.5. i) GiÊi Jr ca toĂn tò ỡn iằu cỹc i A l mt Ănh x ỡn tr, khổng giÂn v
A

A(x) 3 0 khi v ch khi Jr (x) = x;
A

Tht vy, giÊ sò tỗn ti x 2 H sao cho Jr (x) nhn t nhĐt hai giĂ tr y v z. T

nh nghắa ca toĂn tò giÊi, suy ra
x y 2 rA(y); x z 2 rA(z):
T tnh ỡn iằu ca A, suy ra
h(x y)

Suy ra, ky zk

2

(x z); y zi 0:
A

mt Ănh x ỡn tr.

0. Do õ, y = z. Vy Jr l
A

A

Tip theo, ta ch ra Jr l

mt Ănh x khổng giÂn. Vợi mồi x; y 2 H, t z1 = Jr (x)

A

v z2 = Jr (y), tức l
x z1 2 rA(z1); y z2 2 rA(z2):
T tnh ỡn iằu ca A, ta cõ
hx z1


y + z2; z1 z2i 0:

Suy ra
2

kz1 z2k

hx y; z1

z2i kx yk:kz1

A

Do õ, kz1 z2k kx

z2k:

mt Ănh x khổng giÂn.

yk, hay Jr l
A

GiÊ sò, x = Jr (x). iu n y tữỡng ữỡng vợi x 2 x + rA(x) hay A(x) 3 0.
ii) Vợi mồi s dữỡng v , ta luổn cõ flng thức sau
A

J x=J

A


x+1

Tht vy, t

x+1

y=J

A

Suy ra,
x+

1

z

A

J x ; x 2 H:
A

A

J x ; z = J (x):

2 y + A(y); x 2 z + A(z):

(1.10)



20

T tnh ỡn

iằu ca A, suy ra
hx+(

)z

y

x + z; y

zi

0;

2

tữỡng ữỡng vợi ky zk 0. Suy ra, y = z v do õ ta ữổc iu phÊi chứng minh.
A

iii) ToĂn tò giÊi J l mt Ănh x khổng giÂn.
A

A

Tht vy, vợi mồi x; y 2 H, giÊ sò u = J (x) v v = J (y). Khi
x


õ, ta cõ

u 2 A(u) v y v 2 A(v). Do õ, t tnh ỡn iằu ca A, ta cõ
0

hu

v; (x

u)

(y

v)i = hu

v; x

yi k u

2

vk :

Suy ra
ku
Do õ, ta nhn

2


vk

ữổc ku vk

hu

v; x
kx

yi

kx

yk:ku

vk:

A

yk hay J l mt Ănh x khổng giÂn.

Chú ỵ 1.6. T Mằnh 1.12 v toĂn Chú ỵ 1.5 i), iii), suy ra tp khổng im ca
mt tp lỗi v õng.
tò ỡn iằu cỹc i A cụng l


×