Tải bản đầy đủ (.doc) (154 trang)

long ngoc linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (991 KB, 154 trang )

Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập
hợp số: N

Z

Q.
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
2. Học sinh : thước chi khoảng.
III. Hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ : (4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a)
...
15
3
...
2
...
...
3
3
====


c)
10
...
...
0
1
0
0
===
b)
4
...
...
1
2
1
5,0
==

=−
d)
...
38
7
...
7
19
7
5
2

=

==
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các
cách viết khác nhau của cùng một số,
số đó là số hữu tỉ
Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2
7
5
có là hữu tỉ
không.
Hs:
Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế
nào .
Hs:
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ?
Hs:
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu
diễn được số hữu tỉ trên trục số
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2

7
5
là các số hữu
tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng
b
a

(a, b
0;
≠∈
bZ
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn
4
5
trên trục số
0 1
2
5/4
B
1
: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1
đoạn làm đv mới, nó bằng
4
1
đv cũ
1

Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Hs:
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu
số dương.
- y/c HS biểu diễn
3
2

trên trục số.
Hs:
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
Hs:
-VD cho học sinh đọc SGK
Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
Hs:
- Y/c học sinh làm ?5
B
2
: Số
4
5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là
5 đv mới.
VD2:Biểu diễn
3
2


trên trục số.
Ta có:
3
2
3
2

=

0
-2/3
-1
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S
2
-0,6 và
2
1

giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân
số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng

5. Dặn dò
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HD : BT8: a)
0
5
1
<


5
1
1000
1
0
1000
1

>⇒>
d)
31
18
313131
181818

=


V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu :
2
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh :
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp (1')
2.. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Bài mới :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
BT: x=- 0,5, y =
4
3

Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu

dương
Hs:
Gv:Vận dụng t/c các phép toán như
trong Z
Hs:
GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi
em tính một phần
Hs:
- GV: cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6

lớp 7.
Hs:
Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ
sở cách làm đó.
Hs:
Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
x=
m
b
y
m
a
=
;

m
ba
m
b
m
a
yx
m
ba
m
b
m
a
yx

=−=−
+
=+=+
b)VD: Tính
4
9
4
3
4
12
4
3
3
4
3

3.
21
37
21
12
21
49
7
4
8
7

=+

=+−=






−−−

=+

=+

?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)

x + y =z

x = z - y

b) VD: Tìm x biết

3
1
7
3
=+−
x

1 3
3 7
16
21
x
x
→ = +
→ =
?2
c) Chú ý
(SGK )
3
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Chú ý:
2 3
7 4

x− = −

2 3
7 4
x+ =
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số
cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc

2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
2 7 1 3
3 4 2 8
 
   
− − − +
   
 
   
 
 
= − − − −
 
 

= + + +
HD BT 9c:

2 6
3 7
6 2
7 3
x
x
− − = −
− =
5. Dặn dò
- Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d;
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
6. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số
của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Chuẩn bị:
4

Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép
nhân)
- Trò:
III. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a)
3 1
.2
4 2

* Học sinh 2: b)
2
0,4 :
3
 
− −
 
 
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên
đưa ra câu hỏi:
GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
HS:
Gv: Lập công thức tính x, y.
+Các tính chất của phép nhân với số

nguyên đều thoả mãn đối với phép
nhân số hữu tỉ.
Hs:
Gv: Nêu các tính chất của phép nhân
số hữu tỉ .
Hs:
- Giáo viên treo bảng phụ
Hs:
Gv: Nêu công thức tính x:y
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo
nhóm
Hs:
Gv: Giáo viên nêu chú ý.
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
Với
;
a c
x y
b d
= =

.
. .
.
a c a c
x y
b d b d
= =
*Các tính chất :

+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối:
x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
Với
;
a c
x y
b d
= =
(y

0)

.
: : .
.
a c a d a d
x y
b d b c b c
= = =
?: Tính
a)
2 35 7
3,5. 1 .
5 10 5
7 7 7.( 7) 49
.

2 5 2.5 10

 
− =
 
 
− − −
= = =
b)
5 5 1 5
: ( 2) .
23 23 2 46
− − −
− = =
* Chú ý: SGK
5
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Hs:
Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số
của hai số với phân số .
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25

5,12
10,25

hoặc
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y


0) là
x:y hay
x
y
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
2 21 2.21 1.3 3
) .
7 8 7.8 1.4 4
15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) 9
)0,24. . .
4 100 4 25 4 25.4 5.2 10
a
b
− − − −
= = =
− − − − − −
= = = = =
7 7 ( 2).( 7) 2.7 7
)( 2). ( 2).
12 2 12 12 6
c
− − −
 
− − = − = = =
 
 

3 3 1 ( 3).1 ( 1).1 1

) :6 .
25 25 6 25.6 25.2 50
d
− − − −
 
− = = = =
 
 
BT 12:
5 5 1
) .
16 4 4
a
− −
=

5 5
) : 4
16 4
b
− −
=

BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm)
3 12 25
) . .
4 5 6
3 ( 12) ( 25)
. .
4 5 6

( 3).( 12).( 25)
4.5.6
1.3.5 15
1.1.2 2
a

 

 

 
− − −
=
− − −
=
− −
= =

38 7 3
)( 2). . .
21 4 8
38 7 3
2. . .
21 4 8
( 2).( 38).( 7).( 3) 2.38.7.3
21.4.8 21.4.8
1.19.1.1 19
1.2.4 8
b
− −

 
− −
 
 
− − −
= −
− − − −
= =
= =
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
1
32

x 4 =
1
8

:
x :
-8 :
1
2

= 16
=
=
1
256
x -2
1

128

6
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trng THCS Ngc Linh Giỏo ỏn i s 7
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
5. Dặn dò
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: p dng tớnh cht phộp nhõn phõn phi vi phộp cng
ri thc hin phộp toỏn trong ngoc

2 3 4 1 4 4
: :
3 7 5 3 7 7
2 3 1 4 4
:
3 7 3 7 5


+ + +





= + + +





6. Rỳt kinh nghim



Tun Ngy son: .../.../... ...
Tit Ngy dy: .../.../... ...
GI TR TUYT I CA MT S HU T
CNG, TR, NHN, CHIA S THP PHN
I Mc tiờu:
- Hc sinh hiu khỏi nim giỏ tr tuyt i ca mt s hu t.
- Xỏc nh c giỏ tr tuyt i ca mt s hu t , cú k nng cng, tr,
nhõn, chia cỏc s thp phõn .
- Cú ý thc vn dng tớnh cht cỏc phộp toỏn v s hu t tớnh toỏn hp
lý.
II. Chun b:
- Thy: Phiu hc tp ni dung ?1 (SGK )
Bng ph bi tp 19 - Tr 15 SGK
III. Tin trỡnh bi ging:
1.n nh lp (1')
2. Kim tra bi c: (6')
- Thc hin phộp tớnh:
* Hc sinh 1: a)
2 3 4
.
3 4 9

+

7
Giỏo viờn Nguyn Hng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
* Học sinh 2: b)
3 4
0,2 0,4
4 5
  
− −
  
  
3. Bài mới:
Hoạt động của thày và trò Nội dung
GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của
một số nguyên?
Hs:
Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4
Hs:
Gv Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv: Các nhóm trình bày bài làm của
nhóm mình
Hs:
_ Giáo viên ghi tổng quát.
Gv Lấy ví dụ.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: uốn nắn sử chữa sai xót.
Hs:

- Giáo viên cho một số thập phân.
Gv:Khi thực hiện phép toán người ta
làm như thế nào ?.
Hs:
Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên.
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
tỉ (10')
?4
Điền vào ô trống
a. nếu x = 3,5 thì
3,5 3,5x = =
nếu x =
4
7

thì
4 4
7 7
x

= =
b. Nếu x > 0 thì
x x=
nếu x = 0 thì
x
= 0
nếu x < 0 thì
x x= −
* Ta có:
x

= x nếu x > 0
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
∀x

Q ta có
0x
x x
x x

= −

?2: Tìm
x
biết
1 1 1 1
)
7 7 7 7
a x x

 
= → = − = − − =
 
 

1
0
7
− <


1 1 1 1
) 0
7 7 7 7
b x x vi= → = = >
1 1 1
) 3 3 3
5 5 5
1 1
3 3 0
5 5
c x x
vi
 
= − → = − = − −
 
 
= − <
) 0 0 0d x x= → = =
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng
không có mẫu của phân số thập phân
.
8
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3
Hs:
- Giáo viên chốt kq

* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -(
1,13 0,264− + −
)
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + (
0,408 : 0,34− −
)
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263
= -(
3,16 0,263− −
)
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +(
3,7 . 2,16− −
)
= 3,7.2,16 = 7,992
4. Củng cố :
- Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469
= -(5,17+0,469)
= -5,693
b) -2,05 + 1,73

= -(2,05 - 1,73)
= -0,32
c) (-5,17).(-3,1)
= +(5,17.3,1)
= 16,027
d) (-9,18): 4,25
= -(9,18:4,25)
=-2,16
BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7
b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5)
=
[ ] [ ]
( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5)− + + + −
= 0 + 0 = 0
c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
=
[ ] [ ]
2,9 ( 2,9) ( 4,2) 3,7 3,7+ − + − + +
= 0 + 0 + 3,7 =3,7
d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5)
= 2,8.
[ ]
( 6,5) ( 3,5)− + −
= 2,8 . (-10)
= - 28
5 Dặn dò

- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 -
3,5x −

3,5x −


0 suy ra A lớn nhất khi
3,5x −
nhỏ nhất

x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
9
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
V. Rút kinh nghiệm
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...
Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ

nhất của biểu thức .
II. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a)
( )
[ ]
3,8 ( 5,7) ( 3,8)− + − + +
c)
[ ] [ ]
( 9,6) ( 4,5) ( 9,6) ( 1,5)− + + + + + −
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài
Hs:
Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc
Hs:
Bµi tËp 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
= 0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1-
- 281)
10

Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29.
Hs:
Gv: Nếu
1,5a =
tìm a.
Hs:
Gv: Bài toán có bao nhiêu trường
hợp
Hs:
Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu
thức N, P.
Hs
Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
Hs;
Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực
hiện các phép tính.
Hs:
Gv: Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3

Có bao nhiêu trường hợp xảy ra.
Hs:
Gv: Những số nào trừ đi
1
3
th× b»ng
0.
Hs:

_ Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh sö
dông m¸y tÝnh
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
= - 1
Bµi tËp 29 (tr8 - SBT )
1,5 5a a= → = ±
* NÕu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
=
3 3 3 3
2. . 0
2 2 4 4
 
+ − + =
 
 
* NÕu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75

3 3 3 3
2. .
2 2 4 4
3 1
1
2 2
   
= − + − − +
   
   

= =
Bµi tËp 24 (tr16- SGK )
( )
[ ]
[ ]
) 2,5.0,38.0,4 0,125.3,15.( 8)
( 2,5.0,4).0,38 ( 8.0,125).3,15
0,38 ( 3,15)
0,38 3,15
2,77
a − − −
= − − −
= − − −
= − +
=
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
) ( 20,83).0,2 ( 9,17).0,2 :
: 2,47.0,5 ( 3,53).0,5
0,2.( 20,83 9,17) :
: 0,5.(2,47 3,53)
0,2.( 30) : 0,5.6
6 :3 2
b − + −
− −
= − −
+

= −
= − = −
Bµi tËp 25 (tr16-SGK )
a)
1,7 2,3x − =



x- 1.7 = 2,3

x= 4
x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6

3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
b x
x
+ − =
→ + =


3 1
4 3
x + =




5
12
x =

3 1
4 3
x + = −

13
12
x = −
11
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
4. Củng cố:
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy
tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân.
5. Dặn dò
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ
số.
V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………

12
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trng THCS Ngc Linh Giỏo ỏn i s 7

Tun Ngy son: .../.../... ...
Tit Ngy dy: .../.../... ...
LU THA CA MT S HU T
I. Mc tiờu:
- Hc sinh hiu khỏi nim lu tha vi s m t nhiờn ca mt s hu t
x. Bit cỏc qui tc tớnh tớch v thng ca 2 lu tha cựng c s, quy tc
tớnh lu tha ca lu tha .
- Cú k nngvn dng cỏc quy tc nờu trờn trong tớnh toỏn trong tớnh toỏn.
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc, trỡnh by khoa hc
II. Chun b:
- Giỏo viờn : Bng ph bi tp 49 - SBT
III. Tin trỡnh bi ging:
1. n nh lp
2. . Kim tra bi c:
Tớnh giỏ tr ca biu thc
* Hc sinh 1:
3 3 3 2
)
5 4 4 5
a D

= + +


* Hc sinh 2:
( )
) 3,1. 3 5,7b F =
3. Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Gv:Nờu nh ngha lu tha bc nhng i

vi s t nhiờn a
Hs:
Gv: Tng t vi s t nhiờn nờu nh
ngha lu tha bc nhng i vi s hu t
x.
Hs:
Gv: Nu x vit di dng x=
a
b
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
(7')
- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ
x là x
n
.
. .........................
n
x x x x
=
1 4 44 2 4 4 43
n thua so
x gọi là cơ số, n là số mũ.
13
Giỏo viờn Nguyn Hng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
thì x
n
=
n
a

b
 
 
 
có thể tính như thế nào ?.
Hs:
- Giáo viên giới thiệu quy ước: x
1
= x; x
0
=
1.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv:Cho a

N; m,n

N
và m > n tính:
a
m
. a
n
= ?
a
m
: a
n

= ?
Hs:
Gv: Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2
Hs:
Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT
Hs:
Gv: Hãy thảo luận nhóm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
n
n
a
x
b

 
=
 
 
=
.
. ...............
n
n
n thuaso
a a a a
b b b b
=
1 4 42 4 43

n
n
n
a a
b b
 
=
 
 
?1 TÝnh
2
2
2
3
3

3
3 ( 3) 9
4 4 16
2 ( 2) 8
5 5 125
− −
 
= =
 
 
− − −
 
= =
 
 
(-0,5)
2
= (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)
3
= (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
(9,7)
0
= 1
2. TÝch vµ th ¬ng 2 luü thõa cïng
c¬ sè (8')
Víi x

Q ; m,n


N; x

0
Ta cã: x
m
. x
n
= x
m+n
x
m
: x
n
= x
m-n
(m

n)
?2 TÝnh
a) (-3)
2
.(-3)
3
= (-3)
2+3
= (-3)
5
b) (-0,25)
5

: (-0,25)
3
= (-0,25)
5-3

= (-0,25)
2
3. Luü thõa cña sè h÷u tØ (10')
?3
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2 2 6
) 2 . 2 2 2a a = =
5
2 2 2 2
2 2
1 1 1 1
) . . .
2 2 2 2
1 1
. .
2 2
b
 
− − − −
       
=
 
       
       

 
 
− −
   
   
   
14
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ
giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
Hs:
Gv: Nêu cách làm tổng quát.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: đưa bài tập đúng sai:
3 4 3 4
2 3 2 3
)2 .2 (2 )
)5 .5 (5 )
a
b
=
=
?VËy x
m
.x
n

= (x
m
)
n
kh«ng.
10
1
2

 
=
 
 
C«ng thøc: (x
m
)
n
= x
m.n
?4
( ) ( )
2
3 6
2
4 8
3 3
)
4 4
) 0,1 0,1
a

b
 

   
= −
 
   
   
 
 
 
=
 
* NhËn xÐt: x
m
.x
n


(x
m
)
n
4. Củng cố:
- Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4
4
4
3 3

1 ( 1) 1
3 3 81
1 9 729
2
4 4 64
− −
 
=
 
 
− −
   
− = =
   
   
2
0
( 0,2) ( 0,2).( 0,2) 0,04
( 5,3) 1
− = − − =
− =
BT 28: Cho làm theo nhóm:

2
2
2
3
3
3
1 ( 1) 1

2 2 4
1 ( 1) 1
2 2 8
− −
 
= =
 
 
− −
 
− = =
 
 
4
4
4
5
5
5
1 ( 1) 1
2 2 16
1 ( 1) 1
2 2 32

 
− = =
 
 
− −
 

− = =
 
 
- Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số
dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số
âm.
5. Dăn dò
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
15
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
V. Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………


Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
16
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (t)
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của
một thương.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.

- Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
* Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của
một số hữu tỉ x.
Tính:
0 2
1 1
; 3
2 2
   

   
   
* Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa
cùng cơ số.
Tính x biết:
5 7
3 3
.
4 4
x
   
=
   
   
3. Bài mới:

Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1
Hs:
Giáo viên chép đầu bài lên bảng.
Hs:
Giáo viên chốt kết quả.
Hs:
Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra
nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ
thừa, ta có thể làm như thế nào.
Hs:
Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học
sinh phát biểu bằng lời.
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2
I. Luỹ thừa của một tích (12')
?1
2
)(2.5) 10 10.10 100a = = =

2 2
2 .5 4.25 100= =
( )
2
2 2
2.5 2 .5→ =
3 3
3
3
3 3

3
3 3
3 3 3
1 3 3 3 27
) .
2 4 8 8 512
1 3 1 3 27 27
. .
2 4 2 4 8.64 512
1 3 1 3
. .
2 4 2 4
b
   
= = =
   
   
   
= = =
   
   
     
→ =
     
     
* Tổng quát:

( )
. . ( 0)
m

m m
x y x y m
= >
Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ
thừa
17
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3
Hs:
Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra
cách tính luỹ thừa của một thương
Hs:
Gv:Ghi bằng ký hiệu.
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4
Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5
Hs:
?2 Tính:
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3
3
1 1
) .3 .3 1 1
3 3

) 1,5 .8 1,5 .2 1,5.2
3 27
a
b
   
= = =
   
   
= =
= =
?3 Tính và so sánh
( )
3
3
3
2
3
va

 
 
 
-2
a)
3
3
2 2 2 2 8
. .
3 3 3 3 27
− − − − −

       
= =
       
       
( )
3
3
2
8
3 27


=
( )
3
3
3
2
2
3 3


 
→ =
 
 

5
5
5

5
5
5
5
10 100000
) 3125
2 32
10
5 3125
2
10 10
2 2
b = =
 
= =
 
 
 
→ =
 
 
- Luỹ thừa của một thương bằng thương
các luỹ thừa

( 0)
n
n
n
x x
y

y y
 
= ≠
 
 
?4 Tính
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5
3 27
2,5
2,5
15 15 15

5 125
27 3 3
 
= = =
 
 


 
= = − = −
 
 
 
= = = =
 
 
?5 Tính
a) (0,125)
3
.8
3
= (0,125.8)
3
=1
3
=1
b) (-39)
4
: 13
4

= (-39:13)
4
=
= (-3)
4
= 81
4. Củng cố:
- Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs
sử lại chỗ sai (nếu có)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 6 2 3 2 3 5
) 5 . 5 5 5 . 5 5 5a saivi
+
− − = − − − = − = −
18
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
( ) ( )
3 2
) 0,75 : 0,75 0,75b dung=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10 5 2 10 5 10 5 5
) 0,2 : 0,2 0,2 0,2 : 0,2 0,2 0,2c saivi

= = =
4
2 6
1 1
)
7 7

d sai
 
   
− = −
 
   
   
 
 
e)
3 3
3
50 50 50
1000 _
125 5 5
dung
 
= = =
 
 
( )
( )
10
3
10 8
10 10 30
2 14
8
8 8 16
2

2
8 8 8 2
) 2 _ 2
4 4 4 2
2
f saivi

 
= = = = =
 
 
- Làm bài tập 37 (tr22-SGK)
2 3 5 2 5 10
10 10 10 10
4 .4 4 (2 ) 2
) 1
2 2 2 2
a = = = =

7 3 7 2 3 7 6
5 2 5 3 2 11 5 4
2 .9 2 .(3 ) 2 .3 3 3
)
6 .8 (2.3) .(2 ) 2 .3 2 16
b = = = =
5. Dăn dò
- Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t)
- Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK
- Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
IV. Rút kinh nghiệm

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy
tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của
một thương.
19
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
- Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức,
viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ
II. Tiến trình bài giảng:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Giáo viên treo bảng phụ yêu cầu học sinh lên bảng làm:
Điền tiếp để được các công thức đúng:
.
( )
:
( . )
m n
m n
m n

n
n
x x
x
x x
x y
x
y
=
=
=
=
 
=
 
 
3. Luyện tập :
Hoạt động của thày và trò Nội dung
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 38
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm bài tập 39
Hs:
Gv: Ta nên làm như thế nào?
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh lên bảng làm
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm bài tập 40.
Hs:
Gv: Giáo viên chốt kq, uốn nắn sửa
chữa sai xót, cách trình bày.

Hs:
Gv: Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 42
Bài tập 38(tr22-SGK)
27 3.9 3 9 9
18 2.9 2 9 9
9 9 27 18
) 2 2 (2 ) 8
3 3 (3 ) 9
) × 8 9 8 9 2 3
a
b V
= = =
= = =
< → < → <
Bài tập 39 (tr23-SGK)
10 7 3 7 3
10 2.5 2 5
10 12 2 12 2
) .
) ( )
) :



+

= =
= =
= =

a x x x x
b x x x
c x x x x
Bài tập 40 (tr23-SGK)
2 2 2
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
3 5 9 10 1 1
)
4 6 12 12 144
a
b
+
     
+ = = =
     
     
− −
     
− = = =
     
     
4 4 4 4
5 5 4 4
5 4
5 4
5 4
5 5 4 4 9 4 5

5 4 5 4
9
5 .20 (5.20) 100
) 1
25 .4 (25.4) 100
10 6 ( 10) ( 6)
) . .
3 5 3 5
( 2) .5 .( 2) .3 ( 2) .3 .5
3 .5 3 .5
( 2) .5 2560
3 3
c
d
= = =
− − − −
   
=
   
   
− − −
= = =
− −
= =
Bài tập 42 (tr23-SGK)
20
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trường THCS Ngọc Linh Giáo án đại số 7
Hs:
Gv: hướng dẫn học sinh làm câu a

Hs:
Gv: Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm
Hs:
Giáo viên kiểm tra các nhóm
Hs
3
16
) 2
2
16
2 8
2
2 2 3
n
n
n
a
n
=
→ = =
→ = → =
3 4 7
( 3)
) 27
81
( 3) 27.81
( 3) ( 3) .( 3) ( 3)
7
n

n
n
b
n

= −
→ − = −
→ − = − − = −
→ =
4. Củng cố:
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu
luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương
và ngược lại

.
.
( )
:
( . ) .
m n m n
m n m n
m n m n
n n n
n
n
n
x x x
x x
x x x

x y x y
x x
y y
+

=
=
=
=
 
=
 
 
5. Dặn dò
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
V Rút kinh nghiệm
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Tuần Ngày soạn: .../.../... ...
Tiết Ngày dạy: .../.../... ...
TỈ LỆ THỨC
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
III. Tiến trình bài giảng:

1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ::
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b

0) là gì. Kí hiệu?
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:
15
21

12,5
17,5
3. Bài mới:
21
Giáo viên Nguyễn Hồng Long
Trng THCS Ngc Linh Giỏo ỏn i s 7
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Gv:: Trong bi kim tra trờn ta cú 2
t s bng nhau
15
21
=
12,5
17,5
, ta núi
ng thc
15
21
=
12,5
17,5
là tỉ lệ thức

Hs:
Gv:Vậy tỉ lệ thức là gì
Hs:
Gv: nhấn mạnh nó còn đợc viết là
a:b = c:d
Hs:
Gv: yêu cầu học sinh làm ?1
Hs:
Gv: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ
lệ thức thì phải thoả mãn điều gì?
Hs:
Gv: trình bày ví dụ nh SGK
Hs:
Gv: Cho học sinh nghiên cứu và làm
?2
Hs:
Gv: ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
Hs:
Gv: giới thiệu ví dụ nh SGK
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3
- Gv: chốt tính chất
Hs:
1. Định nghĩa (10')
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
a c
b d
=
Tỉ lệ thức

a c
b d
=
còn đợc viết là: a:b = c:d
- Các ngoại tỉ: a và d
- Các trung tỉ: b và c
?1
2 2 1 2 1
) : 4 .
5 5 4 20 10
4 4 1 4 1
:8 .
5 5 8 40 10
2 4
: 4 :8
5 5
a = = =
= = =
=

các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
1
) 3 : 7
2
b

2 1
2 : 7
5 5


1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
2 1 12 36 12 36 1
2 : 7 : :
5 5 5 5 5 5 2
1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5

= =

= = =
=

Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)
?2

Nếu
a c
b d
=
thì
ad cb=
* Tính chất 2:
?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d


0 thì ta có các
22
Giỏo viờn Nguyn Hng Long
Trng THCS Ngc Linh Giỏo ỏn i s 7
Gv: đa ra cách tính thành các tỉ lệ
thức
Hs:
tỉ lệ thức:

, , ,
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =

4 Cng c:
- Yờu cu hc sinh lm bi tp 47; 46 (SGK- tr26)
Bi tp 47: a) 6.63=9.42 cỏc t l thc cú th lp c:
6 42 6 9 63 42 9 63
; ; ;
9 63 42 63 9 6 6 42
= = = =
b) 0,24.1,61=0,84.0,46
0,24 0,46 1,61 0,46 0,24 0,84 0,84 1,61
; ; ;
0,84 1,61 0,84 0,24 0,46 1,61 0,24 0,46
= = = =
Bi tp 46: Tỡm x
2
) 3,6. 2.27
27 3,6

2.27
1,5
3,6
x
a x
x

= =

= =

1
4
7 1
4
) 2 . 4 .1,61
7
1,61 8 4
2
8
x
c x= =
5. Dn dũ
- Nm vng nh ngha v cỏc tớnh cht ca t l thc, cỏc cỏch hoỏn v s
hng ca t l thc
- Lm bi tp 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bi tp 61; 62 (tr12; 13-SBT)
HD 44: ta cú 1,2 : 3,4 =
12 324 12 100 10
: .

10 100 10 324 27
= =
V. Rỳt kinh nghim




23
Giỏo viờn Nguyn Hng Long
Trng THCS Ngc Linh Giỏo ỏn i s 7

Tun Ngy son: .../.../... ...
Tit Ngy dy: .../.../... ...
LUYN TP - KIM TRA 15'
I. Mc tiờu:
- Cng c cho hc sinh v nh ngha v 2 tớnh cht ca t l thc
- Rốn k nng nhn dng t l thc, tỡm s hng cha bit ca t l thc,
lp ra cỏc t l thc t cỏc s, t ng thc tớch
- Rốn tớnh cn thn, chớnh xỏc khoa hc.
II. Chun b:
III. Tin trỡnh bi ging:
1 .n nh lp
2. Kim tra bi c: Khụng
3. Luyn tp
Hot ng ca thy v trũ Ni dung
Gv:Yờu cu hc sinh lm bi tp 49
Hs:
Gv:Hóy nờu cỏch lm bi toỏn
Hs:
Bài tập 49 (tr26-SGK)

35 525 35 100
)3,5 :5,25 : .
10 100 10 525
3500 14
5250 21
a = =
= =

Ta lập đợc 1 tỉ lệ thức
24
Giỏo viờn Nguyn Hng Long
Trng THCS Ngc Linh Giỏo ỏn i s 7
Gv: kim tra vic lm bi tp ca
hc sinh
Hs:
Gv:phỏt phiu hc tp
Hs:
Gv:yờu cu hc sinh lm bi tp
51theo nhúm.
Hs:
Gv: Em hóy suy ra ng thc di
dng tớch.
Hs:
Gv: p dụng tính chất 2 hãy viết các
tỉ lệ thức
Hs:
Gv:Yêu cầu học sinh thoả luận nhóm
Hs:
Gv: đa ra nội dung bài tập 70a - SBT
Hs:

3 2 393 262
)39 : 52 :
10 5 10 5
393 5 3
:
10 262 4
21 35 21 3
2,1:3,5 :
10 10 35 5
b =
= =
= = =

Không lập đợc 1 tỉ lệ thức
)6,51:15,19c

3: 7
651 1519
6,51:15,19 :
100 100
651 100 651 3
.
100 1519 1519 7
=
= = =

Lập đợc tỉ lệ thức
2
) 7 : 4
3

d

0,9 : ( 0,5)
2 14 21 3
7 : 4 7 :
3 3 14 2

= = =
9 10 9
0,9 : ( 0,5) .
10 5 5

= =

Không lập đợc tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
Binh th yếu lợc
Bài tập 51 (tr28-SGK)
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
Các tỉ lệ thức:
1,5 3,6 4,8 3,6
;
2 4,8 2 1,5
1,5 2 2 4,8
;
3,6 4,8 1,5 3,6
= =
= =
Bài tập 52 (tr28-SGK)
Từ

( , , , 0)
a c
a b c d
b d
=
Các câu đúng: C)
d c
b a
=
Vì hoán
vị hai ngoại tỉ ta đợc:
d c
b a
=
B ài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2 38 1 8
)3,8: (2 ) : 2 : 2 :
4 3 10 4 3
38 3 38 3
: 2 2 :
10 32 10 32
608 608 304
2 : 2
15 15 15
a x x
x x
x x x
= =
= =

= = =
Kim tra 15'
25
Giỏo viờn Nguyn Hng Long

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×